Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 10 trang )

Ma trận kiểm tra 15 phút kỳ i
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
1. Mol 1
2
2
8
3
10
Tổng
1
2
2
8
3
10
đề kiểm tra 15 phút kỳ ii
Môn : Hoá học 8
Câu 1:(2
đ
) Hãy cho biết khối lợng mol của một chất là gì? Cho ví dụ.
Câu 2: (4
đ
)
1) Tính khối lợng của các chất sau:
a) 0,3 mol phân tử CO
2
b) 2,25mol phân tử H
2
SO


4

2) Tìm số mol có trong khối lợngcác chất sau:
a) 20g NaOH b) 88g CO
2

Câu 3: (4
đ
) Hãy xác định và thể tích khí (đktc) của lợng chất sau:
a) 0,25mol khí CH
4
b) 0,5mol khí CO
2

(Cho biết: Na = 23, C = 12, O = 16, H= 1, S = 32)
đáp án thang điểm
kiểm tra 15 phút kỳ i
Môn : Hoá học 8
Câu 1:
- Nêu đúng định nghĩa (1đ)
- Nêu đúng ví dụ (1đ)
Câu 2: 1)a: 0,3 . 44 = 13,2g CO
2
(2đ)
b: 2,25 . 98 = 220,5g H
2
SO
4
(2đ)
2)a: 20: 40 = 0,5mol NaOH (2đ)

b: 88 : 44 = 2 mol CO
2
(2đ)
Câu 3: a: 0,5 . 44 = 22g CO
2
(2đ)
b: 0,25 . 22,4 = 5,6 l (2đ)
Ma trận kiểm tra 1 tiết kỳ i
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
1. Đơn chất
hợp chất
2
1
1
0,5
3
1,5
2. Hoá trị
1
0,5
1
0,5
2
1
3. Sự biến đổi
chất
1

0,5
1
0,5
4. Chất tinh
khiết hỗn
hợp
1
1
1
2
2
3
5. Công thức
hoá học
1
0,5
1
3
2
3,5
6. Phân tử khối
1
0,5
1
0,5
Tổng
3
1,5
5
5,5

3
3
11
10
Họ tên: Đề kiểm tra
Lớp : 8B (Thời gian 45 phút)
Môn : Hoá học 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng.
Câu 1: (0,5
đ
) Nớc có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Không màu D. Tím
Câu 2: (0,5
đ
) Dựa vào cấu tạo nào của chất, ngời ta có thể chia các chất thành:
A. Hai loại B. Bốn loại C. Một loại D. Ba loại
Câu 3: (0,5
đ
) Hãy chỉ ra đâu là dãy chỉ toàn là đơn chất trong các dãy chất sau:
A. Ag
2
O , Fe
2
O
3
, H
2
O , N
2

C. H
2
O , H
2
, N
2
, NaCl
B. Cu , O
2
, H
2
O , H
2
SO
4
D. Cu , O
2
, Al , N
2
, Cl
2
Câu 4: (0,5
đ
) Các nguuyên tố: hiđro, canxi, magie, nhôm, oxi và kẽm có hoá trị lần
lợt theo thứ tự là:
A. I , II , II , III , II , II C. I , II , II , II , III , II
B. I , II , III , II , II , II D. II , I , II , III , II , II
Câu 5: (0,5
đ
) Hợp chất 1 có CTHH là: X

2
O , Hợp chất 2 có CTHH là: HY ( trong
đó X, Y cha biết ). Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X
2
Y B. X
2
Y
3
C. XY
3
D. XY
Câu 6: (0,5
đ
) Quá trình tôi vôi, xảy ra các hiện tợng sau:
A. Sôi và bay hơi C. Vôi tan, sôi, bay hơi và toả nhiệt
B. Sôi và toả nhiệt D. Vôi tan và không toả nhiệt
Câu 7: (0,5
đ
) Công thức hoá học của khí cacbonic là:
A. CO B. C
2
O C. CO
2
D. C
2
O
3
Câu 8: (0,5
đ

) Phân tử khối của hợp chất kalipemangnat (KMnO
4
) là:
A. 168 đvC B. 158 đvC C. 518 đvC D. 815 đvC
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (1
đ
) Khi nào chất đợc coi là tinh khiết (tinh khiết hóa học)? Tính chất của
chất tinh khiết khác với chất không tinh khiết nh thế nào?
Câu 10: (2
đ
) Dựa vào tính chất nào của tinh bột khác với đờng để có thể tách riêng
tinh bột ra khỏi hỗn hợp tinh bột và đờng? (Nêu cách làm)
Câu 11: (3
đ
) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
a. Vôi sống (canxi oxit) biết trong phân tử có một nguyên tử Ca và một
nguyên tử O.
b. Kẽm clorua biết trong phân tử có một nguyên tử kẽm và hai nguyên tử
clo.
c. Đờng mía biết trong phân tử có 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11
nguyên tử O.
Xác định PTK của vôi sống, kẽm clorua và của đờng mía.
(Biết: H = 1, O = 16, C = 12, Ca = 40, Zn = 65, Cl = 35,5)
đáp án thang điểm
kiểm tra khảo sát giữa học kỳ i
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
( Mỗi câu đúng : 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D A D C B B

Phần II: Tự luận:
Câu 9: - Chất đợc coi là tinh khiết khi không còn lẫn chất nào khác. (0,5đ)
- Chất tinh khiết có tính chất nhất định không đổi, còn chất không tinh khiết
(hỗn hợp) có tính chất thay đổi phụ thuộc vào thành phần của hỗnhợp. (0,5đ)
Câu 10: - Dựa vào tính tan của tinh bột và của đờng trong nớc. (0,5đ)
- Cho hỗn hợp tinh bột - đờng vào nớc rồi khuấy đều. Sau đó lọc lấy tinh
bột đem rửa sạch và sấy khô, ta thu đợc tinh bột. (1,5đ)
Câu 11: CTHH của canxioxit: CaO PTK: 40 + 16 = 56 đvC. (1đ)
CTHH của kẽm clorua: ZnCl
2
PTK: 65 + 35,5.2 = 136 đvC. (1đ)
CTHH của đờng: C
12
H
22
O
11
PTK: 12.12 + 22.1 + 11.16 = 342 đvC. (1đ)
Ma trận kiểm tra học kỳ i
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
1. Chất tinh
khiết hỗn
hợp
2
1
2
1
4

2
2. Đơn chất
hợp chất
2
1
2
1
3. CTHH -
PTHH
1
0,5
1
0,5
1
3
3
1
4. Tính theo
CTHH - PTHH
1
3
1
3
Tổng
4
2
3
1,5
1
1,5

2
6
10
10
đề kiểm tra học kỳ i
(Thời gian 45 phút)
Môn : Hoá học 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: (0,5
đ
) Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:
A. Không tan trong nớc . C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ sôi nhất định.
B. Không màu , không mùi. D. Có vị ngọt , mặn hoặc chua.
Câu 2: (0,5
đ
) Chất nào sau đây đợc là tinh khiết:
(1) Nớc sôi (4) Nớc đá sản xuất từ nhà máy.
(2) Nớc cất. (5) Nớc lọc.
(3) Nớc khoáng.
A. (1) C. (2) và (5)
B. (2); (3) và (4) D. (2)
Câu 3: (0,5
đ
) Phép lọc đợc dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn và nớc . C. Đờng với nớc.
B. Muôí ăn với đờng. D. Nớc với cát.
Câu 4: (0,5
đ
) Phép chng cất đợc dùng để tách một hôn hợp gồm:
A. Nớc với muối ăn. C. Cất với đờng

B. Nớc với rợu. D. Bột sắt với lu huỳnh.
Câu 5: (0,5
đ
) Trong số các chất dới đây , thuộc loại đơn chất có:
B. Nớc. C. Thuỷ ngân.
C. Muối ăn. D. Khí cacbonic
Câu 6: (0,5
đ
) Trong số các chất dới đây , thuộc loại hợp chất có:
A. Khí hiđro. C. Photpho.
B. Đá vôi. D. Nhôm.
Câu 7: (0,5
đ
) Công thức hoá học viết đúng là:
A. K
2
O B. K
2
O
3
C. KO
2
D. KO
Câu 8: (0,5
đ
) Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của
nguyên tố Y với H nh (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO; YH
3

Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong các CTHH sau:

A. XY
3
B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
3
D. X
3
Y
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (3
đ
) Hãy lập phơng trình hoá học cho các phản ứng sau:
a) Magie tác dụng vứi axit clohiđric tạo thành magieclorua và khí hiđro.
b) Sắt tác dụng với đồng (II) sunfat tạo thành sắt (II) sunfat và đồng.
c) Hiđro tác dụng với oxi tạo ra nớc.
d) Natrisunfat tác dụng với bariclorua tạo thành barisunfat và natriclorua.
e) Kalihiđroxit tác dụng với sắt (II) nitrat tạo thành sắt (II) hiđroxit và kalinitrat.
f) Sắt (III) oxit tác dụng với hiđro tạo thành sắt và nớc.
Câu 10: (3
đ
)
1) Hãy tính toán xem trong các hợp chất của sắt sau đây, ở hợp chất nào sắt có tỉ
lệ phần trăm cao nhất (theo khối lợng)? Feo, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
(Cho biết: Fe = 56, O = 16)
2) Cho sơ đồ phản ứng: KNO
3
KNO
2
+ O
2
a) Hãy cân bằng phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí oxi thu đợc ở đktc khi phân huỷ 50,5g KNO
3
(Cho biết: K = 39, N = 14, O = 16)
đáp án thang điểm
kiểm tra học kỳ i
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D D A C B A B
Phần II: Tự luận:
Câu 9: Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(0,5
đ
)
Fe + CuSO

4
FeSO
4
+ Cu (0,5
đ
)
2H
2
+ O
2
2H
2
O (0,5
đ
)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl (0,5
đ
)
2KOH + Fe(NO
3
)
2

Fe(OH)
2
+ 2KNO
3
(0,5
đ
)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O (0,5
đ
)
Câu 10:
1) FeO : %Fe = (56/72).100% = 77,8% (0,5
đ
)
Fe
2
O
3
: %Fe = (2.56/160).100% = 70% (0,5
đ
)
Fe

3
O
4
: %Fe = (3.56/232).100% = 72,4% (0,5
đ
)
Vậy phần trăm sắt trong hợp chất FeO là cao nhất, trong Fe
2
O
3
là thấp nhất.
2) PTHH: 2KNO
3
2KNO
2
+ O2 (0,25
đ
)
n
KNO3
= 50,5/101 = 0,5 mol (0,25
đ
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×