Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài tập chuyên đề liên kết hóa học và cấu tạo phân tử ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.7 KB, 18 trang )

LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ

I.

Mức độ biết
Câu 1: Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Tạo thành chất khí
B. Tạo cấu hình bền vững
C. Đạt cơ cấu bền vững của nguyên tử
D. Tạo thành hợp chất
Câu 2 : Liên kết ion được tạo thành giữa
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu
Câu 3: Liên kết cộng hóa trị tồn tại nhờ:
B. Các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 4: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. hình thành do sự góp chung một electron.
B. hình thành do sự góp chung các electron.
C. hình thành do sự góp chung 2 electron.
D. hình thành do sự góp chung các cặp electron.
Câu 5: Liên kết hydro ảnh hưởng lên yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Độ sôi
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Độ tan
D. Cả độ sôi và độ tan
Câu 6: Sắp xếp nào sau đây là đúng:



A. Liên kết hydro trong axit > trong phenol >trong rượu
B. Liên kết hydro trong phenol > trong rượu > trong axit
C. Liên kết hydro trong axit > trong rượu > trong phenol
D. Liên kết trong phenol > trong axit > trong rượu
Câu 7: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:
A. Độ dài liên kết là khoảng cách 2 hạt nhân nguyên tử liên kết
B. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết có trong 1 mol chất
C. Góc liên kết là góc được tạo bởi 1 nguyên tử liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử
D. Độ bội của liên kết bằng sô cặp electron góp chung
Câu 9: Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến nhât trong hợp chất hữu cơ chủ yếu
là liên kết:
A. Ion
B. Cho – nhận
C. Cộng hóa trị
D. Hidro
Câu 10: Trạng thái hóa trị của một nguyên tố bằng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó
B. Số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó
C. Số electron độc thân của nguyên tử nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản và trạng thái
kích thích có thể xảy ra khi phản ứng
D. Số electron đọc thân của nguyên tử nguyên tố đó ở trạng thái kích thích
Câu 11: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết
cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là:



A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết không phân cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết σ, liên kết π.
Câu 12: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
A. cộng hóa trị không có cực.
B. ion yếu.
C. ion mạnh.
D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 13: Theo quy tắc bát tử, CTCT nào sau đây là phù hợp:

A.

H
H

O
O

S

O B.

H

O

H


O

S

O
O

C.

H

O

H

O

S

O
O

D. A, B ñuù
ng

D. A, B đúng

Câu 14: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:
A. Giữa các nguyên tử kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự
do.

B. Lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion dương và nguyên tử kim loại
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại
D. Lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mang điện: ion dương và ion âm

Câu 15 : Trong mạng tinh thể lập phương tâm khối, các nguyên tử tiếp xúc nhau ở
mặt chéo .Phần trăm (%) chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong loại mạng này là:
A. 68%
B. 72%


C. 74%
D. 76%
Câu 16: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là
A. Al, Ca, Cu
B. Al, Cr, Cu
C. Ca, Cr, Al
D. Ca, Ba, Mg
Câu 17: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng
B. Bạc
C. Nhôm
D. Đồng
Câu 18: Kim loại nào sai đây có độ cứng lớp nhất trong tất cả các kim loại:
A. Crom
B. Vàng
C. Đồng
D. Vonfarm
Câu 19: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Bạc
B. Nhôm

C. Đồng
D. Vàng
Câu 20: Tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim là những tính chất vật lý chung
của kim loại được gây ra bởi:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể, có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân
nhỏ.
B. Các electron tự do trong mạng tinh thể và khối lượng nguyên tử kim loại
C. Các ion dương kim loại trong mạng tinh thể và khối lượng nguyên tử kim loại
D. Sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phù hợp với lý thuyết liên kết - hóa trị (VB):


A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự kết đôi của 2 electron spin trái dấu,
ta nói ở đây có sự xen phủ của 2 obitan nguyên tử.
B. Công hóa trị của một nguyên tố bằng số electron độc thân (ở trạng thái cơ bản
và kích thích)
C. Liên kết cộng hóa trị bền khi mức độ xen phủ lớn.
D. Nitơ có hóa trị 5 trong hợp chất HNO3
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Sự lai hóa obitan nguyên tử có thể xảy ra giữa:
A. Các obitan nguyên tử có cùng số lượng tử chính n.
B. Các obitan nguyên tử có năng lượng xấp xĩ nhau, có tính chất đối xứng giống
nhau đối với trực nối tâm của 2 nguyên tử.
C. Các obitan nguyên tử có cùng số lượng tử phụ l
D. Các obitan nguyên tử có năng lượng khác nhau
Câu 23: Nguyên tử Be, B, C trong các phân tử BeH2, BF3, CH4 có kiểu lai hóa tương
ứng là:
A. sp, sp2, sp3

B. sp, sp3, sp2


C. sp2, sp3, sp

D. sp3, sp, sp2

Câu 24: Trong phân tử BF3, nguyên tử B có kiểu lai hóa sp 2. Vậy dạng hình học
của phân tử BF3 là:
A. Đường thẳng

B. Gấp khúc

C. Tam giác

D.Tứ diện

Câu 25: Trong tiểu phân NH4+, nguyên tử N có kiểu lai hóa sp3. Vậy dạng hình học
của tiểu phân NH4+ là:
A. Đường thẳng

B. Gấp khúc

C. Tam giác

D.Tứ diện


Câu 26: Dãy đồng đẳng là dãy hợp chất gồm:
A. Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2,
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 và

có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Những hợp chất có thành phần phân tử giống nhau nhưng có tính chất hóa học
khác nhau.
D. Những hợp chất có thành phần phân tử giống nhau và có tính chất hóa học tương
tự nhau.
Câu 27: Đồng phân là:
A. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo hóa học.
C. Các chất có công thức phân tử khác nhau.
D. Các chất có thành phần phân tử giống nhau và có cùng cấu tạo hóa học.
Câu 28: Có các loại đồng phân nào? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Đồng phân cấu tạo
B. Đồng phân lập thể
C. Đồng phân mạch Cacbon
D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể

II.

Mức độ hiểu
Câu 29: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có số electron lần
lượt là
A. 10 và 18

B. 12 và 16

C. 10 và 10

D. 11 và 17

Câu 30: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

A. HCl

B. NH3

C. H2O

D. NH4Cl

Câu 31: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?
A. F2O

B. Cl2O

C. ClF

D. O2

Câu 32: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết
ion nhất?


A. LiCl

B. NaCl

C. KCl

D. CsCl

Câu 33: Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?

A. KBr, CS2, MgS
B. KBr, MgO, K2O
C. H2O, K2O, CO2
D. CH4, HBr, CO2
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1,
nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 22s22p5. Liên kết hóa học giữa
nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.

B. cộng hóa trị.

C. ion.

D. cho – nhận.

Câu 35: Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau
đây không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.
B. Những điện tích ở ion Li+và O2–do : Li → Li ++ e và O + 2e → O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li +và O2–.
D. Có công thức Li2O do : mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận
2 e.
Câu 36: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp
chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
Câu 37: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo

thành từ X và Y là
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.


B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
D. 2s22p1, 4s1 và liên kết ion.
Câu 38. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần từ phải sang trái là:
A. HI, HCl, HBr
B. HBr, HI, HCl
C. HI, HBr,HCl
D. HCl, HBr, HI
Câu 39: Cho các chất sau: (1) C2H2, (2) CO2, (3) C2H4, (4) HNO3, (5) Cl2O7.
Những chất có liên kết cho nhận là:
A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (4), (5).

Câu 40: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi
Câu 41: Liên kết trong phân tử nào dưới đây không phải là liên kết cộng hóa
trị:

A. Na2O.

B. Br2O7.

C. Cl2O5.

D. As2O3.

Câu 42: Chỉ ra các phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực
A. N2; NaCl; HCl

C. MgO; H2O; H2S

B. CH4; NH3; P2O5

D. N2, Cl2; H2

Câu 43: Các chất nào sau đây đều là hợp chất cộng hóa trị:
A. KCl, Al2O3, P2O5

B. CO2, H2SO4, C2H5OH

C. NaOH, NH3, C6H6

D. NaCl, MgO, KNO3

Câu 44: Phân tử nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị:


A. HNO2


C. NaClO

B.CH2O

D. PH3

Câu 45: Phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực mạnh nhất:
A. Cl2O

B. NH3

C. NO

D. H2

Câu 46: Trong các nguyên tử trung tâm (có gạch dưới) của các phân tử: H 2O, SO2,
CH4, BeCl2; nguyên tử có trạng thái lai hoá sp là:
A. H2O

B. SO2

C. CH4

D. BeCl2

Câu 47: Mức độ phân cực các liên kết tăng dần theo trật tự nào dưới đây:
A. H2S; H2O; NH3

B. NH3; H2O; H2S


C. H2O; H2S; NH3

D. H2S; NH3; H2O

Câu 48: Sự hình thành phân tử Br2 là do sự xen phủ của:
A. 2 opitan p.

B. 2 opitan s.

C. opitan s và opitan p.

D. opitan p và opitan d.

Câu 49 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết cộng hóa trị, liên kết ion,
liên kết cho – nhận:
A. NH4NO3, KClO4, NaNO3
B. KNO3, MgCl2, Al2(SO4)3
C. H3PO4, NH4Cl, KNO2
D. FeCl3, HNO3, BaSO4
Câu 50: Cho các nhận xét sau:
(1) Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết ion
(2) Trong phân tử NH4NO3 chưa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
(3) Tổng số electron độc thân trong nguyên tử Cr (Z=24) là 6
(4) Tính axit của HF mạnh hơn HI nhưng tính khử của HI mạnh hơn HF
(5) Trong lớp L có tối đa 18 electron
(6) Nguyên tử của các nguyên tố cung chu kì có số electron bằng nhau
Số nhận xét đúng là:
A. 5


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 51: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan
A. CH4, C2H4, C2H6, C3H6


B. CH4, C2H6, C3H4, C4H8
C. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H6, C4H8, C5H12
Câu 52: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken.
A. C2H2, C3H6, C4H8, C5H10
B. C2H4, C3H8, C4H8, C5H10
C. C3H6, C4H8, C5H10, C6H12
D. C3H6, C3H6, C4H8, C5H10
Câu 53: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là:
A. Pentan
B. Hexan
C. Heptan
D. Octan

Câu 54: Sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước.
A. C4H8(OH)2 > C4H9OH > C4H10
B. C4H10 > C4H9OH > C4H8(OH)2
C. C4H8(OH)2 > C4H10 > C4H9OH
D. C4H10 > C4H8(OH)2 > C4H9OH
Câu 55: Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion

sau: Cl2, CaO, BaF2, HCO3-, NH3, HClO
Câu 56: Xác định số oxi hóa của C trong: CH4, CO2, CH3OH, Na2CO3, Al4C3,
C2H2, HCOOH, C2H6O
Câu 57: Xác định hóa trị các nguyên tử và nhóm nguyên tử trong các chất sau:
K2O, NH3, Fe2O3, AlF3, Ca(NO3)2, Fe2(SO4)3, CH4
Câu 58: Cho các hợp chất H2O, NH3 , CH4 , HCHO. Hợp chất nào là hợp chất có
liên kết hydro, hợp chất nào không có liên kết hydro? Giải thích?


Câu 59: Sắp xếp chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
CH3CHO,C2H5OH, H2O.
Câu 60: Hãy giải thích sự hình thành cặp electron liên kết giữa nguyên tử C và các
nguyên tử H trong phân tử CH 4, giữa nguyên tử O và các nguyên tử H trong phân
tử H2O, giữa nguyên tử S và các nguyên tử H trong phân tử H2S.
Bài 61: X, Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó.
b) Dự đoán kiểu liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và Y, Y và Z, X và Z.
Câu 62: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết CHT
N2 ; CaCl2 ; H2O ; HCl, SO2, CH4 MgO
Câu 63: Sắp xếp các phân tử sau theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết
trong phân tử ( sử dụng giá trị độ âm điện) : NH3, H2S, H2O, CaS, BaF2

III. Mức độ vận dụng
Câu 64: Cho các phân tử sau: C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Số loại phân
tử có liên kết đôi và liên kết ba lần lượt là:
A. 2 và 2.

B. 3 và 2.

C. 3 và 1.


D. 2 và 1.

Câu 65: Hình dạng của phân tử CH4, H2O, BF3 và BeH2 tương ứng là:
A. tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng.
B. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
C. tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác.
D. tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.
Câu 66: Trong số các phân tử sau: CO2 (1); H2O (2); C2H2 (3); SO2 (4); NO2 (5);
BeH2 (6) các phân tử có cấu trúc thẳng hàng là:
A. (1); (2); (6) .

B. (1); (3); (6) .

C. (1); (5); (6).

Câu 67: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng hàng.

D. (1); (3); (5).


B. CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.
C. CO32- và SO32- đều có cấu trúc phẳng
D. H2O và BeCl2 đều có cấu trúc gấp khúc
Câu 68: Trong phân tử NaHSO4 có những loại liên kết nào?
A. Liên kết CHT và liên kết cho nhận
B. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion và liên kết cho nhận
D. Liên kết CHT – cho nhận – ion

Câu 69: Trong phân tử NH4Cl có các loại liên kết :
A. Cộng hóa trị

B. Ion

C. Cho nhận

D. Cả A, B và C

Câu 70: Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào sau
dây đúng:
A. C trong CO2 lai hóa sp
B. N trong NH3 lai hóa sp2
C. S trong SO3 lai hóa sp3
D. O trong H2O lai hóa sp
Câu 71 : Giải thích lý do HF là chất có nhiệt độ sôi cao nhất so với các HX( với X
là Cl,Br,I)?
A. Vì MHF là nhỏ nhất trong các HX
B. Phân tử HF có liên kết hydro nhỏ nhất
C. Phân tử HF có liên kết hydro lớn nhất
D. Phân tử HF có liên kết cộng hóa trị bền.
Câu 72: Cho các chất sau:
(I)CH3COOK;

(II) CH3CHO; (III) C2H5OH; (IV) CH3COOH

Thứ tự sắp xếp theo chiều thăng dần của nhiệt độ sôi là:
A. (I) < (II) < (III) < (IV)
B. (I) < (III) < (IV) < (II)
C. (II) < (IV) < (III) < (I)



D. (II) < (III) < (IV) < (I)
Câu 73: Có thể điền chất nào vào chỗ … để có dãy đồng đẳng của metan:
CH4; C2H6;C3H8;…
A. C4H8
B. C4H10
C. C4H6
D. Tất cả các chất trên đều phù hợp.
Câu 74: Số đồng phân amin bậc một là hợp chất thơm ứng với CTPT C7H9N là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 75: Hợp chất nào không chứa đồng phân hình học cis-trans trong các hợp chất
sau đây:
A. CH3=CHBr
B. CH3CH=CH2
C. C(CH3)=CCl-CH3
D. C2H5-C(CH3)-C2H5
Câu 76 : Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức
phân tử của X là:
A. C8H12O4
B. C6H9O3
C. C4H6O2
D. C2H3O
Câu 77: Số đồng phân hidrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 5
C. 4

D. 3


Câu 78: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 5H12O tác
dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu79: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 80: Giải thích sự hình thành liên kết cộng hóa trị bằng sự xen phủ các obitan
trong phân tử HCl.
Bài 81: Mô tả liên kêt hóa học trong phân tử BeH 2, phân tử BF3, phân tử CH4 theo
thuyết lai hóa.
Bài 82: Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau: SO3, P2O5, KOH, Na2CO3
Bài 83: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết
giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau:
CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3.
Phân tử chất nào có chứa liên kết ion? Liên kết cộng hoá trị không cực, có cực?
(Cho độ âm điện của O = 3,5; Cl = 3,0; Br = 2,8; Na = 0,9; Mg = 1,2;
Ca = 1,0; C = 2,5; H = 2,1; Al = 1,5; N = 3; B = 2,0).
Câu 84: Hãy thiết lập công thức đơn giản nhất từ các số liệu phân tích sau:
a) %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, còn lại là oxi.



b) %C = 65,92%, %H = 7,75%, còn lại là oxi.
Câu 85: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng %C = 55,81%, %H = 6,98%,
còn lại là oxi.
a) Lập công thức đơn giản nhất của X
b) Tìm CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07.
Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được
6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức đơn giản nhất của A.
c) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.
Câu 87: Giải thích tại sao etanol(C2H5OH) và đimetyl ete (CH3OCH3) có cùng
công thức phân tử là C2H6O nhưng lại có tính chất khác nhau.
Câu 88: Viết các công thức cấu tạo của C6H14. Có bao nhiêu đồng phân?
Câu 89:Trong các chất sau đây, chất nào có đồng phân hình học cis-trans.
C2H5-C(CH3)CCl-CH3; CH3CH2CH=CH2;CH3-CH=C(CH3)2
Câu 90: Viết đồng phân hình học của C4H8. Gọi tên các đồng phân đó.

IV.

Mức độ vận dụng bậc cao
Câu 91: Tamiflu chứa hoạt chất oseltamivir (X) thường được chiết từ hoa hồi, là
chìa khóa chống dịch cúm A/H1N1. Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam X thu được 35,2
gam CO2, 12,6 gam H2O và 1,12 lít Nito (đktc). Tỉ khối hơi của X so với O2 là 9,75
gam. CTPT của X là:

A. C20H28N2O
B. C8H14NO2
C. C16H28N2O4
D. C16H26NO5

Câu 92 : Vitamin C (axit asocorbic) là chất tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
con người. Đốt cháy hoàn toàn 3,52 gam vitamin C rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy (


gồm CO2 và H2O) lần lượt đi qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư và bình
(2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 1,44
gam, bình (2) thu được 12 gam kết tủa. Biết tổng số liên kết pi và vòng vitamin C
bằng 3. Công thức phân tử cảu vitamin C là:
A. C9H12O9
B. C5H6O4
C. C6H8O6
D. C3H4O3
Câu 93: CFC (cloflocacbon) là ký hiệu chung chỉ nhóm các hợp chất hữu cơ mà
trong phân tử có chứa 3 loại nguyên tố Cl, F, C. Ưu điểm của chúng là rất bền,
không cháy, không mùi, không độc, không gây ra sự ăn mòn, dễ bay hơi… nên
được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh, điều hòa không khí, tạo sol khí trong
các bình xịt.
Tuy nhiên, do chúng có nhược điểm lớn là phá hủy tầng ozon bảo vệ Trái Đất nên
từ những năm 1990, CFC bị hạn chế sử dụng theo các quy định của các công ước
về bảo vệ môi trường và chống biến đổi khí hậu.
Freon - 12 là một loại chất CFC được sử dụng khá phổ biến, có chứa 31,4% flo và
58,68% clo về khối lượng. Công thức phân tử của freon - 12 là:
A. CCl3F
B. CCl2F2
C. CClF3
D. C2Cl4F4
Câu 94: Hãy giải thích vì sao độ âm điện của N2 và Cl2 đều bằng 3,0 nhưng ở điều
kiện thường N2 có tính oxi hóa kém Cl2?
Câu 95: Tại sao Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất là PCl3 và PCl5 trong khi
Nito chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3?



Câu 96: Giải thích tại sao naptalen và iot lại dễ thăng hoa nhưng không dẫn điện,
trái lại NaCl lại rất khó thăng hoa nhưng lại dẫn điện khi nóng chảy ?
Câu 97. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản
xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148,0 g/mol. Phân tích
nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08%; %H = 8,10%, còn lại là oxi. Lập công
thức đơn giản nhất và CTPT của enatol.
Câu 98: Trong quá khứ, chất độc hexacloran (tên đầy đủ là 1,2,3,4,5,6 hexacloxiclohexan) có hiệu lực trừ sâu mạnh, từng được sử dụng phổ biến trong
nông nghiệp và làm dược phẩm (trị ghẻ, diệt chấy...).
Tuy nhiên, do là chất độc phân hủy rất chậm trong tự nhiên nên vào năm 2009,
hexacloran đã bị đưa vào danh sách của Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm
hữu cơ khó phân hủy và bị cấm sử dụng tại 169 quốc gia trên thế giới.
Phần trăm khối lượng của clo trong hexacloran là?
A. 73,2%
B. 71,72%
C. 36,6%.
D. 35,86%.
Câu 99: Tìm công thức hóa học của các hợp chất sau:
a)

Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phần phân tử có 23,8% C, 5,9% H, 70,3%Cl

và có phân tử khối bằng 50,5.
b)

Một hợp chất rắn màu trắng có thành phần phân tử có 40% C, 6,7%H, 53,3%

O và có phân tử khối bằng 180.
c)


Muối ăn gồm 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl. Trong đó Na chiếm 39,3%

theo khối lượng. hãy tìm CTHH của muối ăn biết phân tử khối của nó gấp 29,25
lần phân tử khối của H2.
Câu 100: Hãy xác định công thức các hợp chất sau đây:


a)

Hợp chất A biết: thành phần % về khối lượng các nguyên tố là 40% Cu, 20%

S và 40% O, trong phân tử có 1 nguyên tử S.
b)

Chất khí B có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành mC:mH = 6:1, một lít

khí B (đktc) nặng 1,25g
c)

Hợp chất D biết 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2 g Na, 2,4g C và 9,6g O



×