Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hoc24h vn thi bài 6 đề 1 kiểm tra kiến thức phần nguyên phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.75 KB, 12 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất vào
kỳ

A

kỳ đầu.

B

kỳ giữa.

C

kì cuối.

D

trung gian

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Ngun phân là hình thức phân bào

A


có sự phân ly của các nhiễm sắc thể.

B

mà tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.

C

có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể.

D

có sự tự nhân đơi của các nhiễm sắc thể.

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Nhiễm sắc thể kép là nhiễm sắc thể

A

gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.

B

gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở đầu mút nhiễm sắc thể.

C


gồm hai nhiễm sắc thể đơn giống nhau và tồn tại thành cặp tương đồng.


D

gồm hai nhiễm sắc thể đơn có nguồn gốc khác nhau, dính nhau ở tâm
động.

Câu 4

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Nguồn gốc của hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng là

A

được sinh ra từ một nhiễm sắc thể ban đầu.

B

một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.

C

cả hai chiếc điều có nguồn gốc từ bố.

D

cả hai chiếc đều có nguồn gốc từ mẹ.


Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Nhiễm sắc thể tự nhân đôi dựa trên cơ sở tự nhân đôi của

A

nhân.

B

ADN.

C

ty thể.

D

tế bào chất.

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Nguyên nhân làm cho số lượng nhiễm sắc thể được duy trì ổn định ở các tế bào con
trong nguyên phân là do

A


xảy ra 1lần phân bào mà sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể cũng xảy ra
một lần.

B

xảy ra sự phân chia của tế bào chất một cách đồng đều cho hai tế bào
con.


C

có sự tự nhân đơi ADN xảy ra hai lần và sự phân ly đồng đều của các
nhiễm sắc thể.

D
Câu 7

có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể.
Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể có những hoạt động là

A

tự nhân đơi, phân ly và tái tổ hợp, tổng hợp ARN.

B

tự nhân đôi, đóng tháo xoắn, tiếp hợp và trao đổi chéo.


C

tự nhân đơi, đóng tháo xoắn và phân ly.

D

tự nhân đơi, tiếp hợp và tái tổ hợp, phân li tái tổ hợp.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Cơ chế tạo thành nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép là

A

tái tổ hợp.

B

phân ly.

C

tự nhân đơi.

D

trao đổi chéo.


Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Có 5 tế bào đều nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số tế bào con cuối cùng là

A

25.

B

160.


C

32.

D

155.

Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Ở quá trình nguyên phân, NST khơng xuất hiện trạng thái kép ở các kì:


A

Kì sau và kì cuối.

B

Kì đầu và kì sau.

C

Kì cuối và kì giữa.

D

Kì giữa và kì đầu.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Kì trung gian gồm những pha nào?

A

Pha G2

B

Pha S


C

Pha G1, S, G2

D

Pha G1, G2

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Những diễn biến của pha G1?

A

Phân hoá về cấu trúc và chức năng của tế bào

B

Gia tăng chất tế bào, hình thành bào quan và chuẩn bị các chất cho sự
nhân đôi của ADN


C

Gia tăng chất tế bào và hình thành thêm các bào quan

D


Chuẩn bị các tiền chất, các điều kiện tổng hợp ADN

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào:

A

Kì giữa

B

Kì sau

C

Kì cuối

D

Kì đầu

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối là:


A

Nhiễm sắc thể tiếptục nhân đơi

B

Thoi phân bào biến mất

C

Màng nhân và nhân con xuất hiện

D

Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Cơ chế tạo thành nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép là cơ chế

A

tái tổ hợp.

B

phân ly.


C

tự nhân đôi.


trao đổi chéo.

D
Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Các tế bào xôma của một sinh vật thông thường

A

Đa dạng về mặt di truyền.

B

Đồng nhất về mặt di truyền

C

Khơng có khả ngun phân.

D

Có khả năng sinh giao tử.


Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế
bào 2n là:

A

Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.

B

Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

C

Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.

D

Sự nhân đôi đồng loạt của các bào quan.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S
của kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là


A

78 nhiễm sắc thể kép.

B

156 nhiễm sắc thể đơn.

C

156 nhiễm sắc thể kép.


78 nhiễm sắc thể đơn.

D
Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra
ở nguyên phân?

A

Nhân đôi.

B

Tháo xoắn.


C

Tiếp hợp và trao đổi chéo.

D

Co xoắn.

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của
người có:

A

92 nhiễm sắc thể kép

B

46 crơmatit

C

92 tâm động

D


46 nhiễm sắc thể đơn

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha (hoặc kỳ) nào?

A

Kỳ đầu

B

Pha G2

C

Pha G1


D
Câu 22

Pha S
Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần
nguyên phân liên tiếp được gọi là:


A

Phát triển tế bào

B

Chu kì tế bào

C

Quá trình phân bào

D

Phân chia tế bào

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A

Tế bào động vật

B

Tế bào thực vật


C

Tế bào vi khuẩn

D

Tế bào nấm

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Thứ tự nào sau đây được xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

A

Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối

B

Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối

C

Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa


D
Câu 25


Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A

Tự nhân đơi tạo nhiễm sắc thể kép

B

Co xoắn tối đa

C

Bắt đầu co xoắn lại

D

Bắt đầu dãn xoắn

Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở:

A

Kỳ giữa


B

Kỳ đầu

C

Kỳ sau

D

Kỳ cuối

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong kỳ đầu, nhiệm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

A

Đều ở trạng thái đơn co xoắn

B

Đều ở trạng thái đơn co xoắn

C

Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép


D

Đều ở trạng thái kép


Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc:

A

Từ hai cực tế bào lan vào giữa

B

Chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào

C

Từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực

D

Chỉ hình thành ở 1 cực tế bào

Câu 29


Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong kì giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm:

A

Ở trạng thái kép co xoắn cực đại

B

Ở trạng thái đơn bắt đầu co xoắn

C

Ở trạng thái đơn co xoắn cực đại

D

Ở trạng thái kép bắt đầu co xoắn

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm
sắc thể xếp thành:

A

Hai hàng


B

Ba hàng

C

Bốn hàng

D

Một hàng


Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?

A

Đầu, giữa và cuối

B

Trung gian, đầu và giữa

C


Đầu , giữa, cuối

D

Trung gian, đầu và cuối

Câu 32

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt
động nào sau đây?

A

Trao đổi chéo niễm sắc thể

B

Nhân đôi nhiễm sắc thể

C

Tiếp hợp nhiễm sắc thể

D

Phân li nhiễm sắc thể

Câu 33


Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Các tế bào con tạo ra nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với ở tế bào mẹ nhờ:

A

Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể

B

Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể

C

Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể

D

Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể


Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Hiện tượng sau đây xảy ra ở kì cuối là:

A


Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn

B

Màng nhân và nhân con xuất hiện

C

Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép

D

Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào

Câu 35

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Gà có 2n=78 vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi
tế bào là:

A

156 nhiễm sắc thể kép

B

156 nhiễm sắc thể đơn

C


78 nhiễm sắc thể kép

D

78 nhiễm sắc thể đơn



×