Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

1537783444540 bai 7 de 1 kiem tra kien thuc phan giam phan inpdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.26 KB, 2 trang )

Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC
CHUYÊN ĐỀ: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Nội dung: KIỂM TRA KIẾN THỨC PHẦN GIẢM PHÂN

Câu 1( ID:25202 ): Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
A. Kỳ giữa I.
B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I.
C. Kỳ giữa II.
D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II.
Câu 2( ID:25203 ): Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
Câu 3( ID:25204 ): Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
được gọi là :
A. Quá trình phân bào.
B. Phát triển tế bào.
C. Chu kỳ tế bào.
D. Phân chia tế bào.
Câu 4( ID:25205 ): Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
B. Thời gian kì trung gian.
C. Thời gian của quá trình nguyên phân.
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Câu 5( ID:25206 ): Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của
A. kỳ cuối.
B. kỳ đầu.
C. kỳ giữa.


D. kỳ trung gian.
Câu 6( ID:25207 ): Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A. Pha G1.
B. Pha G2.
C. Pha S.
D. Pha G1 và pha G2.
Câu 7( ID:25208 ): Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
Câu 8( ID:25209 ): Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
A. Kỳ đầu.
B. Kỳ sau.
C. Kỳ giữa.
D. Kỳ cuối.
Câu 9( ID:25210 ): Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau
đây?
A. Phân li nhiễm sắc thể.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 10( ID:25211 ): Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S của kỳ trung
gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là
A. 78 nhiễm sắc thể đơn.
B. 78 nhiễm sắc thể kép.
C. 156 nhiễm sắc thể đơn.
D. 156 nhiễm sắc thể kép.
Câu 11( ID:25212 ): Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là
A. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C. Thoi phân bào biến mất.

D. Màng nhân xuất hiện trở lại.
Câu 12( ID:25213 ): Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ?
A. Sau II, cuối II và giữa II.
B. Đầu II, cuối II và sau II.
C. Đầu II, giữa II.
D. Tất cả các kỳ
Câu 13( ID:25214 ): Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu
từ kỳ nào sau đây ?
A. Kỳ đầu II.
B. Kỳ sau II.
C. Kỳ sau I.
D. Kỳ cuối II.
Câu 14( ID:25215 ): Trong giảm phân, hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay đổi?
A. Nhân đôi.
B. Tiếp hợp.
C. Trao đổi chéo. D. Co xoắn.
Câu 15( ID:25216 ): Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân
chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x
B. 4x
C. 0,5x
D. 2x
Câu 16( ID:25217 ) : Một tế bào sinh dục bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được 22 nhiễm sắc
thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n = 11.
B. 2n = 44.
C. 2n = 22.
D. 2n = 46.
Câu 17( ID:25218 ): Loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là
A. tinh tử.

B. tinh trùng.
C. trứng
D. hợp tử.
Câu 18( ID:25219 ): Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể
A. tự nhân đôi trước khi giảm phân.
B. phân ly độc lập, tổ hợp tự do.
C. đóng tháo xoắn có tính chu kỳ.
D. tập trung về mặt phẳng xích đạo thành một hàng.
Câu 19( ID:25220 ): Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp
của các cơ chế
A. nguyên phân.
B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi.
C. giảm phân và thụ tinh.
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

Trang 1


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

Câu 20( ID:25221 ): Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 21( ID:25272 ): Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là:
A. Sự nhân đôi của NST.
B. Sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp tương đồng kép.
C. Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.

D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit ở kì đầu I.
Câu 22( ID:25273 ): Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là:
(1) Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
(2) Phân li NST trong giảm phân.
(3) Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
(4) Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
(5) Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.
Số nội dung trả lời đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 23( ID:25274 ): Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và
thấy lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào đó đang ở
A. kì đầu hoặc kì sau của nguyên phân
B. pha G1 hoặc pha G2 trong chu kỳ tế bào
C. pha G1 của chu kỳ tế bào.
D. kì đầu I hoặc kì đầu II của giảm phân
Câu 24( ID:25275 ): Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là
A. 36
B. 18
C. 9
D. 0
Câu 25( ID:25276 ): Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể, thì trứng châu chấu sẽ chứa số nhiễm sắc
thể là
A. 48
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 26( ID:25277 ): Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy ra ở

A. kì đầu của giảm phân I.
B. kì sau của giảm phân I.
C. kì sau của nguyên phân.
D. kì sau của giảm phân II.
Câu 27( ID:25278 ): Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 28( ID:25279 ): Qua quá trình giảm phân trải qua hai lần phân bào, từ một tế bào mẹ tạo ra
A. 2 tế bào đơn bội. B. 2 tế bào lưỡng bội.
C. 4 tế bào đơn bội.
D. 4 tế bào lưỡng bội.
Câu 29( ID:25280 ): Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30( ID:25281 ): Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào
B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
Câu 31( ID:25282 ): Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào.
B. Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào.
C. Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần.
D. Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.
Câu 32( ID:25283 ): Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang phân ly về 2 cực
của tế bào. Các tế bào đó đang ở:
A. Kỳ cuối của ngyên phân.

B. Kỳ cuối của giảm phân I.
C. Kỳ sau của giảm phân II.
D. Kỳ cuối của giảm phân II.
Câu 33( ID:25284 ): Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABb. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, được
minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới đây. Tế bào này đang trải qua giai đoạn nào của chu
kỳ tế bào (kí tự + là các cực của tế bào)?

A. giảm phân II
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

B. nguyên phân
1
B
18
B

2
D
19
D

3
C
20
B

4

A
21
D

5
D
22
A

C. giảm phân I
ĐÁP ÁN ĐÚNG:
6
7
8
9
C
A
A
A
23 24 25 26
A
D
C
B

D. có thể là nguyên phân hoặc giảm phân
10
B
27
B


11
A
28
C

12
C
29
A

13
B
30
D

14
C
31
A

15
D
32
C

16
C
33
C


Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

17
D

Trang 2



×