Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hoc24h vn thi bài 7 đề 1 kiểm tra kiến thức phần giảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.04 KB, 12 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :

A

Kỳ trung gian trước lần phân bào II.

B

Kỳ trung gian trước lần phân bào I.

C

Kỳ giữa I.

D

Kỳ giữa II.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :

A

Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.



B

Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C

Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.

D

Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên
phân liên tiếp được gọi là :

A

Quá trình phân bào.

B

Phân chia tế bào.

C


Phát triển tế bào.


D
Câu 4

Chu kỳ tế bào.
Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :

A

Thời gian của quá trình nguyên phân.

B

Thời gian kì trung gian.

C

Thời gian của các q trình chính thức trong một lần nguyên phân.

D

Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)


Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của

A

kỳ giữa.

B

kỳ đầu.

C

kỳ trung gian.

D

kỳ cuối.

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A

Pha G2.

B


Pha G1.

C

Pha G1 và pha G2.

D

Pha S.


Câu 7

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?

A

Tế bào thực vật.

B

Tế bào nấm.

C

Tế bào vi khuẩn.


D

Tế bào động vật.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :

A

Kỳ cuối.

B

Kỳ đầu.

C

Kỳ giữa.

D

Kỳ sau.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)


Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt
động nào sau đây?

A

Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

B

Tiếp hợp nhiễm sắc thể.

C

Phân li nhiễm sắc thể.

D

Nhân đôi nhiễm sắc thể.


Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S
của kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là

A

156 nhiễm sắc thể kép.


B

78 nhiễm sắc thể đơn.

C

156 nhiễm sắc thể đơn.

D

78 nhiễm sắc thể kép.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau


A

Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B

Màng nhân xuất hiện trở lại.

C


Thoi phân bào biến mất.

D

Nhiễm sắc thể dãn xoắn.

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ
nào sau đây ?

A

Tất cả các kỳ

B

Đầu II, giữa II.

C

Đầu II, cuối II và sau II.


D
Câu 13

Sau II, cuối II và giữa II.

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng
thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?

A

Kỳ sau II.

B

Kỳ cuối II.

C

Kỳ đầu II.

D

Kỳ sau I.

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong giảm phân, hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể
bị thay đổi?

A


Tiếp hợp.

B

Co xoắn.

C

Nhân đôi, co xoắn

D

Trao đổi chéo, tiếp hợp

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong
trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì
sau của giảm phân I là

A

0,5x


B

2x


C

4x

D

1x

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Một tế bào sinh dục bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được
22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là

A

2n = 44.

B

2n = 46.

C

2n = 11.

D


2n = 22.

Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là

A

tinh tử.

B

hợp tử.

C

trứng

D

tinh trùng.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể


A

đóng tháo xoắn có tính chu kỳ.


B

tự nhân đôi trước khi giảm phân.

C

phân ly độc lập, tổ hợp tự do.

D

tập trung về mặt phẳng xích đạo thành một hàng.

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
sự phối hợp của các cơ chế

A

giảm phân và thụ tinh.

B


nguyên phân.

C

nguyên phân, giảm phân và phân đôi.

D

nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A

n NST kép.

B

2n NST đơn.

C

2n NST kép.

D


n NST đơn.

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là:

A

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit ở kì đầu I.


B

Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.

C

Sự nhân đôi của NST.

D

Sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp tương đồng kép.

Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là:

(1) Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
(2) Phân li NST trong giảm phân.
(3) Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
(4) Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
(5) Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.
Số nội dung trả lời đúng là:

A

5.

B

4.

C

2.

D

3.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phịng thí
nghiệm và thấy lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào đó đang ở


A

kì đầu hoặc kì sau của ngun phân

B

kì đầu I hoặc kì đầu II của giảm phân

C

pha G1 hoặc pha G2 trong chu kỳ tế bào


D
Câu 24

pha G1 của chu kỳ tế bào.
Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là

A

0

B

36

C


18

D

9

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể, thì trứng châu chấu sẽ chứa
số nhiễm sắc thể là

A

24

B

12

C

6

D

48


Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy
ra ở

A

kì sau của nguyên phân.

B

kì sau của giảm phân I.

C

kì đầu của giảm phân I.


D
Câu 27

kì sau của giảm phân II.
Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A


2n NST đơn.

B

n NST đơn.

C

2n NST kép.

D

n NST kép.

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi bao nhiêu lần?

A

3

B

4

C


1

D

2

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A

Xảy ra ở tế bào hợp tử

B

Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

C

Gồm 2 lần phân bào

D

Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần


Câu 30


Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A

Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào.

B

Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần.

C

Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào.

D

Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang
phân ly về 2 cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở:

A


Kỳ cuối của giảm phân II.

B

Kỳ cuối của giảm phân I.

C

Kỳ sau của giảm phân II.

D

Kỳ cuối của ngyên phân.

Câu 32

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABb. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
khác nhau, được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới
đây. Tế bào này đang trải qua giai đoạn nào của chu kỳ tế bào (kí tự + là các cực của
tế bào)?


A

giảm phân I.

B


giảm phân II.

C

có thể là nguyên phân hoặc giảm phân.

D

nguyên phân.



×