Lời nói đầu
Ngày nay, khi nền khoa học kỹ thuật phát triển nh vũ bão. Bất kỳ
một ý đồ thiết kế, thử nghiệm cũng nh thực tế sản xuất đều có thể áp
dụng công nghệ tin học máy tính nhằm cho ra những sản phẩm theo
nh ý muốn. Song những cơ sở cốt yếu nhất của nó vẫn nguyên bản, mà
loài ngời chỉ hoàn thiện dần cho đến mức tối u.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng về thiết kế,
chế tạo các loại máy và trang bị cơ khí phục vụ cho các ngành kinh tế.
Môn học tạo điều kiện cho ngời học nắm vững và vận dụng có hiệu
quả các phơng pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các quá trình chế
tạo sản phẩm cơ khí nhằm đạt đợc các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cao
nhất có thể.
Qua quá trình đợc đào tạo tại trờng, với vốn kiến thức rộng mà nhà trờng đã trang bị cho, em đã đợc giao Đồ án với đề tài: Thiết kế qui trình
công nghệ gia công than hộp giảm tốc.
Với sự cố gắng của bản thân, sự hớng dẫn tận tình của thầy giáo
NGUYN TRNG MAI và các thầy cô giáo, cùng sự giúp đỡ của bạn bè và
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 1
mọi ngời cho nên đến nay em đã hoàn thành đồ án đợc giao. Song do
kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tế hầu nh không có cho nên
bản đồ án của em chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy
em rất mong sự góp ý của các thầy, các bạn để bản đồ án của em đợc
hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể
các bạn!
Ngày 21 tháng 10 năm 2013.
Sinh viên
thiết kế
Nguyn quang vinh
Nhận xét của giáo viên hớng dẫn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 2
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
........................................................................................................................
nhËn xÐt cña gi¸o viªn chÊm
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 3
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 4
Tài liệu tham khảo
[I]. Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân
Việt - Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1,2,3, - NXB khoa
học và kĩ thuật Hà Nội 2001.
[II]. Nguyễn Đắc Lộc - Hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ
chế tạo máy - NXB khoa học và kĩ thuật Hà Nội 2004.
[III]. Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân Việt - Đồ gá cơ khí
hoá và tự động hoá - NXB khoa học và kĩ thuật Hà Nội 1999.
[IV]. Trần Văn Địch - Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật Hà Nội 1999 .
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 5
[V ] Trờng đại học bách khoa Hà Nội - Công nghệ chế tạo máy
tập 1,2,3,4. NXB Khoa học và kĩ thuật Hà Nội 1995.
[VI]. Trần Văn Địch, Lê Văn Nhang, Nguyễn Thanh Mai - S tay
gia công cơ - NXB khoa học và kĩ thuật Hà Nội 1999.
Mục lục
Lời nói đầu
3
Phần I : Phân tích chi tiết gia công
6
Phần II : Xác định dạng sản xuất
7
Phần III : Chọn phôi và phơng pháp chế tạo phôi
9
Phần IV : Thiết kế quá trình công nghệ gia công
12
Phần V : Tính và tra lợng d
47
Phần VI : Thi gian c bn cho tt c cỏc nguyờn cụng
50
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 6
PhÇnVII : TÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ ®å g¸ cho mét nguyªn c«ng
57
THIẾT KẾ QUY TRÌNH GIA CÔNG HỘP GIẢM TỐC
Phần I : Phân tích chi tiết gia công
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Đây là chi tiết vỏ hộp giảm tốc, nó có nhiệm vụ đỡ và định vị các trục trong không gian, đảm
bảo cho các bộ truyền bánh vít trong hộp đủ khoảng cách ăn khớp tốt, đồng thời chứa dầu bôi
trơn cho bộ truyền. Ngoài chức năng trên hộp còn có thể bao kín bộ truyền phía trong tránh dầu
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 7
trong khi b truyn lm vic bn túe ra ngoi gõy mt mỏt lóng phớ, ng thi trỏnh bi bm t
ngoi vo lm r sột cỏc chi tit mỏy phớa trong, lm tng s bóo hũa du bụi trn. Mt khỏc hp
lm tng kh nng v mt thm m i vi ton mỏy núi chung v b truyn hp gim tc núi
riờng. Chớnh vỡ cỏc cụng dng trờn hp gm nhiu thnh vỏch v l chớnh (l lp rỏp trc
bỏnh vớt v bỏnh vớt). Cỏc thnh vỏch cng vng, l chớnh c gia cụng chớnh xỏc (l
150 v l 190). Mt khỏc b truyn lm vic tt cn phi m bo mt s iu kin k
thut sau:
Dung sai khong cỏch tõm l 150 v 190 khụng vt quỏ 0,05mm trờn 100mm
chiu di.
Dung sai khụng ng tõm gia cỏc l 150 v cng nh cỏc l 190 khụng vt
quỏ 0.02mm.
khụng vuụng gúc vi gia mt u v tõm l khụng vt quỏ 0.05mm trờn ton b
bỏn kớnh.
song song gia b mt lp ghộp v b mt ỏy khụng vt quỏ 0.05mm trờn ton b
chiu di.
2. Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit:
- Vật liệu sử dụng là : GX 15-32, có các thành phần hoá học sau :
C = 3 ữ 3,7 ; Si = 1,2 ữ 2,5 ;
Mn = 0,25 ữ 1,00 ;
S < 0,12 ;
P =0,05 ữ 1,00 ;
[]bk = 150 MPa
[]bu = 320 Mpa
Chi tit gia cụng l mt chi tit dng hp in hỡnh. Phụi chi tit c ch to t phng
phỏp ỳc gang xỏm trong khuụn cỏt. Cỏc kớch thc, gúc ln u thun li cho vic
ỳc phụi. Chiu dy v hp 8mm cho kim loi in y khuụn v ụng cng thun
li, gõn cú chiu dy 10mm tng cng vng cn thit cho hp. V tớnh cụng
ngh trong kt cu khi gia cụng cú mt s c im sau:
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 8
Mặt đầu và lỗ que thăm dầu nghiêng so với mặt chuẩn, tuy nhiên ta có thể gia công dễ
dàng bằng cách nghiêng đầu trục chính máy gia công không mấy khó khăn. Mặt đầu lỗ
bu lông đế nếu ta đúc mới thì rất khó khăn cho việc chế tạo phôi đúc, ta có thế đúc bằng
và gia công trên máy phay ngang một cách dễ dàng, tuy về mặt công nghệ không thuận
lợi cho nguyên công này ta phải sử dụng 2 lần gá. Mặt đầu lỗ chính ta có thể gia công
bằng nhiều dao, nhưng dao phay đĩa ở đây cần đường kính lớn. Các lỗ lắp ghép có
đường kinh d nhỏ tạo điều kiện gia công một lần đạt kích thước ngay. Lỗ nhỏ thích hợp
cho việc ta rô tay các lỗ có ren.
Các bề mặt đều tạo điều kiện cho ăn dao va thoát dao dễ dàng, chi tiết thích hợp với việc
gia công trên máy vạn năng thông thường một cách thuận lợi
Phần II : Xác định dạng sản xuất
Dạng sản xuất là điều kiện cơ sở cho việc lựa chọn đường lối công nghệ gia công chi tiết.
Tuỳ từng điều kiện sản xuất khác nhau (tức dạng sản xuất khác nhau ) mà thiết kế quy trình
công nghệ gia công khác nhau, dạng sản xuất bao gồm sản xuất loạt: (loạt nhỏ, loạt trung,
loạt lớn ), sản xuất khối.
- Số lượng chi tiết :
Yêu cầu sản lượng hàng năm là N1 = 7000 chiếc/năm
⇒Số chi tiết sản xuất hàng năm :
β
α
N = N 1 .m 1 +
. 1 +
100 100
Trong đó :
- N1 : sản lượng hàng năm N1 = 20000 chiếc/năm
- m : số chi tiết trong sản phẩm; m =1
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 9
- α : số chi tiết phế phẩm ; α =5%
- β : số chi tiết sản xuất thêm để dự trư ; β =5%
⇒ N = 20000..1.1 + 100 . 1 + 100 = 22050 (chi tiết).
5
5
Khối lượng của vỏ hộp:
Q = V.γ
Trong đó : V : thể tích của chi tiết
γ : trọng lượng riêng của vật liệu
Vật liệu Gx 15-32
γ = 7 kg/dm3
Thân dưới hộp giảm tốc có dạng hình hộp có nhiều dạng khác nhau. Nên
V được tính nhiều dạng chi tiết.
• V1 = 512.248.22 = 2793472 9 (mm3)
•
V2 = 596.248.16 = 2364928 (mm3)
•
V3 = 512.164.196 = 16457728 (mm3)
•
V4 = 492.144.196 = 13886208 (mm3)
•
•
•
•
2
3
•
V9 = 6.3,14. 22.12 = 59685 (mm )
•
V10 = 6.3,14.60.8 = 72346 (mm )
2
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
3
Page 10
2
3
•
V11 = 4.3,14.60.8 = 12861 (mm )
•
V12 = 2.1/3.3,14.16.(7 + 5 + 7,5) = 3651 (mm )
•
V13 = 2.42.10.94 = 78960 (mm )
2
2
3
3
3
• V14 = 2.42.10.94 = 12861 (mm )
⇒V = V1+V2+V3+V5+V7+V13+V14 - (V4+V6+V8+V9+V10+V11+V12)
= 8238975 mm
3
3
= 8,239 dm .
⇒ Q = V.γ = 7. 8,239 = 57,6 (kg)
Theo bảng 2 ( Trang 13 – Hướng Dẫn Thiết Kế Đồ Án CNCTM – GS.TS Trần Văn
Địch )
Với sản lượng hàng năm 22050 chi tiết /năm ⇒ thuộc dạng sản xuất hàng khối.
Phần III : Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi
3.1- Xác định phương pháp chế tạo phôi :
Trong ngành cơ khí chế tạo máy chi phí phôi chiếm từ 30%-60% tổng chi phí chế tạo vì
thế mà yêu cầu chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi là cực kỳ cần thiết, chế tạo phôi
sao cho chi phí chế tạo phôi là nhỏ nhất, lượng dư gia công nhỏ nhất, tạo điều kiện gia
công dễ dàng đem lại hiệu quả và năng suất cao nhất. Nhìn chung phôi được xác định
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 11
hp lý ph thuc vo lng d gia cụng. Khi lng d gia cụng c xỏc nh hp lý c
v tr s v dung sai s gúp phn bo m kinh t ca c quỏ trỡnh cụng ngh.
Chi tit thõn hp gim tc c lm t vt liu GX 15-32 khụng th ch to bng
phng phỏp ỏp lc nh rốn, dp v..v. do vy chn phng phỏp ỳc l hp lý nht.
Qua vic tỡm hiu mt s phng phỏp ch to phụi hin nay, phự hp vi dng sn
sut ta chn phụi ỳc trong khuụn cỏt, mu kim loi lm khuụn bng mỏy, t chớnh
xỏc cao v nng sut cao, lng d gia cụng ct gt nh. Phụi c lm sch, ct u
rút, u ngút v kh ng sut d trc khi gia cụng ct gt.
3.2- Xỏc nh lng d gia cụng :
Lng d gia cụng c xỏc nh to iu kin thun li trong vic tớnh toỏn thit
k mi nguyờn cụng tip theo.
Lng d c xỏc nh hp lý s gim giỏ thnh ch to phụi, gim thi gian gia
cụng v cú ý ngha kinh t rt ln i vi vic sn xut.
Xỏc nh lng d gia cụng cú th bng kinh nghim, tra bng hay tớnh toỏn chớnh
xỏc. Vỡ kinh nghim sn xut cũn hn ch nờn em chn phng phỏp tớnh lng d cho
mt b mt v tra lng d cho cỏc b mt cũn li.
n gin v thun tin õy em chn mt ỏy ca thõn hp gim tc tớnh
lng d.
Vt liu cú ký hiu GX 15-32.
Quá trình gia công chỉ có 1 bớc là Phay, lợng d khi gia công
mặt phẳng đợc xác định theo công thức :
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 12
Zmin = RZi - 1 + Ti -1 + i -1 + i ( Theo bảng 9 công thức xác định lợng
d gia công, sách thiết kế ĐACNCTM )
Trong đó:
RZi - 1: Độ cao nhấp nhô bề mặt ở bớc gia công trớc.
Ti -1 : Độ sâu lớp bề mặt khiếm khuyết do bớc gia công trớc
để lại.
i -1: Tổng sai số không gian của bề mặt tơng quan do bớc
gia công trớc để lại.
Theo bảng 10 ta có
Rzi-1 = 250 àm
Ti-1 = 350 àm
Sai lệch không gian đợc tính theo công thức :
2
P = c2 + cm
Trong đó : c = k.l
Với k = 2 ( Bảng 3-67 Sổ tay CNCTM tập 1 )
l =260 ( l là chiều dài gia công )
. c = 2.260= 520
Pcm = b2 + c2
Với b và c : dung sai kích thớc, chiều dài và chiều rộng của bề
mặt gia công
Tra bảng 3 -106 ( sổ tay CNCTM tập 1 )
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 13
ta có: . b = 0, 8 mm =800 m
.c =1,0 mm = 1000 m
cm =
8002 + 10002 = 1280,6 m
Suy ra : =
= 1382,15m
Sai số gá đặt đợc xác định :
2
2
. gd = c + k
. c là sai số chuẩn. Trong trờng hợp này c = 0 ( vì chuẩn định vị
trùng với gốc kích thớc )
.k là sai số kẹp chặt. Theo bảng 24 ( thiết kế đồ án CNCTM )
ta có : k = 100 m
gd = 100 m
Vậy lợng d gia công nhỏ nhất khi gia công mặt phẳng B là :
Zmin = 250 + 350 + 1382,15+100 = 2082,15m = 2,08215
mm
chọn lợng d gia công là 3 mm.
Các mặt còn lại tra bảng 3 -103 ( sổ tay CNCTM tập 1 ) ta đợc lợng d gia công là : Z = 3 mm.
3.3- Bn ve lụng phụi :
GVHD : NGUYN TRNG MAI
SVTT : NGUYN QUANG VINH [Type text]
Page 14
Rz40
316
300±0,08
0.05
0.08 A
1:50
R110
1.25
R72
R92
50
20
46
R9
0±
+0.0
R95
R140
R100
1.25
0.1
1
5
3
±0.
R7
2.5
R1
15
R1
55
310±0.05
+0 .052
Ø8
0.05
0.05 B
18
6 l? M8
0.63
15
B
10
R1
0
R110
15
350
356
M12
16
4
175
R3
20
R26
0
R2
35
17
3
30
44
M22x2
Ø60
R1
0
1.25
80
30+0.05
3
A
300±0.1
0.05
2.5
300±0.1
170
165±0.1
765
280±0.1
350
875
255±0.1
R1
340±0.1
185±0.1
90±0. 1
0
R2
27±0.1
0
R20
310
240±0.1
200±0.1
50±0.05
180
25
100±0.1
5
R1
40
6 l? Ø14 +0.05
8 l? Ø12+0.05
Phần IV: Thiết kế quá trình công nghệ gia công
4.1. Quy trình công nghệ gia công thân hộp.
Nguyên công 1: Đúc phôi
Quá trình gia công phôi ta chọn phương pháp đúc trong khuôn cát, dùng mẫu kim loại, làm
khuôn bằng máy, phôi đạt độ chính xác cao .
*Mục đích của phương pháp đúc:
- Chế tạo được phôi phù hợp với kết cấu của chi tiết
- Đảm bảo phân phối lượng dư cần thiết để gia công đạt yêu cầu kĩ thuật như bản vẽ.
* Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ :
- Phôi đúc ra không nét, mẻ, cong và bị vênh ,không có rỗ khí quá lớn
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 15
- Phôi không bị sai lệch về hình dáng quá vi phạm cho phép
- Đảm bảo kích thước đúng yêu cầu của bản vẽ phôi.
- Làm sạch các ba via ,cắt bỏ đậu ngót
Nguyên công 2 : Phay mặt đáy.
- Định vị: chi tiết được định vị bằng hai phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do.
Máy:6H12
Dao: dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hộp kim cứng BK6 có D=250(mm);
Z=14.
Sơ đồ giá đặt:
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 16
S
353
±0.5
Rz 20
w
w
- Tính chế độ cắt cho nguyên công 2
Chọn máy: 6H12
Chọn dao: Theo bảng 4.95 STCNCTMT1 ta chọn dao phay mặt đầu răng gắn mảnh
hợp kim cứng BK8 có:
-
Đường kính:
D=250(mm)
-
Chiều dày:
B=75(mm)
-
Chiều cao răng:
-
Đường kính gỗ gá: d=50(mm)
-
Số răng:
h=17(mm) khi ϕ= 60
0
Z=14(răng)
Các thông số hình học phần cắt
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 17
0
Góc nghiêng rãnh xoắn và góc nghiêng răng: 1 = ω =10
Góc trước: γ = +7
Gó sau: α =+15
0
0
Định vị kẹp chặt:
- 3 chốt ở bề mặt gốc kích thước (bề mặt chuẩn thô) hạn chế 3 bậc tự do tịnh tiến theo
OZ, quay quanh OX, OY
- Cơ cấu kẹp chặt: Chọn cơ cấu mỏ kẹp.
Nguyên công gồm 2 bước:
+ Phay thô
+ Phay tinh 353 ± 0.5 độ nhám Rz20.
tính chế độ cắt
Chế độ cắt khi phay thô:
- Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm
- Lượng chạy dao trên 1 răng SZ = 0,24 mm/răng, góc nghiêng chính ϕ= 60° ( tra bảng
5-33[STCNCTMT2] ).
- Tốc độ cắt khi phay bằng dao phay hợp kim cứng tính theo công thức :
vt =
q
C v . D . K MV . K nv . K uv
m
x
y
P
T . t . Sz . Z . B
(m/phút)
u
+ Knv : hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi Knv = 1 (bảng 5.5)[ STCNCTMT2]
+ KMV : hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia công
190
KMV = HB '
nv
190
=
= 1 (bảng 5.1)
190
+ Kuv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt K uv= 1 (bảng 5.6)
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 18
+ D : đường kính dao phay D = 250mm
+ T : tuổi bền dao phay T = 240 (phút) (bảng 5.40[STCNCTMT2])
+ Z : số răng tham gia cắt Z = 14
+ B : Chiều rộng cắt
B =180 mm
Tra bảng 5.39[7] tacó :
Cv = 445 q = 0,2
m = 0,32
x=0,15 y=0,35
u = 0,2
p=0
445.250 0, 2.1.1.1
V=
= 118,1 (m/phút)
240 0,32.2,5 0,15.0,24 0,35.14 0.180 0, 2
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
1000.v
π .D
=
1000.118,1
= 150,5 ( vòng/phút )
3,14.250
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 150 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ
là :
vtt =
nm . π . D 150 . 3 ,14.250
=
= 177,75
,
(m/phút)
1000
1000
- Lực cắt khi phay :
c .t . S
=
X
PZ
p
Y
Z
.B Z .Z
D c .n w
. K MP ( KG )
Tra bảng trong sách sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Bảng 5.41[STCNCTMT2]:
CP = 54,5 x= 0,9
y= 0,74
q= 1
u= 1
w= 0
Z : số răng Z=14
54,5.2,5 0.9.0,24 0.74 .1801.14
PZ =
=356,56 (KG)
2501.150 0
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 19
- Công suất khi phay
Ne =
PZ .V
10.356,56.117 ,75
=
= 6,8
60.1020
60.1020
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ]
(KW)
N e = 7 (KW)
Ne < Nm = 10 KW đạt công suất gia công
- Lượng chạy dao phút : Sph = So.nm = 0,24.150.14 =504 (mm/phút)
Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm
- Lượng chạy dao vòng S = 0,6 mm/vòng tra bảng [ 5-37 ]
v =
445.250 0, 2.1.1.1
= 121,8 (m/phút)
240 0,32.0,5 0,15.0,6 0,35.14 0.180 0, 2
- Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
1000.v1 1000.121,8
=
= 155,15
π .D
3,14.250
( vòng/phút )
- Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng /phút ) . Như vậy tốc độ cắt thực tế sẽ
là :
vtt =
n m .π .D 190.3,14.250
=
= 149,15
1000
1000
( m/phút )
- Lực cắt khi phay :
PZ =
x
y
u
x kMP (KG)
C P . t . SZ . B . Z
q
W
D .n
Tra bảng trong sách sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Bảng 5.41[7] CP = 54.5 x = 0,9
y = 0,74 q = 1 u = 1 w = 0
Z : số răng tham gia cắt Z = 8
PZ =
54,5.0,5 0.9.0,6 0.74.2101.14
=235,35 (Kg)
2501.190 0
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 20
- Công suất khi phay
Ne =
PZ .V
10.235,35.117 ,75
=
= 4,5
60.1020
60.1020
(KW)
N e = 5,5 (KW)
- Công suất khi cắt Ne tra bảng [ 5-130 ]
Ne < Nm = 10 KW đạt công suất gia công .
- Lượng chạy dao phút : Sph = So.nm = 0,14.190.14 = 372 (mm/phút)
- Lập bảng :
Phay tinh
6H12
BK8
190
0,5
372
Phay thô
6H12
BK8
150
2,5
504
Bước
Máy
Dao
n (v/ph)
t (mm)
S (mm/ph)
Nguyên công 3: Phay mặt phẳng lắp ghép thân:
Định vị: Chi tiết được định vị bằng hai phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, mặt cạnh
hạn chế 2 bậc tự do, mặt đầu hạn chế 1 bậc tự do.
Lực kẹp: dung cơ cấu đòn kẹp, lực kẹp hướng từ trên xuống có phương vuông
góc với mặt đáy.
Máy: 6H12
Dao: phay mặt đầu răng chắp BK6 có D=250mm, Z=14 răng
Sơ đồ gá đặt:
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 21
Tra thông số chế độ cắt
Nguyên công gồm 2 bước:
+ Phay thô
+ Phay tinh 350 ± 0.5 độ nhám Rz20.
tính chế độ cắt
Phay thô
- Chiều sâu cắt t = 2,5 (mm)
- Lượng chạy dao Sz = 0,24 (mm/răng), bảng 5-33[STCNCTMT2]
- Tốc độ cắt V = 158 (m/phút) bảng 5.127 [STCNCTMT2]
Các hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt tra bảng 5.127 [STCNCTMT2]
K1 – hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1 = 1;
K2 – hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao K2 = 1;
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 22
K3 – hệ số điều chỉnh mác hợp kim cứng K3 = 0,8;
K4 – hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công
K4=1;
K5 – hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng dao phay K5 = 1,13;
K6 – hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6 = 1.
Vậy tốc độ tính toán là:
Vt = Vb .K 1 .K 2 .K 3 .K 4 .K 5 .K 6 = 158.1.1.0,8.1.1,13.1 = 142,8 (m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
nt =
1000.vt 1000.142,8
=
= 182 (vòng/phút)
π .d
3,14.250
Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 190 (vòng/ phút)
Như vậy tốc độ quay thực tế sẽ là:
Vtt =
π .d .n m 3,14.250.190
=
= 149
1000
1000
(m/phút)
Lượng chạy dao phút là
S p = S z .Z .n = 0,24.14.190 = 638,4 (mm/phút)
→
Theo máy ta có Sm = 600 (mm/phút)
Công suất cắt khi phay mặt bích thân Hộp tra bảng 5.130 [STCNCTMT2]
Ne = 4,6 (kW)
So sánh với công suất máy Ne ≤ N.η ⇔ 4,6 < 10.0,75
Vậy máy phay 6H12 đủ công suất để phay mặt bích thân hộp.
• Chế độ cắt khi phay tinh
- Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 23
Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 [STCNCTMT2] Phay tinh S=0,14-0,18 mm/vòng.
Chọn S Z =0,14mm/vòng
Tốc độ cắt theo bảng 5-127 [STCNCTMT2] ta có : vb=203m/ph
Tốc độ cắt tính toán vt=vb.K
K: Tính như trên
Vậy : Vt = 203.1. 0,8.1,13.1.1 = 183,5( m/ph)
Số vòng quay trục chính:
nt =
1000.vt 1000.183,5
=
= 233,75(v / ph)
π .d
3,14.250
Số vòng quay theo máy : nm=234 v/ph
Tốc độ cắt thực tế:
Vtt =
π .d .n m 3,14.250.234
=
= 183,699(m / ph)
1000
1000
Lượng chạy dao: Sp= 0,14.14.234 = 458,64 (mm/ph).
→
Theo máy ta có Sm = 475 (mm/phút)
Lập bảng :
Phay tinh
6H12
BK6
234
0,5
475
Phay thô
6H12
BK6
190
2,5
600
Bước
Máy
Dao
n (v/ph)
t (mm)
S (mm/ph)
+0,01
Nguyên công 4: Khoan, khoét,doa lỗ chuẩn định vị đạt kích thước Φ 30
Định vị chi tiết được định vị trên thân đồ gá bằng 2 phiến ty, phiến dẫn tháo dời
định vị bằng 2 phiến tỳ và 3 chốt tỳ chỏm cầu hạn chế 6 bậc tự do.
Máy: máy khoan đúng 2H55
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 24
Dao : thép gió
Bước 1: Khoan lỗ 29,8 dùng mũi khoan ruột gà 29,8 đuôi trụ, vật liệu làm dao thép
gió P18.
Bước 2: Khoét lỗ 29,85 bằng mũi khoét 29,85 chế tạo bằng thép gió P18.
Bước 3: Doa lỗ 30 bằng dao doa 30H7 chế tạo bằng thép gió P18.
Sơ đồ gá đặt:
Tra thông số chế độ cắt
Bước 1: Khoan lỗ 29,8
Chiều sâu cắt: t = 7,9 (mm)
Lượng chạy dao: Sb = 0,5 (mm/vg) bảng 5.89 [STCNCTMT2]
Tốc độ cắt: Vb = 28 (m/phút) bảng 5.90 [STCNCTMT2]
Các hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt:
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K1 = 1
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép K2 = 1
GVHD : NGUYỄN TRỌNG MAI
SVTT : NGUYỄN QUANG VINH [Type text]
Page 25