Trường Tiểu học Tân Lập KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : ..................................... Năm học 2010 - 2011
Lớp : ........................ Môn Toán 4 . Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra:............................Ngày trả bài:..........................
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Bài 1: Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi là :
a. 5 050 050 b. 5 000 050 c. 50 050 050
Bài 2: 2 phút 10 giây = ...........giây.
a. 100 b. 130 c. 150
Bài 3: 4 tấn 85 tạ = ....kg:
a. 485 b. 4850 c. 4085
PHẦN II : Bài tập
Bài 1/ Đặt tính và tính
181954 + 247436 839084 - 246937
…………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………
……….......................................................................................
Bài 2: Cho chiều daì hình chữ nhật là 45 m,chiều rộng hình chữ nhật là 15 m .
Chu vị hình chữ nhật là : .........m
Bài 3/ Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất
thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
........................................………………………………………………………………
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Viết số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2010- 2011
*******************
BÀI KIỂM TRA GỒM 10 ĐIỂM CHẤM THEO BIỂU ĐIỂM NHƯ SAU:
PHẦN I: (3 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Bài 1: (1 điểm) c. 50 050 050
Bài 2: (1 điểm) b. 130
Bài 3. (1 điểm) c. 4085
PHẦN II: (6 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
181954 839084
+
247436
-
246937
429390 592147
Bài 2: ( 1 điểm) Viết đúng chu vi của hình chữ nhật là :120m
Bài 3: (3 điểm )
Bài giải :
Hai lần thửa ruộng thứ nhất là: ( 0,5 điểm )
35 +5= 40 (tạ) ( 0,5 điểm )
Thửa ruộng thứ nhất là: ( 0,25 điểm )
40 : 2 = 20 ( tạ) ( 0,5 điểm )
Thửa ruộng thứ hai là : ( 0,25 điểm )
20 -5 = 15 ( tạ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 20 tạ và 15 tạ ( 0,5 diểm )
Bài 4: ( 1điểm)
Viết đúng số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là :102345
*/ Học sinh trình bày bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp toàn bài được : ( 1 điểm )
Trường Tiểu học Tân Lập KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : ..................................... Năm học 2010 - 2011
Lớp :4 ........................ Môn Tiếng Việt4 . Thời gian : phút
Ngày kiểm tra:............................Ngày trả bài:..........................
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
A/ Bµi kiÓm tra ®äc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 5 điểm
GV kiểm tra đọc, lấy điểm trong c¸c tiết ôn tập giữa học kỳ I ( Tuần 10)
2. Đọc hiểu - Luyện từ và câu: 5 điểm
- Đọc thầm bài: “Thưa chuyện với mẹ” ( TV4- tập 1- Tr 85)
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vì sao mẹ Cương không muốn Cương học nghề thợ rèn?
a) Vì mẹ sợ Cương vất vả.
b) Vì mẹ sợ cha Cương không đồng ý.
c) Vì mẹ cho rằng đó là nghề không được coi trọng, không xứng đáng với
danh dự của gia đình.
Câu 2: Câu nào nêu lý lẽ có sức thuyết phục nhất của Cương đối với mẹ?
a) Người ta ai cũng cần có một nghề.
b) Nghề nào cũng đáng được coi trọng như nhau.
c) Chỉ có cách sống bằng trộm cắp hoăc ăn bám mới bị coi thường.
Câu 3 : Viết vào chỗ chấm 2 chi tiết trong bài nêu cử chỉ thể hiện tình cảm của
mẹ và của Cương khi trò chuyện.
a)Mẹ:
……………………………………………………………………………….................
...............................................................................................................................
b)Cương:
………………………………………………………………………….........................
........................................................................................................................
Câu 4 :Bài văn trên có:
a ) 6 từ láy b) 7 từ láy c) 8 từ láy
B/ BÀI KIỂM TRA VIÊT : 10 (ĐIỂM)
1 - Chính tả (nghe –viết) :5 điểm
Bài viết : “Trung thu độc lập” đoạn viết từ “Ngày mai.....vui tươi ”(Tiếng Việt 4/
tập1, trang 66 )
2- Tập làm văn:
Đề bài: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em
HNG DN CHM TING VIT GIA HC Kè I
LP 4
Nm hc 2010-2011
A/ Kiểm tra đọc : 10 đim
1. Đọc thành tiếng: 5 đim
- HS đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, giọng
đọc bớc đầu có diển cảm, tốc độ đọc đạt yêu cầu quy định ( không quá một phút) ghi 4
điểm. Trả lời đúng câu hỏi ghi 1 điểm.
-Tuỳ theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS mà giáo viên cho các mức điểm :
( 4,5 4 3,5 3 2,5 2 1,5 1 0,5 )
2. Đọc hiểu Luyên từ và câu : 5 đim
- HS khoanh vào trớc ý trả lời đúng của mỗi câu ghi đim nh sau:
Câu 1 (1 im): ý a
Câu 2: (1 im) ý c
Cõu 3: (2 im)
a, M cm ng xoa u Cng (1)
b, Cng thy nghốn nghn c, em nm ly tay m, thit tha (1)
Câu: 4 : (1 im ) Cú 6 t lỏy
B/ Kiểm tra viết : 10 đim
1, Viết chính tả: 5 đim
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bày viết ( sai lẫn phụ âm đầu, hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định trừ 0,25 điểm .Thiếu một chữ trừ 0,5 điểm.
2, Tập làm văn : 5 đim
-Vit c bi vn cỏc phn ca bc th, ỳng yờu cu, di t 12 dũng tr lờn
- Khụng mc li , t, chớnh t
-Ch vit rừ rng, trỡnh by sch
-Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
( 4,5 4 3,5 3 - 2,5 - 2 1,5 1 0,5 )
* Ch vit khụng rừ rng, trỡnh by bi bn ton bi tr 1 im