Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa kì I 2môn T+TV- lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.48 KB, 3 trang )

Khảo sát chất lợng giữa kì I
Năm học : 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp Bốn
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng:
Bài 1/
a. Số gồm bốn mơi bốn triệu, bốn mơi bốn nghìn và bốn mơi bốn đơn vị viết là :
A. 444444 B. 44044044 C. 4444044 D. 4404444
b. Số lớn nhất trong các số: 354762, 345762, 354627, 345267 là:
A. 354762 B. 345762 C. 354627 D. 345267
c. Giá trị của chữ số 7 trong số 687235 là:
A. 70 000 B. 7000 C. 700 D. 70
Bài 2/
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 4 phút 12 giây = ..........giây là:
A. 52 giây B. 252 giây C. 412 giây D. 212 giây
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 5 tạ 5 kg = ..........kg là:
A. 55 kg B. 5005 kg C. 550 kg D. 505 kg
II. Phần tự luận
Bài 1/ Đặt tính rồi tính:
a. 587240+ 74832 b. 587240 - 74832
Bài 2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 27 m. Chiều dài hơn chiều rộng 9 m.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 3/ Cho hình tứ giác MNPQ M N
a. Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau.
b. Nêu tên các gócvuông, góc nhọn, góc tù có
trong hình
Q P
**************************************
Khảo sát chất lợng giữa kì I
Năm học : 2010 - 2011


Môn : Tiếng Việt - Lớp Bốn
Đề ra:
1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (30 phút - 5 điểm)
Đọc thầm bài : Quê hơng (T. V4 - Tập 1 ; trang 100)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi và bài tập sau :
a. Tên vùng quê đợc tả trong bài văn là gì ?
A. Ba Thê
B. Hòn Đất
C. Không có tên
b. Quê hơng chị Sứ là:
A. Thành phố
B. Vùng núi
C. Vùng biển
c. Trong bài văn có 8 từ láy. Tập hợp nào dới đây thống kê đủ 8 từ láy đó?
A.
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa
B. Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sáng loà, trùi trũi, tròn trịa, xanh lam
C. Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn
d. Bài văn có mấy danh từ riêng:
A. Một từ. Đó là từ nào?
B. Hai từ. Đó là những từ nào?
C. Ba từ. Đó là những từ nào?
2 . Tập làm văn : (25 phút -5điểm)
Đề bài: Viết một bức th ngắn ( khoảng 10 dòng) kể về việc học tập của em cho bạn hoặc ngời
thân nghe.
3. Chính tả. Nghe - viết(15 phút- 5 điểm)
Bài :Chiều trên quê hơng (T. V4 - T1 ; trang 100)
4. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.( 5 điểm). Thời gian 01 phút/01 học sinh.
Bài :Trung thu độc lập (T. V4 - T1; trang 66)
* Đoạn 1: Đêm nay... đến ng y mai. Và trả lời câu hỏi.

- Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
* Đoạn 2: từ Ng y mai ....đến to lớn, vui t ơi. và trả lời câu hỏi:
- Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong những đêm trăng tơng lai ra sao?

×