Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Tin học căn bản chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 36 trang )

CH NG II ƯƠ
THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN
THÔNG TIN
2.1 BIỂU DIỄÃN KÍ TỰ TRONG MÁY
2.1.1 Mã hóa và giải mã
Việc biến đổi, khôi phục dữ liệu theo quy
ước nào đó sao cho vẫn giữ được nội
dung dữ liệu gọi là mã hóa và giải mã.
Máy chỉ xử lý được thông tin đã mã hoá
THÔNG TIN BAN ĐẦU
THÔNG TIN KẾT QUẢ
BIỂU DIỄN BAN ĐẦU BIỂU DIỄN KẾT QUẢ
MÃ HOÁ
GIẢI MÃ
XỬ LÝÙ
2.1.2 Baỷng maừ truyen tin ASCII
Boọ maừ ASCCII
(American Standard
(American Standard
Code for Information Interchange)
Code for Information Interchange)

Baỷng maừ 8 bớt

Baỷng maừ 16 bớt
Moọt phan baỷng maừ ASCII
Kớ
tửù
Maừ
Kớ
tửù


Maừ
Kớ tửù
Maừ Kớ tửù
0 30

40 P 50 '
1 31 A 41 Q 51 a
2 32 B 42 R 52 b
3 33 C 43 S 53 c
4 34 D 44 T 54 d
5 35 E 45 U 55 e
6 36 F 46 V 56 f
2.2 BIỂU DIỄN SỐ TRONG MÁY
Một số biểu diễn trong máy tùy thuộc vào
hai yếu tố:

Chiều dài biểu diễn số :1, 2 hoặc 4 bytes

Quy ước dạng biểu diễn số, bao gồm :
-vò trí dấu chấm (.) thập phân
-hạng vò (vò trí) của bít trong dãy
-trọng số (dương, âm) của bít
-giá trò của bít trong dãy
7
Số nhò phân 8 bít
Cho số nhò phân :
X = C
7
C
6

C
5
C
4
C
3
C
2
C
1
C
0
trong đó C
i
= 0 hoặc 1.
Mỗi ký số C
i
tuỳ từng dạng được đònh
nghóa một :
-hạng vò
-trọng số
và từ đó xác đònh được giá trò của nó.
8
XÉT BA LOẠI SỐ NHỊ PHÂN
2.2.1 Số nhò phân nguyên dương không dấu-
số nhò phân tự nhiên
2.2.2 Số nhò phân nguyên có dấu kiểu mã bù
2
2.2.3 Số nhò phân nguyên có dấu kiểu mã bù
2 dạng chuẩn

2.2.1 Số nhò phân nguyên dương
không dấu-số nhò phân tự nhiên
X = C
7
C
6
C
5
C
4
C
3
C
2
C
1
C
0
trong đó C
i

= 0 hoặc 1. Quy đònh :
Hạng vò : C
7
là bit có hạng vò 7
C
6
là bit có hạng vò 6
C
0

là bit có hạng vò 0
Trọng số : các bit C
i

đều trọng số dương
Giá trò : C
i

x2
v
(v: hạng vò)
X = C
7
C
6
C
5
C
4
C
3
C
2
C
1
C
0
Haïng vò 0, troïng soá döông
Haïng vò 5, troïng soá döông
Haïng vò 7, troïng soá döông

 
X = C
7
2
7
+ C
6
2
6
+ C
5
2
5
+ C
4
2
4
+ C
3
2
3
+ C
2
2
2
+ C
1
2
1
+ C

0
2
0
11
Ví duï :
1000 1000 = 2
7
+ 2
3
= 136 (d)
1000 0000 = 2
7
= 128 (d)
0000 0001 = 2
0
= 1 (d)
12
Phạm vi biểu diễn của số

Số nhò phân nguyên dương không dấu nhỏ
nhất là: 0000 0000 = 0 (d)

Số nhò phân nguyên dương không dấu lớn
nhất là:
11111111 = 1x2
7
+1x2
6
+1x2
5

+1x2
4

+1x2
3
+1x2
2
+1x2
1
+1x2
0
= 255 (d)
0 ≤ N ≤ 255
Khái niệm Tràn, Nhớ, Mở thêm
Giả sử cộng hai số nhò phân tự nhiên:
A = A
7
A
6
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
A

0
B = B
7
B
6
B
5
B
4
B
3
B
2
B
1
B
0
và C = A + B
C = C
7
C
6
C
5
C
4
C
3
C
2

C
1
C
0

vì 0 ≤ A ≤ 255, 0 ≤ B ≤ 255 nên :
0 ≤ C ≤ 510 , nghóa là có thể C > 255
CÓ TRÀN và khi đó phải MỞ THÊM bít C
8

cho C và gọi là CÓ NHỚ
KHÔNG TRÀN
KHÔNG NHỚ
1000 0111 = 135 (d)
0101 0011 = 83 (d)
--------------
1101 1010 = 218 (d)

CÓ TRÀN-CÓ NHỚ

1100 0111 = 199 (d)
0101 0011 = 83 (d)

------------------------
10001 1010 = 282 (d)
Bit Mở thêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×