Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

đồ án nền móng phần thuyết minh móng cọc ép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.02 KB, 22 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

MÓNG CỌC ÉP
I. Các thông số cọc ép.............................................................................................................1
1. Vât liêu sư dung...........................................................................................................................1
2. Chon sơ bô kich thươc coc............................................................................................................2
3. Kiêm tra coc theo điêu kiên câu va dưng coc .................................................................................3

II. Tính toán móng..................................................................................................................4
1. Nôi lưc tnh mong..........................................................................................................................4
2. Tinh toán sức chịu tải coc..............................................................................................................4
a)
b)

Sưc chiu tai coc theo điêu kiên vât liêu (TCVN 5574-2012)......................................................................4
Sưc chiu tai coc theo điêu kiên đât nên (TCVN 10304-2012)....................................................................5




Theo chi têu cương đô c ,  (phụ lục G TCVN 10304-2012).................................................................5
Theo thi nghiêm SPT (mục G.3.2 TCVN 10304-2012)- công thưc của vện kiến trúc nhật ban ................7
Kiêm tra điêu kiên thi công coc............................................................................................................ 9

3. Tinh toán sơ bô sô lương coc........................................................................................................9
a)
b)
c)
d)
e)


Chon sơ bô đai coc................................................................................................................................. 10
Kich thước đai coc.................................................................................................................................. 10
kiêm tra lai điêu kiên xuyên thủng đai coc (6.2.5.4 TCVN 5574 -2012) ....................................................11
Kiêm tra tai trong từng vi tri coc............................................................................................................. 11
Kiêm tra điêu kiên chông xuyên thủng đai coc.......................................................................................12

4. Kiêm tra tải trong tác dung lên coc trong mong :..........................................................................13
5. Kiêm tra khả năng chịu tải coc:....................................................................................................13
6. Kiêm tra ứng suất dươi mong quy ươc:.......................................................................................14
7. Kiêm tra đô lun cua mong coc :....................................................................................................16
8.Kiêm tra coc chịu tải trong ngang ( phu luc A TCVN 10302)............................................................19
9. Tinh toán thép đai mong..............................................................................................................19

I. Các thông số cọc ép
1. Vật liệu sử dụng
Bê tông : Chọn bê tông có cấp độ bền B30 và có các thông số sau (bảng 13 TCVN 5574-2012)
-

Cường độ chịu nén tính toán = 17 (Mpa)
Cường độ chịu kéo tính toán = 1,2 (Mpa)
Modun đàn hồi của bê tông B30; E = 32.5*103 (Mpa)
Hệ số làm việc của bê tông = 1

Cốt thép ( bảng 21 TCVN 5574-2012)
-

Đối với cốt thép đai sử dụng thép AI có các thông số sau

+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán = 225 (Mpa)
1



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang = 175 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AI; E = 21*104 (MPa)
-

Đối với cốt thép dọc sử dụng thép AIII có các thông số sau

+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán = 365 (Mpa)
+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang = 290 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AIII; E = 20*104 (MPa)
2. Chọn sơ bộ kích thước cọc

- Chọn cọc ép có cạnh 400x400 (mm)
- Diện tích mặt cắt ngang thân cọc A = 0,4 x 0,4 = 0,16 (m2)
- Chu vi cọc ép uc = 4 x 0,4 = 1,6 m
- Chọn cốt thép : 822: As = 3041 mm2
- Đoạn cọc ngàm vào đài móng bằng 0,1m
2


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

- Đoạn cọc đập bỏ để neo thép vào đài bằng 30d = 0,7 m
- Lớp bê tông bảo vệ a = 100mm
- Chiều sâu chôn móng : giả thiết công trình không có tầng hầm Df = 1,5m
(bỏ qua 2 lớp A và 1a không tính )
3. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu và dựng cọc

- Thiết kế móng cọc nằm gần hố khoan 3, sơ bộ chiều dài cọc nằm trong lớp đất có độ sâu cách
mặt đất tự nhiên là 25,7 m - lớp đất 4: cát-cát pha, kết cấu chặt vừa đến chặt, có số búa SPT ở vị
trí mũi cọc từ 18-27 búa.
- Chiều dài cọc là 25 m gồm 3 đoạn cọc:1 đoạn 10m và 1 đoạn là 15m
- Đoạn cọc nằm trong đài là 0,8m
- Đoạn cọc nằm trong đất là 24,2 m


Kiểm tra điều kiện dựng cọc

q = 1,5 . A . = 1,5 . 0,16 . 25 = 6 (kN / m2 )
xét đoạn cọc dài nhất là 10m

Theo sách Phân Tích Và Tính Toán Móng Cọc của PGS.TS Võ Phán và Hoàng Thế Thao ( NXB
Đại Học Quốc Gia TP.HCM xuất bản năm 2013, trang 59-60 ) Momen lớn nhất trong cọc là:
Mmax1 =0,068*q*l2
=>Mmax1 = 0,068 . 6 . 102 = 40,8 kNm


Kiểm tra điều kiện cẩu cọc

3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

Mmax2 = 0,0214*q*l2
=>Mmax2 = 0,0214 .6 . 102 = 12,84 kNm
Chọn moment lớn nhất trong 2 trường hợp để kiểm tra cốt thép cho cọc
M = max = 40,8 kNm

Diện tích cốt thép
= = = 0,0490
= = 0,05
-

Diện tích cốt thép tính toán

= = = 326,03 (mm2)
Ta có = 326,03 (mm2) < As_chọn = 3041 mm2
Vậy thép chọn trong cọc thỏa điều kiện lắp và dựng
II. Tính toán móng
1. Nội lực tính móng
Ntt (KN)
6117
2. Tính toán sức chịu tải cọc

TẢI TRỌNG

Mtt (KN.m)
98

Htt (KN)
52

TIẾT DIỆN CỘT
750x750

a) Sức chịu tải cọc theo điều kiện vật liệu (TCVN 5574-2012)
- sức chịu tải cọc theo vật liệu được xác định theo công thức sau:
Rvl =  . (.. + )

Trong đó
+ : hệ số điều kiện của vật liệu = 1 (7.1.9 TCVN 10304-2012)
+: kể đến phương pháp thi công cọc = 1
+ cường độ chịu nén của bê tông .
+ :diện tích bê tông trong mặt cắt ngang thân cọc
= A - = (0,4*0,4) – 0,003041 = 0,156959 (m2 )
4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

+ : cường độ chịu nén của cốt thép = 365Mpa (Thép AIII)
+ : diện tích của toàn bộ cốt thép trong cọc As = 3041 mm2
+  : hệ số ảnh hưởng của uốn dọc phụ thuộc vào độ mảnh cọc và lấy theo công thức thực
nghiệm
Độ mãnh cọc  = = = 25 (thiên về an toàn lấy theo điều kiện thi công cọc)
 = 1,028 – 0,0000288. – 0,0016 . 
 = 1,028 – 0,0000288. – 0,0016 .25 = 0,97
 Rvl =  . (.. + ) = 0,97*(1*17*0,156959 + 365*0.003041)
= 3664.94(kN)
-Lực ép lớn nhất (mục 3.5 TCVN 9394-2012)
max

= , lấy max =

= 2443,29 (kN)

-Lực ép nhỏ nhất (mục 3.6 TCVN 9394-2012)
min


= , lấymin =

= 1832,47 (kN)

b) Sức chịu tải cọc theo điều kiện đất nền (TCVN 10304-2012)


Theo chỉ tiêu cường độ c ,  (phụ lục G TCVN 10304-2012)

- Sức chịu tải cực hạn:

Rc,u = . + u.

Trong đó
+ : cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc (đất dính) tại lớp đất thứ 4
= .
: cường độ sức kháng không thoát nước lấy từ thí nghiệm nén nở hông
Tra theo phụ lục 10 hồ sơ địa chất cho hố khoan 3, mẫu ND9 ( độ sâu 18.0 – 18.2 m ) là mẫu ở
gần lớp đất 4 nhất, ta được :
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN NỞ HÔNG

(kN/m2)
202

 = == 101 (kN/m2)
= 9 đối với cọc ép
 = . = 101 *9 = 909 (kN/m2)
+ ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc = 0,4*0,4= 0,16 (m2)
+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 4. 0.4 = 1,6 (m2)
+ :chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ i

5


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

+ : cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc

Chiều dài
cọc nằm
LỚP ĐẤT TRẠNG THÁI
trong lớp (KN/m3)
(KN/m2)
(độ)
(KN/m2)
đất (m)
A
Cát san lấp
1(phần
đài cọc)
1a
Sét béo
0.5(phần
đài cọc)
1
Bùn sét
13
4,581
8.257
2,774
12.4

2
Sét bụi
6.5
9.699
40,280
12,489
134.3
3
Sét pha bụi
2.7
10,190
24,150
5,478
109.6
4
Cát – Cát pha
6.3
10,899
9,333
29,327
26.9
(cu tra từ hồ sơ địa chất, phụ lục 8 - kết quả thí nghiệm nén 3 trục UU, theo độ sâu mẫu )
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc đối với đất dính ( lớp 1 và lớp 2)
Lớp 1 : bùn sét xám xanh đen, trạng thái chảy
=> =  .
Với = 12.4 (KN/m2)
 = 1 (hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp dính, loại cọc và phương pháp
hạ cọc tra hình G.1 TCVN 10304-2014)
 =  . = 12.4 (KN/m2)
Lớp 2 :sét bụi, xám xanh xám nâu , trạng thái nữa cứng

=> =  .
Với = 134.3 (KN/m2)
 = 0.4 (hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp dính, loại cọc và phương pháp hạ
cọc tra hình G.1 TCVN 10304-2014)
=  . = 0.42 * 134.3= 56.406 (KN/m2)
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc đối với cát pha/sét pha (lớp 3 và lớp 4)
Lớp 3 : sét pha bụi màu xám xanh xám vàng ,trạng thái dẻo cứng
=> = c + . .tg
Với c = 46,14 (lực dính)
:hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
= 1,2.(1 - sin) = 1,2*(1 – sin(5,4780)) = 1.085
; ứng suất pháp hiệu quả theo phương đứng trung bình của lớp đất
6


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

= 4,5*14.339 + 8,5*4.581+ 6.5*9.699 + 1.35 * 9.780 = 180 (KN/m2)
: góc ma sát giữa đất và cọc lấy bằng góc ma sát trong của đất 
 = c + . .tg = 46,14 + 1.085 * 180 * tg 5,4780 = 65 (KN/m2)
Lớp 4 :cát, cát pha màu xám vàng xám xanh,kết cấu chặc vừa đến chặc
=> = c + . .tg
Với c = 9,333 (lực dính)
:hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
= 1,2.(1 - sin) = 1,2.(1 – sin(29,3270)) = 0,612
; ứng suất pháp hiệu quả theo phương đứng trung bình của lớp đất
= 4,5*14.339 + 8,5*4.581+ 6.5*9.699 + 2,7 * 9.780 + 3,5 * 10,899 = 231,06 (KN/m2)
: góc ma sát giữa đất và cọc lấy bằng góc ma sát trong của đất 
 = c + . .tg = 9,333 + 0.612*231,06*tg(29,3270 ) = 89 (KN/m2)
- Sức chịu tải cực hạn:

Rc,u = . + u. =909*0.16 + 4*0,4*( 12.4*13 + 56.406*6.5 + 65*2.7 + 89*3,5)
Rc,u = 1769,2 (kN)
-Sức chịu tải cho phép
Rc,d = với tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014
Dự kiến móng có 06 đến 10 cọc => = 1,65
 Rc,d = = 1072,2 (kN)


Theo thí nghiệm SPT (mục G.3.2 TCVN 10304-2012)- công thức của
vện kiến trúc nhật bản

- Sức chịu tải cực hạn:

RSPT = . + u.)

Trong đó
+ : cường độ sức kháng mũi cọc
với cọc ép (đóng), trạng thái lớp đất 4 là đất rời
=>
; số búa SPT trung bình trong khoảng 1d dưới = 24 (búa) và 4d trên = 20(búa)
+ ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc =0,4*0,4 = 0,16 (m2)
+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 4*0,4 = 1,6 (m2)
+ cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong đất
7


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

Với Đất Rời
=

Lớp 4

=

Với chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời i = 23 búa
 = = = 76,67 (kN/m2)

Với Đất Dính
=
Với : hệ số điều chỉnh tra theo hình G.2.a TCVN 10304:2014
:hệ số điều chỉnh tra thep hình G.2.b TCVN 10304:2014

Lớp 1

=

= 4,5*14.339 + 2*4,581 = 73,69 (KN/m2)
Tỷ số / = 0,168
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 1
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc
L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = 1*0,8*12,4 = 9,92 (kN/m2)
Lớp 2 :

=

Với = 134.3 (KN/m2)
hệ số điều chỉnh cho cọc đóng phụ thuộc vào sức chống cắt không thoát nước của đất và trị
trung bình ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng
= 4,5*14.339 + 8.5*4,581+3.25*9,699 = 134,99 (KN/m2)

Tỷ số / = 0,995
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 0,5
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc
L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = = 0,5 . 0,8 . 134.3= 53.72 (KN/m2)
Lớp 3 :

=

Với = 109.6 (KN/m2)
8


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

hệ số điều chỉnh cho cọc đóng phụ thuộc vào sức chống cắt không thoát nước của đất và trị
trung bình ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng
= 4,5*14.339 + 8.5*4,581+6,5*9,699 + 1.35* 9.78= 179,71 (KN/m2)
Tỷ số / = 0.61
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 0,5
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc
L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = = 0,5 . 0,8 . 176,19 = 70,476 (KN/m2)
- Sức chịu tải cực hạn:

Rc,u = . + u.)

Rc,u = 6600* 0.16 +1.6*(9,92* 13 +53.72*6.5+ 70,476*2.7+76.67*3,5) = 2554,8(KN)

với tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014

Dự kiến móng có 06 đến 10 cọc => = 1,65
=> Sức chịu tải cho phép : Rc,d_SPT = = = 1548,4 (kN)
-Sức chịu tải thiết kế Ptk = min
=> Ptk = min
=> chọn Ptk = 1072,2 (kN)


Kiểm tra điều kiện thi công cọc

P ep(max) = 2 . Ptk = 2 *1072,2= 2144,4 (kN)
P ep(min) = 1,5 . Ptk = 1.5* 1072,2 = 1608,3 (kN)
Ta có Rvl = 3664,94 > P ep(max) = 2144,4 > P ep(min) = 1606,3 > Ptk = 1072,2 (kN)
=> Ptk = 1072,2 (kN) thỏa điều kiện thi công
3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc
n = .
Trong đó : tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc
 : hệ số, lấy từ 1,2 đến 1,4
:sức chịu tải thiết kế cọc
 n= 1,3 . = 7,4 cọc
 Chọn 8 cọc
a) Chọn sơ bộ đài cọc
Khoảng cách giữa 2 tâm cọc bằng 3d = 1200mm
9


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

Khoảng cách từ mép ngoài của cọc tới mép đài cọc bằng 250mm (có thể lấy bằng d/2 ÷d/3)

c) Kích thước đài cọc

Bd =1200*2+250*2+ 3500 mm
Ld =3178 mm
 Diện tích đài cọc Ad = Bd . Ld = 3,5 * 3,178 = 11,123 (m2)
Tọa độ tâm cọc so với tâm hình học đài cọc
1
2
3
4
5
6
7
8

Trục X (m)
-1,2
0
1,2
-0,6
0,6
-1,2
0
1,2
6,48 (m2)

Trục Y (m)
1,039
1,039
1,039
0
0

-1,039
-1,039
-1,039
6,477 (m2)

10


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

d) kiểm tra lại điều kiện xuyên thủng đài cọc (6.2.5.4 TCVN 5574 -2012)
- Dời lực về đáy đài móng
= + Wd
+ tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc
= 6117 (kN)
+ Wd ; trong lượng đài cọc
Wd = Ad . hđ .
Chọn sơ hộ hđ=1m
Wd = 11,123 * 1 *25 = 278,075 (kN)
 = + Wd = 6117 + 278,075 = 6395,075 (kN)
= + * hđ = 98 + 52 . 1 =150 (kN.m)

e) Kiểm tra tải trọng từng vị trí cọc
+ +
= + = 771,38 (kN)
= + = 799,38 (kN)
= + = 827,16 (kN)
= + = 785,50 (kN)
= + = 813,27 (kN)


11


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

f) Kiểm tra điều kiện chống xuyên thủng đài cọc

Pxt < Pcx
Với:
Pxt =
= ( 799,38+827,16)*2
= 795,84
Pcx = α . Rbt . ubt . h0
Trong đó:
α = 0,75
Cường độ chịu kéo tính toán = 1,2 (Mpa)
Ubt : giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
khi bị nén thủng
Ubt = 2 * (hc + bc +2*c ) = 2 * (750+750+2*900) = 6600(mm) = 6,6 (m)
Trong đó:
12


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

hc :chiều cao cột
bc :chiều rộng cột
h0 ; chiều cao làm việc tiết diện h0 = hđ – 2*a =1000 – 100
=900(mm)=0,9(m)
c:khoảng cách từ mép cột ra đáy ngoài tháp xuyên thủng (bằng h0)

 Pct = 0,75 *1,2*1000*6,6* 0,9 = 5346 (kN)
 Pxt = 4795,84 (kN) < Pct = 5346 (kN)
 Chiều cao đài móng đã chọn là hợp lý, thỏa điều kiện xuyên thủng.
4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng :
-Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc
Pmax = + +
Pmax = + = 827,2 (kN)
-Tải trọng nhỏ nhất tác dụng lên cọc
Pmin = - Pmin = = -

= 771,6(kN)

Ta có :
=> Thỏa điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc
5. Kiểm tra khả năng chịu tải cọc:
- Ảnh hưởng nhóm cọc
η= 1 - [ ]
Trong đó
n1 : số hàng trong nhóm cọc: n1 = 3
n2 : số cọc trong hàng (nhiều nhất) : n2 = 3
 : hệ số,  = arctg . Với:
d: chiều dài cạnh cọc, d = 400mm
s: khoảng cách giữa các tâm cọc: s = 3.d =1200 mm
=>  = arctg = arctg. = arctg.
=> η= 1 - [ ] = 1 - arctg. * ]=0,727
-Sức chịu tải nhóm cọc:
η * n * Ptk = 0,727 * 8 * 1072,2 = 6236 (kN) > Ntt = 6117 (kN)
=> cọc thỏa khả năng chịu tải
13



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

6. Kiểm tra ứng suất dưới móng quy ước:
- Xác định khối móng quy ước
= = = 12,190
 = = = 3,050
+ Chiều dài khối móng quy ước
Lqu = X + 2.lc tan  = 2,8 + 2*24,2*tan3,050 = 5,38 (m)
+ Chiều rộng khối móng quy ước
Bqu = Y + 2.lc tan  = 2,478 + 2* 24,2*tan3,050 = 5,06 (m)
+Khối lượng đất trong móng quy ước:

=
= 6297,2 (kN)
+Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chỗ:

= 8 * 0,4*0,4*
+ 15,7* 5,47*5,15*1)
= 1197,55 (kN)
+Khối lượng cọc và đài bê tông:

= 8 * 0,4 * 0,4 * 25* 25 + 25 * 5,47 * 5,15 * 1
=1504,3 (kN)
+Khối lượng tổng trên móng quy ước:

14


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033


-Tải trọng truyền xuống đáy móng quy ước
= + Qqu = + 6604 = 11924 (kN)
Trong đó
+ tải trọng tính toán tác dụng lên đài cọc (kN)
= = = 85 (kN.m)
-Kiểm tra sức chịu tải đất nền dưới mũi cọc ( đáy móng quy ước)
+Tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất tác dụng đáy móng quy ước
= + +
= + = 471 (kN)
-Tải trọng tiêu chuẩn nhỏ nhất tác dụng đáy móng quy ước
= - = - = 464 (kN)

15


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng đáy móng quy ước:
= = = 438 (kN)
- sức chịu tải đất nền dưới đấy móng quy ước :
= .( A . Bqu . + B + D . )
+ Bqu : chiều dài khối móng quy ước Bqu = 5,06 (m)
+ m1 : hệ số làm việc của nền đất (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
m1 = 1,1 cát bụi no nước
+ m2 :hệ số làm việc của nhà (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
Giả thiết tỷ số L/H > 4

=> m2 = 1


+ ktc : hệ số tin cậy lấy theo (mục 4.6.11 TCVN 9362-2012) ktc = 1
+ A , B ,D các hệ số không thứ nguyên (tra bảng 14 TCVN 9362-2012)
= 29030’
+ cII : lực dính (TTGH II )
cII = 9,333 (KN/m2)
 = 4,58*8,5+9,699*6,5+9,78*2,7+10,899*3,5 = 166,5 (KN/m2)
 = .( 1.07* 5.06 *10,97 + 5.26* 166,5 + 7.68* 13,34 ) = 1141,4 (kN)
Ta có :
= 471 (kN)) 1,2 . = 1,2 * 1141,4 = 1369,7 (kN)
= 464 (kN) > 0
= 438 (kN) = 1141,4 (kN)
=> Thỏa điều kiện sức chịu tải đất nền dưới đấy móng quy ước .
7. Kiểm tra độ lún của móng cọc :
Kết qua thi nghiệm nén lún (cô kết) - mẫu ND14 tai HK3:

-

Cấp áp lực P
(kN/m2)

0

50

100

200

400


800

Hệ số rỗng e

0.475

0.459

0.448

0.432

0.416

0.396

Áp lực gây lún
16


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

Pgl = + ().
= = 19.809 (kN/m3)
 Pgl = + ((19,809-14,399) * 4,5 + (19,809-10-4,701) * 8,5 + (19,809-10-9,975) * 6,5 +
(19,809-10-10,19) * 2,7 + (19,809-10-10,965) * 3,5) = 257 (kN)
Tinh lún theo phương phap tông lớp phân tô va co đô lún giới han Sgh = 10 cm
Chiếu day lớp phân tô hi (0,4 0,6 ) Bqu = (0,4 0,6) *5,06 = (2,024 3,036)
Chon chiêu day lớp phân tô hi = 1 m
Ứng suât do trong lượng ban thân

Ứng suât do ap lực gây lún

= Zqu. + .Zi

= K0 . Pgl

K0 : phụ thuôc vao ty sô Z/Lqu va Lqu / Bqu , được nôi suy từ bang tai phân bô đêu hinh băng (trang
123 sach Nên Mòng - Châu Ngoc Ẩn)
Áp lực trước khi xây dựng mong: P1i =
Áp lực sau khi xây dựng mong: P2i = P1i +
Hê sô rông trước khi xây dựng mong e1i : nôi suy từ thi nghiêm nén lún (cô kết) theo P1i
Hê sô rông sau khi xây dựng mong e2i : nôi suy từ thi nghiêm nén lún (cô kết) theo P2i
Đô lún tai tâm mong
S = ). hi
Điêu kiện lún : S
Ta được phép dừng tính lún khi : 5<
Kết qua tính toan lún được tông hợp trong bang tính lún theo tai phân bô đêu trên tết diên chư
nhât dưới đây:

17


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

Z
(m
)

Lớ
p


L/
B

Z/
B

0

1

1,1

0,0

1

2

3

4

5

6

2

3


4

5

6

7

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

0,2

0,4

0,6

0,8

1,0


1,2

1,00
0
0,96
4
0,81
6
0,62
9
0,47
2
0,35
6
0,27
4

257,00
2
257,00
2
257,00
2
257,00
2
257,00
2
257,00
2

257,00
2

257,00
2
247,87
6
209,59
4
161,62
6
121,29
4

91,580

70,414

S(m)

xét dừng
tính lún

tổng
độ
lún
(cm)

kiểm tra
điều kiện

lún

235,55
9
241,04
1

493,48
0

0,42
9

0,411

0,01
2

Tính tiếp

/

/

252,00
6

480,74
1


0,42
8

0,412

0,01
1

Tính tiếp

/

/

262,97
1

448,58
1

0,42
7

0,414

0,00
9

Tính tiếp


/

/

273,93
6

415,39
6

0,42
6

0,415

0,00
8

Tính tiếp

/

/

284,90
1

391,33
8


0,42
5

0,417

0,00
6

Tính tiếp

/

/

295,86
6

376,86
3

0,42
4

0,418

0,00
5

Tính tiếp


/

/

306,83

369,68

0,42

0,418

0,00

Được

5,4

Thỏa

246,52
4
257,48
9
268,45
4
279,41
9
290,38
4

301,34
9
18


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

7

8

1,1

1,4

0,21
5

257,00
2

0,17 257,00
2
2
Vậy tổng độ lún S=5,4 (cm) <
 Thỏa điều kiện lún

8

9


1,1

1,6

55,289

44,300

1

2

3

317,79
6

367,59
0

0,42
3

4

dừng

0,00
3


Được
dừng

312,31
4
0,419

5,7

Thỏa

323,27
9

19


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

8.Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ( phụ lục A TCVN 10302)
Độ cứng lò xo xác định theo công thức sau:
K = Cz . A ( kN/m)
Trong đó
A : diện tích hình chiếu ngang của cọc trên nền đất.Chọn khoảng cách giữa các lò xo là 0.1m
=> A =0.4*0.1 =0.04 (m2)
Cz : hệ số nền của đất trên thân cọc: Cz =

: hệ số điều kiện làm việc = 3 đối với cọc làm việc độc lập
Z : độ sâu của tiết diện cọc trong đất

k hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào loại đất bao quanh cọc ( lấy theo bảng A.1 TCVN 10304-2012)
-

-

Chiều dài cọc tính toán L = 24,2 m
Moment tác dụng lên 1 cọc M = 98 / 8 = 12,25 kN
Lực ngang tác dụng lên 1 cọc H = 52 / 8 = 6,5 kN
Lớ
p
đât

Tên - trang thai lớp đât

1

BÙN SÉT CHẢY

7000

13

3

2

SÉT BỤI NỮA CỨNG

30000


6,5

3

3

SÉT PHA BỤI DẺO CỨNG

18000

2,7

3

8100

324

4

CÁT PHA VỪA- CHẶT

18000

3,5

3

1050
0


420

bê day lớp đât (m)

K
1516
7
3250
0

607
1300

Giải nội lực tải trọng ngang bằng sap2000 ta được:
 BIỂU ĐỒ MOMENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT

20


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

9. Tính toán thép đài móng
Giả thiết xem đài cọc được ngàm tại mặt chân cột
Pmax = + +
Pmax = + = 827,2 (kN)

 Cọc thỏa chịu tải trọng ngang


Tính toán thép cho phương cạnh dài

M = Pmax . 0.664 . n = 827,2* 0.664* 3 = 1647,8 (kN.m)
Ta có bê tông B30 và thép AIII
= 0,541
= =

= 0,395

=1

= 0.120 < αR = 0.395

 Tính theo trường hợp đặt cốt đơn

= = 0,128

21


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN - 1751 022 033

-

Diện tích cốt thép tính toán

= = = 5365,5 (mm2)
Chọn thép : 28a100 có Asc = 6158 mm2

Tính toán thép đài theo phương cạnh ngắn


M = 827,2 *(1* 0.225 + 2*0.825) = 1551 (kN.m)
= =

= 0.113 < αR = 0.395

 Tính theo trường hợp đặt cốt đơn
= = 0.120
-

Diện tích cốt thép tính toán

= = = 5030 (mm2)
Chọn thép : 28a100 có Asc =6158 mm2

22



×