Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng Tin học ứng dụng: Chương 4 Nguyễn Đình Hoa Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.27 KB, 40 trang )

Học phần Tin học ứng dụng
Chương 4: Bảng tính MS Excel
Nguyễn Đình Hoa Cương

Trường Đại học Kinh tế
Khoa Hệ thống thông tin kinh tế

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

1 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel


4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic

6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11


In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

2 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic


6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019


3 / 40


Giới thiệu phần mềm bảng tính MS Excel 2010

MS Excel là phần mềm xử lý
bảng tính thông dụng cho công
tác kế toán, văn phòng.
Một tập bảng tính (WorkBook),
viết tắt là Book. Mỗi Workbook
có 255 bảng tính(Sheet).

Hình 1: Biểu tượng phần mềm MS Excel
(nguồn: [1])

Mỗi bảng tính là tập hợp các ô,
mỗi ô là một hình chữ nhật
được giới hạn bởi các đường kẻ
lưới (Gridline) ngang và dọc.
Chiều rộng mặc định của mỗi ô
là 9 ký tự, tối đa là 254 ký tự.

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

4 / 40



Giới thiệu (tt)

WorkBook: là một file dữ liệu do Excel tạo ra.
Vùng làm việc là vùng bảng tính(Sheet) gồm 256 cột, được đặt tên
lần lượt từ trái qua phải là A, B, C, . . . , AA, BB . . . IV và 16.384
dòng đặt tên là 1, 2, 3 . . . từ trên xuống dưới
Các dòng, cột giao nhau tạo thành các ô(cell). Một ô được xác định
bằng địa chỉ gồm tên cột và tên dòng tạo ra nó.
Ô hiện thời là ô có hộp điều khiển bao quanh.

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

5 / 40


Giới thiệu (tt)

Địa chỉ ô:
Địa chỉ tương đối
Là địa chỉ ô được viết bình thường dạng cột, dòng.
Ví dụ: C9, H10
Với cách viết này địa chỉ ô có thể thay đổi với một số thao tác sao
chép hoặc tính toán.

Địa chỉ tuyệt đối:

Là địa chỉ ô được viết kèm theo ký hiệu $ với ý nghĩa cố định địa chỉ
không thay đổi trong các phép tính.
Ví dụ: $B, B$5, $B$5

Địa chỉ vùng: Bao gồm địa chỉ của ô bắt đầu đến ô kết thúc của vùng
làm việc. Ví dụ: B2:C4, $B2:$C4, B$2:C$4, $B$2:$C$4

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

6 / 40


Giới thiệu (tt)

Excel phân biệt các loại kiểu dữ liệu cơ bản
Hằng (Constant): bao gồm chuỗi kí tự hoặc số
Nếu là chữ đầu tiên trong phần dữ liệu thì Excel hiểu đó là chuỗi.
Nếu phần dữ liệu toàn là số thì Excel hiểu là kiểu số.

Công thức (Formula)
Bao gồm biểu thức trong đó chứa địa chỉ ô hoặc địa chỉ vùng trên
bảng tính
Để gõ công thức phải bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu +

Logic: Nhận giá trị true hoặc false


ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

7 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic


6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

8 / 40



Các thao tác cơ bản với MS Excel

1

Di chuyển con trỏ

2

Thao tác trên bảng tính: thay đổi độ rộng cột/chiều cao hàng; chèn,
xóa dòng/cột/ô;

3

Tách bảng tính; cố định 1 phần bảng tính;

4

Chọn vùng dữ liệu; sao chép/cắt/dán vùng dữ liệu

5

Định dạng hiển thị số, kiểu tiền tệ; canh hàng dữ liệu.

6

Định dạng font chữ, khung viền, màu nền.

ndhcuong (HCE)


Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

9 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic

6


Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

10 / 40



Hàm trong Excel
Lỗi
Hàm là những công cụ tính toán
được lập sẵn để thực hiện các
tính toán phức tạp.
Cú pháp: =<tên hàm>(đối số>).
Sử dụng Wizard:
Vào Insert → Funtion
Chọn hàm cần sử dụng
Nhập các đối số thích hợp
Kích OK để kết thúc

DIV /0
N/A
NAME ?
NUM!
VALUE

Ý nghĩa
Lỗi chia cho 0
1 giá trị trong công
thức không dùng được
Excel không nhận ra
tên trong công thức
Công thức dùng một
số không đúng
Công thức dùng một
đối số hoặc một toán

tử sai kiểu

Bảng 1: Một số lỗi thường gặp

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

11 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học


5

Nhóm hàm logic

6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng


Ngày 4 tháng 9 năm 2019

12 / 40


Nhóm hàm toán học
Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

ABS(x)

Tính giá trị
tuyệt đối của x
Tính lũy thừa x
của e
Tính căn bậc 2
của x
Tính tổng các
đối số

=ABS(-2)

2


=EXP(0)

1

=SQRT(4)

2

=SUM(A1:B3)

Trả về tổng các
giá trị số trong
danh sách đối
số

EXP(x)
SQRT(x)
SUM(n1,n2,...)

Bảng 2: Một số hàm toán học thông dụng

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

13 / 40



Nhóm hàm toán học (tt)
Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

SUMIF(range,
đk, sum-range)

Khi các ô trong
range thỏa mãn
đk thì tính tổng
các ô tương ứng
trong
sum-range.
Chia lấy phần
dư n/t
Lấy phần
nguyên của x
Làm tròn x với n
chữ số thập
phân

=MOD(7,3)

1

=INT(4.5)


4

MOD(n,t)
INT(x)
ROUND(x,n)

Giá trị trả về

=ROUND(4.567,2)

4.57

Bảng 3: Một số hàm toán học thông dụng (tt)
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

14 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản


3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic

6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10


Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

15 / 40


Nhóm hàm logic

Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

AND(logical1,
logical2, . . . )

Cho giá trị
đúng khi tất cả

các đối số đúng

=AND(A2 >=
8, Min(A2:B2)
<> 5)

Tùy vào giá trị
ô A2

IF(biểu thức
logic, value1,
value2)

Trả về giá trị
value1 nếu biểu
thức logic đúng
ngược lại trả về
value2

=IF(A2=0,
“Nữ”, “Nam”)

Tùy vào giá trị
ô A2

Bảng 4: Một số hàm logic

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng


Ngày 4 tháng 9 năm 2019

16 / 40


Nhóm hàm logic (tt)

Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

NOT(đối số)

Hàm phủ định
giá tr ịcủa đối
số

=NOT( 3 > 0)

False

OR(logical1,
logical2, . . . )

Trả về giá trị

đúng nếu có
một đối số có
giá trị đúng

=OR(A2 > 5, 3
> 2)

True

Bảng 5: Một số hàm logic (tt)

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

17 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3


Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic

6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị


11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

18 / 40


Nhóm hàm thống kê

Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

Average(n1, n2,
...)

Tính trung bình
cộng của n1,
n2, . . .


=Average(A1,
B2, C3)

Tính giá trị
trung bình các
giá trị số thuộc
danh sách đối
số

Count(v1, v2,
...)

Đếm các ô có
kiểu số

=Count(A2:C3)

Tổng các ô có
giá trị số thuộc
vùng chọn

Bảng 6: Một số hàm thống kê

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

19 / 40



Nhóm hàm thống kê (tt)

Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

Counta(v1, v2,
...)

Đếm các ô có
dữ liệu

=Counta(A2:C3) Tổng các ô
không trống

Countif(range,
criteria)

Đếm số các ô
thỏa mãn điều
kiện cho trước

=Countif(A2:C3, Tổng số các ô
">=5")

trong vùng
chọn có giá trị
lơn hơn hoặc
bằng 5

Bảng 7: Một số hàm thống kê (tt)

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

20 / 40


Nhóm hàm thống kê (tt)
Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

Max(v1, v2,
...)

Trả về Số lớn
nhất trong các

đối số

=Max(A2:C3)

Số lớn nhất
thuộc vùng
chọn

Min(v1, v2,
...)

Trả về Số nhỏ
nhất trong các
đối số

=Min(A2:C3)

Số nhỏ nhất
thuộc vùng
chọn

RANK(x, vùng
dữ liệu, cách
sắp xếp)

trả về giá trị
thứ bậc của x
trong vùng dữ
liệu.
Bảng 8: Một số hàm thống kê (tt)


ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

21 / 40


Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic


6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng

8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019


22 / 40


Nhóm hàm ngày tháng

Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ

Giá trị trả về

Date(year,
month, day)

Trả về một ngày
cụ thể

=Date(90,10,6)

06/10/90

Day(date)

Trả về ngày của
date

=Day(19/03/08)


19

Month(date)

Trả về tháng
của date

=Month(19/03/08)

03

Year(date)

Trả về năm của
date

=Year(19/03/08)

2008

Bảng 9: Một số hàm ngày tháng

ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

23 / 40



Nội dung
1

Giới thiệu MS Excel 2010

2

Các thao tác cơ bản

3

Hàm trong Excel

4

Nhóm hàm toán học

5

Nhóm hàm logic

6

Nhóm hàm thống kê

7

Nhóm hàm ngày tháng


8

Nhóm hàm kí tự

9

Nhóm hàm tìm kiếm

10

Vẽ đồ thị

11

In ấn bảng tính
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

24 / 40


Nhóm hàm ký tự
Tên hàm

Ý nghĩa

Ví dụ


Giá trị trả về

Char(n)

Trả về ký tự
tương ứng với
giá trị n trong
bảng mã ASCII

=Char(65)

Left(text, n)

Lấy n ký tự bên
trái của text

=Left(“K53QTKD”,
4)

Right(text, n)

Lấy n ký tự bên
phải của text

=Right(“K53QTKD”, QTKD
4)

Len(text)


Trả về độ dài
của text

=Len("K53QTKD")

A

K53Q

7

Bảng 10: Một số hàm ký tự
ndhcuong (HCE)

Tin học ứng dụng

Ngày 4 tháng 9 năm 2019

25 / 40


×