THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
LUYỆN THI 10,11,12
TẠI : 23- NGÕ HUẾ - HN
PAGE : HÓA HỌC THẦY THÁI
TỔNG HỢP CÔNG THỨC CẤP 3 MÔN HÓA HỌC
HÓA HỮU CƠ
Tính số liên kết của CxHyOzNtClm: k =
1.
k=0: chỉ có lk đơn
Dựa vào phản ứng cháy:
2.
n CO
Số C =
2 + n i .(x i - 2)
=
2 + 2x + t - y - m
2
k=1: 1 lk đôi = 1 vòng
x: hóa trị)
(45)
k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2n H O
2
Số H=
nA
2
n Ankan(Ancol) = nH2O - nCO2
nA
* Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho:
4.
5.
6.
Tính số đồng phân của:
- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH):
- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) :
- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2
- Este no, đơn chức (CnH2nO2):
- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N):
- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O):
- Xeton đơn chức, no (CnH2nO):
Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo
Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau
Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức:
7.
Số nhóm este =
8.
Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y
3.
(n: số nguyên tử;
2
n Ankin = nCO2 - nH2O
nCO - n H O = k.n A
2
(46)
thì A có số = (k+1)
2
2n-2
2n-3
2n – 3
2n-2
2n-1
½ (n-1)(n-2)
(n-2)(n-3)
½ n2(n+1)
xn
½ n(n+1)
(1
(2
(2
(1
(1
(2
(3
(47)
(48)
(49)
(50)
(51)
(52)
(53)
(54)
(55)
(56)
n NaOH
n este
(57)
x=
n HCl
y=
nA
n NaOH
(58)
nA
HÓA ĐẠI CƢƠNG
I.
TÍNH pH
Dung dịch axit yếu HA:
1.
pH = –
1
(log Ka + logCa) hoặc pH = –log( Ca)
2
(1)
(Ca > 0,01M ; : độ điện li của axit)
2.
Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA):
3.
Dung dịch baz yếu BOH:
pH = 14 +
pH = –(log Ka + log
Ca
)
Cm
1
(log Kb + logCb)
2
(2)
(3)
TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 :
II.
H% = 2 – 2
-
MX
MY
(4)
(X: hh ban đầu; Y: hh sau)
%VNH
3
trong Y
=(
MX
MY
- 1).100
(5)
ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3
HÓA VÔ CƠ
I.
1.
BÀI TOÁN VỀ CO2
Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
/>
1
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Điều kiện:
2.
n nCO2
LUYỆN THI 10,11,12
Công thức:
TẠI : 23- NGÕ HUẾ - HN
PAGE : HÓA HỌC THẦY THÁI
(6)
n = nOH- - nCO2
Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Điều kiện:
nCO2- nCO2
Công thức:
(7)
nCO2- = nOH- - nCO2
3
3
(Cần so sánh nCO2- với nCa và nBa để tính lượng kết tủa)
3
3.
Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả)
II.
1.
Công thức:
nCO2 = n (8) hoặc
min
= 3n + n H
+
1.
= 4n Al3 - n (11)
OH-
nOH
(12)
Công thức:
n H = n (14) hoặc
nH = n nOH- (16)
Công thức:
max
= 4n Al3 - n + n H
(13)
+
n
H+
= 4n AlO - 3n (15)
2
hoặc
n
H+
= 4n AlO - 3n nOH
(17)
2
Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả):
hoặc
nOH- = 2n (18)
III.
n
Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả)
5.
hoặc
Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả)
4.
- n (9)
Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)
nOH
3.
OH-
BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM
Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)
Công thức: nOH = 3n (10)
2.
nCO2 = n
nOH- = 4n
Zn2+
- 2n
(19)
BÀI TOÁN VỀ HNO3
Kim loại tác dụng với HNO3 dư
n
.i KL nspk .i spk
a.
Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư:
b.
iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat
- isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3)
Nếu có Fe dƣ tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+, không tạo muối Fe3+
Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3)
KL
(20)
Công thức:
mMuối = mKim loại + 62nsp khử . isp khử = mKim loại + 62 3nNO + nNO2 + 8nN2 O + 10nN2
(21)
- M NO- = 62
3
c.
Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3)
mMuối =
d.
2.
242
242
mhh + 8(3n NO + n NO2 8n N2O 10n N2 )
mhh + 8 nspk .i spk =
80
80
Tính số mol HNO3 tham gia: nHNO3
= nspk .(isp khö +sè Ntrong sp khö ) = 4nNO
(22)
+ 2nNO2 +12nN2 +10nN2O +10nNH4 NO3 (23)
Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
HNO3
R + O2 hỗn hợp A (R dư và oxit của R)
R(NO3)n + SP Khử + H2O
mR=
IV.
1.
2.
MR
M
mhh + 8. nspk .i spk = R mhh + 8(nNO2 3n NO 8n N2O + 8n NH4 NO3 + 10n N2 )
80
80
(24)
BÀI TOÁN VỀ H2SO4
Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dƣ
96
nspk .ispk
2
a.
Tính khối lượng muối sunfat
a.
Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư:
b.
Tính số mol axit tham gia phản ứng: nH
mMuối =
2SO4
m KL +
= nspk .(
n
KL
=
(25)
mKL + 96(3.nS +nSO2 +4nH2S )
.i KL nspk .i spk
isp khö
+sè Strong sp khö ) = 4nS + 2nSO
2
2
(26)
+ 5nH
2S
(27)
Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dƣ
/>
2
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
mMuối =
3.
400
m
160
hh
LUYỆN THI 10,11,12
TẠI : 23- NGÕ HUẾ - HN
PAGE : HÓA HỌC THẦY THÁI
+ 8.6n + 8.2n
+ 8.8nH S
2
S
SO2
(28)
Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
H2 SO4 dac
R + O2 hỗn hợp A (R dư và oxit của R)
R(SO4)n + SP Khử + H2O
mR=
MR
M
mhh + 8. nspk .i spk = R mhh + 8(2nSO2 6nS 10n H2S )
80
80
(29)
- Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi
(30)
KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2
V.
Δm = mKL - mH2
Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là:
Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường:
1.
Kim loại + HCl Muối clorua + H2
mmuoáiclorua = mKLpöù+ 71.nH2
(33)
2.
Kim loại + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
mmuoáisunfat = mKLpöù+ 96.nH2
(34)
nR.x=2nH2
(31)
(32)
MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng)
VI.
1.
Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
mmuoáiclorua = mmuoáicacbonat + (71- 60).nCO2
(35)
2.
Muối cacbonat + H2SO4 loãng Muối sunfat + CO2 + H2O
mmuoáisunfat = mmuoáicacbonat + (96- 60)nCO2
(36)
3.
Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO2 + H2O
mmuoáiclorua = mmuoáisunfit - (80- 71)nSO2
(37)
4.
Muối sunfit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + SO2 + H2O
mmuoáisunfat = mmuoáisunfit + (96- 80)nSO2
(38)
OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O:
VII.
1
nH
2
có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H] H2O
1.
Oxit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + H2O
mmuoáisunfat = moxit + 80nH2SO4
(40)
2.
Oxit + ddHCl Muối clorua + H2O
mmuoáiclorua = moxit + 55nH2O = moxit + 27,5nHCl
(41)
1.
CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :
RxOy + yCO xR + yCO2 (1)
VIII.
nO/oxit = nO/ H2O =
(39)
R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2
RxOy + yH2 xR + yH2O (2)
TH 2. Oxit + H2 :
R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Cả 3 trƣờng hợp có CT chung:
n[O]/oxit = nCO = nH = nCO =nH O
2
2
2
(42)
mR = moxit - m[O]/oxit
2.
Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3:
nkhí =
3.
i spk
3
[3n Al + 3x - 2y n Fe O ]
x
(43)
y
Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh:
3a>b
/>
nAg =b
3a
nAg =3a
(44)
3
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
/>
LUYỆN THI 10,11,12
TẠI : 23- NGÕ HUẾ - HN
PAGE : HÓA HỌC THẦY THÁI
4