Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

Giáo án môn Địa lí lớp 6 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.93 KB, 145 trang )

Ngày soạn 28/8/2016
Ngày dạy :1/9 /2016
Tiết 1:

BÀI MỞ ĐẦU

I.MUC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:
- HS nắm được những nội dung chính của môn địa lí lớp 6. Cho các em biết được cần
phải học môn địa lí như thế nào.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phương vào bài học.
-Hình thành và rèn luyện kỹ năng thu thập xử lý tổng hợp và trình bày lại thông tin địa
lý.
3. Thái độ:
- Giáo dục tư tưởng yêu thiên nhiên, đất nước, con người.
4. §Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc:
- N¨ng lùc chuuung : n¨ng lùc tù häc , n¨ng lùc giao tiÕp , n¨ng lùc
hîp t¸c .
-N¨ng lùc chuyªn biÖt :n¨ng lùc t duy .
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1.GV: SGK
2.HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài mới(SGK)( 3p)
Hoạt động của thầy và trò
*Hoạt động 1: (20ph )Tìm hiểu nội dung
của môn địa lí 6:
GV: Các em bắt đầu làm quen với kiến thức
môn địa lí từ lớp 6, đây là môn học riêng
trong trường THCS.
- Môn địa lí 6 giúp các em hiểu về điều gì?
Trái đất của môi trường sống của con người
với các đặc điểm riêng về vị trí trong vũ trụ,

Nội dung chính
1. Nội dung của môn địa lí 6:
- Trái đất là môi trường sống của con
người với các đặc điểm riêng về vị trí
trong vũ trụ, hình dáng, kích thước, vận
động của nó.

1


hình dáng, kích thước, vận động của nó.
- Hãy kể ra 1 số hiện tượng xảy ra trong
thiên nhiên mà em thường gặp?
- Sinh ra vô số các hiện tượng thường
+ Mưa.
gặp như:
+ Gió.
+ Mưa.
+ Bão.

+ Gió.
+ Nắng.
+ Bão.
+ Động đất
+ Nắng.
-Ngoài ra Nội dung về bản đồ rất quan + Động đất.
trọng.
-Nội dung về bản đồ là 1 phần của
Nội dung về bản đồ là 1 phần của chương chương trình, giúp học sinh kiến thức
trình, giúp học sinh kiến thức ban đầu về ban đầu về bản đồ, phương pháp sử
bản đồ, phương pháp sử dụng, rèn kỹ năng dụng, rèn kỹ năng về bản đồ, kỹ năng
về bản đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, sở lý thu thập, phân tích, sở lý thông tin
thông tin
* Hoạt động 2: (15ph ) Tìm hiểu khi học 2. Cần học môn địa lí như thế nào?
môn địa lí như thế nào
- Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
Để học tốt môn địa lí thì phải học theo các - Liên hệ thực tế và bài học.
cách nào?
- Tham khảo SGK, tài liệu.
- Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
- Liên hệ thực tế và bài học.
- Tham khảo SGK, tài liệu.
4. Củng cố: (5phút )
-Em hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện nội dung cơ bản của môn địa lý 6
- Cách học môn địa lí 6 thế nào cho tốt?
5. Hoạt động nối tiếp:(2phút )
- Học sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk
- Tìm hiểu vị trí hình dạng Trái đất.
Rút kinh nghiệm……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………... ..

Ngày soạn : 4/9/2016
2


Ngy dy :8/9 /2016
Chng I
TRI T

Tit 2-Bi 1:
V TR , HèNH DNG V KCH THC CA TRI T
I.MC TIấU BI HC:

- Sau bi hc hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
- Nm c tờn cỏc hnh tinh trong h Mt Tri, bit 1 s c im ca hnh tinh trỏi
t nh: V trớ, hỡnh dng v kớch thc.
- Hiu 1 s khỏi nim: Kinh tuyn, v tuyn, KT gc, VT gc.
- Xỏc nh c ng xớch o, KT tõy, KT ụng, VT bc, VT nam.
2. K nng:
- Quan sỏt, v a cu.
-K nng sng c giỏo dc : T duy , t nhn thc , giao tip , lm ch bn thõn.
3. Thỏi :
- Giỏo dc t tng yờu thiờn nhiờn, t nc, con ngi.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp ,
-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ .
II.PHNG TIN DY HC:


1.GV: Qu a cu.
2.HS: SGK
III. HOT NG DY HC :

1. n nh :
2. Kim tra bi c: (3p)
?: Em hóy nờu 1 s phng phỏp hc tt mụn a lớ lp 6?
TL: Phn 2. (SGK-Tr2)
? Ni dung ca chng trỡnh a lớ lp 6
3. Bi mi:
- Giỏo viờn gii thiu bi mi (2p)

3


Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
Vị trí của trái đất trong hệ mặt
trời( 15p): Cá nhân / cả lớp
-Yêu cầu HS quan sát H1 (SGK)
cho biết:
-Hãy kể tên 8 hành tinh trong hệ mặt
trời? (Mặt trời, sao thuỷ, sao kim,
trái đất, sao hoả, sao mộc, sao thổ,
thiên vương, hải vương.)
- Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong
HMT?
Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ
tự xa dần mặt trời.)

-ý nghĩa vị trí thứ 3? Nếu trái đất ở
vị trí của sao kim, hoả thì nó có là
thiên thể duy nhất có sự sống trong
hệ mặt trời không ? Tại sao ?(Không
vì khoảng cách từ trái đất đến mặt
trời 150km vừa đủ để nước tồn tại ở
thể lỏng, cần cho sự sống )
*Hoạt động 2: . Hình dạng, kích
thước của Trái Đất và hệ thống kinh,
vĩ tuyến.(20p)
- Cá nhân / cả lớp
- Cho HS quan sát ảnh trái đất (trang
5) dựa vào H2 – SGK cho biết
- Trái đất có hình gì?
-Có dạng hình cầu
? Mô hình thu nhỏ của Trái đất là gì
- Quả địa cầu

Nội dung chính
1. Vị trí của trái đất trong hệ Mặt Trời:

Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần
mặt trời.

- ý nghĩa vị trí thứ ba của trái đất là 1 trong
những điều kiện rất quan trọng để góp phần
nên trái đất là hành tinh duy nhất có sự sống
trong hệ Mặt Trời .

2. Hình dạng, kích thước của trái đất và hệ

thống kinh, vĩ tuyến.
a, Hình dạng và kích thước trái đất rất lớn.
(Diện tích tổng cộng của trái đất là 510triệu
km2 )

4


- QSH2 cho biết độ dài của bán kính và
đường xích đạo trái đất ?
- Yêu cầu HS quan sát H3 SGK cho biết?
- Các em hãy cho biết các đường nối liền 2
điểm cực Bắc và Nam là gì?( Các đường
kinh tuyến nối từ hai điểm cực bắc và cực
nam, có độ dài bằng nhau)
- Những đường vòng tròn trên quả địa cầu
vuông góc với các đường kinh tuyến là
những đường gì ? ( Các đường vĩ tuyến
vuông góc với các đường kinh tuyến, có đặc
điểm song song với nhau và có độ dài nhỏ
dần từ xích đạo về cực)
- Xác định trên quả địa cầu đường kinh
tuyến gốc ?(Là kinh tuyến 00qua đài thiên
văn G rinuýt nước Anh )
- Có bao nhiêu đường kinh tuyến?
- Có bao nhiêu đường vĩ tuyến?
- Đường vĩ tuyến gốc là đường nào? (Vĩ
tuyến gốc là đường xích đạo, đánh số 0o.)
- Em hãy xác định các đường KT đông và
KT tây?(Những đường nằm bên phải đường

KT gốc là KT đông.
- Những đường nằm bên trái là KT Tây)
-Xác định đường VT Bắc và VT Nam?
. (VT Bắc từ đường XĐ lên cực bắc.
- VT Nam từ đường XĐ xuống cực Nam)
- Nửa cầu đông, tây, bắc, nam?

b,.Hệ thống kinh, vĩ tuyến
- Kinh tuyến: đường nối từ hai điểm
cực bắc và cực nam trên bề mặt quả
địa cầu.

- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên bề mặt
Địa cầu vuông góc với các đường
kinh tuyến

- Kinh tuyến gốc. Là kinh tuyến
00qua đài thiên văn G rinuýt ở ngoại
ô thành phố luân Đôn (nước Anh)

- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số
00(đường xích đạo).
- KT đông: Những kinh tuyến nằm
bên phải đường KT gốc.
- KT Tây: Những đường kinh tuyến
nằm bên trái KT gốc.
- VT Bắc: Những vĩ tuyến nằm từ
đường XĐ lên cực bắc.
- VT Nam: Những vĩ tuyến nằm từ
đường XĐ xuống cực Nam

- Nửa cầu đông: nửa cầu nằm bên
phải kinh tuyến 200T và 1600Đ, trên
đó có các châu Á,Âu, Phi và Đại
Dương.
- Nửa cầu Tây: nửa cầu nằm bên trái
5


kinh tuyến 200T và 1600Đ, trên đó có
toàn bộ Châu Mĩ.
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu
tính từ xích đạo đến cực Bắc.
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu
tính từ xích đạo đến cực Nam.

4. Củng cố: (5phút )
- Cho học sinh xác định lại kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc.
5. Hoạt động nối tiếp:(2phút )
- Học sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

6


Ngy son: 11/9/2016
Ngy dy :15/9 /2016
Tit 3- Bi 3:


T L BN

I.MC TIấU :

1. Kin thc:
Hs bit nh ngha n gin v
- HS hiu t l bn l gỡ ?
- Nm c ý ngha ca 2 loi: S t l v thc t l.
2. K nng:
- Rốn k nng s dng bn .
-K nng sng c giỏo dc : T duy , t nhn thc , lm ch bn thõn.
3.Thỏi : HS yờu thớch mụn hc .
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng , năng lực hợp tác .
-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ .
II. PHNG TIN DY HC :

1.GV: Mt s bn cú t l khỏc nhau.
2.HS: SGK
III.HOT NG DY HC

1. n nh :
2.kim tra bi c (3p)
? Kinh tuyn l gỡ . V tuyn l gỡ.
3.Bi mi: Gii thiu bi (2p)
Hot ng ca GV v HS
*Hot ng 1: (15p)C lp
? Bn l gỡ
ý ngha ca t l bn :

Yờu cu HS quan sỏt 2 bn th hin cựng 1 lónh
th nhng cú t l khỏc nhau (H8, 9) cho bit:
-T l bn l gỡ ?
- ý ngha ca t l bn

Ni dung chớnh
1. ý ngha ca t l bn :
- Bn l hỡnh v thu nh
tng i chớnh xỏc v mt
khu vc hay ton b trỏi t.

+ T l bn ch rừ mc
thu nh ca khong cỏch
c v trờn bn so vi
- T l bn c th hin my dng? ( Biu thc t khong cỏch trờn mt
7


hiện ở 2 dạng)
đất
VD: Tỉ lệ 1: 100.000  1cm trong bản đồ bằng + Biểu hiện ở 2 dạng:
- Tỉ lệ số.
100.000 cm hay 1km trên thực tế.
- Tỉ lệ thước
GV yêu cầu HS giải thích tỉ lệ bản đồ ở 2 H8, 9
- HS: + Hình 8 tỉ lệ 1: 7.500 1cm trên bản đồ bằng VD: Hình 8
Tỉ lệ 1: 7.500 1cm trên bản
7.500cm ngoài thực tế
+ Hình 9 tỉ lệ 1: 15000 1cm trên bản đồ bằng đồ = 7.500cm ngoài thực tế
Hình 9:

15.000cm ngoài thực tế
? Mỗi xăng ti mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu Tỉ lệ 1: 15000 1cm trên bản
đồ =15.000cm ngoài thực tế
mét trên thực địa.
? BĐ nào trong 2 BĐ có tỉ lệ lớn hơn.
? BĐ nào thể hiện các đối tượng địa lý chi tiết hơn
(HS: bản đồ H8)
? Mức độ nội dung của BĐ phụ thuộc vào yếu
tố nào (tỉ lệ BĐ)
*Hoạt động 2 (20p) Nhóm / cả lớp
Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:
- Yêu cầu HS đọc kiến thức trong SGK cho biết:
- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ thước ?
- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ số?
+ Hoạt động nhóm: 4 nhóm
- Nhóm 1:Đo và tính khoảng cách thực địa theo
đường chim bay từ khách sạn Hải Vân -khách sạn
Thu Bồn.
- Nhóm 2:Đo và tính khoảng cách thực địa theo
đường chim bay từ khách sạn Hoà Bình -khách sạn
Sông Hàn
- Nhóm 3: Đo và tính chiều dài của đường Phan Bội
Châu (Đoạn từ đường Trần Quý Cáp -Đường Lý Tự
Trọng )
- Nhóm 4:Đo và tính chiều dài của đường Nguyễn
Chí Thanh (Đoạn đường Lý Thường Kiệt - Quang
Trung )

2. Đo tính các khoảng cách

thực địa dựa vào tỉ lệ thước
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:
a) Tính khoảng cách trên thực
địa dựa vào tỉ lệ thước.
b) Tính khoảng cách trên thực
địa dựa vào tỉ lệ số.

8


Hướng dẫn : Dùng com pa hoặc thước kẻ đánh dấu
rồi đặt vào thước tỉ lệ. Đo khoảng cách theo đường
chim bay từ điểm này đến điểm khác.
 Sử dụng tỉ lệ bản đồ để tính toán khoảng cách
GV cho HS đổi chéo nhóm chấm điểm.GV nhận xét
đánh giá.
4. Củng cố (2p)
- Tính khoảng cách từ KS Hải Vân đến KS Thu Bồn?
- Từ KS Hoà Bình đến KS Sông Hàn?
- Từ đường Trần Quí Cáp -> Lý Tự Trọng?
5.Hoạt động nối tiếp: (3phút)
+ Làm BT 2 : Bản đồ có tỉ lệ là
1: 200000
Gợi ý:1 cm BĐ ứng 200000cm thực tế = 2km
5 cm BĐ ứng 5 x 200000cm thực tế =1000000cm = 10km
+BT3:
Khoảng cách bản đồ x tỉ lệ bản đồ = Khoảng cách thực tế
 Khoảng cách thực tế : Khoảng cách bản đồ = Tỉ lệ bản đồ.
HN đi HPhòng = 105km = 10500000cm : 15 = 700000.
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1:700000

6. Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...

Ngày soạn: 18/9/2016
Ngày dạy :22/9 /2016
9


Tit 4
LUYN TP V ễN TP
I.MC TIấU :

1.Kin thc
- Nm vng cỏc kin thc v Trỏi t: v trớ, hỡnh dng, kớch thc, h thng kinh v
tuyn.... ú c hc.
- Nm vng cỏc kin thc cú liờn quan n bn : t l bn .
2.K nng
- Bit cỏch quan sỏt qu a cu, bn khai thỏc kin thc.
3. Thỏi
- Yờu thiờn nhiờn,ng dng iu ó hc vo thc.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp , năng lực hợp tác .
-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ .
II. PHNG TIN DY HC :

1. Giỏo viờn:- Qu a cu; mt s bn
2. Hc sinh : -SKG
III.HOT NG DY HC


1. Kim tra bi c: ( phn hc )
2.Gii thiu bi
Mụ hỡnh Qu a cu v bn l nhng dựng khụng th thiu trong quỏ trỡnh hc
tp mụn a lớ. Trờn mụ hỡnh qu a cu v bn chỳng ta cú th hỡnh dung ra b
mt Trỏi t m chỳng ta ang sng. Hụm nay nm vng cỏc kin thc y, chỳng ta
cựng ụn tp thụng qua mụ hỡnh qu a cu v bn .
Hot ng ca Gv v Hs
H 1: Tỡm hiu v trớ, hỡnh dng, kớch
thc Trỏi t v h thng kinh v
tuyn.(12ph)
Hs lm vic cỏ nhõn
- Gv yờu cu Hs quan sỏt H1 sgk/6 v
qu a cu cho bit:
+ V trớ ca Trỏi t trong h Mt Tri?
+ Hỡnh dng ca Trỏi t?
+ Trỏi t cú kớch thc nh th no?

Ni dung chớnh
1. Trỏi t:
a. V trớ, hỡnh dng v kớch thc:
- L hnh tinh th 3 trong H Mt Tri.
- Cú dng hỡnh cu v kớch thc rt
ln.
b. H thng kinh v tuyn:
- Kinh tuyn: Kinh tuyn gc 00
+ Kinh tuyn Tõy: ..
+ Kinh tuyn ụng:
10



- Gv treo một bản đồ có hệ thống kinh
vĩ tuyến, yêu cầu Hs:
+ Xác định kinh tuyến gốc và vĩ tuyến
gốc?
+ Xác định và nêu khái niệm kinh
tuyến Tây-Đông, vĩ tuyến Bắc-Nam.
- Gv yêu cầu Hs xác định nữa cầu Bắc
và nữa cầu Nam trên mô hình Quả địa
cầu.
- Gv yêu cầu Hs lên bảng vẽ hình minh
họa Trái Đất và nữa cầu Bắc, nữa cầu
Nam, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.
HĐ 2: Tìm hiểu các kiến thức liên quan
đến bản đồ(8ph)
● Hs làm việc cá nhân/ thực hành thảo
luận theo nhóm
Hs làm việc cá nhân/cả lớp
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại các kiến thức
sau:
+ Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ? Hai dạng tỉ lệ
bản đồ?
HĐ 3: Nhóm / cả lớp(15ph)
- Gv ra một số bài tập cho Hs làm theo
nhóm
+ Nhóm 1: tính tỉ lệ bản đồ
a. Cho biết khoảng cách từ nhà đến
trường học của em là 2km. Trên tấm
bản đồ của xã Nguyên Bình khoảng
cách đó đo được là 5cm. Vậy bản đồ đó

có tỉ lệ là bao nhiêu?
Nhóm 2:
b. Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ
sau đây: 1: 300.000 và 1: 700.000, cho
biết 7cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
km trên thực địa?

- Vĩ tuyến: Vĩ tuyến gốc 00
+ Vĩ tuyến Bắc: …………..
+Vĩ tuyến Nam: ………….

2. Các kiến thức liên quan đến bản đồ:
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:…………
+ Tỉ lệ số:…………………….
+ Tỉ lệ thước:…………………

3. Bài tập

11


- Hs các nhóm thảo luận và thực hành
làm bài tập.
- Gv theo dõi và uốn nắn.
- Hs các nhóm trình bày- nhận xét và
bổ sung.
- Gv nhận xét-bổ sung và chuẩn.
4 . Củng cố : (3p)
- Vị trí của trái đất?
- Hình dạng, kích thước?

- Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến?
5. Hoạt động nối tiếp (2p)
- Hs về nhà tham khảo bài 4
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 25/9/2016
Ngày dạy : 29/ 9/ 2016
Tiết 5- Bài 4:

PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.

I.MỤC TIÊU:
12


1. Kin thc:
- HS cn nm c cỏc quy nh v phng hng trờn bn - Hiu th no l kinh
, v , to a lớ ca 1 im trờ bn trờn qu a cu.
- Bit cỏch tỡm kinh , v v to a lớ ca 1 im trờn bn .
2. K nng:
- Quan sỏt.
- Phõn tớch.
- Xỏc nh phng hng trờn bn .
3.Thỏi : yờu thớch mụn hc .
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp , năng lực hợp tác .

-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ .
II PHNG TIN DY HC.

1.GV :- Bn Chõu ỏ, bn NA.
- Qu a cu.
2.HS: SGK
III.HOT NG DY HC:
1. n nh : (3p)
2. Kim tra bi c : (5p)
H: T l bn dựng lm gỡ? Cho VD?
Dựng tớnh khong cỏch trờn bn ng vi cỏc khong cỏch trờn thc t.
VD: 1 cm trờn bn s = 100.000cm = 1km trờn thc t. (1:100.000)
3. Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ
*Hot ng 1: Bit cỏch xỏc nh phng hng
trờn bn (Cỏ nhõn/C lp) ( 13p)
- Giỏo viờn: xỏc nh phng hng bao gi
cng xut phỏt t mt im trung tõm, nhng
chớnh xỏc thỡ phi da vo cỏc ng kinh
tuyn , v tuyn .
? Mun xỏc nh phng hng trờn bn ta
lm nh th no
? Mun xỏc nh phng hng ngoi thc t ta

Ni dung chớnh
1. Phng hng trờn bn
- Phng hng chớnh trờn bn
: cú 8 hng chớnh
- Cỏch xỏc nh phng hng
trờn bn :

+ Vi bn cú kinh tuyn v
tuyn: phi da vo cỏc ng
kinh tuyn v v tuyn xỏc
nh phng hng.
13


làm như thế nào (ta dựa vào hướng “mọc” và
“lặn” của Mặt trời)
- Giáo viên : kinh tuyến là đường chỉ hướng
đông – tây, vĩ tuyến là đường chỉ hướng bắc –
nam

+ Với bản đồ không vẽ kinh, vĩ
tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ
hướng bắc trên bản đồ để xác
định hướng bắc, sau đó tìm các
hướng còn lại.

- GV yêu cầu vài học sinh lên xác định các
hướng chính và các hướng phụ trên bản đồ
*Hoạt động 2. Biết khái niệm kinh độ, vĩ độ, tọa
độ địa lí của một điểm, cách viết tọa độ địa lí của
một điểm : cá nhân/cả lớp ( 15p)
- Giáo viên: Yêu cầu học sinh dựa vào sách giáo
khoa và cho biết:
Ví dụ A 1300Đ
100B

2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí

- Vị trí của một điểm trên bản đồ
(hoặc trên quả Địa Cầu) được
xác định là chỗ cắt nhau của hai
đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi
qua điểm đó.
- Kinh độ của một điểm là
khoảng cách tính bằng số độ từ
kinh tuyến đi qua điểm đó đến
kinh tuyến gốc
- Vĩ độ của một điểm là khoảng
cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến
đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc
- Kinh độ và vĩ độ của một điểm
được gọi chung là tọa độ địa lý
của điểm đó.
- Cách viết tọa độ địa lí của một
điểm: viết kinh độ ở trên và vĩ
độ ở dưới.
3. Bài tập

*Hoạt động 3: Biết cách xác định phương hương
trên bản đồ, tìm tọa độ địa lí của một điểm.
Nhóm / cả lớp (7’)
- Giáo viên : Hướng dẫn Học sinh giải bài tập
a, b, c.
14


+ Từ Hà Nội đến Viêng Chăng
+ Từ Hà Nội đến Gia- Cac- Ta

+ Từ Hà Nội đến Ma –Ni –La
+ Từ CuaLaLamBơ đến Băng Côc
+ Từ CuaLaLamBơ đến Ma Ni La
+ Từ Ma Ni La đến Băng Côc
- Giáo viên: chốt lại cách xác định tọa độ địa lý
cho học sinh.
- HS tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận
4.Củng cố:
- Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ.
- Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý là gì?
5. Hoạt động nối tiếp
- Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học.
- Làm bài tập d, bài tập 2 trang 17 sách giáo khoa.
- Xem trước bài : ký hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..

Ngày soạn: 2/10/2016
Ngày dạy : 6 /10/2016
Tiết 6-Bài 5:
KÍ HIỆU BẢN ĐỒ, CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH
TRÊN BẢN ĐỒ
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :

15



1. Kin thc:
- HS hiu c kớ hiu bn l gỡ?
- Bit cỏc c im v s phõn loi bn , kớ hiu bn .
- Bit cỏch da vo bng chỳ gii c cỏc kớ hiu trờn bn .
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt v c cỏc kớ hiu trờn bn
-K nng gii quyt vn , KN t duy phờ phỏn.
3. Thỏi : yờu thớch mụn hc
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp , năng lực hợp tác .
-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ .
II.PHNG TIN DY HC

1.GV: Bn cỏc kớ hiu.
2.HS: SGK
.
III.HOT NG DY HC:
1. n nh (2p)
2. Kim tra bi c: (3p)
- Kim tra BT1. (SGK)
3. Bi mi:
- Giỏo viờn gii thiu bi mi.
Hot ng ca thy v trò
*Hot ng 1: (15p)C lp
Cỏc loi ký hiu bn :
- Yờu cu HS quan sỏt 1 s kớ hiu bng
chỳ gii ca 1 s bn yờu cu HS:
-Ti sao mun hiu kớ hiu phi c chỳ
gii ? (bng chỳ gii gii thớch ni dung v

ý ngha ca kớ hiu )
- Cho bit cỏc dng kớ hiu c phõn loi
nh th no?
- Thng phõn ra 3 loi:
+ im.
+ ng.
+ Din tớch.

Ghi bng
1. Cỏc loi ký hiu bn :

- Thng phõn ra 3 loi:
+ im.
+ ng.
+ Din tớch.
16


HS: Quan sát H15, H16 em cho biết:
- Một số dạng kí hiệu được sử dụng
- Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?
để thể hiện các đối tượng địa lí trên
- Phân 3 dạng:
bản đồ :
+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu tượng hình
+ Ký hiệu tượng hình.

- ý nghĩa thể hiện của các loại kí hiệu ?
*Hoạt động 2: Cách biểu hiện địa hình trên 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản
bản đồ.(20p) Cả lớp
đồ.
GV: Yêu cầu HS quan sát H16 (SGK) cho - Biểu hiện độ cao địa hình bằng
biết:
thang màu hay đường đồng mức.
- Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét?
- Dựa vào đâu để ta biết được 2 sườn tây đông sườn nào cao hơn sườn nào dốc hơn?
thức.
GV giới thiệu quy ước dùng thang màu
biểu hiện độ cao
+Từ 0m-200mmàu xanh lá cây
+từ 200m-500m màu vàng hay hồng nhạt.
+từ 500m-1000mmàu đỏ.
+từ 2000m trở lên màu nâu.
4.Củng cố: (2p)
H: Em hãy vẽ lại ký hiệu địa lí của 1 số đối tượng như sau:
HS: - Sân bay:- Chợ:- Câu lạc bộ:- Khách sạn:- Bệnh viện:
H : Em hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các kí hiệu hình học :
5.Hoạt động nối tiếp: (5p) - Trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).
Rút kinh nghiệm :.........................................................................................................
......................................................................................................................................
Ngày soạn: 09/10/2016
Ngày dạy :13/10/2016
Tiết 7:
LUYỆN TÂP VÀ ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức

17


- HS hiu c kớ hiu bn l gỡ.
- Phng hng trờn bn , kinh , v , v ca mt.
- T l bn
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt v c cỏc kớ hiu trờn bn .
- K nng gii quyt vn , k nng hp tỏc .
3. Thỏi : yờu thớch mụn hc.
4. Định hớng phát triển năng lực.
- Năng lực chung : năng lực tự học ,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp , năng lực hợp tác ,năng lực sử dụng ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt :năng lực t duy, năng lực sử dụng bản đồ.
II. PHNG TIN DY HC

- GV: SGK, SGV, bn cỏc kớ hiu.
- HS: SGK, chun b bi .
.
III.HOT NG DY HC:
1.n nh lp:
2. Kim tra bi c (5p)
H: Em hóy v li ký hiu a lớ ca 1 s i tng saỳ.
HS: - Sõn bay:- Ch:- Cõu lc b:- Khỏch sn:- Bnh vin.
? Kinh ca mt im l gỡ
3. Bi mi.
Hot ng ca thy v trũ
*Hoạt động 1: (10p) cả lớp

Ni dung

1. Kinh , v v ta a lớ

? Mun tỡm v trớ mt a im trờn
qu a cu hoc trờn bn , ngi
ta phi lm nh th no?

- V trớ ca mt im trờn bn (hoc trờn
qu a Cu) c xỏc nh l ch ct nhau
ca hai ng kinh tuyn v v tuyn i qua
im ú.

? Hóy tỡm im C trờn hỡnh 11 SGK,
ú l ch gp nhau ca ng kinh
tuyn, v tuyn no
- GV: Trờn hỡnh 11, khong cỏch t
im C n kinh tuyn gc xỏc nh
kinh ca nú, cũn khong cỏch t
im C n ng xớch o (v tuyn
gc) xỏc nh v ca nú.

- Kinh ca mt im l khong cỏch tớnh
bng s t kinh tuyn i qua im ú n
kinh tuyn gc
- V ca mt im l khong cỏch tớnh
bng s t v tuyn i qua im ú n v
tuyn gc
- Kinh v v ca mt im c gi
18



- Kinh độ và vĩ độ của một điểm
được gọi chung là tọa độ địa lý của
điểm đó.

chung là tọa độ địa lý của điểm đó.
- Cách viết tọa độ địa lí của một điểm: viết
kinh độ ở trên và vĩ độ ở dưới.

- Khi viết tọa độ địa lý của một diểm
người ta viết kinh độ ở trên và vĩ độ
ở dưới.
Ho¹t ®éng 2: (15p) c¶ líp

2. Kí hiệu bản đồ:
- Các kí hiệu dùng cho bản đồ rất đa dạng và
Các loại ký hiệu bản đồ
có tính quy ước .
*? Tại sao muốn hiểu kí hiệu phải
đọc chú giải. (bảng chú giải giải thích - Bảng chú giải giải thích nội dung và ý
nghĩa của kí hiệu.
nội dung và ý nghĩa của kí hiệu )
- Thường phân ra 3 loại kí hiệu:
? Có mấy loại kí hiệu dùng để biểu
hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ. + Điểm.
Kê tên một số đối tượng địa lý được + Đường.
+ Diện tích.
biểu hiện các loại kí hiệu điểm,
- Phân 3 dạng:
đường, diện tích.
+ Ký hiệu hình học.

? Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu tượng hình.
3. Bài tập :
Ho¹t ®éng 3: (10p) c¶ líp
- GV : cho HS lam bài tập :1.2
(SGK Trang 17)
4.Củng cố : (3p)
- Em hãy vẽ lại ký hiệu địa lí của 1 số đối tượng như sau:
-Sân bay, Chợ, Câu lạc bộ, Khách sạn , Bệnh viện.
-HS lên bảng vẽ, HS dưới lớp nhận xét, bổ sung, GV đánh giá.
5. Hoạt động nối tiếp: (2p)
- Học bài cũ , trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).
- Chuẩn bị bài ôn tập
Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………......
..............................................................................................................................

19


Ngày soạn :16/10/2016
Ngày dạy : 20/10/2016
Tiết 8:
KIỂM TRA 1 TIẾT

I.MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
20



- Kim tra kin thc, k nng c bn v : V trớ , hỡnh dng v kớch thc Trỏi t, bn
t l bn ,phng hng trờn bn ,kinh v ta a lớ,kớ hiu bn .
-HS lm bi kim tra sch p
- Kim tra c 3 cp nhn thc: nhn bit, thụng hiu v vn dng.
II.HèNH THC KIM TRA
-Hỡnh thc kim tra t lun
III. MA TRN KIM TRA :

- kim tra 1 tit hc kỡ 1 a lớ lp 6 ni dung kim tra cỏc ch trong
chng 1 Trỏi t.
-Trờn c s phõn phi s tit nh trong phõn phi chng trỡnh kt hp vi chun
kin thc k nng xõy dng ma trn sau :
Cp

Nhn bit

Thụng hiu

Tờn
ch
(ni dung,chng)

Vn dng
Cp thp

Chủ đề 1

Tỉ


Tỉ lệ bản đồ

đồ

lệ

chúng
biết

bản

Dựa vào

cho

ghi tỉ lệ các

ta

bản

điều

Cp cao

số
đồ

1:500000 và




1:10000000.
Biết

5cm

bản đồ ứng
với bao nhiêu
km thực địa
Số câu : 2

Số câu : 1

Số câu : 1

Số điểm :3im Số điểm :
1
Tỉ lệ :100%

Số điểm :2
Tỉ lệ : 67%

Tỉ lệ :33%
Chủ đề 2
Kí hiệu bản đồ

-Tại khi sử
dụng bản
đồ trớc hết

chúng ta
21


phải xem
bảng chú
giải
Số câu : 1

Số câu : 1

Số điểm : 2

Số điểm :

Tỉ lệ :100%

2
Tỉ lệ :
100%

Chủ đề 3

-Kinh tuyn.

-Xác

Phơng hớng bản

-V tuyn .


tọa

Số câu : 2

Số câu : 1

Số câu : 1

Số điểm : 5

Số điểm :2

Số điểm :

Tỉ lệ :100%

Tỉ

3

độ

địa lí

đồ

lệ

định


:

40%

Tỉ

lệ

:

60%
Số câu : 5

Số câu : 2

Số câu : 1

Số điểm : 10

Số điểm : Số điểm : Số điểm :2

Số điểm :

Tỉ lệ :100%

3

3


2

Tỉ lệ :30% Tỉ
20%

Số câu : 1

Tỉ lệ : 20%
lệ

:

Số câu : 1

Tỉ

lệ

30%

IV . KIM TRA
Cõu 1: T l bn cho chỳng ta bit iu gỡ ?(1im)
Cõu 2:Ti sao khi s dng bn trc tiờn ta phi xem bng chỳ gii. (2 im)
Cõu 3: Hóy cho bit cỏc ng ni lin hai im cc Bc v Nam trờn qu a Cu l
nhng ng gỡ ?Nhng vũng trũn trờn qu a Cu vuụng gúc vi cỏc kinh tuyn l
nhng ng gỡ? (2 im)
Cõu 4: Da vo s ghi t l ca cỏc bn sau õy :1:500.000 , 1: 10.000.000, 1:
6.000.000 v 1:200.000 cho bit 5cm trờn bn ng vi bao nhiờu km ngoi thc
a.(2im)
Cõu 5: Xỏc nh ta a lớ ca cỏc im A,B,C(3 im)


22

:


A

B
C

23


V. XY DNG HNG DN CHM V THANG IM :

Cõu 1: T l bn ch rừ mc thu nh ca khong cỏch c v trờn bn so vi
thc t trờn mt t . (1 im )
Cõu 2: Bng chỳ gii ca bn giỳp chỳng ta hiu ni dung v ý ngha ca cỏc kớ
hiu dựng trờn bn (2im )
Cõu 3:
-Nhng ng ni lin hai im cc Bc v Nam trờn qu a Cu l nhng ng
kinh tuyn (1 im )
-Nhng ng vũng trũn trờn qu a Cu vuụng gúc vi cỏc kinh tuyn l nhng
ng v tuyn (1 im )
Cõu 4 : Tỉ lệ bản đồ 1: 500000 và 1 :10000000
Biết 5cm = ? km thực địa
- 5cm trờn bản đồ ứng với 5x500.000 cm thực địa
=2.500.000=25km
- 5cm trờn bản đồ ứng với 5x10.000.000 cm thực địa =50.000.000

=500 km .
- 5cm trờn bản đồ ứng với 5x 6.000.000cm thc a = 30.000.000= 300km
- 5cm trờn bản đồ ứng với 5x 200.000cm thc a = 1.000.000= 10 km
Cõu 5:
10 0
A. 0
10 B

20 0
B. 0
15 N

C.

20 0 T
0
20 N

VI. XEM XẫT VIC BIấN SON KIM TRA:

24


……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..

Ngày soạn :23/10/2016
Ngày dạy : 27/10/2016
25



×