TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......................... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê : ......................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 CHUẨN (Tháng 11)
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Khí NH
3
có tính khử là do:
A. NH
3
dễ tan trong nước B. nitơ có độ âm điện lớn
C. nitơ có số oxi hóa -3 trong NH
3
D. Còn cặp electron chưa tham gia liên kết
Câu 2 : Chọn phát biểu sai :
A . Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì nitơ có liên kết ba trong phân tử, chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt
độ cao.
B . Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua vì càng làm cho ruộng càng chua hơn.
C . Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ .
D . Phân lân superphotphat kép có công thức : Ca(H
2
PO
4
)
2
+ CaSO
4
Câu 3 : Cho phương trình phản ứng sau : aCu + bHNO
3
→ cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O. Tổng hệ số tối giản của
phương trình là
A. 20 B. 19 C. 21 D. 22
Câu 4 : Số oxi hóa có thể có của photpho là
A. -3,+1,+3,+5 B. -3,0,+3,+5 C. -3,0,+1,+2,+3,+4,+5 D. +1,+2,+3,+4,+5
Câu 5: Dãy các kim loại nào sau đây bị thụ động với axit nitric đặc nguội ?
A. Ni, Al, Zn B. Fe, Al, Zn C. Fe, Al, Cr D. Cu , Pt, Au
Câu 6: Nhiệt phân muối Ca(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là :
A . Ca, NO
2
, O
2
B . CaO, NO
2
, O
2
C . Ca(NO
2
)
2
, NO
2
, O
2
D . Ca(NO
2
)
2
, O
2
Câu 7: Cho một nguyên tố R thuộc nhóm V
A
. Khi tạo hợp chất khí với oxi và hidro có công thức chung là
A. R
2
O
3
, RH
2
B. R
2
O
3
, RH
3
C. R
2
O
5
, RH
2
D. R
2
O
5
, RH
3
Câu 8: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH
3
thể hiện tính khử ?
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl B. 2NH
3
+ 3CuO
→
0
t
3Cu + N
2
+ H
2
O
C. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
D. Mg
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Mg(OH)
2
+ 2NH
4
+
Câu 9: Thêm 16,8 gam dung dịch KOH vào 11,76 gam dung dịch H
3
PO
4
. Sau phản ứng thu được muối gì ?
( Cho K = 39, H = 1 , O = 16, P = 31 )
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
D. K
3
PO
4
Câu 10 : Hóa chất dùng để nhận biết muối photphat là
A. Qùy tím B. dd NaOH C.dd AgNO
3
D. Cu và dd H
2
SO
4
loãng
Câu 11: Cho HNO
3
đặc vào lưu huỳnh đun nóng,thu được sản phẩm gồm:
A. H
2
SO
4
, NO
2
, H
2
O B. SO
2
, H
2
O C. SO
3
,NO
2
, H
2
O D. SO
2
, O
2
Câu 12: Cho các chất sau : Mg, Cu, Pt , CaCO
3
, dd AgNO
3
, NaOH. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch
H
3
PO
4
là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (3,0 đ)
NH
4
NO
2
→
1
N
2
→
2
NH
3
→
3
NO
→
4
NO
2
→
5
HNO
3
→
6
Fe(NO
3
)
3
Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau, viết phương trình phản ứng :
NH
4
Cl , NH
4
NO
3 ,
Na
3
PO
4
, NaNO
3
(2,0 đ)
Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào trong 2000 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24
lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol/lit (C
M
) của dd HNO
3
đã phản ứng. ( Cho : Cu = 64 ; O = 16 ) (2,0 đ)
--------HẾT---------
Đề : 1
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......................... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê : ......................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 CHUẨN (Tháng 11)
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Ở điều kiện thường, Photpho hoạt động như thế nào so với Nitơ ?
A. Như nhau B. Photpho hoạt động yếu hơn
C. Photpho hoạt động mạnh hơn D. Không xác định được.
Câu 2 : Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là :
A . Cu, NO
2
, O
2
B . CuO, NO
2
, O
2
C . Cu, N
2
, O
2
D . CuO, NO
2
Câu 3: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M. Sau phản ứng thu được muối
gì ?
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
3
PO
4
Câu 4 : Cho HNO
3
đặc vào than đun nóng, khí sinh ra là :
A. NO
2
, O
2
B. CO
2
, NO
2
C. CO, NO D. CO
2
Câu 5: Cho phương trình phản ứng sau : aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dNO
2
+ eH
2
O. Tổng hệ số tối giản của
phương trình là
A. 9 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 6: Hóa chất dùng để nhận biết muối nitrat là
A. Qùy tím B. Cu và NaOH C. dd H
2
SO
4
loãng D. Cu và dd H
2
SO
4
loãng
Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. -3,+1,+2,+3,+4,+5 B. -3,0,+2,+4,+5 C. -3,0,+1,+2,+3,+4,+5 D. +1,+2,+3,+4,+5
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây hòa tan được bằng axit nitric đặc nguội ?
A. Fe, Al, Cr B. Cu , Mg,CaCO
3
C. NaOH, Fe, Au D. FeO, Al, CuO
Câu 9: Cho các phản ứng nhiệt phân sau, sản phẩm phản ứng nào đúng?
A. NH
4
HCO
3
→
0
t
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O B. NH
4
NO
3
→
0
t
NH
3
+ H
2
O
C. NH
4
Cl
→
0
t
N
2
+ HCl D. NH
4
NO
2
→
0
t
N
2
O+ H
2
O
Câu 10 : Chọn phát biểu sai :
A . Phân đạm nitơ cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng dưới dạng ion NO
3
-
và ion NH
4
+
B . Không nên bón phân đạm amoni cho ruộng chua vì càng làm cho ruộng càng chua hơn.
C . Để bảo quản photpho trắng người ta ngâm chúng trong nước.
D . Axit photphoric là axit 3 nấc, là một axit trung bình và có tính oxi hóa mạnh như axit nitric.
Câu 11: Cho các chất sau : P, Cu, Al, Pt , CaCO
3
, dd FeCl
3
, NaOH. Số chất tham gia phản ứng với HNO
3
đặc
nóng là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Công thức đúng của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Na
3
PO
4
D. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (3,0 đ)
P
→
1
?
→
2
PH
3
→
3
P
2
O
5
→
4
H
3
PO
4
→
5
Na
3
PO
4
→
6
Ag
3
PO
4
Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau,viết phương trình phản ứng :
NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4 ,
Na
2
SO
4
, NaNO
3
( 2đ )
Câu 15 : Cho 2,8 gam hỗn hợp gồm Ag và Cu tác dụng với 500 ml dung dịch HNO
3
đặc thu được 0,896 lít khí
màu nâu đỏ (đktc) duy nhất.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol/lit (C
M
) của dd HNO
3
đã phản ứng. ( Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ) (2,0 đ)
--------HẾT---------
+Mg
Đề : 2
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM :
Câu Đề 1 Đề 2 Đề 3
1 C C B
2 D B D
3 A A A
4 B B C
5 C D A
6 D D B
7 D C C
8 B B A
9 B A C
10 C D D
11 A B B
12 A A D
TỰ LUẬN :
Câu 15 :
ĐỀ 1
a.
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2 NO + 4 H
2
O
0,15 0,4 0,1mol
CuO +2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2 H
2
O
0,1 → 0,2mol
0,25
0,25
b.
nNO = 0,1 mol 0,25
nCu = 0,15 mol mCu = 0,15 x 64 = 9,6 g 0,25
%55,54
6,17
%1006,9
%
=
×
=
Cu
m
%45,45%55,54%100%
=−=
mCuO
0,25
mCuO = 17,6 – 9,6 = 8 g
nCuO = 0,1 mol
0,25
c.
nHNO
3
= 0,4+0,2 = 0,6 mol 0,25
MHNOC
M
3,0
2
6,0
3
==
0,25
ĐỀ 2 :
a.
Cu + 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2 H
2
O
x 4x 2x mol
Ag + 2HNO
3
→ AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
y → 2y y
0,25
0,25
b.
nNO
2
= 0,04 mol 0,25
Gọi x là số mol của Cu
y là số mol của Ag
Ta có hệ pt :
8,210864
04,02
=+
=+
yx
yx
giải hệ ta có x = 0,01, y = 0,02
0,25
mCu = 0,01 x 64 = 0,64 g
%55,54
6,17
%1006,9
%
=
×
=
Cu
m
%45,45%55,54%100%
=−=
mCuO
0,25
mCuO = – 9,6 = 8 g
nCuO = 0,1 mol
0,25
c.
nHNO
3
= 0,4+0,2 = 0,6 mol 0,25
MHNOC
M
3,0
2
6,0
3
==
0,25
ĐỀ 3 :
a.
Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
0,2 0,8 0,2mol
Fe
2
O
3
+6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
0,1 → 0,6mol
0,25
0,25
b.
nNO = 0,2 mol 0,25
nFe = 0,2 mol mFe = 0,2 x 56 = 11,2 g 0,25
%18,41
2,27
%1002,11
%
=
×
=
mFe
%82,58%18,41%100%
32
=−=
OmFe
0,25
m Fe
2
O
3
= 27,2 – 11,2 = 16 g
n Fe
2
O
3
= 0,1 mol
0,25
c.
nHNO
3
= 0,8+0,6 = 1,4 mol 0,25
MHNOC
M
75,1
8,0
4,1
3
==
0,25