Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 10. Nói giảm nói tránh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.22 KB, 25 trang )



ThÕ nµo lµ nãi qu¸ ? Cho biÕt t¸c dông cña
nãi qu¸? LÊy vÝ dô minh häa?

Ng÷ v¨n 8 - TiÕt 40
Bµi 10

VD1:
VD1:
a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này,
a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này,
phòng khi tôi sẽ
phòng khi tôi sẽ
đi gặp cụ Các Mác,
đi gặp cụ Các Mác,
cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn
cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn
anh khác
anh khác
,
,
thì đồng bào cả nước,
thì đồng bào cả nước,
đồng chí trong
đồng chí trong
Đ
Đ
ảng và bầu bạn
ảng và bầu bạn
khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột


khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột
ngột.
ngột.
(Hồ Chí Minh,
(Hồ Chí Minh,
Di ch
Di ch
úc
úc
)
)
I. Nói giảm nói tránh và tác
dụng của nói giảm nói tránh
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
1. Ví dụ
1. Ví dụ
b. Bác đã
b. Bác đã
đi
đi


rồi sao, Bác ơi !
rồi sao, Bác ơi !
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
(Tố Hữu,
(Tố Hữu,
Bác ơi
Bác ơi

)
)
c. Lượng con ông Độ đây mà....Rõ
c. Lượng con ông Độ đây mà....Rõ
tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ
tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ
chẳng còn
chẳng còn
.
.


(Hồ Phương,
(Hồ Phương,
Thư nhà
Thư nhà
)
)

I. Nói giảm nói tránh và tác
dụng của nói giảm nói tránh
Tiết 40: Nói giảm nói tránh
a) đi gặp cụ
a) đi gặp cụ
Các Mác, cụ
Các Mác, cụ
Lê-nin và các
Lê-nin và các
vị cách mạng
vị cách mạng

đàn anh khác
đàn anh khác


Dùng cách nói tránh đi bằng
Dùng cách nói tránh đi bằng
những từ ngữ có nghĩa tương
những từ ngữ có nghĩa tương
đương với nghĩa từ “chết” làm
đương với nghĩa từ “chết” làm
giảm phần nào nỗi đau buồn.
giảm phần nào nỗi đau buồn.
1. V í dụ
1. V í dụ
b) đi
b) đi
c) chẳng còn
c) chẳng còn
CHẾT
CHẾT

I. Nói giảm nói tránh và tác
dụng của nói giảm nói tránh
Tiết 40: Nói giảm nói tránh


VD2:
VD2:



Phải bé lại lăn vào lòng một
Phải bé lại lăn vào lòng một
người mẹ, áp mặt vào
người mẹ, áp mặt vào
bầu sữa
bầu sữa


nóng của người mẹ, để bàn tay
nóng của người mẹ, để bàn tay
người mẹ vuốt ve từ trán xuống
người mẹ vuốt ve từ trán xuống
cằm, và gãi rôm ở sống lưng
cằm, và gãi rôm ở sống lưng
cho, mới thấy người mẹ có một
cho, mới thấy người mẹ có một
dịu êm vô cùng.
dịu êm vô cùng.


(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
1. Ví dụ
1. Ví dụ


D
D
ïng
ïng

cách diễn đạt tế nhị
cách diễn đạt tế nhị
để tránh sự thô tục, thiếu lịch
để tránh sự thô tục, thiếu lịch
sự
sự
vµ gîi c¶m xóc th©n th­
vµ gîi c¶m xóc th©n th­
¬ng, tr×u mÕn khi nãi vÒ mÑ.
¬ng, tr×u mÕn khi nãi vÒ mÑ.

I. Núi gim núi trỏnh v tỏc
dng ca núi gim núi trỏnh
Tit 40: Núi gim núi trỏnh
1.
1.


V
V
ớ d
ớ d
VD3:
VD3:
a. Con do ny
a. Con do ny
li lm
li lm
.
.



b.Con do ny
b.Con do ny
khụng c
khụng c
chm ch cho lm.
chm ch cho lm.


Dùn
Dùn
g cỏch núi t nh,nh
g cỏch núi t nh,nh
nhng ngi nghe d tip
nhng ngi nghe d tip
thu.
thu.


2. Nhận xét
2. Nhận xét:
- Người nói, người viết đã có cách
diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh
gây cảm giác quá đau buồn, ghê
sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch
sự.
3. Ghi nhớ: (SGK- 108)
3. Ghi nhớ: (SGK- 108)


*Ghi nhớ:
Nói giảm nói tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục,
thiếu lịch sự.

Thảo luận nhóm
Dựa vào ví dụ của nhóm mình, hãy cho biết người viết (nói) đã thực
hiện phép nói giảm nói tránh bằng cách nào ?
Nhóm I
Ông cụ chết rồi .
Ông cụ đã quy tiên rồi.
Nhóm II
Bài thơ của anh dở lắm.
Bài thơ của anh chưa được hay lắm.
Dùng các từ ngữ đồng nghĩa Dùng cách nói phủ định từ ngữ
trái nghĩa
Nhóm III
Anh còn kém lắm.
Anh cần phải cố gắng hơn nữa.
Nhóm IV
Anh ấy bị thương nặng thế thì không
sống được lâu nữa đâu chị ạ.
Anh ấy( ) thế thì không( ) đư
ợc lâu nữa đâu chị ạ.
Cách nói vòng
Cách nói trống (tỉnh lược)

Tiết 40: Nói giảm nói tránh

- Các cách nói giảm, nói tránh:
- Các cách nói giảm, nói tránh:


+ Dùng từ đồng nghĩa, đặc
+ Dùng từ đồng nghĩa, đặc
biệt là các từ Hán Việt
biệt là các từ Hán Việt


+ Dùng cách nói phủ định từ
+ Dùng cách nói phủ định từ
trái nghĩa
trái nghĩa
*Lưu ý:


+ Nói vòng
+ Nói vòng


+ Nói trống (tỉnh lược)
+ Nói trống (tỉnh lược)
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng
của nói giảm nói tránh
1.
1.


Ví dụ

Ví dụ


2. NhËn xÐt
2. NhËn xÐt:
3. Ghi nhí:
3. Ghi nhí:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×