Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

17 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn sinh trường THPT ngô gia tự đăk lăk (có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.89 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Mục tiêu:
Luyện tập với đề có cấu trúc tương tự để tham khảo thi tốt nghiệp năm 2020 của Bộ GD&ĐT:
- Cấu trúc: 34 câu lớp 12, 6 câu lớp 11
- Ôn tập lí thuyết chương: Cơ chế di truyền và biến dị, tính quy luật của hiện tượng di truyền, di truyền quần
thể, tiến hóa, sinh thái học.
- Ôn tập lí thuyết Sinh 11: Chuyển hóa vật chất và năng lượng.
- Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản và nâng cao thuộc các chuyên đề trên.
- Rèn luyện tư duy giải bài và tốc độ làm bài thi 40 câu trong 50 phút.
Câu 1 - [NB]. Đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây khác với các mối quan hệ còn lại?
A. Hợp tác
B. Ức chế cảm nhiễm
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 2 - [NB]. Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào?
A. Cá
B. Thủy tức
C. Gà
D. Trùng đế giày
Câu 3 - [NB]. Mỗi alen trội không alen với nhau đều đóng góp làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút
là thuộc kiểu tác động:
A. Cộng gộp
B. Át chế
C. Bổ sung


D. Trội lặn không hoàn toàn
Câu 4 - [TH]. Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân
cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn
với cây thân thấp, hoa đỏ thu được đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 2%. Biết rằng không xảy
ra đột biến, theo lí thuyết, ở đời con, số cây dị hợp tử về cả hai gặp gen trên chiếm tỉ lệ:
A. 10%
B. 5%
C. 25%
D. 50%
Câu 5 - [NB]. Khi quan sát tế bào của người dưới kính hiển vi người ta đếm có 45 nhiễm sắc thể. Thể đột biến
nào sau đây là phù hợp?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Bệnh phenylketo niệu
D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 6 - [NB]. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thú là động vật có hình thức hô hấp bằng phổi hiệu quả nhất.
B. Hiệu quả trao đổi khí ở cá xương tăng cao là do dòng nước chảy qua mang liên tục theo hai chiều.
C. Các loài côn trùng, trao đổi khí O2 và CO2 trực tiếp giữa tế bào và môi trường ngoài qua hệ thống ống khí.
D. Ở chim, chỉ có hoạt động hít vào là có khí O2 đi qua phổi để thực hiện trao đổi khí.
Câu 7 - [NB]. Quá trình trao đổi chéo xảy ra ở giai đoạn nào sau đây của quá trình giảm phân?
A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu 1
C. Kỳ đầu 2
D. Kỳ giữa 1

1


Câu 8 - [VDC]. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa

trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3 có số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa: 7/35 aa
B. Tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ: 8 cây hoa trắng
C. Tần số a ở thế hệ P là 9/35
D. Quần thể này có thể có tỷ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ, còn tỷ lệ kiểu gen đồng hợp thì tăng
dần qua các thế hệ sau
Câu 9 - [TH]. Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số
alen a trong quần thể này là:
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,6
Câu 10 – [NB]. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở phép lai nào?
A. Lai xa
B. Giao phối gần
C. Lai khác dòng
D. Tự thụ phấn
Câu 11 - [TH]. Ở một loài thực vật, khi lại cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được
F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho
cây F1 lai với một trong các cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp thì thu được tỷ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng.
B. 37,5% số cây hoa đỏ: 62,5% số cây hoa trắng
C. 37,5% số cây hoa trắng: 62,5% số cây hoa đỏ
D. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng
Câu 12 - [NB]. Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng điều hòa huyết áp cao trong các biện pháp sau đây:
1. Luyện tập thể dục điều độ; 2. Ăn mặn; 3. Giảm thức ăn từ mỡ động vật; 4. Uống đủ nước mỗi ngày.
A. 3
B. 4
C.2

D. 1
Câu 13 - [NB]. Trong cơ chế điều hòa hoạt động operon Lac ở vi khuẩn E. Coli, chất cảm ứng liên kết với phân
tử nào?
A. Prôtein A
B. Prôtein Z
C. Prôtein ức chế
D. Prôtein Y
Câu 14 - [NB]. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian
khác nhau là do yếu tố nào qui định?
A. pH của đất
B. Điều kiện ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Lượng phân bón
Câu 15 - [TH]. Ở ruồi giấm, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen
AB D d
AB D
X X ♂
X Y cho đời con có con đực mang kiểu hình
xảy với tần số 40%. Theo lý thuyết, phép lai ♀
ab
ab
đồng hợp lặn là bao nhiêu %?
A. 12,5%
B. 3,75 %
C. 18,75%
D. 25%
Câu 16 - [NB]. Nhân tố có vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa là:
A. Yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 17 - [NB]. Ở một loài thực vật, alen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ và a qui định hoa màu trắng, alen B
trội hàn toàn qui định thân cao và b qui định cây thân thấp. Trong quá trình thực hiện phép lai người ta đã thu
được đời con 50% cây có hoa màu trắng, thân cao. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x aabb
C. aaBB x aabb
D. aaBb x aabb
Câu 18 - [NB]. Loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki thành mạch polynucleotit hoàn chỉnh?
A. Ligaza
B. ARN polymeraza
C. ADN – polymeraza
D. Amilaza
2


Câu 19 – [NB]. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có
chiều 3  5 là hoạt động khởi đầu của quá trình nào?
A. Nguyên phân
B. Phiên mã
C. Nhân đôi
D. Dịch mã
Câu 20 - [NB]. Một không gian sinh thái bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái cho
phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là:
A. Điểm cực thuận
B. Giới hạn sinh thái
C. Ô sinh thái
D. Nơi ở
Câu 21 - [NB]. Trong các đại địa chất, kỷ nào sau đây thuộc đại Cổ sinh?
A. Phấn trắng

B. Tam Điệp
C. Silua
D. Jura
Câu 22 - [NB]. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể đó duy trì và phát triển được gọi là:
A. Sự phân bố
B. Kích thước tối thiểu
C. Mật độ tối thiểu
D. Kích thước tối đa
Câu 23 - [NB]. Nói về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật, nội dung nào sau đây là sai?
A. Xảy ra quá trình amin hóa trực tiếp các axit xêtô, chuyển vị amin để hình thành axit amin.
B. Cần có quá trình chuyển hóa NO 3 thành NH 4
C. Khi NH3 dư thì sẽ có quá trình hình thành amit để khử độc NH3 và dự trữ NH3
D. Cần có quá trình cố định nitơ để hình thành NH3
Câu 24 - [NB]. Loại đột biến nào sau đây xảy ra giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng?
A. Lệch bội
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn
Câu 25 - [NB]. Trong một quần xã có các loài sau: cỏ tranh, cào cào, sâu ăn lá, gà, giun, lúa, rắn. Bậc dinh
dưỡng cấp 1 gồm những loài nào?
A. Cỏ tranh, lúa
B. Gà
C. Giun
D. Cào cào, sâu ăn lá
Câu 26 – [VD]. Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Da cùng nằm trên
cặp nhiễm sắc thể số 3. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử Abd chiếm 6%.
Cho biết không xảy ra đột biến, những phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Kiểu gen của P là
(2) Cơ thể P sẽ tạo ra giao tử có 3 alen trội chiếm 6%.
(3) Cho P lai phân tích, thu được Fa có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen chiếm tỉ lệ 1,5%.

(4) Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 24%.
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (3)
Câu 27 - [TH]. Giả sử trong quá trình giảm phân của giới cái, ở một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb
không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, giảm phân ở giới đực diễn ra bình thường.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu loại kiểu gen của thể ba được sinh ra từ phép lại ♂AaBb x ♀AaBb?
(1) AaBBb; (2) aaBBb; (3) AaaBb; (4) AABBb; (5) AaB; (6) AaBBB
Đáp án đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 28 – [NB]. Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai và sau đó là hình thành nên các tế bào sống đầu
tiên được gọi là:
A. Tiến hóa hữu cơ
B. Tiến hóa hóa học
C. Tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa tiền sinh học
Câu 29 - [NB]. Đột biến nào xảy ra làm tăng thêm một chiếc nhiễm sắc thể so với thể lưỡng bội?
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Lặp đoạn
3


Câu 30 - [TH]. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu
trắng. Cho cây có hoa màu đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây hoa màu đỏ và 25% cây hoa màu

trắng. Cho tất cả các cây hoa màu đỏ F1 giao phấn với các cây hoa màu trắng. Theo lí thuyết, thu được đời con
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
A. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
B. 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Câu 31 - [TH]. Hoạt động nào sau đây của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào không khí?
A. Trồng cây với mật độ cao
B. Cây xới, làm đất tơi xốp
C. Trồng xen cây họ đậu
D. Bón phân đạm cho đất
Câu 32 - [TH]. Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so
với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội
giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lại cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 quả màu đỏ :1 quả màu vàng
ở đời con là:
A. Aaaa x Aa và Aaaa x Aaaa
B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa
C. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
D. AAaa x aa và AAaa x Aaaa
Câu 33 – [NB]. Gen qui định tính trạng nằm ở tế bào chết thì sự di truyền của các tính trạng này sẽ tuân theo
quy luật nào?
A. Tương tác gen
B. Quy luật phân li độc lập
C. Quy luật phân li
D. Di truyền ngoài nhân
Câu 34 - [TH]. Ở người, gen a gây bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, alen
trội tương ứng qui định máu đông bình thường. Trong một gia đình: bố và mẹ có NST giới tính bình thường và
không biểu hiện bệnh máu khó đông, họ đã sinh ra đứa con có NST giới tính XXY và bị bệnh máu khó đông.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính của mẹ rối loại phân li nên cho con giao tử XaXa

B. Kiểu gen của con không nhận giao tử đột biến từ bố
C. XAY là kiểu gen của người bố và XAXa là kiểu gen của người mẹ
D. Kiểu gen của người con là XaXaY
Câu 35 - [TH]. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt đỏ với
ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng. Cho F1 giao phối tự do với nhau
thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ
A. 31,25%
B. 75%
C. 6,25%
D. 18,75%
Câu 36 - [NB]. Phương pháp nghiên cứu của Menđen là:
A. Lai phân tích
B. Lai và phân tích cơ thể lai
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Lai xa
Câu 37 - [NB]. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý hay xảy ra ở đối tượng nào?
A. Động vật ít di chuyển
B. Động vật có khả năng phát tán mạnh
C. Thực vật
D. Cả động vật và thực vật
Câu 38 - [NB]. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp?
A. CO2
B. H2O
C. N2
D. O2
Câu 39 - [VDC]. Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau.
4



Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen.
(2) Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
(3) Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng số 8 - 9 là 2/3.
(4) Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 40 - [NB]. Bộ phận nào sau đây của trâu, bò có vi sinh vật sống cộng sinh?
A. Ruột non
B. Dạ lá sách
C. Dạ múi khế
D. Dạ cỏ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B

2.D

3.A

4.C

5.B

6.C

7.B


8.C

9.A

10.C

11.B

12.A

13.C

14.A

15.B

16.D

17.D

18.A

19.B

20.B

21.C

22.C


23.D

24.C

25.A

26.A

27.D

28.D

29.A

30.B

31.B

32.A

33.D

34.A

35.A

36.B

37.B


38.D

39.A

40.D

Câu 1
Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm (có 1 loài bị hại) khác với các mối quan hệ còn lại (thuộc nhóm hỗ trợ, không
có loài nào bị hại).
Chọn B
Câu 2
Trùng đế giày tiêu hóa nội bào.
Cá, gà: tiêu hóa ngoại bào
Thủy tức: tiêu hóa nội bào và ngoại bào.
Chọn D
Câu 3
Mỗi alen trội không alen với nhau đều đóng góp làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút là thuộc kiểu
tác động cộng gộp.
Chọn A
Câu 4
F1 toàn cây cao đỏ  P thuần chủng, F1 dị hợp 2 cặp gen.
5


Cho F1 lai với cây thân thấp hoa đỏ thu được F2 có 2% thân thấp hoa trắng  cây thân thấp, hoa đỏ có kiểu gen
(aa, Bb)  Các gen liên kết với nhau, phép lại này là:
Ab aB
ab



 0, 02  0, 04  0,5  cây F1 cho giao tử ab = 0,04  f = 8%
aB ab
ab
Ab aB

: f  8%  F2 :  0, 04 AB : 0, 04ab : 0, 46 Ab : 0, 46aB  0,5aB : 0,5ab 
aB ab
Tỷ lệ dị hợp về 2 cặp gen là 0,04AB  0,5ab +0,46Ab  0,5aB = 0,25
Chọn C
Câu 5
Người bình thường có 2n = 46; người này có 45 NST = 2n - 1
Trong các thể đột biến trên thì hội chứng Tocno có 2n - 1 NST.
A: 3 NST 21
C: Đột biến gen, 2n = 46
D: XXY
Chọn B
Câu 6
Phát biểu đúng về hô hấp ở động vật là: C
A sai, chim là động vật hô hấp bằng phổi có hiệu quả cao nhất.
B sai, hiệu quả trao đổi khí ở cá cượng tăng cao do dòng nước chảy qua mang song song và ngược chiều với
máu.
D sai, ở chim cả khi hít vào và thở ra thì vẫn có khí O2 qua phổi.
Chọn C
Câu 7
Quá trình trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu 1 của giảm phân.
Chọn B
Câu 8 (
Phương pháp:
Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA.yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền


y 1  1/ 2n 

y 1  1/ 2n 
y
x
AA : n Aa : z 
aa
2
2
2
Quần thể có cấu trúc di truyền: XAA:yAa:zaa
y
Tần số alen p A  x   qa  1  p A
2
Cách giải:
P: 0,8 hoa đỏ:0,2 hoa trắng
Giả sử cấu trúc di truyền là xAA.yAa:0,2aa

Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ hoa trắng là 0, 2 

y 1  1/ 23 
2

aa  0, 05  y 

4
24
x
35
35


Xét các phát biểu:
6


A đúng

4 1  1/ 2 
8

aa 
 hoa đỏ: 27/35
35
2
35
24 4 / 35 26
9


 qa  1  p A 
C đúng, tần số alen p A 
35
2
35
35

B đúng, ở F1 tỷ lệ cây hoa trắng là 0, 2 

D sai, hiệu số giữa tỷ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn là không đổi vì qua mỗi thế hệ tỷ lệ đồng hợp và dị hợp
đều tăng thêm


y 1  1/ 2n 
2

Chọn D
Câu 9
Phương pháp
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA.yAa:zaa
y
Tần số alen p A  x   qa  1  p A
2
Cách giải:
Quần thể có cấu trúc di truyền: 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1
y
0, 2
 0, 4
Tần số alen qa  z   0,3 
2
2
Chọn A
Câu 10
Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở phép lại khác dòng.
Chọn C
Câu 11
F2 phân li 9 đỏ: 7 trắng  tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb: hoa trắng.
F1 dị hợp về 2 cặp gen:
AaBb x AaBb  hoa trắng F2: 1AAbb:2Aabb:laaBB:2aaBb:laabb
Khi cho cây hoa đỏ F1 giao phấn với 1 cây hoa trắng dị hợp:
AaBb x Aabb/aaBb  3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng (VD: AaBb x Aabb  (3A-:laa)(1Bb:1bb))

Hay 37,5% số cây hoa đỏ: 62,5% số cây hoa trắng
Chọn B
Câu 12
Các biện pháp điều hòa huyết áp cao là: 1, 3, 4
Ăn mặn không tốt cho hệ tim mạch.
Chọn A
Câu 13
Trong cơ chế điều hòa hoạt động operon Lạc ở vi khuẩn E. Coli, chất cảm ứng liên kết với phân tử protein ức
chế.
7


Chọn C
Câu 14
Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện kiểu hình khác nhau phụ thuộc vào
pH của đất.
Chọn A
Câu 15
Ở ruồi giấm, con đực không có HVG.
AB D d AB D
ab d
X X 
X Y : f  40% 
X Y  0,3ab  0,5ab  0,5 X d  0,5Y  3, 75%
ab
ab
ab
Chọn B
Câu 16
Nhân tố có vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa là chọn lọc tự nhiên.

Chọn D
Câu 17
Đời con có 50% cây thân cao, hoa trắng (aaB-) 
A. Aabb x aaBb → aaB- = 0,25
B. AaBb x aabb → aaB- = 0,25
C. aaBB x aabb  aaB- = 1
D. aaBb x aabb → aaB- = 0,5
Chọn D
Câu 18
Ligaza là enzyme nối các đoạn Okazaki thành mạch polynucleotit hoàn chỉnh.
Chọn A
Câu 19
Enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 3’  5’ là
hoạt động khởi đầu của quá trình phiên mã.
Chọn B
Câu 20
Một không gian sinh thái bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn
tại và phát triển được gọi là giới hạn sinh thái.
Chọn B
Câu 21
Silua thuộc đại Cổ sinh, các kỉ còn lại thuộc đại Trung sinh.
Chọn C
Câu 22
Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể đó duy trì và phát triển được gọi là kích thước tối thiểu.
Chọn C
Câu 23
Phát biểu sai về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật là D, đồng hóa nito gồm 3 quá trình: amin hóa, chuyển vị
amin, hình thành amit.
Chọn D
Câu 24

8


Đột biến chuyển đoạn xảy ra giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng.
Chọn C
Câu 25
Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài sinh vật tự dưỡng: Cỏ tranh, lúa.
Chọn A
Câu 26
Abd = 0,5A x bd = 0,06%  bd = 0,12 < 0,25  là giao tử hoán vị = f/2  f = 24%; P: Aa

Bd
; f  24%
bD

(1) sai.
(2) đúng.
Tỷ lệ giao tử ABD = Abd = 6%
(3) sai.
Bd
bd
bd
 aa ; f  44%  aa
 0,5  0,12 1  6%
Cho P lai phân tích: Aa
bD
bd
bd
(4) đúng.
Chọn A

Câu 27
Ở phép lai ♂AaBB x ♀AaBb
Giới cái: cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường tạo
ra giao tử ABb và aBb ; A và a
Giới đực giảm phân bình thường tạo giao tử AB và aB
Các loại kiểu gen thể ba có thể tạo ra là: AABBb, AaBBb, aaBBb.
Chọn D
Câu 28
Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai và sau đó là hình thành nên các tế bào sống đầu tiên được gọi là
tiến hóa tiền sinh học.
Chọn D
Câu 29
Đột biến thể ba làm tăng thêm một chiếc nhiễm sắc thể so với thể lưỡng bội (2n +1)
Thể một: 2n – 1; Tam bội: 3n.
Chọn A
Câu 30
F1 thu được cả thân thấp → P: Aa x Aa  F1: 1AA:2Aa:laa
Cây thân cao F1 (1AA:2Aa) x aa = (2A:la) x 2  2Aa:laa
Kiểu hình: 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
Chọn B
Câu 31
Cày xới, làm đất tơi xốp ngăn chặn quá trình phản nitrat diễn ra làm mất nito trong đất.
Chọn B
Câu 32
9


Đời con có quả vàng = 1/4  2 bên P cho aa hoặc a = 1/2  Các cây này có kiểu gen : Aaaa hoặc Aa.
Vậy phép lai phù hợp là Aaaa x Aa và Aaaa x Aaaa.
Chọn A

Câu 33
Gen qui định tính trạng nằm ở tế bào chết thì sự di truyền của các tính trạng này sẽ tuân theo quy luật di truyền
ngoài nhân.
Chọn D
Câu 34
Người bố không bị bệnh nên có kiểu gen XAY, người mẹ sinh con bị bệnh nên có kiểu gen: XAXa
Để sinh người con bị bệnh XaXaY thì người mẹ phải giảm phân cho giao tử XaXa.
Để tạo giao tử XaXa  người mẹ phải rối loạn ở GP II.
Vậy ý A sai.
Chọn A
Câu 35
Đời con có ruồi mắt trắng  con ruồi cái P phải có kiểu gen dị hợp: XAXa
P: X A X a  X aY  F1 : X A X a : X a X a : X AY : X aY
Cho F1 ngẫu phối:  X A X a : X a X a    X AY : X aY   1X A : 3 X a   1X A :1X a : 2Y 
Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F1, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ:

1 A 1
3
1
5
X  X  X a  X A   31, 25%
4
2
4
4
16

3x9xzx+3x+x=x* = 16 = 31,25%
Chọn A
Câu 36

Phương pháp nghiên cứu của Menđen là lại và phân tích cơ thể lai.
Chọn B
Câu 37
Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý hay xảy ra ở đối tượng có khả năng phát tán mạnh.
Chọn B
Câu 38
Sản phẩm của quá trình quang hợp là Oxi.
Chọn D
Câu 39
Ta thấy bố mẹ bình thường mà sinh ra con bị bệnh  Hai bệnh này do gen lặn.
Bệnh H do gen lặn nằm trên NST thường (vì bố 2 bình thường mà sinh con gái bị bệnh)
Bệnh G do gen lặn nằm trên NST thường (vì bố 4 bình thường mà sinh con gái bị bệnh)
Quy ước gen: H – không bị bênh H; h- bị bệnh h; G- không bị bệnh G; g- bị bệnh G
Tất cả những người bình thường có bố, mẹ, con bị bệnh H, G có kiểu gen dị hợp về bệnh đó.
Những người bị bệnh có kiểu gen đồng hợp lặn.
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10
10


HhGg

HhGg

Hhgg

hhGg

H-G-

H-G-

hhG-

H-gg

HhGg

hhgg

I đúng
II Đúng
III sai, Cặp vợ chồng 8 – 9: (1HH:2H)gg x HhGg  (2H:1h)g x (1H:1h)(1G:1g)  XS họ sinh con không

 1 1 1 5
bị bệnh là: 1     
 3 2  2 12
IV Sai, xs bị bệnh H là 1/6; XS bị bệnh G là 1/2
Chọn A
Câu 40
Dạ cỏ có chứa nhiều vi sinh vật cộng sinh.
Chọn D

11



×