Tr
ng HSP Hà N i 2
TR
Khoá lu n t t nghi p
NG
I H C S PH M HÀ N I 2
KHOA HOÁ H C
INH TH THANH DUNG
NGHIÊN C U CH T O V T LI U BLEND BA
THÀNH PH N TRÊN C S CAO SU THIÊN NHIÊN,
CAO SU STYREN BUTADIEN VÀ POLYETYLEN
T TR NG TH P
KHOÁ LU N T T NGHI P
IH C
Chuyên ngƠnh: Hoá Công ngh - Môi tr
ng
HÀ N I ậ 05/2010
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
TR
Khoá lu n t t nghi p
NG
IH CS
PH M HÀ N I 2
KHOA HOÁ H C
ầầầầầ
INH TH THANH DUNG
NGHIÊN C U CH T O V T LI U BLEND BA
THÀNH PH N TRÊN C
S
CAO SU THIÊN NHIÊN,
CAO SU STYREN BUTADIEN VÀ POLYETYLEN
T TR NG TH P
KHOÁ LU N T T NGHI P
IH C
Chuyên ngƠnh: Hoá Công ngh - Môi tr
Ng
ih
ng d n khoa h c: PGS.TS
ng
QUANG KHÁNG
TS. NGỌ K TH
HÀ N I ậ 05/2010
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
L IC M
Khóa lu n này đ
N
c hoàn thành t i Vi n Hoá h c - Vi n Khoa h c và
Công ngh Vi t Nam. Em xin chân thành c m n s giúp đ nhi t tình và đ y
trách nhi m c a PGS.TS
Quang Kháng phòng Công ngh V t li u Polyme
- Vi n Hoá h c và TS. Ngô K Th phòng nghiên c u V t li u Polyme &
Composite - Vi n Khoa h c v t li u.
Xin chân thành c m n t p th khoa h c phòng công ngh V t li u
Polyme - Vi n Hóa h c, phòng nghiên c u V t li u Polyme & Composite Vi n Khoa h c V t li u đƣ nhi t tình giúp đ và t o đi u ki n thu n l i cho
em trong vi c ch t o m u nghiên c u, đo các tính n ng c lý c a v t li u đ
hoàn ch nh các s li u nghiên c u cho khoá lu n t t nghi p này.
Nhân d p này em xin chân thành c m n các th y cô trong khoa Hoá
h c tr
ng
HSP Hà N i 2 đƣ t n tình d y d và dìu d t, trang b cho em
nh ng ki n th c khoa h c c n thi t trong quá trình h c t p t i tr
ng.
Xin chơn thƠnh c m n!
Hà N i, tháng 5 n m 2010
Sinh viên
inh Th Thanh Dung
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
L I CAM OAN
Khoá lu n này đ
c th c hi n và hoàn thành t i Vi n Hoá h c và Vi n
Khoa h c V t li u - Vi n Khoa h c & Công ngh Vi t Nam, d
d n c a PGS.TS
is h
ng
Quang Kháng và TS. Ngô K Th , cùng v i s n l c
c a b n thân và có tham kh o tài li u c a m t s tác gi (ph n tài li u tham
kh o).
Tôi xin cam đoan đơy là công trình nghiên c u c a chúng tôi. Các k t
qu nghiên c u, các s li u trình bày trong khóa lu n là trung th c và không
trùng v i k t qu c a các tác gi khác. N u sai tôi xin ch u hoàn toàn trách
nhi m.
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
M CL C
DANH M C CÁC Kụ HI U VI T T T
M
Uầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..ầ...ầầầầầầ.
PH N 1: T NG QUANầầầầầầầầầầầầầầầầ....ầầầ....
1
3
1.1. T ng quan v v t li u blendầầầầầầầầầầầầ...ầầầầ... 3
1.1.1. M t s khái ni m v v t li u polyme blendầầầầ..ầầầầ.ầ 3
1.1.2. S t
ng h p c a các polymeầầầầầầầầầầầầầ..ầ
1.1.3. Nh ng y u t
ng t i tính chơt cua vơt liêu t h p ầầầ...
5
1.1.4. M t s lo i polyme blendầầầầầầầầầầầầầầ..........
5
1.1.5. Các ph
1.1.6. Ch t t
nh h
4
ng pháp xác đ nh s t
ng h p trong polymeầầầầầầầầầầầầ............ 7
1.1.7. Nh ng bi n pháp t ng c
1.1.8. Công ngh và các ph
1.1.9.
ng h p c a polyme blendầầầ. 5
ng tính t
ng h p c a các polymeầầ.
7
ng pháp ch t o v t li u polyme blendầầ. 10
u đi m c a v t li u polyme blendầầầầầ.ầầầầầầầ.. 11
1.2. V t li u polyme blend trên c s cao su thiên nhiên, cao su styren
butadien và polyetylen t tr ng th pầầầầầầầầầầ.ầầ..ầ.. 12
1.2.1 Cao su thiên nhiênầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 12
1.2.1.1. Thành ph nầầầầầầầầầầầầầầ..ầầầầầ... 12
1.2.1.2. C u tao hóa h c c a cao su thiên nhiênầầầầầầầầ...... 13
1.2.1.3. Tính ch t cao cua su thiên nhiênầầầầầầầầầầầầ 13
1.2.1.4. Ph
ng pháp ch bi nầầầầầầầầầầầầầầầầ 16
1.2.1.5. M t s
ng d ng c a v t li u blend trên c s CSTNầầầầ 16
1.2.2. Cao su styren butadienầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầ. 17
1.2.2.1.
c đi m c u t oầầầầầầầầầ...ầầầầầầầ...... 17
1.2.2.2. Các ph
ng pháp trùng h pầầầầầầầầầầầầầầ 17
1.2.2.3. Tính ch t công ngh , tính ch t c lý c a SBRầ...ầầầầầ. 18
1.2.2.4.
c tr ng k thu t c a m t s lo i SBRầầầầầ.ầầầ... 19
1.2.2.5.
ng d ngầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ... 21
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
ng HSP Hà N i 2
Tr
Khoá lu n t t nghi p
1.2.3. Polyetylenầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..........
1.2.3.1. Ph ng pháp t ng h pầầầầầầầầ.ầầầầầầầ..
1.2.3.2. C u trúc, tính ch t c a polyetylenầầầầầầầầầầầ.
1.2.3.3. Bi n tính cao su b ng polyetylenầầầầầầầầ..ầầầ.
1.2.4. D u tr uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầầầ
PH N 2:
IT
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C Uầầầầầầầ...
22
22
22
24
27
29
29
29
29
29
30
31
31
31
33
2.1. i t ng nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
2.2. N i dung nghiên c uầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầ
2.3. V t li u nghiên c u và máy móc, thi t b ầầầầầầầầầầầ.....
2.3.1 V t li u nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầầầầầ....
2.3.2. Máy móc, thi t b ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..
2.4. Ph ng pháp nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..
2.4.1 Ch t o m uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...
2.4.2. Kh o sát tính ch t c lý c a v t li uầầầầầầầầầầầ....
2.4.3. Nghiên c u kh n ng b n nhi t c a v t li uầầầầầầầầ.....
2.4.4. Nghiên c u c u trúc hình thái c a v t li u b ng kính hi n vi đi n
t quét (SEM)ầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ...ầầ.ầầầ. 34
PH N 3: K T QU VÀ TH O LU N
35
nh h ng c a hàm l ng cao su styren butadien t i c u trúc tính ch t
c a v t li uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.................
3.1.1. nh h ng t i tính ch t c lý c a v t li uầầầầầầầ...ầầ.
3.1.2. nh h ng t i c u trúc hình thái c a v t li uầầầầầầầầ..
3.1.3. nh h ng t i kh n ng b n nhi t c a v t li uầầầầầầầ....
3.2. nh h ng c a hàm l ng d u tr u t i c u trúc tính ch t c a v t li uầ
3.2.1. nh h ng t i tính ch t c lý c a v t li uầầầầầầầầ..ầ..
3.2.2. nh h ng t i c u trúc hình thái c a v t li uầầầầầầầầ...
3.2.3. nh h ng t i kh n ng b n nhi t c a v t li uầầầầầầầ....
3.1
35
35
40
42
45
45
50
52
K T LU Nầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 56
TÀI LI U THAM KH O
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
DANH M C Kụ HI U VI T T T
CSTN :
Cao su thiên nhiên
LDPE :
Polyetylen t tr ng th p
SBR
:
Cao su styren butadien
HDPE :
Polyetylen t tr ng cao
PE
:
Polyetylen
EVA
:
Cao su etylen vinyl axetat
EPDM :
Cao su etilen-propylen-dien đ ng trùng h p
TMTD :
Tetrametyl thiuram disunfit
SEM
Kính hi n vi đi n t quét
:
TCVN :
Tiêu chu n Vi t Nam
ASTM :
Tiêu chu n c a M
TGA
:
Phơn tích nhi t tr ng l
pkl
:
Ph n kh i l
inh Th Thanh Dung
ng
ng
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
M
U
1.Lý do ch n đ tƠi
T vài ch c n m nay, v t li u polyme blend nói chung và cao su blend
nói riêng đƣ đ
đ
c nghiên c u ch t o và ng d ng r ng rãi do nó t n d ng
c v t li u và công ngh s n có và nh v y có hi u qu cao.
n
c ta, trong nh ng n m qua có nhi u công trình nghiên c u ch
t o và ng d ng các lo i cao su blend trên c s cao su thiên nhiên v i m t s
cao su t ng h p nh : cao su styren butadien (SBR), cao su nitril butadien
(NBR), cao su clopren (CR),ầ và m t s lo i nh a nhi t d o g m m t s lo i
polyolephin (PO),ầ Nh ng lo i v t li u này có tính n ng c lý, k thu t và
giá thành phù h p, b n môi tr
Bên c nh đó s n l
ng, th i ti t,ầ đáp ng yêu c u s d ng.
ng cao su thiên nhiên liên t c t ng v i t c đ cao
trong nh ng n m qua. Cao su thiên nhiên có tính ch t c lý t t và đ đƠn h i
cao nh ng do h n ch v công ngh ch t o nên cao su thiên nhiên ch y u
đ
c xu t kh u
d ng thô vì v y mà hi u qu kinh t th p. V i nhu c u ngày
càng cao c a th tr
ng, hàng n m n
c ta l i ph i nh p kh u m t lo t các s n
ph m cao su k thu t v i giá thành cao.
nâng cao kh n ng ch u mài mòn cho v t li u blend (LDPE/CSTN)
và đáp ng nhu c u s n xu t, chúng tôi đƣ ch n đ tài: “Nghiên c u ch t o
v t li u blend ba thành ph n trên c s cao su thiên nhiên, cao su styren
butadien và polyetylen t tr ng th p” làm ch đ cho khóa lu n t t nghi p
c a mình.
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
2. M c đích nghiên c u
M c đích c a đ tài là t o ra v t li u cao su blend trên c s cao su
thiên nhiên có tính n ng c lý đ c bi t là kh n ng ch u mài mòn, đáp ng yêu
c u s n xu t đ giày ch t l
3.
it
ng cao.
ng nghiên c u
V t li u polyme blend trên c s cao su thiên nhiên, cao su styren
butadien và polyetylen t tr ng th p.
4. Nhi m v nghiên c u
- Nghiên c u tính ch t c lý c a v t li u
- Nghiên c u c u trúc hình thái c a v t li u
- Nghiên c u đ b n nhi t c a v t li u
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
PH N 1
T NG QUAN
1.1
T ng quan v v t li u polyme blend
1.1.1. M t s khái ni m v v t li u polyme blend
V t li u t h p polyme (polyme blend) đ
c c u thành t hai hay nhi u
lo i polyme nhi t d o ho c polyme nhi t d o v i cao su đ làm t ng đ b n
ho c gi m giá thành s n ph m c a v t li u. Gi a các polyme thành ph n có
th có t
ng tác ho c không t
ng tác v t lý ho c hóa h c [3].
Polyme blend có th là h đ ng th ho c d th . Trong h đ ng th , các
polyme thành ph n không có đ c tính riêng; còn trong polyme d th thì tính
ch t c a polyme thành ph n h u nh v n đ
c gi nguyên.
Polyme blend là lo i v t li u có th m t ho c nhi u pha trong đó có
m t pha liên t c (pha n n, matrix) và m t ho c nhi u pha phân tán (pha gián
đo n) m i pha đ
c t o nên b i m t polyme thành ph n.
M c đích c a vi c nghiên c u ch t o ra v t li u polyme blend ngoài
vi c t o ra v t li u m i có các tính ch t đ c bi t theo yêu c u s n ph m nh
vi c đi u ch nh t l các polyme thành ph n, hàm l
ng các ch t t
ng h p
mà còn đóng góp vào vi c gi m nh đi u ki n gia công polyme, gi m giá
thành s n ph m [3, 1, 9].
Trong nghiên c u polyme blend, ng
ni m sau:
i ta c n quan tâm t i m t s khái
- S t ng h p c a các polyme: mô t s t o thành m t pha t h p n
đ nh và đ ng th t hai ho c nhi u polyme.
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
- Kh n ng tr n h p: nói lên kh n ng nh ng polyme d i nh ng đi u
ki n nh t đ nh có th tr n h p vào v i nhau t o thành nh ng t h p đ ng th
ho c d th [2, 6].
1.1.2. S t
ng h p c a các polyme
S t ng h p c a các polyme là kh n ng t o thành m t pha t h p n
đ nh và đ ng th t hai hay nhi u polyme. Nó c ng chính là kh n ng tr n l n
t t các polyme vào nhau t o thành m t v t li u: polyme blend.
S t ng h p có liên quan ch t ch t i nhi t đ ng quá trình tr n l n và
hòa tan các polyme. Các polyme t ng h p v i nhau khi n ng l ng t do
t ng tác c a chúng mang giá tr âm [1]
GTr H Tr STr 0
Và đ o hàm riêng b c hai c a n ng l
th tích các polyme thành ph n ph i d
ng t do quá trình tr n theo t l
ng GTr > 0
m it l .
Trong đó:
- H Tr : Nhi t tr n l n hai polyme (s thay đ i entanpy)
- STr : S thay đ i entropy (m c đ m t tr t t ) khi tr n l n các
polyme [1]
Có nh ng v t li u t h p polyme trong đó các c u t có th tr n l n
vào nhau t i m c đ phân t và c u trúc này t n t i tr ng thái cân b ng,
ng i ta g i h này là s t ng h p v m t nhi t đ ng hay ắMiscibility”, ho c
c ng có th là nh ng h đ c t o thành t m t bi n pháp gia công nh t đ nh
ng i ta g i là s t ng h p v m t k thu t hay ắcompatible blends” [8].
Trong th c t có r t ít các c p polyme t ng h p v i nhau v m t nhi t
đ ng h c. Còn đa ph n các polyme không t ng h p v i nhau chúng t o
thành các t h p v t li u có c u trúc m t trong ba d ng: m t pha liên t c và
m t pha phân tán, hai pha liên t c, hai pha phân tán.
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
nghiên c u kh n ng tr n h p c ng nh s t ng h p c a các
polyme ng i ta d a vào đ nh lu t cân b ng nhi t đ ng c a các quá trình hóa
h c c ng nh các thuy t đ nh l ng, thuy t Flory ậ Huggins ậ Staverman,
thuy t cân b ng tr ng thái [2].
1.1.3. Nh ng y u t
nh h
ng t i tính ch t c a v t li u t h p
Tính ch t c a v t li u t h p đ
c quy t đ nh b i s t
polyme trong t h p. T nh ng k t qu nghiên c u ng
t
ng h p c a các
i ta ch ra r ng s
ng h p c a các polyme ph thu c vào các y u t sau:
-
B n ch t hóa h c và c u trúc phân t c a các polyme
Kh i l ng phân t và s phân b c a kh i l ng phân t
T l các c u t trong t h p
N ng l ng k t dính ngo i phân t
Nhi t đ
Tính ch t các t h p không t
ng h p ph thu c vào:
- S phân b pha
- Kích th c pha
- S bám dính pha
Nh ng đi u ki n này b
nh h
ng b i đi u ki n chu n b và gia công
c a v t li u [2].
1.1.4. M t s lo i polyme blend
Polyme blend có th chia làm ba lo i theo s
t
ng h p c a các
polyme thành ph n [1],[9]:
a. Polyme blend tr n l n và t ng h p hoàn toàn
b. Polyme blend tr n l n và không t ng h p hoàn toàn
c. Polyme blend không tr n l n và không t ng h p hoàn toàn
1.1.5. Các ph
ng pháp xác đ nh s t
inh Th Thanh Dung
ng h p c a polyme blend
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
đánh giá s t
n ng l
ng t
Khoá lu n t t nghi p
ng h p c a các polyme blend th
ng c n c vào
ng tác t do gi a các polyme, tính ch t ch y nh t, tính ch t
nhi t, kh n ng hòa tan, c u trúc hình thái h c,ầ c a polyme blend thu đ
M t s ph
ng pháp xác đ nh s t
c.
ng h p c a v t li u polyme blend
[1, 9]:
* Hòa tan các polyme trong cùng m t dung môi: n u x y ra s tách
pha thì các polyme không t
ng h p v i nhau.
* T o màng m ng t dung d ch loãng c a h n h p polyme: n u
màng thu đ
c m và d v v n thì các polyme không t
ng h p.
* Quan sát b m t và hình d ng bên ngoài c a s n ph m polyme
blend thu đ
c
tr ng thái nóng ch y: n u các t m m ng thu đ
polyme không t
ng h p; n u màng m ng thu đ
thu đ
ng h p.
c có th t
c b m , các
c trong su t, các polyme
* D a vào vi c xác đ nh chi u dày b m t ti p xúc hai polyme: s
t
ng h p các polyme có liên quan t i t
do đó nó nh h
ng tác b m t c a hai pha polyme,
ng t i chi u dày b m t ti p xúc hai pha polyme không l n
h n t 2-5mm. Khi đ t các màng polyme lên nhau và gia nhi t t i nhi t đ
l n h n nhi t đ nóng ch y c a chúng, n u hai polyme t
ng h p thì b m t
ti p xúc hai pha s t ng theo th i gian.
* D a vào nhi t đ nóng ch y: n u polyme blend thu đ
c có hai
nhi t đ nóng ch y (t 0nc ) c a hai polyme ban đ u thì hai polyme không t
ng
h p. N u hai polyme blend có hai t 0nc và m i t 0nc chuy n d ch giá tr t 0nc c a
polyme này v phía t 0nc c a polyme kia thì s t
ng h p không hoàn toàn.
N u polyme blend ch có m t t 0nc thì hai polyme t
ng h p hoàn toàn.
* Ph
ng pháp ch p nh hi n vi đi n t quét
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
* Ph
ng pháp đo tán x ánh sáng
* Ph
ng pháp đo đ nh t c a dung d ch polyme blend: khi tr n l n
hai polyme cùng hòa tan t t vào m t dung môi n u hai polyme t
đ nh t c a h n h p t ng lên. N u hai polyme không t
ng h p thì
ng h p thì đ nh t
c a h n h p polyme gi m xu ng.
1.1.6. Ch t t
ng h p trong polyme blend
Các ch t t
t
ng h p trong polyme blend v i m c đích làm t ng s
ng h p các polyme blend không t
ng h p m t ph n ho c không t
ng
h p hoàn toàn, giúp cho s phân tán các pha polyme vào nhau t t h n. Ngoài
ra nó c ng t ng c
ng s bám dính b m t hai pha polyme. Các ch t t
h p cho các polyme th
M ch c a ch t t
ng
ng là các h p ch t th p phân t và các polyme.
ng h p có c u trúc kh i ho c ghép. Trong đó có m t kh i
có kh n ng tr n h p t t v i polyme th nh t, còn kh i th hai có kh n ng
tr n h p t t v i polyme th hai [2].
Ch t t
ng h p còn có tác d ng gi m ng su t b m t gi a hai pha
polyme, ng n s k t t c a các polyme thành ph n trong quá trình gia công.
Vì v y ch t t
ng h p có tác d ng làm cho polyme này d phân tán vào
polyme kia nh các t
ng tác đ c bi t [1, 9].
1.1.7. Nh ng bi n pháp t ng c
1.1.1.1. S d ng các ch t t
ng tính t
ng h p c a các polyme
ng h p là các polyme
- Thêm vào các copolyme kh i và ghép
- Thêm vào polyme có kh n ng ph n ng v i các polyme thành ph n
1.1.7.2. Thêm vào h các h p ch t th p phân t
-
a vào các peoxit: trong quá trình gia công, ch t o blend, do tác
d ng c a nhi t, các peoxit đ a vào b phân h y thành các g c t do và các
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
g c t do này có kh n ng ph n ng v i các polyme thành ph n đ t o thành
copolyme nhánh c a hai polyme thành ph n ban đ u.
-
a vào các h p ch t hai nhóm ch c: các h p ch t hai nhóm ch c
đ a vào có kh n ng ph n ng v i các nhóm ch c
cu i m ch c a hai
polyme thành ph n đ t o copolyme kh i.
-
a vào h n h p c a peoxit và h p ch t đa ch c có th t ng c
t t h n cho s t
ng
ng h p c a các polyme. Trong đó vai trò c a peoxit là ho t
hóa ph n ng gi a m t polyme và ít nh t v i m t nhóm ch c c a h p ch t đa
ch c. Sau đó s x y ra ph n ng gi a nhóm ch c còn l i v i polyme th hai
và t o thành copolyme ghép.
1.1.7.3. S d ng các polyme có ph n ng chuy n v
Khi hai hay nhi u polyme ng ng t đ
ch y, th
c blend hóa
tr ng thái nóng
ng có m t vài ph n ng chuy n v x y ra. K t qu c a các ph n
ng chuy n v là t o thành các copolyme là ch t t
ng h p trong quá trình
blend hóa.
1.1.7.4. S d ng các quá trình c hóa
Trong quá trình gia công blend hóa các polyme
tr ng thái nóng ch y
trên các máy gia công. Do tác d ng c a l c cán, xé, l c nén, ép x y ra các quá
trình phân h y c h c c a các polyme t o ra các g c t do đ ng th i do s
đ t m ch,
cu i m ch polyme các g c polyme khác nhau t o thành có th k t
h p v i nhau ho c c ng vào các n i đôi c a polyme khác đ t o thành
copolyme kh i ho c ghép. Nh v y quá trình blend hóa d dàng h n.
1.1.7.5. Thêm vào h các ch t khâu m ch ch n l c
Trong ph
ng pháp này ch t t
polyme thành ph n. Nh v y đơy là ph
inh Th Thanh Dung
ng h p đ a vào ch ph n ng v i m t
ng pháp khâu m ch có ch n l c (l u
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
hóa đ ng). Nó th
ng đ
Khoá lu n t t nghi p
c ng d ng cho h polyme blend c a cao su/nh a
nhi t d o do cao su khi khâu m ch hoàn toàn thì tính ch t c a v t li u không
đ
c b o toàn vì v y ng
i ta ch l u hóa có ch n l c pha phân tán đ ng n
ng a chúng k t t l i v i nhau.
1.1.7.6. Ả n vào các polyme thành ph n các nhóm ch c có t
ng tác đ c bi t
Khi bi n tính hóa h c các polyme thành ph n v i các nhóm ch c có các
t
ng tác đ c bi t nh : liên k t hiđro, t
ng tác ion-dipol và t
ng tác dipol-
dipol s làm thay đ i entanpy c a quá trình tr n h p các polyme, gi m ng
su t b m t và t ng di n tích b m t t
ng tác pha k t qu là quá trình tr n
h p x y ra d dàng h n.
1.1.7.7. Thêm vào các ionome
Các ionome là các đo n m ch polyme ch a m t l
ion, các ionome có th t ng c
ng kh n ng t
ng nh các nhóm
ng h p c a các polyme.
1.1.7.8. Thêm vào polyme th ba có kh n ng tr n l n v i t t c các pha
Khi đ a vào polyme blend A/B m t polyme th ba C có kh n ng tr n
h p l n hoàn toàn ho c m t ph n v i hai pha thành ph n A, B thì C đ
c xem
nh là ắdung môi” chung cho c A và B.
1.1.7.9. T o các m ng l
t ng c
ng t
trong m t m ng l
c a ph
i đan xen nhau
ng h p cho các polyme có th k t h p hai polyme
i đan xen nhau đ t o ra m t h b n v ng. Nh
c đi m
ng pháp này là s n ph m khó tái sinh.
1.1.7.10. M t s ph
ng pháp khác
* S d ng dung môi chung
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
Hai polyme không có kh n ng tr n h p đ
c hòa tan vào m t dung
môi và khu y liên t c cho t i khi hòa tan hoàn toàn, sau đó ti n hành lo i b
dung môi ta thu đ
c polyme blend gi đ ng th .
* Thêm vào các ch t đ n ho t tính nh là ch t tr t
Trong ph
t
ng pháp này ch t đ n ho t tính đóng vai trò nh là ch t
ng tr gi a hai polyme.
ph i n m
ng h p
i u ki n tiên quy t c a các ch t đ n ho t tính là
b m t phân chia hai pha [2].
1.1.8. Công ngh và các ph
ng pháp ch t o v t li u polyme blend
1.1.8.1. Công ngh ch t o
i u quan tr ng trong công ngh ch t o v t li u t h p là ch n ra
nh ng polyme ph i h p đ
c v i nhau và đ a l i hi u qu cao. Nh ng c n c
đ l a ch n là:
- Yêu c u k thu t c a v t li u c n có
- B n ch t và c u t o hóa h c c a polyme ban đ u
- C u trúc và tính ch t v t lý c a polyme
- Giá thành
Các polyme có b n ch t hóa h c gi ng nhau s d ph i h p v i nhau
còn nh ng polyme khác nhau v c u t o hóa h c c ng nh đ phân c c s
khó tr n h p v i nhau. Trong tr
ng h p này ta ph i dùng các ch t làm t
ng
h p. Ta c ng c n bi t m t đi u là trong polyme blend, c u t k t tinh m t
ph n làm t ng đ b n hóa ch t, đ b n hình d ng v i nhi t đ và đ b n mài
mòn. Ph n vô đ nh hình làm t ng đ
nhi t d
n đ nh kích th
c c ng nh đ b n
i t i tr ng cao h n.
t o v t li u t h p, ng
tr n các polyme
i ta có th ti n hành tr c ti p trong các máy
d ng huy n phù ho c nh t
inh Th Thanh Dung
ng.
i v i các polyme thông
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
th
ng ng
Khoá lu n t t nghi p
i ta ph i tr n trong các máy ép đùn (Extruder) m t tr c ho c hai
tr c.
Trong t t c tr
ng h p th i gian tr n, nhi t đ và t c đ tr n có nh
ng quy t đ nh t i c u trúc c ng nh tính ch t c a v t li u. Vì th
h
m ih
c th , c n c vào tính ch t c a polyme ban đ u c ng nh đ c tính l u bi n
c a t h p ng
i ta ch n đi u ki n chu n b (t o t h p) và gia công thích
h p [2].
1.1.8.2. Các ph
ng pháp ch t o v t li u polyme blend
* Ch t o polyme blend t các dung d ch polyme
Theo ph
ng pháp này thì các polyme thành ph n ph i hòa tan t t vào
nhau trong cùng m t dung môi ho c tan t t trong các dung môi có kh n ng
tr n l n vào nhau.
các polyme trong dung d ch phân tán t t vào nhau c n
ph i khu y chúng trong nhi t đ cao và đôi khi kèm theo quá trình gia nhi t
trong th i gian khá dài. Sau khi thu đ
c màng polyme blend, c n ph i đu i
h t dung môi b ng ph
nhi t đ và áp su t th p đ tránh r n
ng pháp s y
n t trên b m t màng và tránh hi n t
ng màng b phân h y nhi t hay phân t
oxi hóa nhi t [1].
* Ch t o polyme blend t h n h p các latex polyme
So v i ph
ng pháp ch t o blend t dung d ch thì ph
ng pháp này có
u đi m h n vì đa s các s n ph m polyme trùng h p trong nh t
i d ng các latex v i môi tr
d
d dàng và polyme thu đ
ph
c. Quá trình tr n các latex
c có h t phân tán đ u vào nhau.
* Ch t o polyme blend
Ph
ng phân tán là n
ng t n t i
tr ng thái nóng ch y
ng pháp ch t o v t li u polyme blend
tr ng thái nóng ch y đó là
ng pháp k t h p đ ng th i các y u t c - nhi t, c - hóa và tác đ ng
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
ng b c lên các polyme thành ph n, ph gia,ầ trên máy gia công nh a
c
nhi t d o đ tr n h p chúng v i nhau.
1.1.9.
u di m c a v t li u polyme blend
- Vi c ch t o v t li u polyme blend giúp cho các nhà khoa h c và các
nhà kinh t có th cân đ i, t i u hóa v m t giá thành và công ngh ch t o
c ng nh tính ch t v t li u.
- V t li u polyme blend ph i h p đ
c các tính ch t quý c a các v t
li u thành ph n, t o ra các v t li u có tính ch t đ c bi t mà các v t li u riêng
r không có đ
c. Do đó có th đáp ng đ
c yêu c u trong các l nh v c khoa
h c, đ i s ng và kinh t .
- Quá trình nghiên c u ch t o s n ph m m i trên c s v t li u polyme
blend nhanh và thu n l i h n nhi u so v i các v t li u khác vì nó đ
c ch
t o t nh ng v t li u và công ngh s n có [1 ,9].
1.2. V t li u polyme blend trên c s cao su thiên nhiên, cao su styren
butadien và polyetylen t tr ng th p
1.2.1. Cao su thiên nhiên
1.2.1.1. Thành ph n
Thành ph n c a cao su thiên nhiên g m nhi u nhóm các ch t hóa h c
khác nhau: hiđrocacbon (ch y u), h i n
c, các ch t trích ly b ng axeton,
các ch t ch a nit mà thành ph n ch y u c a nó là protein và các ch t
khoáng. Hàm l
ng các ch t này có th dao đ ng t
vào nhi u y u t : ph
nh
ng đ i l n và ph thu c
ng pháp s n xu t, tu i c a cây cao su, c u t o th
ng, khí h u n i cây sinh tr
ng, phát tri n và mùa khai thác m cao su
[6].
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
B ng 1: Thành ph n hóa h c c a cao su thiên nhiên s n xu t b ng các ph
ng
pháp khác nhau
S
Thành ph n (%)
TT
1 Hiđrocacbon
2 Ch t trích ly b ng
axeton
3 H p ch t ch a nit
4 Ch t tan trong n c
5 Ch t khoáng
6
m
Lo i cao su
Crep hong khói Crep tr ng
93 - 95
93 - 95
Bay h i
85 - 90
1,5 - 3,5
2,20 - 3,45
3,60 - 5,20
2,20 - 3,50
0,30 - 0,85
0,25 - 0,85
0,20 - 0,90
2,40 - 3,80
0,20 - 0,40
0,16 - 0,85
0,20 - 0,90
4,20 - 4,80
5,50 - 5,72
1,50 - 1,80
1,00 - 2,50
1.2.1.2. C u t o hóa h c c a cao su thiên nhiên
Thành ph n ch y u c a cao su thiên nhiên là polyisopren mà m ch đ i
phân t c a nó đ
k t v i nhau
c hình thành t các m t xích isopenten cis đ ng phân liên
v trí 1,4.
CH3
H
C=C
CH2
CH2
CH3
CH2
C=C
CH3
CH2
CH2
H
C=C
CH2
H
Ngoài các m t xích isopren đ ng phân 1,4-cis, trong CSTN còn có
kho ng 2% các m t xích isopren tham gia vào hình thành m ch đ i phân t
v trí 3,4. Kh i l
ng phân t trung bình c a CSTN là 1,3.106 [6].
1.2.1.3. Tính ch t c a cao su thiên nhiên
* Tính ch t v t lý
CSTN
đ
nhi t đ th p có c u trúc tinh th , v n t c k t tinh l n nh t
c xác đ nh là
-250C. CSTN k t tinh có bi u hi n rõ ràng lên b m t: đ
c ng t ng, b m t v t li u m (không trong su t). Cao su thiên nhiên tinh th
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
ng HSP Hà N i 2
Tr
nóng ch y
Khoá lu n t t nghi p
nhi t đ 400C. Quá trình nóng ch y các c u trúc tinh th c a
CSTN x y ra
cùng đi u ki n v i hi n t
ng h p ph nhi t (17KJ/kg).
nhi t đ 20-300C cao su s ng d ng crep k t tinh
d ng dãn dài 70%, h n h p cao su đƣ đ
c l u hóa k t tinh
đ il
ng bi n
đ il
ng bi n
d ng dãn dài 200%.
CSTN tan t t trong các dung môi h u c m ch th ng, m ch vòng,
tetraclorua cacbon và sunfua cacbon. CSTN không tan trong r
pha vào dung d ch cao su các dung môi h u c nh r
t
u, xeton. Khi
u, xeton xu t hi n hi n
ng k t t a (keo t ) cao su t dung d ch [6].
CSTN đ c đ c tr ng b ng các tính ch t v t lý sau:
+ Kh i l ng riêng
:
913
(kg/m3)
+ H s dãn n th tích
:
656.10-4 (dm3/0C)
+ Nhi t d n riêng
:
0,14
(w/m.0K)
+ Nhi t dung riêng
:
1,88
(KJ/kg.0K)
+ N a chu k k t tinh -250C
:
2-4
(gi )
+ Th m th u đi n môi t n s dao đ ng 1000Hz: 2,4 - 2,7
+ Tang c a góc t n th t đi n môi
:
1,6.10-3
+ i n tr riêng:
- Crepe tr ng
:
5.1012 ( .m)
- Crepe hong khói
:
3.1012 ( .m)
* Tính ch t công ngh
Trong quá trình b o qu n, CSTN th
th .
nhi t đ môi tr
ng chuy n sang tr ng thái tinh
ng t 250C đ n 300C hàm l
ng pha tinh th trong
cao su thiên nhiên là 40%. Tr ng thái tinh th làm gi m tính m m d o c a
CSTN.
nh t c a cao su thiên nhiên ph thu c vào lo i ch t l
CSTN thông d ng đ nh t
ng: đ i v i
1440C là 95 Muni, cao su lo i SMR ậ 50 có đ
nh t là 75 Muni.
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
đánh giá m c đ
th
ng tr
ng qu c t còn s d ng h s
PRI đ
đ
n đ nh các tính ch t công ngh c a CSTN trên
n đ nh đ d o PRI.
c đánh giá b ng t s (tính b ng ph n tr m) đ d o c a cao su
c xác đ nh sau 30 phút đ t nóng
nhi t đ 1400C so v i đ d o ban đ u.
H s PRI càng cao thì v n t c hóa d o cao su đó càng nh đi u đó có ngh a
là: cao su có h s PRI l n có kh n ng ch ng lão hóa càng t t.
CSTN có kh n ng ph i tr n t t v i các lo i ch t đ n và các ch t ph i
h p trên máy luy n kín ho c luy n h . H p ph n trên c s CSTN có đ b n
k t dính n i cao, kh n ng cán tráng, ép phun t t, m c đ co gót kích th
c
s n ph m nh . CSTN có th tr n h p v i các lo i cao su không phân c c khác
(cao su polyisopren, cao su butadien, cao su butyl) v i b t k t l nào [6].
* Tính ch t c lý
CSTN có kh n ng l u hóa b ng l u hu nh ph i h p v i các lo i xúc
ti n l u hóa thông d ng. Tính ch t c lý c a CSTN đ
c xách đ nh theo tính
ch t c lý c a h p ph n cao su tiêu chu n.
B ng 2: Thành ph n ti u chu n đ xác đ nh các tính ch t c lý c a CSTN
STT
Thành ph n
1
CSTN
100,0
2
L u hu nh
3,0
3
Mercaptobenzothiazol
0,7
4
ZnO
5,0
5
Axit stearic
0,5
H n h p cao su l u hóa
Hàm l
ng (pkl)
nhi t đ 143 2 (0C) trong th i gian l u hóa
t i u là 20 đ n 30 phút.
Các tính ch t c lý ph i đ t đ
inh Th Thanh Dung
c:
L p K32A-Hoá h c
Tr
ng HSP Hà N i 2
Khoá lu n t t nghi p
+
b n kéo đ t
+
dãn dài t
+
dãn d
+
c ng t
:
23
(MPa)
700
(%)
:
12
(%)
:
65
(Shore A)
ng đ i :
ng đ i
H p ph n CSTN v i các ch t đ n ho t tính có tính đƠn h i cao, ch u
l nh t t, ch u tác d ng đ ng l c t t. CSTN là cao su dân d ng. T CSTN s n
xu t các m t hàng dân d ng nh s m l p xe máy, xe đ p, các s n ph m công
nghi p nh b ng chuy n, b ng t i, dây cu-roa làm vi c trong môi tr
ng
không có d u m .
CSTN không đ c nên t nó có th s n xu t các s n ph m dùng trong y
h c và trong công nghi p th c ph m [6].
1.2.1.4. Ph
ng pháp ch bi n
CSTN đ
c s n xu t t latex ch y u b ng hai ph
+ Keo t m cao su, r a ph n keo t b ng n
đ
m c n thi t. S n xu t cao su s ng b ng ph
nh n đ
ng pháp:
c m m r i s y cao su đ n
ng pháp keo t cho phép
c s n ph m có đ tinh khi t cao vì trong quá trình keo t h u h t các
h p ch t tan trong n
cđ
+ Cho bay h i n
ph m cao su s ng
ch t tan trong n
1.2.1.5. M t s
c gi l i
ph n n
c th i.
c ra kh i m cao su. Ph
ng pháp bay h i cho s n
d ng c c ch a nhi u t p ch t c h c và t t c các h p
c [6].
ng d ng c a v t li u blend trên c s CSTN
Vi t Nam
- V t li u dùng trong th y l i: s d ng h v t li u blend trên c s cao
su thiên nhiên, cao su clopren đƣ ch t o thành công các túi đ p cao su đóng
vai trò đi u ti t l u l
inh Th Thanh Dung
ng n
c trong các h ch a.
p cao su là s n ph m
L p K32A-Hoá h c
ng HSP Hà N i 2
Tr
Khoá lu n t t nghi p
m i c a ngành xây d ng th y l i và ti n b khoa h c k thu t trong ng d ng
th c t c a v t li u blend cao su Vi t Nam. Cho đ n nay chúng ta đƣ thay th
đ
c 40% cao su t ng h p b ng cao su thiên nhiên, nh ng v n đ m b o đ
b n v ng và n đ nh c a đ p.
- V t li u ph c v v n t i bi n và khai khoáng: blend trên c s cao su
thiên nhiên và PE t tr ng th p (LDPE) đƣ đ
c dùng đ ch t o hàng lo t
đ m ch ng va đ p cho tàu bi n [8].
- V t li u s n xu t gi y ch t l
ng cao: b ng vi c bi n tính cao su thiên
nhiên b ng PE t tr ng th p (LDPE) đ gi m t tr ng và t ng kh n ng b n
ng [7].
môi tr
1.2.2. Cao su styren butadien
Cao su styren butadien đ c nhà hóa h c ng i
c Walter Bock t ng
h p thành công đ u tiên n m 1929 b ng ph ng pháp nh t ng t hai
monome butadien và styren. Cao su styren butadien công nghi p l n đ u tiên
đ c s n xu t M n m 1962. ơy là lo i cao su t ng h p đ u tiên có kh
n ng s d ng quy mô kinh t th ng m i.
1.2.2.1.
c đi m c u t o
Cao su styren butadien (SBR) là s n ph m đ ng trùng h p butadien ậ
1,3 v i styren trong dung d ch cacbuahiđro (hiđrocacbon) no v i s có m t
c a liti h u c :
y
CH
CH2
+ x
CH2
CH
CH
CH2
CH2
CH
CH
CH
CH2
CH2
x
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c
y
ng HSP Hà N i 2
Tr
Kh i l
Khoá lu n t t nghi p
ng phân t trung bình c a cao su styren butadien vào kho ng
150.000 ậ 400.000 đvc. N u thay đ i t l n:m s thu đ
khác nhau có tính ch t khác nhau, t l này thông th
1.2.2.2. Các ph
c nh ng lo i cao su
ng là 75:25.
ng pháp trùng h p
Có hai ph
ng pháp t o ra cao su styren butadien đó là ph
đ ng trùng h p trong dung d ch và ph
ng pháp đ ng trùng h p huy n phù.
Tính ch t công ngh , tính ch t k thu t c a c hai lo i cao su đ
b ng hai ph
ng pháp
c s n xu t
ng pháp trên là khác nhau không nhi u. Tuy nhiên cao su styren
butadien đ ng trùng h p trong dung d ch có đ tinh khi t cao h n nên có kh
n ng mài mòn, ch ng xé rách l n h n cao su styren butadien huy n phù.
c tr ng k thu t c a cao su SBR đ
pháp khác nhau đ
B ng 3:
c s n xu t b ng hai ph
ng
c trình bày trong b ng 3.
c tr ng k thu t c a cao su SBR đ
c s n xu t b ng hai ph
ng
pháp khác nhau
c tr ng k thu t
STT
1
2
3
4
5
6
1,4-cis
1,4-trans
1,2
c tr ng d i phân b kh i l ng phân t
ng su t kéo đ t (MPa)
Modun 300% (MPa)
Dãn dài t ng đ i (%)
c ng (Shore A)
Hàm l
ng m t xích
(%)
Ph ng pháp trùng h p
Dung d ch Huy n phù
34
12
57
73
9
15
h p
r ng
24
25
8,8
7,8
600
600
62
61
Tùy thu c vào đi u ki n trùng h p (nhi t đ , xúc tác, t l c u t )
copolyme SBR có hai loai c u trúc khác nhau:
inh Th Thanh Dung
L p K32A-Hoá h c