Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
L ic m n
hon thnh
c khoỏ luõn ny,cho em
nh t t i Th.S Phớ V n H i ng
i ó t n tỡnh h
c g i l i c m n sõu s c
ng d n em trong quỏ trỡnh
lm khoỏ lu n.
Cho phộp em
c g i l i c m n chõn thnh nh t t i Ban ch nhi m
khoa, cỏc th y cụ trong khoa Hoỏ h c, tr
Xin
ng
i h c s ph m H N i 2.
c g i l i c m n t i cỏc b n sinh viờn trong cựng nhúm khoỏ
lu n ó cựng trao i v úng gúp nh ng ý ki n quý bỏu giỳp tụi hon thnh
c khoỏ lu n ny.
Xin chõn thnh c m n!
H N i, ngy 30 thỏng 4 n m 2010.
Sinh viờn
Bựi Th Luy n
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
1
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
L I CAM OAN
Tụi xin cam oan khoỏ lu n t t nghi p v i ti Nghiờn c u cỏc i u
ki n t i u, xỏc nh hm l
ng chỡ trong n
c b ng ph
ng phỏp vụn-
ampe (ph
ng phỏp c c ph l k t qu nghiờn c u c a riờng tụi. B n khoỏ
lu n ny
c hon thnh t i phũng thớ nghi m Hoỏ Phõn Tớch khoa Hoỏ is h
ng d n c a Th.S Phớ V n H i. Vỡ v y tụi
xin cam oan r ng k t qu t
c l k t qu th c c a b n thõn tụi, khụng
Tr
ng
HSP H N i d
trựng v i k t qu c a cỏc tỏc gi khỏc.
Trong quỏ trỡnh lm ti c a tụi c ng khụng trỏnh kh i nh ng thi u
sút. Vỡ v y tụi r t mong nh n
c ý ki n úng gúp quý bỏu c a cỏc th y cụ
giỏo v cỏc b n sinh viờn khoỏ lu n c a tụi
c hon thi n h n.
Tụi xin chõn thnh c m n!
H N i, ngy 30 thỏng 4 n m 2010
Sinh viờn
Bựi Th Luy n
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
2
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
M cl c
M u ........................................................................................................... 1
Ch
ng 1: T ng quan ti li u ....................................................................... 3
1.1. C s lý thuy t c a ph
1.1.1.
ng phỏp c c ph ................................................ 3
ng h c c a cỏc quỏ trỡnh i n c c trờn i n c c gi t thu ngõn ....... 3
1.1.2. S khuy t tỏn ch t kh n b m t i n c c gi t thu ngõn-ph
ng
trỡnh Inkovicht .................................................................................................. 4
1.1.3. Ph n ng i n hoỏ x y ra trờn b m t i n c c-ph
ng trỡnh súng c c
ph ....................................................................................................................4
1.1.4. Ph
ng phỏp vụn-ampe ho tan ............................................................. 7
1.1.4.1. C s c a ph
ng phỏp vụn-ampe ho tan ......................................... 7
1.1.4.2. Quỏ trỡnh lm giu i n hoỏ ................................................................ 8
1.1.4.3. Quỏ trỡnh ho tan i n hoỏ ................................................................. 10
1.2.
ic
ng v chỡ ...................................................................................... 11
1.2.1 Tớnh ch t hoỏ lý c a Pb v cỏc h p ch t quan tr ng ............................. 11
1.2.1.1. Tớnh ch t v t lý c a chỡ ...................................................................... 11
1.2.1.2. Tớnh ch t hoỏ h c c b n c a chỡ ....................................................... 12
1.2.1.3. Cỏc h p ch t quan tr ng .................................................................... 12
1.2.1.3.1. Chỡ oxit (PbO) ................................................................................. 12
1.2.1.3.2. Chỡ hiroxit (Pb(OH)2................................................................. .... 13
1.2.1.3.3. Mu i c a chỡ .................................................................................... 13
1.2.2. Tỏc d ng sinh hoỏ c a chỡ ..................................................................... 13
1.2.3. Chỡ trong v trỏi t v cỏc khoỏng chớnh c a chỡ ................................ 14
1.3. Tỡnh hỡnh phõn tớch n
Ch
c
Vi t Nam v th gi i ................................... 14
ng 2: Th c nghi m ............................................................................... 16
2.1. Thi t b , d ng c v hoỏ ch t ................................................................... 16
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
3
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
2.1.1. Thi t b v d ng c ................................................................................ 16
2.1.2. Hoỏ ch t................................................................................................. 17
2.2. N i dung nghiờn c u ................................................................................ 17
2.2.1. C s kh o sỏt m t quy trỡnh phõn tớch theo ph
ng phỏp vụn-ampe
ho tan ............................................................................................................. 17
2.2.2. Kh o sỏt tỡm cỏc i u ki n t i u .......................................................... 18
2.2.3. Xõy d ng
ng chu n ......................................................................... 19
2.2.4. Quỏ trỡnh phõn tớch ................................................................................ 19
2.2.4.1. L y m u v b o qu n m u ................................................................. 19
2.2.4.2. X lớ m u ............................................................................................ 19
2.2.4.3. Ti n hnh phõn tớch v x lớ k t qu .................................................. 20
Ch
ng 3: K t qu v th o lu n.................................................................. 21
3.1. Kh o sỏt cỏc i u ki n t i u v cỏc y u t
3.1.1. Kh o sỏt nh h
ng c a mụi tr
nh h
ng t i dũng ho tan 21
ng phõn tớch ..................................... 21
3.1.1.1. Kh o sỏt ch n n n i n li t i u ....................................................... 21
3.1.1.2. Kh o sỏt ch n pH t i u..................................................................... 23
3.1.1.3. Kh o sỏt tỡm n ng n n t i u ....................................................... 25
3.1.1.4. Kh o sỏt th i n phõn lm giu ........................................................ 27
3.1.1.5. Kh o sỏt th i gian i n phõn lm giu ............................................... 28
3.1.1.6. Kh o sỏt th i gian u i oxi ................................................................ 30
3.1.2. Kh o sỏt cỏc i u ki n k thu t o t i u .............................................. 32
3.1.2.1. Kh o sỏt tỡm biờn xung t i u ....................................................... 32
3.1.2.2. Kh o sỏt th i gian t m t xung ........................................................ 33
3.1.2.3. Kh o sỏt t c quột th ..................................................................... 34
3.1.2.4. Kh o sỏt t c khu y dung d ch ....................................................... 36
3.1.2.5. Kh o sỏt kớch c i n c c HMDE (kớch th
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
4
c gi t thu ngõn) ........ 37
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
3.1.2.6. Kh o sát th i gian cân b ng ............................................................... 38
3.1.3. Kh o sát nh h
ng c a m t s nguyên t ........................................... 39
3.1.3.1. Kh o sát nh h
ng c a Fe3+ ............................................................. 39
3.1.3.2. Kh o sát nh h
ng c a Mn2+............................................................ 41
3.2.
ng chu n xác đ nh hàm l
ng ion nghiên c u .................................. 42
3.2.1 Chu n b dung d ch kh o sát .................................................................. 42
3.2.2. K t qu xây d ng đ
ng chu n ............................................................ 43
3.2.3. ánh giá đ chính xác c a đ
ng chu n .............................................. 43
3.3. ánh giá đ l p l i c a phép đo ............................................................... 44
3.4. Gi i h n phát hi n và gi i h n đ nh l
ng .............................................. 45
K t lu n .......................................................................................................... 49
Tài li u tham kh o ........................................................................................ 50
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
5
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
M u
Kh i l
t n. N
Trỏi
ng thu quy n trờn Trỏi
t
c tớnh vo kho ng 1,4.1021
c l ngu n g c c a s s ng, l m t ngu n ti nguyờn ch ch t c a
t, úng vai trũ khụng th thi u
c trong vi c duy trỡ s s ng, gi cõn
b ng cỏc h sinh thỏi, i u ho khớ h u v m b o s phỏt tri n b n v ng.
Th nh ng, ngu n ti nguyờn quý giỏ ny ang b ụ nhi m nghiờm tr ng b i
cỏc hi m ho t nhiờn v nhõn t o.S ụ nhi m n
c a con ng
dựng n
ng
c ang e do n s c kho
i. Hi n nay, trờn th gi i cú kho ng 1,1 t ng
c s ch. Hng n m, cú hng t ng
i ch t do s d ng ngu n n
ngy cng m nh m .
i khụng
i b b nh ung th v hng tri u
c ụ nhi m. Tỡnh tr ng ụ nhi m n
c bi t l hi n t
c
ng ụ nhi m n
c di n ra
c b i kim lo i n ng
núi chung v chỡ núi riờng ang n m c bỏo ng. Chớnh vỡ v y m vi c
nghiờn c u xỏc nh hm l
ng Pb trong ngu n n
c l vi c lm r t c n thi t
t ú cú bi n phỏp x lớ ngu n n
c v c ng l b o v s c kho c a
chớnh chỳng ta. Hi n nay, cú nhi u ph
ng phỏp xỏc nh hm l
n
c nh ng trong ú ph
cao v ỏp ng
ng phỏp Von Ampe l ph
c yờu c u phõn tớch v mụi tr
ng Pb trong
ng phỏp cú nh y
ng.
Trong khuụn kh m t khoỏ lu n t t nghi p, tụi s ti n hnh nh ng
cụng vi c sau:
1, Nghiờn c u tỡm ra cỏc i u ki n t i u nh n n, th i n phõn, th i
gian lm giu, xỏc nh chớnh xỏc hm l
ng Pb.
2, Xõy d ng quy trỡnh phõn tớch b ng ph
ng phỏp
ng chu n,
thờm chu n.
- Xỏc nh hm l
ng Pb trong n
c h nuụi cỏ Yờn S , t ú a ra
nh ng nh n xột, k t lu n.
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
6
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
Ch
ng 1
T NG QUAN TàI LI U
1.1. C s lý thuy t c a ph
ng pháp Von- Ampe (ph
ng pháp c c
ph )
1.1.1.
ng h c c a các quá trình đi n c c, trên đi n c c gi t thu ngân
[1]
Ta nghiên c u quá trình đi n phân trên catot là đi n c c gi t th y ngân.
Khi đi n th giáng vào hai c c c a bình đi n phân đ t đ n giá tr c a
ion nghiên c u, trên đi n c c gi t th y ngân có th t o thành h n h ng:
Mn+ + ne + Hg M(Hg)
(1.1)
i n th c a đi n c c gi t th y ngân khi x y ra quá trình thu n ngh ch
(1.1) đ
c tính theo ph
ng trình Nerst:
E E0
RT a Hg .CM . M
ln
nF
Ca . a
(1.2)
Trong đó:
C a : N ng đ c a h n h ng
a : H
s ho t đ c a h n h ng
CM : N ng đ c a kim lo i b kh t i l p dung d ch
sát b m t c a
đi n c c
M : H
s ho t đ c a ion M trong dung d ch
a Hg : Ho t đ
c a th y ngân trong h n h ng
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
7
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
E0 : Th đi n c c tiêu chu n c a đi n c c
1.1.2. S khu ch tán ch t kh c c đ n b m t đi n c c gi t th y ngânph
ng trình Inkovicht [1]
Kim lo i
sâu bên trong dung d ch s ti n đ n l p dung d ch
m t đi n c c do hi n t
ng khu ch tán.
M i liên quan gi a c
C M và các đ i l
sát b
ng khác đ
ng đ dòng gi i h n Id v i n ng đ ion kim lo i
c mô t b ng ph
1
2
ng trình Inkovitch:
2 1
3 6
Id = 605 ZD m t CM
(1.3)
Trong đó:
Z là đi n tích ion kim lo i
D là h s khuy ch tán có th nguyên cm2/s
m là kh i l
ng gi t th y ngân ch y ra t mao qu n, g/s
t là th i gian t o gi t th y ngân, s
Trong th c t vì D, m, t có th đ
ki n th c nghi m nên (1.3) có th vi t d
c duy trì không thay đ i trong đi u
i d ng:
Id = K. C M
T (1.4) ta th y c
(1.4)
ng đ dòng gi i h n Id ph thu c tuy n tính vào
n ng đ dung d ch ch t nghiên c u và là c s cho phân tích c c ph đ nh
l
ng.
1.1.3. Ph n ng đi n hóa x y ra trên b m t đi n c c. Ph
ng trình sóng
c c ph [1], [6]
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
8
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
Vì c
ng đ dòng đi n ph thu c vào hi u s n ng đ
trong dung d ch và n ng đ C M
CM0
sâu bên
l p sát b m t đi n c c:
I KM .(CM0 CM )
(1.5)
i n th phân h y c a ch t đi n li (hay th đi n phân):
E = Ea – Ec
(1.6)
Trong đó:
Ea: i n th anot
Ec: i n th catot
Quá trình x y ra trên đi n c c anot:
2Hg 2Hg+ + 2e
(1.7)
Do trong dung d ch c a đi n c c calomel có ion Cl- v i n ng đ không thay
đ i, nên xu t hi n k t t a calomel:
2Hg+ + 2Cl- Hg2Cl2
(1.8)
Khi t ng đi n th vào catot thì n ng đ CM s gi m d n, dù trong quá
trình đi n phân luôn có các ion kim lo i m i
đ n l p sát b m t đi n c c do hi n t
l p sâu bên trong dd b sung
ng khu ch tán. Nh ng s đ n lúc ng
v i đi n th E nào đó, v n t c kh ion kim lo i s b ng v n t c khu ch tán và
n ng đ CM
l p dd sát b m t đi n c c b ng 0, CM = 0.
T (1.5) ng v i CM = 0 ta có:
I d KM .CM0
Id: là dòng gi i h n ( c
(1.9)
ng đ dòng ch y qua bình đi n phân không đ i dù
ti p t c t ng đi n th ).
Thay (1.9) vào (1.5) ta có:
I I d KM .CM
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
9
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
CM
T
Id I
KM
(1.10)
ng t , n ng đ kim lo i trong h n h ng đ
trình (1.1) c ng t l v i c
c t o thành theo quá
ng đ dòng:
Ca Ka, .I
I
Ka
(1.11)
Thay (1.11) ,(1.10) vào (1.2) ta có:
E E0
I I . M .Ka
RT
ln a Hg d
nF
KM .I . a
(1.12)
Vì h n h ng t o thành có n ng đ r t bé nên ho t đ c a th y ngân trong h n
h ng aHg th c t b ng ho t đ c a th y ngân tinh khi t và là m t giá tr không
đ i.
M trong dung d ch có l c ion không đ i c ng không thay đ i.
Các đ i l
ng a ,
E E0
KM , Ka c ng không thay đ i. Vì v y ta có:
I I . M .Ka
RT
ln a Hg d
nF
KM .I . a
(1.13)
Hay
E E1/2
RT I d I
ln
nF
I
E1/2 E0
RT a Hg . M .Ka
ln
nF
KM . a
(1.14)
V i
Ph
ng trình (1.14) mô t m i quan h gi a đi n th đ t vào hai c c bình
đi n phân và c
ph
(1.15)
ng đ dòng đi n ch y qua bình đi n phân, ng
i ta g i đó là
ng trình sóng c c ph .
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
10
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
E1/ 2 đ c g i là th n a sóng. E1/2 ch ph thu c vào b n ch t ion kim
lo i b kh và là đ c tr ng đ nh tính cho ion kim lo i v i n n c c ph đã ch n.
E1/2 là c
Vì v y vi c xác đ nh
s c a ph
ng pháp phân tích c c ph đ nh
tính.
1.1.4. Ph
ng pháp Von - Ampe hòa tan
1.1.4.1. C s c a ph
C s c a ph
thu c gi a c
ng pháp Von - Ampe hòa tan [7], [2]
ng pháp này là xây d ng đ
ng đ dòng đi n và th thu đ
ng cong bi u di n s ph
c t quá trình phân c c c a đi n
c c làm vi c, d a trên s làm giàu b ng đi n phân c a ch t c n xác đ nh trên
đi n c c làm vi c (đi n c c gi t th y ngân). Sau đó hòa tan đi n hóa các ch t
đi n ho t đã đ
đ
c làm giàu tr l i dung d ch. Dòng hòa tan ghi đ
ng cong bi u di n là hàm s c a n ng đ ch t phân tích đã đ
c trên
c làm giàu
trên đi n c c làm vi c.
1.1.4.2. Quá trình làm giàu đi n hóa
Khi làm giàu c n ch n th đi n phân (Eđp) thích h p và gi không đ i
trong su t quá trình đi n phân.
Ph
ng trình sóng c c ph thu n ngh ch: Trong tr
ng h p kh ion
kim lo i đ n kim lo i t o h n h ng v i đi n c c gi t th y ngân đ
theo ph
c xác đ nh
ng trình:
Edp E1/2
RT I d I
ln
nF
I
(1.16)
Trong đó:
I :C
ng đ dòng khu ch tán
Id : C
ng đ dòng khu ch tán gi i h n
N : S e tham gia ph n ng đi n c c
E1/2: Th bán sóng.
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
11
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
N u ta l y giá tr Eđp mà t i đó I = 0,99 Id thì t (1.25) ta có th tính đ
c th
đi n phân (th tích l y) theo công th c sau:
Edp E1/2
0,12
( 30o C)
n
(1.17)
T (1.17) ta th y th đi n phân âm h n th bán sóng m t giá tr
c
ng đ dòng khu ch tán đ t t i giá tr c
0,12
n . Giá tr
ng đ dòng khu ch tán gi i h n
I Id thì Eđp E1/2. Khi đó ph n ng tham gia kh c c t o k t t a càng l n.
ó chính là nguyên nhân ng
i ta th
ng ch n th đi n phân ng v i dòng
gi i h n khu ch tán c a ch t phân tích.
1.1.4.3. Quá trình hòa tan đi n hóa
Quá trình hòa tan đ
c b t đ u khi k t thúc th i gian d ng, đây là quá
trình hòa tan k t t a đã đ
c làm giàu trên đi n c c làm vi c b ng cách bi n
thiên ng
il
c chi u v i quá trình làm giàu (phân c c hóa đi n c c làm vi c).
ng đi n hóa ghi đ
c trong quá trình hòa tan t l thu n v i n ng đ
ch t k t t a trên b m t đi n c c, do đó t l thu n v i n ng đ ch t c n phân
tích có trong dung d ch phân tích. Chính vì v y ph
ng pháp Von – Ampe
hòa tan cho phép phân tích đ nh tính d a vào E1/2 và phân tích đ nh l
vào chi u cao c a pic h a tan b ng ph
ng pháp đ
ng d a
ng chu n, thêm chu n,
m u tiêu chu n.
N u quá trình làm giàu là quá trình kh catot thì quá trình hòa tan là
quá trình anot, th đi n c c đ
đ n th U2 (d
c quét theo chi u d
ng h n).
Ph n ng hòa tan đ
c bi u di n theo ph
qtht
M
Mm+ + me
1.2.
ic
ng d n t U 1 (âm h n)
ng trình:
(1.18)
ng v chì (Pb)
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
12
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
1.2.1. Tớnh ch t húa lý c a Pb v cỏc h p ch t quan tr ng [4], [9]
Pb thu c nhúm kim lo i n ng, l m t trong s 7 nguyờn t
ng
i bi t n t th i th
c con
ng c .
Trong b ng h th ng tu n hon Mendeleep n m
ụ th 82 thu c nhúm
IVA c a chu kỡ 6
1.2.1.1. Tớnh ch t v t lý c a Pb
Chỡ nguyờn ch t l kim lo i cú mu xỏm th m, kh i l
(11,34g/cm3) do c u trỳc l p ph
ng trong m ng l
m m, dựng múng tay cú th r ch
ng riờng l n
i cỏc nguyờn t , chỡ r t
c v nú d dỏt m ng.
1.2.1.2. Tớnh ch t húa h c c b n c a Pb
i u ki n th
ng, b n v i khụng khớ v n
c do cú l p oxit b o v :
2Pb + O2 2PbO
Khi cú m t O2, Pb cú th t
ng tỏc v i H2O
2Pb + 2H2O + O2 2Pb(OH)2
+ Khi t ng nhi t Pb d dng ph n ng v i a s ỏ kim:
Pb + X2 PbX2
(X: halogen)
+ Pb tan trong HCl c, H2SO4 c do:
PbCl2 + 2HCl H2PbCl4
PbSO4 +H2SO4 Pb(HSO4
+ Pb cũn cú kh n ng ph n ng v i cỏc baz c t o plombit:
Pb + 2KOH + 2H2O K2[Pb(OH)4] + H2
+ Kh n ng t o ph c c a Pb2+: Pb2+ cũn cú kh n ng t o ph c v i EDTA,
dithizon, iphenyl cacbazit,
1.2.1.3. Cỏc h p ch t quan tr ng
1.2.1.3.1. Chỡ Oxit:
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
13
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
PbO l ch t r n t n t i
2 d ng:
PbO - cú mu v PbO - cú mu vng, ch tan trong H2O
Khi cú oxi,
nhi t cao s chuy n thnh oxit b c cao h n PbO Pb3O4
(5000C). Tan trong dung d ch axit v dung d ch ki m m nh.
1.2.1.3.2. Chỡ Hidroxit
Pb(OH)2 l ch t l
ng tớnh, v a tan trong dung d ch axit, v a tan trong
dung d ch ki m:
Pb(OH)2 + 2NaOH Na2[ Pb(OH)4]
Pb(OH)2 + 2HCl PbCl2 + 2 H2O.
1.2.1.3.3. Mu i c a chỡ
+
PbX2 (X: Cl, Br, I)
+
Pb(NO3)2
+
PbSO4
+
PbS
1.2.2. Tỏc d ng sinh húa c a Pb
Gõy c cho h th n kinh trung
ng l n ngo i biờn. Nú cú th gõy tỏc
d ng c ch m t s enzim quan tr ng (nh t l enzim cú nhúm ho t ng
hiro) nh enzim c a quỏ trỡnh t ng h p mỏu. Tựy m c gõy c m cú th
gõy ra m t s b nh au kh p, viờm th n, cao huy t ỏp, tai bi n m ch mỏu nóo,
th m chớ cú th gõy t vong. Nh v y ta th y chỡ cú c tớnh r t cao. M t
khỏc, nú cũn cú c tớnh n i b t ú l khi thõm nh p vo c th nú ớt b o
th i, m tớch t theo th i gian, nhi u nh t l trong x
trong n
ng. Theo WHO thỡ
c u ng n ng Pb 0,05 mg/l (gi ng TCVN 5942- 1995).
1.2.3. Chỡ trong v trỏi t v cỏc khoỏng chớnh c a Pb
Chỡ trong t nhiờn cú m t trong 170 khoỏng v t ch y u: Galen (PbS),
Cerndute (PbCO3), Anglesite (PbSO4),
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
14
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
1.3. Tỡnh hỡnh phõn tớch n
Tỡnh hỡnh ụ nhi m n
b ng,
c
c
Vi t Nam v th gi i
n
c ta v trờn th gi i ang l v n núng
c c p r t nhi u trờn thụng tin i chỳng.
c r t nhi u ng
n
c ang b ụ nhi m. Hi n nay, trong n
d ng nh ng ph
i quan tõm n. ũi h i ph i cú ph
õy l v n ang
ng phỏp x lý ngu n
c c ng nh trờn th gi i ang s
ng ti n k thu t hi n i nh m gi i quy t v n ny.
Kho ng vi n m l i õy xu t hi n nh ng cụng trỡnh cụng b nh ng k t
qu phõn tớch xỏc nh cỏc kim lo i n ng trong n
c th i c a m t s nh mỏy,
xớ nghi p, b nh vi n, v xu t nh ng quy trỡnh x lý tr
m
c khi th i ra
ng c ng r i ch y vo cỏc h ao v cú nhi u cụng trỡnh khỏc n a. Nh v y
tỡnh hỡnh phõn tớch n
nh ng ph
c
Vi t Nam v trờn th gi i ang phỏt tri n, s d ng
ng phỏp hi n i phõn tớch nh m x lý ngu n n
Ch
c.
ng 2
Th c nghi m
2.1. Thi t b , d ng c v hoỏ ch t
2.1.1. Thi t b v d ng c
* Mỏy phõn tớch c c ph a ch c n ng 797 VA Computrace.
* Bỡnh i n phõn.
* Mỏy vi tớnh.
* Mỏy in.
* Cỏc lo i pipet, micropipet, bỡnh nh m c, bỡnh ng, c c ong, ng
ong, ph u l c, gi y l c,
2.1.2. Hoỏ ch t
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
15
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
N
cc t
cỏc hoỏ ch t
c s d ng l n
c c t hai l n trờn mỏy Halminton. T t c
c s d ng trong nghiờn c u u t tinh khi t phõn tớch.
2.2. N i dung nghiờn c u
2.2.1. C s kh o sỏt xõy d ng m t quy trỡnh phõn tớch theo ph
ng phỏp
Von Ampe ho tan
Tr
c h t ph i l a ch n ki u i n c c lm vi c (th
ng dựng HMDE
ho c SMDE, ngoi ra cú th dựng i n c c MFE ho c i n c c bi n tớch) v
k thu t ghi
ng Von Ampe ho tan sao cho phự h p v i m c ớch nghiờn
c u v i u ki n phũng thớ nghi m.
Cỏc y u t c n kh o sỏt bao g m:
- Thnh ph n n n, n ng n n, pH, th i n phõn.
- Th i gian lm giu v t c khu y.
- Cỏc thụng s k thu t ghi
ng Von Ampe ho tan tỏc ng n
l n c a tớn hi u ho tan (IP, EP) ghi
- nh h
c, phõn gi i nh,.
ng c a oxi ho tan
- Cỏc ch t c n tr m nh nh t khi phõn tớch: Cỏc ion kim lo i cú th nh
lõn c n ho c trựng v i th nh c a ch t phõn tớch, cỏc ch t ho t ng b m t
cú th b h p ph lờn b m t i n c c lm vi c gõy c n tr quỏ trỡnh lm giu
ch t phõn tớch.
Sau khi tỡm
c cỏc i u ki n t i u, c n kh o sỏt cỏc y u t ỏnh giỏ tin
c y c a phộp o hay c a ph
ng phỏp phõn tớch nh l p l i, chớnh xỏc...
2.2.2. Kh o sỏt tỡm cỏc i u ki n t i u
2.2.3. Xõy d ng
ng chu n
2.2.4. Quỏ trỡnh phõn tớch
2.2.4.1. L y m u v b o qu n m u
2.2.4.2. X lý m u
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
16
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
Sau khi ó l y m u v xỏc nh pH, m u
c l c b v t l l ng.
2.2.4.3. Ti n hnh phõn tớch v x lý k t qu
- Ti n hnh phõn tớch: L y 5ml dung d ch m NH4Ac 0,1M; 2ml dung
d ch phõn tớch vo bỡnh nh m c 25ml, thờm n
c c t 2 l n n v ch nh
m c i u ch nh pH dung d ch t giỏ tr 3,60 v cho dung d ch vo bỡnh i n
phõn; s c khớ N2 qua dung d ch trong vũng 180 giõy. Sau ú t th E p= 1,3V vo i n c c lm vi c v ng th i b t u khu y dung d ch. Sau
kho ng th i gian (180
240 giõy) th v n gi nguyờn t i giỏ tr -1,3V nh ng
ng ng khu y dung d ch 15 giõy kim lo i nghiờn c u ó
c lm giu
phõn b u trờn b m t i n c c. Cu i cựng quột th b ng cỏch phõn c c
ng
c (t Ep v phớa d
ghi
ng h n) v i t c khụng i kho ng 20mV/s v
ng Von Ampe ho tan xung vi phõn. T t c cỏc giai o n trờn
c
th c hi n m t cỏch t ng trờn mỏy c c ph a n ng 797 VA Computrace.
- X lý k t qu : T t c cỏc k t qu th c nghi m thu
i u ki n t i u, xõy d ng
l
ng trong m u
ng chu n, ỏnh giỏ
c khi kh o sỏt
ng chu n, tớnh hm
c ti n hnh x lý trờn Microsoft Exel, x lớ th ng kờ toỏn
h c v tớnh toỏn trờn ch
ng trỡnh Turbo Pascal ó
Ch
c l p trỡnh.
ng 3
k t qu v th o lu n
3.1. Kh o sỏt cỏc i u ki n phõn tớch t i u v cỏc y u t
nh h
ng t i
dũng ho tan
3.1.1. Kh o sỏt nh h
ng c a mụi tr
ng phõn tớch
3.1.1.1. Kh o sỏt ch n n n i n li t i u
B ng 31: Cỏc thụng s o ch n n n t i u
i n c c lm vi c
HMDE
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
17
Th i gian lm giu
180s
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
Ch o
DP
Th i gian cõn b ng
20s
4
Biờn xung
0,05V
T c khu y
2000
Th i gian t xung
0,04s
Th i gian u i oxi
180s
T c quột
0,02V/s
Th i n phõn lm giu
-1,2V
Kho ng quột th
Kớch th
c gi t
(-1,2
0,2)V
B ng 12: K t qu o kh o sỏt ch n n n i n li t i u
N n
KCl (0,1M)
NaCl (0,1 M)
NaAc+ HAc (0,1M)
NH4Ac(0,1M)
pH
IP(nA)
3,60
83,89
4,60
77,89
3,60
105,78
4,60
106,54
3,60
98,77
4,60
68,00
3,60
81,45
4,60
48,45
Nh n xột: Khi c nh cỏc i u ki n mỏy o, n ng n n, n ng dung d ch
chu n, pH c a dung d ch thỡ chiờự cao pic ho tan c a ion kim lo i (I P) s ch
ph thu c vo b n ch t c a n n i n li. T b ng trờn ta th y trong c 4 n n
kh o sỏt, ion Pb2+ u cho giỏ tr IP r t t t.
V i dung d ch m l h n h p c a m t axit y u v m t baz y u, nú
cú kh n ng duy trỡ mụi tr
ng pH n nh. Vỡ v y, trong khoỏ lu n ny
chỳng tụi ch n n n NH4Ac lm n n i n li tr nghiờn c u, phõn tớch ion
Pb2+.
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
18
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
3.1.1.2. Kh o sỏt ch n pH t i u
B ng 3-3: K t qu o kh o sỏt tỡm pH t i u
pH
2,90
3,00
3,60
4,00
4,50
5,00
6,00
6,50
IP(nA)
98,55
68,95
81,25
46,11
61,15
42,67
11,51
26,22
120
IP (nA)
100
80
60
40
20
pH
0
0
1
2
3
4
5
6
7
Hỡnh 3 1: S ph thu c c a IP (nA)vo pH
Nh n xột: Trong kho ng pH = 2,9 n pH = 3,10 giỏ tr dũng ho tan
(IP) gi m d n. Khi t ng pH t 3,10 n 3,60 thỡ giỏ tr I P t ng v t c c i
t i
pH = 3,60. Trờn c s kh o sỏt chỳng tụi ch n pH = 3,60 cho dung
d ch phõn tớch trong cỏc phộp o ny.
3.1.1.3. Kh o sỏt tỡm n ng n n t i u
B ng 34: K t qu o kh o sỏt n ng n n i n li t i u
Vml dd m
N ng n n i n li
0,1
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
(mol/l)
0,0004
19
IP (nA)
108,53
K32A -
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
0,2
0,0008
56,55
0,5
0,0020
51,82
1,0
0,0040
53,91
2,0
0,0080
91,35
3,0
0,0120
49,15
4,0
0,0160
41,62
5,0
0,0200
48,50
7,5
0,0300
40,77
10,0
0,0400
44,52
12,5
0,0500
50,51
Nh n xột: T kho ng n ng n n l 0,02M tr lờn, c
(IP) t
nh h
ng dũng ho tan
ng i n nh. Ch ng t dũng i n chuy n khi ú h u nh khụng cũn
ng n c
ng dũng ho tan. Vỡ v y n ng n n cho phộp l t
0,02M tr lờn. M t khỏc, n u a vo dung d ch phõn tớch m t l
ng l n ch t
i n li tr cú th gõy nhi m b n cho dung d ch phõn tớch. Vỡ v y trong cỏc
phộp phõn tớch sau ny chỳng tụi ch n n ng n n i n li l 0,04M (V =
10ml).
3.1.1.4. Kh o sỏt th i n phõn lm giu
B ng 3-5: K t qu o kh o sỏt th i n phõn
Th
i n
phừn(V)
Ip(nA)
-1,5
-1,45
-1,40
-1,35
-1,30
-1,25
-1,20
-1,15
-1,10
-1,00
-0,90
-0,80
-0,70
47,75
47,37
47,26
47,16
47,20
46,95
46,25
44,45
46,55
44,05
44,68
44,85
44,35
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
20
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
IP(nA)
-Eđp(V)
Hình 3 - 2:
ng bi u di n s ph thu c c a IP vào -Eđp
Nh n xét: T k t qu trên ta có th th y khi gi m d n th đi n phân thì Ip(nA)
t ng d n và đi d n n đ nh t Eđp= -1,2V. Tuy nhiên đ tránh k t t a các t p
ch t, tránh s kh ion H+, ch n giá tr th đi n phân làm giàu là -1,3V.
3.1.1.5. Kh o sát th i gian đi n phân làm giàu
B ng 3- 6: K t qu đo kh o sát th i gian đi n phân
Th i gian
đi n phân (s)
IP (nA)
90
80
5
10
30
60
90
120
180
240
8,61
9,25 14,35 20,16 28,45 57,26 50,85 68,75 79,31
IP(nA)
70
60
50
40
30
20
10
t(s)
0
5
10
30
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
60
90
21
120
180
240
300
K32A -
300
Khoá luận tốt nghiệp
Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2
Hỡnh 3 3:
ng bi u di n s ph thu c c a Ip vo th i gian i n phõn
Nh n xột: T th c nghi m ta th y Ip ph thu c tuy n tớnh theo th i gian i n
phõn. Thụng th
ng vi c phõn tớch khụng th th c hi n trong th i gian quỏ
di. Vỡ v y c n ch n th i gian i n phõn phự h p v i t ng dung d ch phõn
tớch. V i nh ng dung d ch quỏ loóng thỡ th i gian i n phõn cú th kộo di
h n n a. Nh ng n u th i gian quỏ di thỡ cỏc ion kim lo i b khu ch tỏn vo
bờn trong gi t Hg lm nh h
ng n chi u cao pic (Ip).
õy chỳng tụi ch n
th i gian i n phõn kh o sỏt cỏc i u ki n khỏc l 180s.
3.1.1.6. Kh o sỏt th i gian u i oxi
B ng 3-7: K t qu o kh o sỏt th i gian u i oxi
Th i
gian
s c
0
10
30
50
90
120
150
180
210
250
300
350
39,90
40,91
40,11
39,54
35,67
32,27
30,61
31,25
32,22
34,14
31,22
29,67
khớ(s)
I P (nA)
IP(nA)
45
40
35
30
25
20
15
10
5
t(s)
0
0
Hỡnh 3 - 4:
10
30
50
90
120
150
180
210
250
300
350
ng bi u di n s ph thu c IP vo th i gian u i oxi
SVTH: Bùi Thị Luyến
Hoá
22
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
Nh n xét: T k t qu kh o sát trên ta th y oxi hòa tan có nh h
chi u cao pic kh o sát. Trong tr
ng đ n
ng h p không s c khí đu i oxi thì pic cao
không cân đ i, chân pic l ch trên cao do có l n sóng kh oxi. Khi th i gian
s c khí trên 150s thì chi u cao pic n đ nh cân đ i. Do đó, chúng tôi quy t
đ nh ch n th i gian s c khí đu i oxi là 180s cho các thí nghi m sau này.
3.1.2. Kh o sát các đi u ki n k thu t đo t i u
3.1.2.1. Kh o sát tìm biên đ xung t i u
B ng 3- 8: K t qu đo khi kh o sát biên đ xung
B X(V
0,006
)
E P (V)
0,008
0,01
0,03
0,05
0,07
0,09
0,10
-0,354 -0,354 -0,354 -0,366 -0,372 -0,383 -0,401 -0,407
10,5
I P (nA)
120
13,7
16,9
51,9
80,3
95,5
106,2
106,2
IP(nA)
100
80
60
40
20
B X(V)
0
0.006
0.008
Hình 3 - 5:
0.01
0.03
0.05
0.07
0.09
0.1
ng bi u di n s ph thu c IP vào biên đ xung
Nh n xét: Khi t ng biên đ xung giá tr IP t ng đáng k do đó làm t ng đ
nh y c a ph
ng pháp. Giá tr th đ nh pic (EP) d ch chuy n v vùng th âm
h n, chi u r ng c a các chân pic t ng lên. T k t qu kh o sát trên, chúng tôi
ch n giá tr biên đ xung là 0,05V cho các phép phõn t ch sau này.
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
23
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
3.1.2.2. Kh o sát th i gian đ t m t xung
B ng 3-9: K t qu đo kh o sát th i gian đ t m t xung
Th i gian đ t xung(s)
Ip (nA)
0,01
188,0
0,03
97,5
0,04
79,6
0,05
67,5
0,06
57,2
0,07
49,9
0,09
42,5
0,10
39,7
IP(nA)
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
t(s)
0
0.01
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.09
0.1
Hình 3 – 6: S ph thu c c a Ip vào th i gian đ t xung
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
24
K32A -
Kho¸ luËn tèt nghiÖp
Tr-êng §HSP Hµ Néi 2
Nh n xét: T đ th ta có th th y r ng t ng th i gian đ t m t xung thì IP c a
ion kh o sát gi m xu ng. Tuy nhiên, khi th i gian đ t xung nh thì pic kh o
sát
b
bi n
T c đ quét th (v/s)
Ip (nA)
0,01
32,5
0,012
27,9
0,015
28,5
0,02
28,8
0,024
28,7
0,03
28,4
0,04
29,4
3.1.2.3. Kh o
0,06
35,6
quét th
0,075
54,6
đ
ng n n b
đ m b o
và đ
nh y
phân
tích,
ch n
th i
xung cho các
phân tích sau
0,06s.
d ng
nâng cao.
đ
25
đúng
c a phép
chúng tôi
gian
đ t
phép
này
là
sát t c đ
B ng 3-10: K t qu đo kh o sát t c đ quét th
SVTH: Bïi ThÞ LuyÕn
Ho¸
và
K32A -