Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kem ta lop 10 chong 3,4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.63 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề số 2
Lớp:……………. Môn: Hoá học
Họ Tên:…………………………………

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A
B
C
D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Cho cấu hình electron của nguyên tố Cl: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cấu hình electron của ion Cl
-
là:
A. 1s
2
2s


2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
Câu 2. Liên kết hóa học giữa Na và Cl thuộc loại
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết ion D. Liên kết cộng kim loại
Câu 3. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
A. Bằng 1 hay nhiều cặp electron chung
B. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại
C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một phi kim.
D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
Câu 4. Công thức cấu tạo của phân tử HCl là
A. H-Cl B. H..H C. H-H D. H..Cl
Câu 5. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử?
A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng thế
Câu 6. Cho phản ứng sau: Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe + 3CO
2
Xác định chất khử, chất oxi hóa
A. Fe
2
O
3

là chất oxi hóa, CO là chất khử B. Fe là chất oxi hóa, CO
2
là chất khử
C. CO là chất oxi hóa, Fe
2
O
3
là chất khử D. CO
2
là chất oxi hóa, Fe là chất khử
Câu 7. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 8. Trong cùng một nhóm tính kim loại giãm dần theo thứ tự
A. Li > Na > Ca B. K > Na > Li C. Na > Li > K D. K > Li > Na
1
Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 9. Nguyên tử M có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Cấu hình electron của ion M
3+
là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1

Câu 10. Liên kết hóa học trong phân tử các chất H
2
, HCl, Cl
2
thuộc loại nào?
A. Liên kết đơn B. Liên kết ba C. Liên kết đôi D. Liên kết bội
Câu 11. Trong phân tử oxi liên kết hóa học được hình thành
A. Bởi 1 cặp electron dùng chung B. Bởi 2 cặp electron dùng chung
C. Bởi 3 cặp electron dùng chung D. Bởi 4 cặp electron dùng chung
Câu 12. Phân lớp d chúa tối đa
A. 2 Electron B. 6 electron C. 10 electronD. 14 electron
Câu 13. Nguyên tử có Z=17 đó là nguyên tử của nguyên tố
A. Kim loại B. Phi kim C. Á kim D. Khí hiếm
Câu 14. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
D. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
Câu 15. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên
kết hóa học là:
A. Tính kim loại B. Tính phi kim C. Điện tích hạt nhân D. Độ âm điện
Câu 16. Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Tính bazơ và tính axit của các hidroxit tương ứng yếu dần
B. Tính bazơ và tính axit của các hidroxit tương ứng mạnh dần
C. Các hidroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần

D. Các hidroxit có tính bazơ mạnh dần và tính axit yếu dần
Câu 17. Cho các ion: Na
+
, Al
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, Ca
2+
, NH
4
+
, Cl
-
. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử natri không hình thành được
A. Ion natri B. Cation natri C. Anion natri D. Ion đơn nguyên tử natri
Câu 19. trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn: N
2
, O
2
, F
2
, CO
2

?
A. N
2
B. O
2
C. F
2
D. CO
2
Câu 20. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. Số lớp electron B. Số phân lớp electron
C. Số electron ngoài cùng D. Số electron hoá trị
Câu 21. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al
2
O
3
B. MgO C. Na
2
O D. K
2
O
Câu 22. Hợp chất hydroxit của nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có tính bazơ yếu nhất là
A. KOH B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Al(OH)
3
Câu 23. Ion Y
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s

2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn
là :
A. Chu kỳ 3, nhóm VII
A
B. Chu kỳ 3, nhóm VI
A
C. Chu kỳ 4, nhóm VII
A
D. Chu kỳ 2, nhóm VI
A
Câu 24. Cation là
A. Ion mang điện tích âm B. Phi kim
C. Kim loại D. Ion mang điện tích dương.
Câu 25. Phân tử nào sau đây không có liên kết bội?
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. N
2
D. CH
4
2

Câu 26. Phản ứng oxi hóa-khử là
A. Phản ứng xảy ra giữa một axit và một bazơ
B. Phản ứng trong đó có xảy ra sự khử
C. Phản ứng trong đó có xảy ra sự oxi hóa
D. Phản ứng trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Câu 27. Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO
2
, KClO
3
và HClO
4
lần lượt là
A. -1,+1,+2,+3,+4 B. -1,+1,+3,+5,+6 C. -1,+1,+3,+5,+7 D. -1,+1,+4,+5,+7
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
CÂU I. Cho phản ứng oxi hóa- khử sau:
A. HNO
3
+ H
2
S → S + NO + H
2
O
B. FeSO
4
+ KMnO
4

+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
1. Xác định chất oxi hóa, chất khử.
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
Bài Làm:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………

…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………..................
...............................................................................
..........................................................................
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×