Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề khảo sát toán 12 lần 3 năm 2018 2019 trường THPT lê lai thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.76 KB, 19 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LAI
(Đề có 6 trang gồm 50 câu)

Mã đề 001

Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ...................

Câu 1: Cho log 5 = a . Giá trị của log25 theo a là:
A. 5a
B. 2a
C. a 2 .
D. 10a .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 3; −2; −1) . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm
A. I ( 4;0; −4 ) .

B. I (1;0; −2 ) .

C. I (1; −2;1) .

Câu 3: Các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 4, 6, 8
C. 2, - 6, 18, - 54


D. 1, 3, 5, 7, 9
x−2
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0; 2] .
x +1
A. −3 .
B. 0 .
C. 2 .
Câu 5: Mô đun của số phức z  2  3i bằng
A. 2 .
B. 13 .
C. 5 .
Câu 6: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

D. I ( 2;0; −2 ) .

D. −2 .
D.

5.

a
5a
5a
5a
5a
ab
a −b
b
A. b = 5 .

B. b = 5 .
C. b = 5 .
D. b = 5a +b.
5
5
5
5
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có

bốn nghiệm phân biệt.

B. m > −4 .
C. −4 < m ≤ −3 .
A. −4 < m < −3 .
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 0 .
B. x = 1 .

1
x

Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 = 3 là
A. − log 3 2 .
B. − log 2 3 .

D. −4 ≤ m < −3 .

C. x = 5 .


D. x = 2 .

C. log 2 3 .

D.
Trang 1 / 6 Mã đề 001


Câu 10: Điểm biểu diễn của số phức z =

2 3
A.  ;  .
 13 13 

1
là:
2 − 3i

B. ( −2;3) .

C. ( 3; −2 ) .

D. ( 4; −1) .

= 60° , SAB là tam giác đều
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là

a 3

a 6
3a
B.
C.
D. a 6
2
2
2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 2 =
0.
A.

A. Q (1; −2; 2 ) .

B. N (1; −1; −1) .

C. P ( 2; −1; −1) .

D. M (1;1; −1) .

Câu 13: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA
= SB
= SC
= a.
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1
1
1
2
A. a 3 .

B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
6
3
3
2
3
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f (=

x ) 8x + 6 x
A. 2 x 4 + 3 x 2 + C .
B. 8 x 4 + 6 x 2 + C .
C. 2 x3 + 3 x + C .
D. 24 x 2 + 6 + C .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =
0 và điểm
I (1; 2 − 3) . Mặt cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc mp ( P ) có phương trình:

2.
A. (S) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 =
4
C. (S) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 =

16 ;
B. (S) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 =
4
D. (S) : ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 =
x +1 y − 2 z
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =

, vectơ nào
1
3
−2
dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?




A. u = (1; −3; −2 ) .
B. u = (1;3; 2 ) .
C. u = ( −1; −3; 2 ) .
D. u =
( −1;3; −2 ) .
Câu 17: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức
=
A log 2

1
1
+ log 2 b bằng giá trị của biểu thức
a
2
2

nào trong các biểu thức sau đây ?
A. ab .
B. a + b .
C. −a − b
D. −ab

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn
xoay được tạo thành là:
A. hình trụ.
B. hình nón.
C. hình nón cụt.
D. hình cầu.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x > log 0,5 2 là:
A.

( −∞; 2 ) .

B.

( 0; 2 )

D. (1; 2 ) .
( 2; +∞ ) .
A (1; − 1; 2 ) và B ( 2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB
C.

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

bằng

A. 2 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 6 .
Câu 21: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f ( x )= x − 1 .


y
1

O

A. 1 .

B. 3 .

1

C. 2 .

x

D. 0 .
Trang 2 / 6 Mã đề 001


Câu 22: Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vuông góc với đường thẳng d :
phương trình là :
A. 2x + y – z – 4 = 0
C. x + 2 y − z + 4 =
0.

x +1 y z −1

= =
−1

2
1

B. 2 x + y + z − 4 =.
0
D. 2 x − y − z + 4 =.
0
3x + 2
Câu 23: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
x +1
B. x = −1 .
C. y = 2 .
D. y = 3 .
A. x = 3 .
x
Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số f =
( x) 2 x(1 + e ) là
x
x
2
A. ( 2 x + 1) e + x .
B. ( 2 x − 2 ) e + x 2 .
C. ( 2 x + 2 ) e x + x 2 .
D. ( 2 x − 1) e x + x 2 .
Câu 25: Điểm biểu diễn cho số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
A. ( 2; −1) .
B. (1; −2 ) .
C. ( 2;1)
D.


( −1; −2 ) .

Câu 26: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

7!
.
3!
Câu 27: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH  tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a .
Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón này
A. 7 .

A. S xq =

3π a 2
.
4

Câu 28: Tích phân I 


2



4

A. 3

B. A73 .


C. C73 .

B. S xq = 6π a 2 .

C. S xq =

C.

2 3π a 2
.
3

D. S xq =

8π a 2
.
3

dx
bằng:
sin2 x

B. 2

C. 1

Câu 29: Tập xác định của hàm số y =
A.


D.

( −∞;5) \ {4} .
( 5; +∞ ) .

1
là :
log 2 ( 5 − x )

B.
D.

D. 4

( −∞;5) .
[5; +∞ )

Câu 30: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

A.

1

∫ (x

−1

5


− x ) dx .

0

B. 2 ∫ ( x − x ) dx .
−1

5

C.

1

∫ ( x − x ) dx .

−1

Câu 31: Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là:

5

1

D. 2 ∫ ( x − x5 ) dx .
0

Trang 3 / 6 Mã đề 001


A. 16

B. 10
C. 12
D. 8
3
2
Câu 32: Hàm số y = x − 2 x + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1
 1 

1 
B. (1; + ∞ ) .
C.  − ;1 .
D.  ;1 .
A.  −∞ ;  .
3
 3 

3 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H,
K lần lượt là trung điểm của AB, SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CH ⊥ AK
B. CH ⊥ SB
C. CH ⊥ SA
D. AK ⊥ SB
Câu 34: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
− x 3 + 3 x 2 − 4 . B. y =
− x3 + 3x − 2 .
− x3 − 4 .

A. y =
C. y =
D. y =x 3 − 3 x 2 − 4 .
Câu 35: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một
mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu
V
và khối trụ. Khi đó C là
VT
3
3
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
4
2
3
5
Câu 36: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp.
Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
2
1
10
16
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
33
11
2
33
4
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + x − 3 đồng biến trên 
3
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. −3 < m < 1 .
D. m < 1
A. −1 < m < 1
1 4
3
Câu 38: Cho hàm số f ( x=
)
x − mx3 + (m 2 − 1) x 2 + (1 − m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực; Biết
4
2
rằng hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a < m 2 < b + 2 c (a, b, c ∈ R ). Giá trị
T = a + b + c bằng
A. 8

B. 5.


C. 6.

D. 7.
z − 2i
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa z + 1 − 2i = z + 3 + 4i và
là một số thuần ảo
z +i
A. 0 .
B. Vô số.
C. 1 .
D. 2 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau:

Trang 4 / 6 Mã đề 001


π
Tìm m để phương trình f ( 2tanx=
) 2m + 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;  là:
 4
1
1
A. −1 < m < 1
B. m ≤ 1
C. −1 ≤ m ≤
D. −1 < m <
2
2
x =1


Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : =
y 1, t ∈ ;
z = t

 x=2
x −1 y z −1

== . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm
d 2 :=
 y u , u ∈ ; ∆ :
1
1
1
z = 1+ u


thuộc đường thẳng ∆ ?
2

2

2

5 
1 
5
9

A.  x −  +  y −  +  z −  =.

4 
4 
4  16


2

2

2

2

2

2

3 
1 
3 1

B.  x −  +  y −  +  z −  =
.
2 
2 
2
2


1 

1 
1
5

C. ( x − 1) + y + ( z − 1) =
D.  x −  +  y +  +  z −  =.
1.
2 
2 
2
2

Câu 42: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  là f ′ ( x ) =
( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2

2

2

của tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f ( x 2 + 3 x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?

A. 16 .
B. 18 .
C. 17 .
D. 19 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.

Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Hỏi phương trình g ′ ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 7 .

B. 8 .
C. 4 .
Câu 44: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau.

D. 6 .

Trang 5 / 6 Mã đề 001


3
2

1
-1

O

1

-1

Tìm m để bất phương trình f ( x ) > ln ( x + 1) − m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( −1;1) là:
A. m ≥ ln 2 − 1

B. m > ln 2 + 1
C. m ≤ ln 2 − 1 .
D. m ≥ ln 2 + 1
z −1+ i
Câu 45: Xét các số phức z thoả mãn
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

z + z i +1

(

)

z
là parabol có toạ độ đỉnh
2
 1 1
1 3
 1 1
1 3
A. I  ; −  .
B. I  − ;  .
C. I  − ;  .
D. I  ; −  .
 4 4
4 4
 2 2
2 2
ln 2
dx
1
Câu 46: Biết I = ∫
= ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
x

x
0

e + 3e + 4 c
Tính P = 2a − b + c .
A. P = 4 .
B. P = −1 .
C. P = −3 .
D. P = 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −3;0;0 ) , B ( 0;0;3) , C ( 0; −3;0 ) và mặt phẳng
  
( P ) : x + y + z − 3 =0 . Tìm trên ( P ) điểm M sao cho MA + MB − MC nhỏ nhất.
A. M ( −3; −3;3) .

B. M ( 3;3; −3) .

C. M ( 3; −3;3) .

D. M ( −3;3;3) .

Câu 48: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS
= AB
= 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau
với mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000 đồng / m 2 , phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính
2m giá 150000 đồng / m 2 , phần còn lại giá 160000 đồng / m 2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất
với số nào sau đây ?

A. 1.625.000 đồng.
B. 1.600.000 đồng.
C. 1.575.000 đồng.
D. 1.570.000 đồng.
log5 ( x + 3)

Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2
= x là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1
D. 0 .
Câu 50: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 3 2 .
B. x = 6 .
C. x = 2 3 .
D. x = 14 .
---------------- Hết------------------

Trang 6 / 6 Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LAI

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

KSCL LẦN 3 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút

001

002

003

004

B
D
C
D
B
B

A
D
D
A
B
B
A
A
C
C
C
B
B
D
A
A
D
B
B
C
D
C
A
D
C
D
D
A
D
D

B
A
C
A
C
B
D
D
D
D
D
B
C
A

A
D
A
D
D
C
D
B
B
D
D
A
D
A
B

C
C
B
C
D
B
C
D
B
C
D
C
A
B
B
B
C
A
A
A
B
D
D
C
C
C
D
A
B
D

A
B
D
A
D

B
B
A
B
D
B
C
B
C
D
C
A
C
D
C
B
D
A
D
B
A
A
C
A

C
D
D
C
A
D
D
D
D
A
B
B
D
A
A
C
C
D
D
D
A
D
D
C
B
B

D
D
B

C
C
D
D
C
C
D
D
B
A
C
A
B
A
B
A
D
A
B
A
C
C
D
B
B
D
A
D
B
A

C
D
D
D
C
D
D
D
B
A
A
A
B
B
C
C
D

1


LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KSCL LỚP 12 - LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LAI
(Đề có 6 trang gồm 50 câu)


Mã đề gốc

Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ...................
Câu 1: Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là:

A. 8

B. 16

C. 12

Lời giải

D. 10

Chọn C
Câu 2: Hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1
 1 
1 

A.  −∞ ;  .
B. (1; + ∞ ) .
C.  − ;1 .
D.  ;1 .
3
 3 

3 

Lời giải
Chọn D
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 3; −2; −1) . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng

AB là điểm
A. I ( 4;0; −4 ) .

B. I (1; −2;1) .

C. I ( 2;0; −2 ) .

D. I (1;0; −2 ) .

C. x = 1 .

D. x = 0 .

Lời giải
Chọn C
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 5 .

B. x = 2 .

Lời giải
Chọn B
Câu 5: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A.

5a
= 5a −b.
b
5

B.

a

5a
= 5b.
b
5

5a
= 5ab.
b
5
Lời giải
C.

D.

5a
= 5a +b.
b
5


Chọn A
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 8 x3 + 6 x là
A. 2 x3 + 3 x + C .

B. 2 x 4 + 3 x 2 + C .

C. 8 x 4 + 6 x 2 + C .
Lời giải

D. 24 x 2 + 6 + C .

Chọn B
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay
được tạo thành là:
A. hình cầu.
B. hình trụ.
C. hình nón cụt.
D. hình nón.


Lời giải

Chọn D
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x > log 0,5 2 là:

A. (1; 2 ) .

B. ( −∞; 2 ) .


C. ( 2; +∞ ) .

D. ( 0; 2 )

Lời giải
Chọn D
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1; 2 ) và B ( 2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 .

B.

6.

Chọn B
Câu 10: Tích phân I 
A. 4


2



4

Lời giải

C.

D. 6 .


2.

dx
bằng:
sin2 x

B. 3

Lời giải

C. 1

D. 2

Chọn C
Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 2 =
0.
A. Q (1; −2; 2 ) .

B. N (1; −1; −1) .

C. P ( 2; −1; −1) .

D. M (1;1; −1) .

Lời giải

Chọn B
Câu 12: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A. A73 .


B. C73 .

C. 7 .

D.

Lời giải

7!
.
3!

Chọn B
Câu 13: Các dãy số sau, dãy nào là dãy số nhân?
A. 1, 3, 5, 7, 9
B. 2, - 6, 18, - 54
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 4, 6, 8
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Điểm biểu diễn cho số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
A. (1; −2 ) .
B. ( −1; −2 ) .
C. ( 2; −1) .
D. ( 2;1)
Lời giải

Chọn A


Câu 15: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −1 .

B. y = 3 .

Chọn B
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. −3 .

B. −2 .

Lời giải

C. y = 2 .

x−2
trên đoạn [ 0; 2] .
x +1
C. 0 .
Lời giải

Chọn B
Câu 17: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

3x + 2
.
x +1

D. x = 3 .


D. 2 .


Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
B. y =x 3 − 3 x 2 − 4 .
C. y =
A. y =
− x3 + 3x − 2 .
− x3 − 4 .
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Mô đun của số phức z  2  3i bằng
A.

13 .

B.

5.

Chọn A

Lời giải

C. 5 .

D. y =
− x3 + 3x 2 − 4 .

D. 2 .


x +1 y − 2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
1
3
đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?



A. u = ( −1; −3; 2 ) .
B. u = (1;3; 2 ) .
C. u = (1; −3; −2 ) .
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Cho log 5 = a . Giá trị của log25 theo a là:
A. 2a
B. a 2 .
C. 5a
Lời giải
Chọn A
1
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z =
là:
2 − 3i
2 3
A. ( 3; −2 ) .
B.  ;  .
C. ( −2;3) .
 13 13 

Lời giải
Chọn B

z
, vectơ nào dưới
−2

u=
( −1;3; −2 ) .

D. 10a .

D. ( 4; −1) .

Câu 22: Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vuông góc với đường thẳng d :
phương trình là :
A. 2 x + y + z − 4 =
0.
C. x + 2 y − z + 4 =
0.
Chọn D
Câu 23: Tập xác định của hàm số y =
A. (−∞;5) \{4}.

Lời giải

x +1 y z −1

= =
−1

2
1

B. 2 x − y − z + 4 =
0.
D. 2x + y – z – 4 = 0

1
là :
log 2 ( 5 − x )

B. (5;+∞).

C. (−∞;5).
Lời giải

D. [5;+∞)

Chọn A
Câu 24: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?


A.

1

∫ (x

−1


5

)

− x dx .

B.

1

∫ ( x − x ) dx .
5

−1

0

(

)

C. 2 ∫ x − x dx .
−1

5

1

(


)

D. 2 ∫ x − x5 dx .
0

Lời giải
Chọn D
Câu 25: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH  tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a . Tính
diện tích xung quanh S xq của hình nón này
3π a 2
A. S xq =
.
4

8π a 2
B. S xq =
.
3

Lời giải

2 3π a 2
C. S xq =
.
3

D. S xq = 6π a 2 .

Chọn B
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có

bốn nghiệm phân biệt.

A. −4 < m < −3 .

b
B. m > −4 .

C. −4 ≤ m < −3 .

D. −4 < m ≤ −3 .

Lời giải
Chọn A
Câu 27: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA
= SB
= SC
= a.
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1
1
2
1
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
3
3
2
6

Lời giải
Chọn C
1
1
Câu 28. Cho các số thực a , . Giá trị của biểu thức
=
A log 2 a + log 2 b bằng giá trị của biểu thức nào
2
2
trong các biểu thức sau đây ?
A. −a − b
B. −ab
C. a + b .
D. ab .
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f ( x )= x − 1 .


y
1

O

A. 0 .

x

1


B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

C.

D. log 2 3 .

Lời giải
Chọn B
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H, K
lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CH ⊥ SB
B. CH ⊥ SA
C. CH ⊥ AK
D. AK ⊥ SB
Lời giải
Chọn D
1

Câu 31: Nghiệm của phương trình 2 x = 3 là
A. − log 3 2 .
B. − log 2 3 .

Lời giải

Chọn C

Câu 32: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2r . Một mặt
cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và khối

trụ. Khi đó ( −π ; π ) là

A. ⇔ 81 =−5 + ( n − 1) 2 .

B.

3
.
4

C.
Lời giải

Chọn C

2
.
3

D.

3
.
5

4
Ta có thể tích của khối cầu là VC = π r 3 .

3
2
Thể tích của khối trụ là=
VT π=
r l 2π r 3 .
V
2
Khi đó C = .
VT 3
( x) 2 x(1 + e x ) là
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số f =
A. ( 2 x − 1) e x + x 2 .
B. ( 2 x + 1) e x + x 2 .
C. ( 2 x + 2 ) e x + x 2 .

D. ( 2 x − 2 ) e x + x 2 .

Lời giải
Chọn D
u = 2 x
du = 2dx
Đặt 


x
x
dv= 1 + e dx v= x + e
2
x
x

x
x
∫ f ( x ) dx= 2 x x + e − ∫ 2 x + e dx= 2 x x + e − x + 2e + C=

(

(

)

)

(

)

(

) (

)

( 2 x − 2) ex + x2 + C

Vậy một nguyên hàm cần tìm chọn D
= 60° , SAB là tam giác đều nằm
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là
A.


a 3
2

Chọn C

B.

3a
2

C.
Lời giải

a 6
2

D. a 6


Gọi O là trung điểm của AB ⇒ SO ⊥ ( ABCD) .
2a. 3
= a 3 do SO là đường cao của tam giác đều cạnh 2a
2
Từ giả thiết suy ra tam giác BCD và tam giác ABD là tam giác đều ⇒ CD ⊥ OD
CD ⊥ OD
Ta có: 
⇒ CD ⊥ ( SOD )
CD ⊥ SO
Trong tam giác SOD kẻ OH ⊥ SD tại H
OH ⊥ SD

⇒ OH ⊥ ( SCD )

OH ⊥ CD

=
SO

Do AB  ( SCD ) suy ra d=
( B, ( SCD ) ) d=
( O, ( SCD ) ) OH

Nhận thấy tam giác SOD là tam giác vuông cân tại O với OD = a 3
1
1
a 6
.
SD =
3a 2 + 3a 2 =
2
2
2
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
OH =

( P) :

2x + 2 y − z − 3 =
0 và điểm

I (1; 2 − 3) . Mặt cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc mp ( P ) có phương trình:


4
A. (S) : ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 =
2
2
2
4
C. (S) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 3) =

Lời giải

Chọn C

16
B. (S) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 =;
2
2
2
2.
D. (S) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 3) =

Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm I (1; 2; −3) và bán kính R .
Vì ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =
0 nên ta có

=
R d=
( I; ( P ) ) 2 .

4.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 =
4
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + x − 3 đồng biến trên 
3
A. −3 ≤ m ≤ 1
B. −1 < m < 1
C. m < 1
D. −3 < m < 1 .
Lời giải:
Chọn A.
2
y’ = 3x2 - 2(m + 1)x + 4/3. YCBT tương đương với ∆=' ( m + 1) − 4 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 1 .
Câu 37: Xét các số phức z thoả mãn
là parabol có toạ độ đỉnh

z −1+ i

( z + z )i +1

là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

z
2


1 3
A. I  ; −  .
4 4
Chọn A
Giả sử z= a + bi ( a, b ∈ R ) .


 1 1
1 3
B. I  − ;  .
C. I  ; −  .
 4 4
2 2
Lời giải

 1 1
D. I  − ;  .
 2 2

a − 1 + ( b + 1) i  a − 1 + ( b + 1) i  (1 − 2ai )
z −1+ i
Khi đó
= = 
1 + 2ai
1 + 4a 2
z + z i +1

(

=

)

a − 1 + 2a ( b + 1) +  −2a ( a − 1) + b + 1 i
1 + 4a 2


z −1 + i

( z + z )i +1

.

là số thực suy ra −2a ( a − 1) + b + 1 = 0 ⇔ b = 2a 2 − 2a − 1 ⇔

2

b
a 1
a
= 4.   − 2. − .
2
2 2
2

1
z
a b
có điểm biểu diễn M  ;  ⇒ quỹ tích M là parabol có phương trình y = 4 x 2 − 2 x −
2
2
 2 2
z
1 3
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là parabol có toạ độ đỉnh I  ; −  .
2
4 4

ln 2
dx
1
Câu 38: Biết I = ∫
= ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
x
x

0 e + 3e
+4 c
Tính P = 2a − b + c .
B. P = −1 .
C. P = 4 .
D. P = 3
A. P = −3 .
Lời giải
Chọn D
ln 2
ln 2
dx
e x dx
Ta có I ∫=
.
=
0
e x + 3e − x + 4 ∫0 e 2 x + 4e x + 3
Đặt: t = e x ⇒ dt = e x dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 , x= ln 2 ⇒ t= 2 .
Số phức

2


1
1 2 1
1 
1 t +1
1
Khi đó I= ∫ 2
d=
t

d=
t
ln
=
( ln 3 − ln 5 + ln 2 ) .



1 t + 4t + 3
2 1  t +1 t + 3 
2 t +31 2
Suy ra a = 3 , b = 5 , c = 2 . Vậy P = 2a − b + c = 3 .
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau.
2

3
2

1
-1


O

1

-1

Tìm m để bất phương trình f ( x ) > ln ( x + 1) − m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( −1;1) là:
A. m ≥ ln 2 + 1

B. m > ln 2 + 1

C. m ≥ ln 2 − 1
Lời giải

D. m ≤ ln 2 − 1 .

Chọn A.
f ( x ) > ln ( x + 1) − m ⇔ m > ln ( x + 1) − f =
( x ) g ( x ) , x ∈ ( −1;1) . Hàm số f(x) nghịch biến trên
khoảng (-1; 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng đó, suy ra: g ( x ) < g (1=
) ln 2 − f (1=) ln 2 + 1 ≤ m .
Câu 40: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P
là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
16
2
10
1
A.
.

B. .
C.
.
D.
.
11
33
2
33
Lời giải
Chọn A.


Ta có n ( Ω )= C114= 330 . Gọi A : “tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng của 4 số là một số lẻ ta có 2 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: C61 .C53 = 60 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: C63 .C51 = 100 cách.
160 16
Do đó n ( A ) =60 + 100 =160 . Vậy P (=
.
A) =
330 33
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −3;0;0 ) , B ( 0;0;3) , C ( 0; −3;0 ) và mặt phẳng
  
0 Tìm trên ( P ) điểm M sao cho MA + MB − MC nhỏ nhất.
( P ) : x + y + z − 3 =.
B. M ( −3; −3;3) .

A. M ( 3;3; −3) .


C. M ( 3; −3;3) .

D. M ( −3;3;3) .

Lời giải

Chọn D
   
Gọi I ( a; b; c ) là điểm thỏa mãn IA + IB − IC =
0 (1)



Ta có IA ( −3 − a; −b; −c ) , IB ( −a; −b;3 − c ) , IC ( −a;3 − b; −c )
a = −3
−3 − a =0

(1) ⇔ b − 3 =0 ⇔ b = 3 ⇔ I ( −3;3;3) .
c = 3
3 − c =
0


Nhận thấy I ( −3;3;3) ∈ ( P )
       
MA + MB − MC = MI + IA + IB − IC = MI = MI ≥ 0 .
  
MA + MB − MC nhỏ nhất bằng 0 khi M trùng với I nên M ( −3;3;3) .
z − 2i
là một số thuần ảo

z +i
C. 1 .
D. 2 .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z + 1 − 2i = z + 3 + 4i và
A. 0 .

B. Vô số.

Chọn C
Đặt z =
x + yi ( x, y ∈ )
Theo bài ra ta có
x + 1 + ( y − 2) i = x + 3 + ( 4 − y ) i

Lời giải

⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) =( x + 3) + ( y − 4 ) ⇔ y =x + 5
2

Số phức
=
w

2

2

2


2
z − 2i x + ( y − 2 ) i x − ( y − 2 )( y − 1) + x ( 2 y − 3) i
=
=
2
x + (1 − y ) i
z +i
x 2 + ( y − 1)

 x 2 − ( y − 2 )( y − 1) =
12
0

x= −


2

7
w là một số ảo khi và chỉ khi  x 2 + ( y − 1) > 0
⇔
 y= x + 5
 y = 23


7
12 23
Vậy z =
− + i .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn.
7 7

Câu43: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x
f '( x)

f ( x)

−∞
-

0

0

+

0

2
-

+∞

3

+∞

-1

−∞



π
Tìm m để phương trình f ( 2tanx=
) 2m + 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;  là:
 4
1
1
A. −1 < m < 1
B. −1 ≤ m ≤
C. −1 < m <
D. m ≤ 1
2
2
Lời giải:
Chọn A.
 π
=
Đặt t 2tanx; x ∈  0;  ⇒ t ∈ ( 0; 2 ) ⇒ −1 < f ( t ) < 3 ⇒ −1 < 2m + 1 < 3 ⇒ −1 < m < 1 .
 4
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 2
A. 0 .
B. 1

log5 ( x + 3)

= x là:

C. 3 .

Lời giải


D. 2 .

Chọn B.
Đk: x > −3
Đặt t log 5 ( x + 3) ⇒ x = 5t − 3 , phương trình đã cho trở thành
=
t

t

2
1
t
2=
5t − 3 ⇔ 2t + 3 =
5t ⇔   + 3.   =
1 (1)
5
5
t

t

2
1
Dễ thấy hàm số f=
( t )   + 3.   nghịch biến trên  và f (1) = 1 nên phương trình (1) có nghiệm
5
5

duy nhất t = 1 .
Với t = 1 , ta có log 5 ( x + 3) =
1⇔x=
2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 .

x =1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : =
y 1, t ∈ ;
z = t

 x=2
x −1 y z −1

== . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm
d 2 :=
 y u , u ∈ ; ∆ :
1
1
1
z = 1+ u


thuộc đường thẳng ∆ ?

2

2


2

2

2

2

1 
1 
1
5

B.  x −  +  y +  +  z −  =.
2 
2 
2
2


A. ( x − 1) + y + ( z − 1) =
1.
2

2

2

2


3 
1 
3
1

C.  x −  +  y −  +  z −  =
.
2 
2 
2
2


2

Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 (1;1;0 ) và có véc tơ chỉ phương ud = ( 0;0;1) .

Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 ( 2;0;1) và có véc tơ chỉ phương ud = ( 0;1;1) .
1

2

Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I ∈ ∆ nên ta tham số hóa I (1 + t ; t ;1 + t ) , từ đó


IM 1 =( −t ;1 − t ; −1 − t ) ,
IM 2 =(1 − t ; −t ; −t ) .


Theo giả thiết ta có d ( I ; d1 ) = d ( I ; d 2 ) , tương đương với
 
 
2
 IM 1 ; ud 
 IM 2 ; ud 
(1 − t ) + t 2




=

=


1
ud
ud
1

1

2

5 
1 
5
9


D.  x −  +  y −  +  z −  =.
4 
4 
4  16


2

2

2 (1 − t )
=
⇔t 0
2
2

Suy ra I (1;0;1) và bán kính mặt cầu
là R d=
=
( I ; d1 ) 1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là

( x − 1)

2

+ y 2 + ( z − 1) =
1.
2



Câu 46: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS
= AB
= 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau với
mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000 đồng / m 2 , phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính
2m giá 150000 đồng / m 2 , phần còn lại giá 160000 đồng / m 2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với
số nào sau đây ?

D. 1.570.000 đồng.

A.1.600.000 đồng.

B.1.625.000 đồng.

C.1.575.000 đồng.

Lời giải:

Chọn A.
Chọn hệ trục OBS = Oxy. Khi đó Parabol có phương trình y= 4 − x 2 và đường tròn có phương trình
=
y

4 − x 2 chúng cắt nhau tại các điểm có hoành độ x = ± 3 .

=
Số tiền cần sơn phần gạch sọc
là: T1 140000


3



− 3

(4 − x −
2

)

4 − x 2 dx ≈ 626000 (đ).

Phần hình quạt bằng 1/3 hình tròn nên số tiền cần sơn hình
quạt là: T2 150000.
=
Phần còn lại là phần bù của hình quạt trong hình tròn, số
tiền là: T3 160000.
=
Vậy tổng chi phí là: T = T1 + T2 + T3 ≈ 1589000 (đ).

π .22
3

π .22
6

≈ 628318 (đ).

≈ 335103 (đ).


Câu 47: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 6 .
B. x = 14 .
C. x = 3 2 .
D. x = 2 3 .
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM .
Ta có:
CD ⊥ BM 
 ⇒ CD ⊥ ( ABM ) ⇒ ( ABM ) ⊥ ( BCD )
CD ⊥ AM 
Mà AH ⊥ BM=
; BM

( ABM ) ∩ ( BCD )

⇒ AH ⊥ ( BCD)

Do ACD và BCD là hai tam giác đều cạnh 2 3 ⇒ AM =BM =

3
⋅ 2 3 =3 .
2


Tam giác AMN vuông tại N , có:

1
x2
2. x. 9 −
2 S ABM
x
x. 36 − x 2
2
4
2
2
.
MN = AM − AN = 9 −
⇒ AH =
=
=
4
BM
3
6
2

Lại có:

=
S BCD

2
3
2 3
3 3.

=
4

(

)

1
1 x 36 − x 2
3
⋅ 3 3 = x 36 − x 2 .
VABCD =AH ⋅ S BCD =⋅
3
3
6
6
2
3
3 x + 36 − x 2
2
Ta có: V=
36
x

x


= 3 3.
ABCD
6

6
2
Suy ra VABCD lớn nhất bằng 3 3 khi x 2 = 36 − x 2 ⇒ x = 3 2 .

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  là f ′ ( x ) =
( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

(

)

tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f x 2 + 3 x − m đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 18 .

B. 16 .

Chọn A.

C. 19 .
Lời giải:

D. 17 .

t ≤ −3
Xét f ′ ( t ) = ( t − 1)( t + 3) ≥ 0 ⇔ 
(*).
 t ≥1
Ta có y= f ( u ) ⇒ y=' u 'x . f ' ( u ) với u 'x = 2 x + 3 > 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) nên y = f ( u ) đồng biến trên (0; 2) khi
 x 2 + 3 x − m ≤ −3, ∀x ∈ ( 0; 2 )
và chỉ khi f ' ( u ) ≥ 0 và theo (*) suy ra:  2

(**).
 x + 3 x − m ≥ 1, ∀x ∈ ( 0; 2 )
10 − m ≤ −3  m ≥ 13
Ta có u(x) = x2 + 3x - m đồng biến trên (0; 2) nên (**) ⇔ 
kết hợp giá trị nguyên
⇔
 −m ≥ 1
 m ≤ −1
m ∈ [ −10; 20] suy ra có 18 giá trị của m.

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.

Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Hỏi phương trình g ′ ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 6 .
Chọn A.

B. 7 .

C. 4 .
Lời giải:

D. 8 .

 f '( x) = 0
Ta có g ' ( x )= f ' ( x ) . f '  f ( x ) = 0 ⇔ 
. Dựa vào đồ thị có hai cực trị ta có:
 f '  f ( x )  = 0
+ f ' ( x ) = 0 có hai nghiệm=
x 0;=
x 2.



 f ( x) = 0
+ Lặp lại đối với f '  f ( x ) = 0 ⇔ 
. Từ đồ thị suy ra f ( x ) = 0 có ba nghiệm khác 0 và 2 (một
f
x
=
2
(
)

nghiệm thuộc (-1; 0), một nghiệm thuộc (0; 1) và một nghiệm thuộc khoảng (2; 3)); mặt khác f ( x ) = 2
có đúng một nghiệm lớn hơn 3.Vậy phương trình g’(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt.
1 4
3
Câu 50: Cho hàm số f ( x=
)
x − mx3 + (m 2 − 1) x 2 + (1 − m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực. Biết
4
2
rằng hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a < m 2 < b + 2 c (a, b, c ∈ R ). Giá trị
T = a + b + c bằng
A. 8

B. 6.

C. 7.
Lời giải:


D. 5.

Chọn A.
Từ f(x) là hàm bâc 4 có nhiều nhất 3 cực trị, mà y = f ( x ) có nhiều hơn 5 cực trị suy ra hàm số

y = f ( x ) có đúng 6 cực trị. Từ đó f(x) có 3 cực trị đều có hoành độ dương, hay:phương trình
f’(x) = g(x) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt. Lại có g(x) là hàm bậc 3 cắt Ox tại ba điểm có hoành độ
dương, suy ra g’(x) = 0 có hai nghiệm dương và gCĐ.gCT< 0, g(0) < 0.
Ta có: f’(x) = x 3 − 3mx 2 + 3 m 2 − 1 x + 1 − m 2 =g ( x )

(

2

2

)

g’(x) = 0 ⇔ x - 2mx + m -1 = 0 ⇔ xCD = m – 1, xCT = m + 1
▪ Nhận xét xCD = m – 1 > x1> 0 ⇒ m > 1 (Giải hệ ĐK: PP loại trừ)
▪ g(0) < 0 ⇒ m2 -1 > 0 ⇒ m > 1
▪ gCD = (m - 1)( m2 - 3) > 0 ⇒ m > 3
▪ gCT = (m + 1)( m2 – 2m - 1) < 0 ⇒ m < 1 + 2 .
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
3 < m < 1 + 2 ⇔ 3 < m 2 < 3 + 2 2 ⇒ a = b = 3, c = 2 .

2

ycd


x1 xcd

x2

xct
x3

-2

y(0)
-4

yct

5



×