Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

20 đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Vật lí chuẩn cấu trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 153 trang )

TUYỂN TẬP
ĐỀ THI TN QUỐC GIA
MÔN VẬT LÝ
(THEO CHUẨN CẤU TRÚC BGD

A

R

L

C

B

V

Học sinh:
……………………………………

Năm học: 2019-2020

1

2020)


ĐỀ THI THỬ TN 2020
THEO TINH GIẢN BGD

ĐỀ 1. Số câu: 40


Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trên đoạn MN= 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một
đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm
B. 0,46µm
C. 0,48µm
D. 0,52µm

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số dòng
điện thì
A. dung kháng tăng.
B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng tăng.
D. cảm kháng giảm.
Câu 3- Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R 1, R2 và R3 như hình bên.
Kết luận đúng là
A. R1 = R2 = R3
C. R3 > R2 > R1

B. R1 > R2 > R3
D. R2 > R3 > R1

Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu
mạch thì: A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.
B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.


Câu 5: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 5Hz là Q0=6.10-9C. Khi điện tích của
tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. 6 3 10 4 A
B. 6 104 A
C. 6 2 104 A D. 2 3 10 5 A

Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 =0,6 (µm) và bước sóng λ2 chưa biết. Trong khoảng L = 2,4 (cm) trên màn, đếm được 33
vạch sáng trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Cho biết 2 trong 5 vạch trùng
nhau nằm ngoài cùng của L. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,65 (μm).
B. 0,45 (μm).
C. 0,75 (μm).
D. 0,55 (μm).
2


HD:số vân sáng của λ1 : N1=2k1+1
số vân sáng của λ2 :
N2=2k2+1
nên N1+ N2=2(k1+k2)+2
mà Nthấy+Ntrùng= N1+ N2 � 33  5  2( K1  K 2 )  2 � K1  K 2  18 � K1  18  K 2
Tại chỗ trùng có: k1.1  k2 .2 � 2 
Dùng mode 7 có bảng:
K2
8
9
10

11

k1.1 (18  k2 ).0, 6

k2
k2

2
0,75
0,6
0,48
0,38

Chọn
x

Kết quả chọn đáp án C.
Câu 7: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với
tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, L 

0,6 3
10 3
H ;C 
F , cuộn sơ cấp

12 3

nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W
B. 90 W

C. 135 W
D. 26,7 W
Câu 8: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây
dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là
0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75%
B. 96,14%
C. 97,41%
D. 92,28%

Câu 9: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có
cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện
này lệch pha nhau A. 
B. 2
C. Ngược pha
D. Vuông pha
3

rad

3

rad

Câu 10: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức
sau đây không đúng là:
A. i 

uR

R

B. i 

uL
ZL

C. I 

UL
ZL

D. I 

UR
R

Câu 11: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ
1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ
điện phải có điện dụng biến đổi từ
3


A. 4pF đến 16pF.

B. 4pF đến 400pF.

C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF.

Câu 12: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí

nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm
B. 8mm
C. 24mm
D. 6mm

Câu 13: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng
điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4 0 dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của
tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:
A. 0,015 rad.
B. 0,0150.
C. 0,24 rad.
D. 0,240.

Câu 16: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó



A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha .
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha .
3

6

235
231
4
235
Câu 17: - Cho phóng xạ 92 U � 90 Po  2 He.Ban đầu có 100g chất phóng xạ 92 U .Tìm thể tích khí He
tạo thành sau 3 chu kì phóng xạ ( ở điều kiện chuẩn).
A.
8,34lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,4 lít.
D. 2,4 lít.

Câu 18: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.
B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.

4


Câu 19: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là

0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

5
A. x  8cos( t  )cm
B. x  4cos(2 t  )cm
3

C. x  8cos( t  )cm
6

6


D. x  4cos(2 t  )cm
6

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm,
MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường.
B. 7 đường.
C. 5 đường.
D. 6 đường.

Câu 21: Một nguồn âm có công suất P=1mW(bỏ qua mất mát năng lượng khi truyền đi ).Cường độ âm
nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được là 4.10 -12(W/m2).Khoảng cách xa nhất mà người đó còn nghe
được âm do nguồn phát ra là:
A.2,46 km
B.4,46km

C.5,25km
8,62km

Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng
trong mỗi giây là:

A.

1
s
2

B.

1
s
3

C.

5

2

s
3

D.

1
s
4



Câu 24 Dòng điện i  2 cos(100 t  ) A chạy qua điện trở R, điện lượng chuyển qua điện trở trong
2
1
s kể từ thời điểm ban đầu là
khoảng thời gian
600
A. 3,333mC
B. 4,216mC
C. 0,853mC
D. 0,427mC

Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi.
Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng
bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.


Câu 26: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u  3sin(
Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s.
B. 5 cm/s.
C. 400 cm/s.

t d 

 )cm .
6 24 6

D. 4 cm/s.

Câu 27: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 29- Một vật có khối lượng m=400g dao động điều hòa có độ thị động năng theo thời gian

như hình.Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương.Phương trình dao động của
vật:

A.x  5cos(2t  ) cm

3

B.x  5cos(2t  ) cm
2

C.x  5cos(2t  ) cm
4
D.x  5cos(2t  ) cm
6


Câu 30: Ở mạch điện R=100 3 ; C 

104
F . Khi đặt vào
2

AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM

lệch pha nhau . Giá trị L là:
3

A. L  3 H


B. L  1 H


C. L  2 H



D. L  3 H


Câu 31: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có
trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần
lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần.
B. Tụ điện.
C. Điện trở.
D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 32: .Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc

của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học
sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ.
Học sinh này xác định được góc α  76o. Lấy π �3,14. Theo kết quả
thí
nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A.9,76 m/s2.
B.9,83 m/s2.
2
C.9,8 m/s .
D.9,78 m/s2.
l
4 2
4 2
T 2  4 2 . � g  2 
HD: Ta có

T
g
tan 
l

Câu 33 Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.

7


Cõu 34 Cho phn ng ht nhõn: 1T 1 D 2 He X . Ly ht khi ca ht
nhõn T, ht nhõn D, ht nhõn He ln lt l 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u v
1u = 931,5 MeV/c2. Nng lng ta ra ca phn ng xp x bng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
3

2

4

S
N


Cõu 35 - Bit dũng in cm ng xut hin trong vũng dõy cú chiu nh hỡnh v.
Hin tng xy ra khi A. nam chõm ng yờn, vũng dõy chuyn ng ra xa nam
chõm.
B. nam chõm ng yờn, vũng dõy chuyn ng li gn nam chõm.
C. nam chõm ng yờn, vũng dõy chuyn ng sang phi.
D. nam chõm ng yờn, vũng dõy quay quanh trc i qua tõm v vuụng gúc mt phng vũng dõy.

Ic

Cõu 36. Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một
khoảng bằng
A. 10 (cm)
B. 15 (cm)
C. 20 (cm)
D. 25 (cm)
Cõu 37. Hai qu cu kim loi nh hon ton ging nhau mang in tớch lỳc u l q 1 = 3.106 C v q2
= 106 C. Cho chỳng tip xỳc nhau ri t cỏch nhau 5cm trong khụng khớ. Lc tng tỏc gia chỳng l
A. 1,44N
B. 28,8N
C. 14,4N.
D. 2,88N

Cõu 38: Mt mch in nh hỡnh v. R = 12, : 6V 9W; bỡnh in phõn CuSO4 cú
anot bng Cu; = 9V, r = 0,5. ốn sỏng bỡnh thng, khi lng Cu bỏm vo catot mi
phỳt l bao nhiờu:
B

A. 25mg
B. 36mg
C. 40mg

D. 45mg
, r

R

Cõu 39 Hai cht im dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s, cú phng trỡnh ln lt l
x1 A1 cos(t 1 ) v x2 A2 cos(t 2 ) . Cho bit 4 x12 x22 13 . Khi cht im th nht cú li x
= 1cm thỡ tc ca nú l 6cm/s, khi ú tc ca cht im th 2 bng:
A. 9 cm/s
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 cm/s
HD: ỏp ỏn D.
4 x12 x2 2 13

o hm 2 v theo t, ta cú
8 x1 x1
2 x2 x2 0 8 x1v1 2 x2 v2 0

8



�cm �
v2  8 � �

�x1  1

�s �
� x2  �3 � �


v1  6
�cm �


v2  8 � �

�s �

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
lắc là l  1,00 �0,01(m) . Chu kì đao động nhỏ của nó là T  2,00 �0,04( s ) , bỏ qua sai số của số m. Sai số của gia tốc
trọng trường g là

A. 8%
B. 7%
HD Chọn đáp án D
Sai số của phép đo gia tốc trọng trường g là
g l 2T 0,01 2.0,04
 


0,05 5%
1
2
g
l
T

C. 6%


D. 5%

----------------------------------

ĐỀ 2.

THI THỬ TỐT NGHIỆP -2020
(Đề có 40 câu)
Thời gian: 50 phút.

π�

4πt+ �
cm . Lấy π 2 =10 .
Câu 1 Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm x = 10cos �
3�


Gia tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s 2
B. 10 cm/s 2

C. 100 cm/s 2

D. 16 m/s 2

Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Trong mỗi giây vật nặng thực
hiện được 20 dao động toàn phần. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì
thế năng đàn hồi của lò xo là 0,02 J. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật nặng là
A. 25 g.

B. 6,25 g.
C. 250 g.
D. 650 g.

Câu 3. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. Dao động của cái võng.
B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường.
9


C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 cm. Gia
tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 20 m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao
động là
A. 2m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 5 m/s.

Câu 5. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x1 6 cos10t cm;
x2 4 sin(10t   ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
A. 2,0 cm.
B. 10 cm.
C. 7,2 cm.
D. 8,0 cm.

Câu 6. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc. B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 7. Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,5 W.
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là
A. 86 dB.
B. 43 dB.
C. 72 dB.
D. 93,8 dB.

Câu 8. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 25 cm. Tần số sóng là 20 Hz, tốc
độ truyền sóng là 10 m/s. Dao động tại hai điểm trên lệch pha nhau là


3
A.  .
B. .
C. .
D.
.
2
4
4

Câu 9. Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương,
cùng tần số và có
A. cùng biên độ.
B. cùng cường độ.
C. cùng công suất.
D. hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số f = 13 Hz.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26 cm/s. Xét điểm M ở mặt nước cách nguồn

A, B những khoảng tương ứng là d1 = 19 cm; d2 = 22 cm. Giả thiết biên độ dao động của mỗi sóng tại
M đều bằng a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. a.
B. 2a.
C. 1,5a.
D. 0.

Câu 11. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V; cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 270 W.
10


Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, biết điện
trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 0?
A. Tổng trở của đoạn mạch luôn là Z = R + ZL + ZC.
B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL.
C. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC.
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
Câu 13. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần

A. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

B. trễ pha

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

D. trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số
của dòng điện chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. không đổi.
B. tăng lên.
C. giảm đi.
D. tăng lên hay giảm đi còn phụ thuộc vào quan hệ giữa độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ
điện.
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200 2 cos100t V. Dòng điện chạy trong

đoạn mạch có cường độ i 2 cos(100t  ) A. Điện trở thuần của mạch là
4
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 2 Ω.
D. 100 2 Ω.

Câu 16 . Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hydro. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên

quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 1

B. 3
C. 4

D. 9

Câu 17. Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi công suất điện 36 MW với điện áp 220 kV. Điện
trở tổng cộng đường dây tải điện là 20 Ω. Coi cường độ dòng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Công
suất hao phí trên đường dây tải điện có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1,07 MW.
B. 1,61 MW.
C. 0,54 MW.
D. 3,22 MW.

11


Câu 18. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ của mạch là
I0
Q0
Q02
T

2

T

2

A.

.
B.
.
C. T 2Q0 I 0 .
D. T 2 2 .
Q0
I0
I0

Câu 19. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người
ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 100 – 1 km.
B. 1000 – 100 m.
C. 100 – 10 m.
D. 10 – 0,01 m
.

Câu 20. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, trên màn quan sát có khoảng vân i. Di chuyển
màn ảnh (E) ra xa thêm 40 cm thì khoảng vân là 1,2i. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát lúc đầu là A. 1,5 m.
B. 1,8 m.
C. 2,0 m.
D. 2,4 m.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các bức xạ điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
B. Một chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác
nhau.
C. Hiện tượng giao thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất
sóng.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen đều là các sóng điện từ nhưng có bước
sóng khác nhau.
Câu 22. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn-ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ mạnh bởi thạch anh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C. đều không làm ion hóa không khí.
D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 23. Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, năng lượng ε của phôtôn ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ được tính theo công thức
h
h
hc
c
A.   .
B.   .
C.   .
D.   .
c
c

h
13,6
Câu 24. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E  2 (eV ) ; (n
n
= 1, 2, 3…). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) chuyển lên mức kích thích thứ nhất (n =
2) bằng cách hấp thụ một phôtôn. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô hấp thụ là
A. 10,2 eV.
B. 9,5 eV.
C. 8,12 eV.
D. 12,1 eV.
Câu 25. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn

điện tích của êlectron là e = 1,6.10-19 C. Công thoát của êlectron khỏi nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện
tượng quang điện, phải chiếu vào mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn điều kiện
A. λ ≤ 0,46 μm.
B. λ > 0,63 μm.
C. λ ≤ 0,36 μm.
D. λ ≥ 0,46 μm.
12


Câu 26. Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất phát ra bức xạ nhìn thấy khi bị chiếu bằng chùm êlectron.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng thích hợp.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân 12 H 13H  24He  n  17,6MeV . . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 1 gam hêli bằngA. 4,24.1010 J. B. 4,24.1011 J. C. 6,20.1010 J. D. 4,24.1012 J.

Câu 28. Năng lượng liên kết của hạt nhân có giá trị bằng
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng của hạt nhân tính trung bình trên số nuclôn.
C. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
D. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

Câu 29 -Cho cuộn dây có R=50 Ω ,
ZC=50 Ω. u AB  200 2cos(100 t)V .
Điều chỉnh L để U d (2 đầu cuộn dây ) đạt max. Tìm
(U d ) max ?
A.

316,8V


B.325,6 V

C

L,R

A

B

M

C. 323,6V

D.315,4V

Câu 30 Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên.
Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:

2

D. i  2 cos(100 t  )( A)
2

A. i =2 cos(100t) (A). B. i  2 cos(100 t  )( A) .
C. i  2 cos(100 t )( A)

2


HD: Đáp án A.

1

-Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s
2
2

 100 rad / s. .
=>  
T
0,04
- Xác định biên độ của i: Trên đồ thị dễ thấy I 0  2 A .

O

1
2
13

i(A)
t(s)

0,01
0,02

sato
roto
B
N



B
B
A


n
x


-Xác định pha ban đầu: Khi t=0 : i  I 0  2 A  cos   1    0. => Chọn A.

Câu 31 Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3
nF. Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu đện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng
A. 0,09 mW.
B. 1,8 mW.
C. 0,06 mW.
D. 1,5 mW.

Câu 32. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
H và
2

10 4
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị


hiệu dụng bằng 200 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 400 W. Tần số của dòng điện trong mạch là
50 2
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C.
Hz.
D. 100 Hz.
Câu 33. . Chất quang dẫn là chất:
tụ điện có điện dung C =

A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:
2
1

H 13H  24He  n  17,6MeV . Nếu biết năng lượng liên
kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của hạt nhân heli
là 28 MeV thì năng lượng liên kết của hạt nhân triti là
A. 8,2 MeV.
B. 33,4 MeV.
C. 13,6
MeV.
D. 9,2 MeV.
Câu35 .Đặt vào 2 đầu cuộn dây thuần cảm có
0,4
L

H một điện áp u  U0cos t(V) .Đồ thị quan hệ u,i như hình.Xác định  ?

A. 1000(rads )
B. 50(rads )
C. 200(rads )
D. 100(rads )

14


Cõu 36 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một
đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở
trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA
để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm).
B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm).
D.
OA = 5,37 (cm).

Cõu 37: Mt electron chuyn ng thng u trong min cú c t trng u v
in trng u. Vộct vn tc ca ht v hng ng sc t nh hỡnh v. Bit B =
0,004urT, v = 2.106 m/s, xỏc nh hng v cng
ur in trng E:
A. E hng lờn, E = 6000 V/m
B. E hng xung, E = 6000 V/m
ur
ur
C. E hng xung, E = 8000 V/m
D. E hng lờn, E = 8000V/m


u
r
B
r

v

Cõu 38. Ngi ta mc hai cc ca mt ngun in vi mt bin tr.
Thay i in tr ca bin tr, o hiu in th U gia hai cc ca
ngun in v cng dũng in I chy qua mch, ngi ta v
c th nh hỡnh bờn. Da vo th, tớnh sut in ng v in
tr trong ca ngun in.
A. E = 3V, r = 0,5().
C. E = 3V, r = 1().

B. E = 2,5V, r = 0,5()
D. E = 2,5V, r = 1().

Cõu 39: Hai in tớch im q1 = 36 C v q2 = 4 C t trong khụng khớ ln lt ti hai im A v B cỏch nhau
100cm. Ti im C in trng tng hp trit tiờu, C cú v trớ no:
A. bờn trong on AB, cỏch A 75cm

B. bờn trong on AB, cỏch A 60cm

C. bờn trong on AB, cỏch A 30cm

D. bờn trong on AB, cỏch A 15cm

Cõu 40 Vn tc truyn õm trong mụi trng no ln

A. Chõn khụng
B. khụng khớ

C. st

---------------------

15

D. nc


ĐỀ 3. LUYỆN TỐC ĐỘ GIẢI NHANH -TỐT NGHIỆP-2020
Thời gian: 50 phút.
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về dao động cơ.
A. Năng lượng của vật dao dộng điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
C. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Khi một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng đứng yên thì lực kéo về tác dụng lên vật luôn
hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos(t   ) cm. Khi vật có li
độ 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn 20 3 cm/s, khi vật có li độ 2 2 cm thì vận tốc của vật có độ
lớn 20 2 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 cm.
B.  4 2 cm.
C. 4 cm.
D.  4 cm.

Câu 3. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi
thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây đúng.

A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.
D. Con lắc dao động điều hòa, năng lượng dao động bảo toàn.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 8 cos(t  ) (x tính bằng cm, t tính
4
bằng s). Dao động của chất điểm này có A. chu kỳ là 4 s.
B. độ dài quỹ đạo là 8 cm.
C. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
D. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg, lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 6 cm. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi ở vị trí có thế năng bằng 3 lần động
năng thì vận tốc của vật nặng có độ lớn là
A. 3 m/s.
B. 6 m/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,3 m/s.

Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động
tổng hợp của chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau π/2.
D. lệch pha nhau 2π/3.
16


Câu 7. Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng không thay đổi là

A. Chu kỳ của sóng. B. tốc độ của sóng. C. bước sóng.
D. cường độ sóng.
Câu 8. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. độ cao của âm.
Câu 9. Trên một dây có chiều dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 9 bụng sóng. Tần số
sóng trên dây là 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 50 m/s.
B. 40 m/s.
C. 60 m/s.
D. 70 m/s.
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi rất dài được treo thẳng đứng, đầu trên gắn với nguồn sóng, đầu dưới tự
do. Trên dây có sóng truyền với chu kỳ 0,1 s và tốc độ 12 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên dây có dao động ngược pha là
A. 2 m.
B. 1,5 m.
C. 0,8 m.
D. 0,6 m.


Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 cos(100t  ) A?
4
A. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s. B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là π/4.
C. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 2 A.
D. Tần số dòng điện là 100 Hz.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u 50 cos100t V vào hai đần đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường

độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i 5 cos(100t  ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

3
A. 65,5 W.
B. 62,5 W.
C. 64,5 W.
D. 60 W.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó
vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha
với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp(X,Y
chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
2
2
2
A.
A.
B.
A.
C.
A.
D. 2 A.
4
8
2

Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử.
17


B. không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần.

C. luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
D. luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử cộng lại.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100t V vào hai đần đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
0,3
10  4
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện dung C =
F. Để công suất tiêu thụ của


mạch cực đại thì giá trị của R phải bằng
A. 170 Ω.
B. 200 Ω.
C. 70 Ω.
D. 30 Ω.

Câu 16. Đặt điện áp một chiều 12 V và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện
áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Lấy π2 = 10. Độ tự
cảm của cuộn cảm có giá trị gần bằng
A. 0,28 H.
B. 0,32 H.
C. 0,13 H.
D. 0,35 H.

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t V vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t1, điện áp là
u1 100 3 V và cường độ dòng điện trong mạch là i1  2,5 A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là
100 V và  2,5 3 A. Điện áp cực đại U0 là
A. 200 2 V. B. 100 2 V.
C. 200 V.


D. 100 V.


) V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
2
điện cực đại qua tụ là I0. Cường độ dòng điện qua tụ bằng I0/2 tại thời điểm nào sau đây?
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
720
240
360
220
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(120t 

Câu 19. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 10 μF.
Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì dòng điện trong mạch có cường độ 30 mA. Cường độ cực đại của
dòng điện trong mạch là
A. 60 mA.
B. 40 mA.

C. 50 mA.
D. 30 mA.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn cùng pha.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng chu kỳ của
dòng điện trong mạch.
18


C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm luôn biến thiên cùng pha với năng lượng điện trường
của tụ điện.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
Câu 21. Hiện tượng tán sắc ánh sáng A. chỉ xảy ra với lăng kính thủy tinh.
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
C. chỉ xảy ra với ánh sáng mặt trời.
D. xảy ra khi một chùm ánh sáng trắng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác.
Câu 22. Chiếu ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm đến
hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím ứng với bước sóng 0,4 μm
còn có vân sáng của bức xạ đơn sắc nào nằm trùng tại đó?
A. 0,48 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,58 μm.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng tiến hành trong không khí, khoảng cách giữa hai
khe là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Sau đó
người ta đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc
5 trên màn là. A. 8 mm.

B. 6 mm.
C. 3 mm.
D. 4 mm.

Câu 24. Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng
A. mắt người bình thường.
B. màn ảnh huỳnh quang.
C. kính ảnh hồng ngoại.
D. kính quang phổ.
Câu 25. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơn-ghen là 25 kV. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108
m/s, e = 1,6.10-19C. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen mà ống này có thể phát ra là
A. 4,97.10-11 m.
B. 4,97.10-10 m.
C. 1,49.10-10 m.
D. 1,49.10-11 m.

Câu 26. Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc bất kỳ không giống nhau về
A. tốc độ.
B. tần số.
C. năng lượng.
D. phương truyền.

Câu 27. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào
A. điện thế của tấm kim loại.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
C. nhiệt độ của kim loại.
D. bản chất của kim loại.
Câu 28. Một kim loại có công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt của
tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491
μm. Các bức xạ có thể gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là

A. chỉ bức xạ λ4.
B. λ2, λ3 và λ4.
C. λ3 và λ4.
D. cả bốn bức xạ trên.

19


Câu 29 . Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 40 lần
D. 41ần

Câu 30. Cho R=100 Ω , ZL=100 Ω.( thuần cảm) u AB  200 2cos(100 t)V .
Điều chỉnh C để U C (2 đầu tụ ) đạt max. Tìm ZC ?
A.203 Ω

B.225,6 Ω

C. 123,8 Ω

D.315,4 Ω

Câu 31-Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos(100t).V vào 2 đầu mạch RLC nối tiếp(cuộn dây thuần
cảm).R thay đổi được.Ta vẽ được đồ thị P mạch theo R (hình vẽ).Khi R1  20 và R2  80 thì P
bằng nhau .Tìm P cực đại của mạch ? A.220W B.302,5W
C.248,6W
D.180W


Câu 32. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

235
92

U là 7,6 MeV/nuclon, khối lượng của

nơtron và prôtôn lần lượt là 1,00867 u, 1,00728 u; lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân
A. 235,000 u. B. 234,992 u.
C. 234,129 u.
D.238,822 u.

235
92

U là

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là
20


A.

1
s.
2

B.


1
s.
3

C.

1
s.
4

D.

1
s.
6

Câu 34. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con
lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng khoảng thời
gian Δt ấy, con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm.
B. 144 cm.
C. 60 cm.
D. 80 cm.

Câu 35:Đồ thị liên hệ v và x của 1 vật dao động điều
hòa(hình vẽ).Vận tốc cực đại của vật là:
A.78,3cm/s B.79,1 cm/s
C.84,0 cm/s D.80,0 cm/s


Câu 36-Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ
vuông góc với tia tới, góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 400.
B. 500.
C. 600.

D. 700.

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E =1,5Vvà r=0,5. 
Các điện trở ngoài R1= 2  ; R2 = 8  . Hiệu điện thế UMN bằng

M

R1 N R2

21


A. UMN = –1,5V

B. UMN = 1,5V

C. UMN = 4,5V
D. UMN = -4,5V
Câu 38: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì
điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.

Câu 39. Mắt một người có khoảng cực cận 15cm, điểm cực viễn ở vô cực. Người đó quan sát một vật
nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm, kính cách mắt 10 cm. Vật phải đặt gần nhất cách kính bao nhiêu để
người đó còn nhìn thấy rõ ảnh của vật? A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,5 cm.

Câu 40 Cho uAB  150 2cos(100.t  ) . Biết uAN sớm
pha so với i là 300.Điều chỉnh C để
tổng số chỉ 2 vôn kế đạt cực đại .Tìm tổng số chỉ 2 vôn kế
đạt cực đại này?(xem hình)
A.200V
B.300V
C.400V
D.150V







1
2
2
2
2
2
*Giải : áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:  U AN  U NB  �(1  1 ). U AN  U NB  2 U AN  U NB
2




 UAN  UNB  � 2 U2AN  U2NB 
Dấu = xãy ra khi U AN  U NB và lúc đó

 UAN  U NB  max 





2 2U 2AN  2.U AN

Hình vẽ tam giác (O UANUNB ) đều nên
U AN  U NB  U AB  150V
Vậy tổng số chỉ 2 vôn kế max là 300V (số chỉ vôn kế là giá
trị hiệu dụng của u)

ĐỀ 4. LUYỆN TỐC ĐỘ GIẢI NHANH -TỐT NGHIỆP-2020
(Đề có 40 câu)
Thời gian: 50 phút.
**************************************************
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 8cos 2(10t) (cm), trong đó t
tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật đạt được bằng
A. 80 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.


22


Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) trong đó t đo bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 s là
A. - 4 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 9,8 m/s2.
D. 10 m/s2.

Câu 3: Cho k là số nguyên và hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là
x1 = A1sin(t + 1), x2 = A2cos(t + 2). Để biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A 1 +
π
π
A2 thì hiệu 1 - 2 phải là A. 2k. B. (2k + 1).
C.
+ 2k.
D.
+ 2k.
2
4

Câu 4: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Trong dao động tắt dần thì động năng luôn giảm theo thời gian.
B. Lực cản môi trường là nguyên nhân làm tiêu hao năng lượng trong dao động tắt dần.
C. Dao động tắt dần được ứng dụng trong các thiết bị giảm xóc trên xe ô tô.
D. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Một nguồn phát sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s. Hai điểm nằm
trên phương truyền sóng cách nhau 12,5 cm luôn dao động lệch pha nhau /2. Biết tần số sóng có giá
trị nằm trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Bước sóng của sóng này bằng

A. 10,5 cm.
B. 8,0 cm.
C. 12,0 cm.
D. 10,0 cm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 14,5 cm dao
động cùng pha. Điểm M trên S1S2 gần trung điểm O của S1S2 nhất và cách O một khoảng 0,5 cm, dao
động với biên độ cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận S 1, S2 làm hai
tiêu điểm bằng A. 44.
B. 29.
C. 45.
D. 58.

Câu 7: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
Câu 8: Trong một thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định. Trên
dây có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v. Thời gian giữa hai lần sợi
dây duỗi thẳng liên tiếp là
l
2l
v
2v
A.
.
B.
.
C. .
D.

.
3v
3v
3l
3l
Câu 9: Chọn phát biểu sai: Dòng điện xoay chiều
A. được tạo ra bằng cách cho một từ thông biến đổi điều hoà qua khung dây.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. tạo ra một từ truờng có cảm ứng từ biến đổi cùng tần số với cường độ dòng điện.
D. có chiều biến đổi cùng tần số với cường độ dòng điện.

23


Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos(t) vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
với RC = 1 thì điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng qua mạch là /4. Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng thì chỉ cần
A. tăng điện dung C của tụ lên hai lần.
B. giảm điện trở thuần xuống hai lần.
C. tăng độ tự cảm của cuộn dây xuống hai lần.
D. giảm tần số dòng điện xuống 2 lần.

Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 25 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 100 V và tần số 50 Hz. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch là /6. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 150 W.


Câu 12: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây cảm
thuần. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai
đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R, L, C lần lượt
là UR, UL, UC. Biết điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u AB và
điện áp tức thời trên đoạn mạch uNB lệch pha /2. Hệ thức liên hệ
giữa các điện áp hiệu dụng nào sau đây là đúng?
2
2
2
2
2
2
2
2
A. U L = U R + U C + U .
B. U C = U R + U L + U .
2
2
2
2
C. U = U R + U C + U L .

2
2
2
2
D. U R = U C + U L + U .

Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. Tại vị trí cân bằng lò

dãn l. Kéo quả nặng xuống theo phương thẳng đến vị trí cách vị trí cân bằng 2l rồi thả nhẹ để cho vật
dao động điều hoà. Thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên bằng
A.

2π l
.
3 g

B.

π l
.
3 g

C.

π l
.
6 g

D.

5π l
.
6 g

Câu 14: Với cùng một công suất cần truyền tải, muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện k
lần thì biến áp đặt ở trạm phát điện phải có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A. k2.
B. k .

C. 1/k2.
D. 1/ k .

24


Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để máy phát ra dòng điện có tần số 50
Hz thì trong một phút rôto quayA. 1000 vòng.
B. 500 vòng. C. 750 vòng. D. 300 vòng.

Câu 16: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC là 50 J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
bằng 3 V thì năng lượng từ trường của mạch dao động là 3.10-5 J. Điện dung của tụ điện bằng
A. 4,4 F.
B. 5 F.
C. 6 F.
D. 3 F.

Câu 17: Trong hệ thống phát và thu thanh nhờ sóng điện từ, biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. ngược lại của quá trình tách sóng.
C. biến dao động điện thành dao động âm.
D. khuếch đại sóng âm tần nhờ sóng cao tần.
Câu 18: Chiếu ánh sáng hổn hợp gồm ba ánh sáng đơn sắc vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng.
Khoảng vân của ba ánh sáng đơn sắc đo được trên màn lần lượt là 1 mm; 1,2 mm và 1,5 mm. Vị trí vân
sáng có màu giống như màu vân sáng trung tâm và cách vân này một đoạn nhỏ nhất
A. 12 mm.
B. 8,0 mm.
C. 24 mm.
D. 6,0 mm.


Câu 19: Khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính được chiếu sáng bởi ánh sáng Mặt Trời. Chùm tia
sáng sau khi ra khỏi ống chuẩn trực
A. là chùm ánh sáng trắng song song.
B. gồm nhiều chùm đơn sắc song song nhau.
C. là chùm ánh sáng trắng phân kì.
D. gồm nhiều chùm đơn sắc phân kì.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói tính chất và công dụng của tia X
A. Tia X làm phát quang một số chất.
B. Trong y học, tia X dùng chữa bệnh ung thư.
C. Tia X dùng để chụp ảnh ban đêm nhờ bước sóng ngắn.
D. Tia X dùng để chiếu điện, chụp điện nhờ tính đâm xuyên mạnh.
Câu 21: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng hổn
hợp của hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,51 m và 2. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một
vân sáng của bức xạ 2. Biết 2 có giá trị từ 0,6 m đến 0,7 m. Trị số của 2 bằng
A. 0,64 m.
B. 0,65 m.
C. 0,68 m.
D. 0,69 m.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài
A. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện ngoài thì cũng gây ra được hiện tượng quang điện
trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với các kim loại còn hiện tượng quang điện trong xảy ra với các
chất bán dẫn.
C. Hiện tượng quang điện trong và ngoài đều có một bước sóng giới hạn.
D. Hiện tượng quang điện ngoài không xảy ra với tấm kim loại tích điện dương.
Câu 23 : Đặt điện áp ổn định u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện

qua cuộn dây trễ pha
so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng

3
25


×