Tải bản đầy đủ (.pdf) (462 trang)

Bộ đề thi THPT Quốc gia Vật lý 2019 chuẩn cấu trúc của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.88 MB, 462 trang )

ĐỀ SỐ 01

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng:
A. Nhiễu xạ ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C.Giao thoa ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 2: Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ:
B. α
C. β−
D. γ
A. β+
Câu 3: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không.


C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1, 6.10 −19 C
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10−31 kg
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiểu RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng?
U2
C. Z = R
D. P =
P = UI.
B. U = U L = U C
R
Câu 6: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
1

1
1
B.
C.
D.
2π LC
LC
LC
2πLC
Câu 7: Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s.
B. kWh.
C. W.

D. kVA.
1
4
Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF . Tần số
π
π
dao động riêng của mạch là:
A. 2,5.106 Hz.
B. 5π.106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.
D. 5π.105 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp,
L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị Co
thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, càm kháng ZL và dung kháng
ZC là:
3ZC0
2R
A. Z L = ZC0
B. ZL = R
C. ZL =
D. ZL =
4
3
Câu 10: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu
điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
0



C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF. D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 11: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm
kháng của cuộn dây là:
1
A. 1.
B.
C. 3
D. 2
3
Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có đột ự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A.
B.
C. 0
D. 0.
2 ωL
ωL
2ωL
Câu 13: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B. Quang phổ liên tục pphuj thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào
thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ.
D. Tia tử ngoại bị hấp thụ mạnh.
Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi:

A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 15: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A. v3 > v 2 > v1
B. v1 > v3 > v 2 .
C. v 2 > v1 > v3 .
D. v1 > v 2 > v3 .
Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích −2µC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B là:
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V.
Câu 17: Tia hồng ngoại có khả năng:
A. Giao thoa và nhiễu xạ.
B. Ion hóa không khí mạnh.
C. Đâm xuyên manh.
D. Kích thích một số chất phát quang.
Câu 18: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε Ð , ε L và ε V . Sắp
xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:
A. ε L > ε V > ε Ð
B. ε V > ε L > ε Ð
C. ε L > ε Ð > ε V
D. ε Ð > ε V > ε L
Câu 19: Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp
từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung.

B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 20: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4 cos ( ωt − π / 3) cm. Gọi T là chu kì dao động của vật.
Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là:
A. 0 rad.
B. −π / 3 rad.
C. 2 π / 3 rad.
D. π / 3 rad.
Câu 21: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện
không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng
điện thì:
L
A. C = 2
ω
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. Hệ số công suất cos ϕ = 1.
Câu 22: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong
một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V.
1


Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao
động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm thì phương trình dao động của vật là:

π
π


A. x = 5cos  4πt +  cm
B. x = 4 cos  5πt −  cm
2
2


π
π


C. x = 5cos  4πt −  cm
D. x = 4 cos  5πt +  cm
2
2


Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước
sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm,
35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0.
B. a.
C. a 2.
D. 2a.
Câu 25: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng.
Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kì dao động bằng:

A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơnghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia
Rơnghen mà ống đó có thể phát ra:
A. 5, 7.10−11 m
B. 6, 2.10−12 m.
C. 6.10−14 m.
D. 4.10−12 m.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo
ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, Điểm M nằm
trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm.
Câu 28: Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải
đeo sát mắt một kính
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. Phân kì có tiêu cự 20 cm.
100
100
C. Hội tụ có tiêu cự
cm.
D. Phân kì có tiêu cự
cm.
3
3
Câu 29: Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, điện trở trong r = 2,5Ω mạch ngoài

gồm điện trở R 1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là:
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 14,4 W.
D. 12 W.
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiểu MN gôm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp
0,8
với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
π
mạch có biểu thức u = U 2 cos (100πt ) V. Điện áp hiệu dụng UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì
điện dung của tụ điện là:
10−3
10−3
1
1
A.
B.
C.
mF
D.
mF
mF
mF




Câu 31: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha có điện
trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền

tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường
dây có giá trị gần nhất là:
A. 420 V.
B. 330 V.
C. 460 V.
D. 360 V.
Câu 32: Nguồn điện với suất điện động ξ , điện trở r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện
trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng
điện trong mạch là:
A. 4 A.
B. 1,5 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
Câu 33: Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
−13, 6
En =
( eV ) (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ
n2
2


đạo dừng có bán kính rn = n 2 ro , với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng
lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên
A. 2,25 lần.
B. 6,25 lần.
C. 4,00 lần.
D. 9,00 lần.
Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2 cos (100πt ) V
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13
V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng;

1
12
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
5
13
5
13
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một
A 3
điểm bụng gần N nhất, NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ A C = B . Khoảng cách NC là:
2
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không
đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được
quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng:
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình:
x1 = 4 cos ( ωt + π / 3 ) , x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ 2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( ωt + ϕ ) cm. Biết
ϕ − ϕ2 = π / 2. Cặp giá trị nào của A2 và ϕ sau đây là đúng?


A. 3 3cm và 0.
B. 2 3cm và π / 4.
C. 3 3cm và π / 2. D. 2 3cm và 0.
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U o cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở

R = 90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu
U
C
bằng U1; khi C = C 2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 bằng:
U1
2
A. 5 2
B. 2
C. 10 2
D. 9 2
7
Câu 39: Cho proton có động năng K p = 2, 25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện
hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton
góc ϕ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi =7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV / c2 . Coi phản ứng
không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc ϕ là:
A. 82, 70.
B. 39, 450.
C. 41,350.
D. 78, 90.
Câu 40: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất
không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4 OA. Biết mức cường độn âm tại B là 2
B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nấu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.

B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m.

3


ĐỀ SỐ 01

ĐỀ THI MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng:
A. Nhiễu xạ ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C.Giao thoa ánh sáng.

D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 1. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Chùm sáng tách thành nhiều chùm sags có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Chọn đáp án B
Câu 2: Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ:
A. β+
B. α
C. β−
D. γ
Câu 2. Chọn đáp án D
Lời giải:
235
94
1
+ Phản ứng phân hạch 10 n + 92
U →139
53 I + 39 Y + 3 ( 0 n ) + γ
⇒ Sản phẩm của phân hạch của hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ γ .

Chọn đáp án D
Câu 3: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không.
C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
Câu 3. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn
xa hay gần

Chọn đáp án D
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1, 6.10−19 C
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10−31 kg
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Electron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Chọn đáp án D
Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiểu RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng?
4


B. U = U L = U C

P = UI.

C. Z = R

U2
D. P =
R

Câu 5. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Hệ số công suất cực đại ⇒ U L = U C ≠ U.
Chọn đáp án B
Câu 6: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
1


1
1
B.
C.
D.
2π LC
LC
LC
2πLC
Câu 6. Chọn đáp án A
Lời giải:
1
+ Tần số góc của dao động điện từ f =
2π LC
Chọn đáp án A
Câu 7: Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s.
B. kWh.
C. W.
D. kVA.
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Công của dòng điện có đơn vị kWh.
Chọn đáp án B
1
4
Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF . Tần số
π
π

dao động riêng của mạch là:
A. 2,5.106 Hz.
B. 5π.106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.
D. 5π.105 Hz.
Câu 8. Chọn đáp án C
Lời giải:
1
+ Tần số dao động riêng của mạch là f =
= 2,5.105 Hz.
2π LC
Chọn đáp án C
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp,
L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị Co
thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, càm kháng ZL và dung kháng
ZC là:
3ZC0
2R
A. Z L = ZC0
B. ZL = R
C. ZL =
D. Z L =
4
3
Câu 9. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Thay đổi C để điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
⇒ U C max =

U Z 2L + R 2


Lại có ZC0 =

R

⇔2=

Z2L + R 2
⇔ Z C0
ZL

ZL2 + R 2

⇔R=

3
ZL
3

R
1
Z 2L + ZL 2
4
3
3
=
= Z L ⇒ Z L = Z C0 .
ZL
3
4


Chọn đáp án C
Câu 10: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu
điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
5


B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 10. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Ảnh là ảnh ảo và lớn hơn vật ⇒ Đậy là thấu kính hội tụ và nằm trong OF.
Chọn đáp án C
Câu 11: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm
kháng của cuộn dây là:
1
A. 1.
B.
C. 3
D. 2
3
Câu 11. Chọn đáp án C
Lời giải:
U
+ Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U ⇒ I1 =
r
2U

Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U ⇒ I 2 =
r 2 + ZL2
2U
r
Ta có cos ϕ 1 = cos ϕ2 ⇔ I1 = I 2 =
⇔ 4r 2 = r 2 + ZL2 ⇔ Z L = 3r →
= 3.
2
2
ZL
r + ZL
Chọn đáp án C
Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có đột ự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A.
B.
C. 0
D. 0.
2ω L
ωL
2 ωL
Câu 12. Chọn đáp án D
Lời giải:
π
+ UL luôn sớm pha hơn i một góc
rad.
2

Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại ⇒ i = 0.
Chọn đáp án D
Câu 13: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B. Quang phổ liên tục pphuj thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào
thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ.
D. Tia tử ngoại bị hấp thụ mạnh.
Câu 13. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tia hồng ngoại dùng để sấy sảm phẩm nông nghiệp, còn tia hồng ngoại không có ứng dụng này.
Chọn đáp án A
Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 14. Chọn đáp án C
Lời giải:
6


+ Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi trong đoạn mạch
có R và C mắc nối tiếp.
Chọn đáp án C
Câu 15: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A. v3 > v 2 > v1
B. v1 > v3 > v 2 .

C. v 2 > v1 > v3 .
D. v1 > v 2 > v3 .

Câu 15. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Môi trường có phần tử vật chất càng lớn thì tốc độ sóng âm cằng cao ⇒ v 2 > v1 > v3 .
Chọn đáp án C
Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích −2µC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B là:
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V.
Câu 16. Chọn đáp án D
Lời giải:
A
+ Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là u AB = = −2000V.
q
Chọn đáp án D
Câu 17: Tia hồng ngoại có khả năng:
A. Giao thoa và nhiễu xạ.
B. Ion hóa không khí mạnh.
C. Đâm xuyên manh.
D. Kích thích một số chất phát quang.
Câu 17. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tia hồng ngoại có khả năng giao thoa và nhiễu xạ.
Chọn đáp án A
Câu 18: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε Ð , εL và ε V . Sắp
xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:

A. ε L > ε V > ε Ð
B. ε V > ε L > ε Ð
C. ε L > ε Ð > ε V
D. ε Ð > ε V > ε L
Câu 18. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng càng lớn ⇒ ε L > ε V > ε Ð .
Chọn đáp án A
Câu 19: Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp
từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại sóng cực ngắn.
Chọn đáp án D
Câu 20: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4 cos ( ωt − π / 3 ) cm. Gọi T là chu kì dao động của vật.
Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là:
A. 0 rad.
B. −π / 3 rad.
C. 2 π / 3 rad.
D. π / 3 rad.
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
T
 2π π  π
+ Tại thời điểm t = ⇒ ϕ = 
−  = rad.

3
 3 3 3
Chọn đáp án D
7


Câu 21: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện
không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng
điện thì:
L
A. C = 2
ω
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. Hệ số công suất cos ϕ = 1.
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
1
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì ω2 =
.
LC
Chọn đáp án A
Câu 22: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong
một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V.
Câu 22. Chọn đáp án C
Lời giải:

A
+ Suất điện động của nguồn điện là E = = 12V.
q
Chọn đáp án C
Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao
động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
π
π


A. x = 5cos  4πt +  cm
B. x = 4 cos  5πt −  cm
2
2


π
π


C. x = 5cos  4πt −  cm
D. x = 4 cos  5πt +  cm
2
2


Câu 23. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần

∆t
2
⇒n=
⇒ T = s ⇒ ω = 5πrad / s
T
5
v
Biên độ dao động của vật là A = max = 4cm.
ω
π
Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ⇒ ϕ0 = rad.
2
π

Phương trình dao động của vật là x = 4 cos  5πt +  cm.
2

Chọn đáp án D
Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước
sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm,
35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0.
B. a.
C. a 2.
D. 2a.
Câu 24. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ta có BM – AM = 10 cm λ ⇒ M dao động với biên độ cực đại bằng 2a.
8



Chọn đáp án D
Câu 25: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng.
Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
Câu 25. Chọn đáp án C
Lời giải:
W
W
1
x 1
+ Khi x = 1, 2cm ⇒ d = 0, 96 ⇒ t =
⇔ = ⇔ A = 6cm.
W
W 25
A 5
4A 24
Tốc độ trung bình của vật một chu kì là v tb =
=
= 60cm / s.
T
0, 4
Chọn đáp án C
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơnghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia
Rơnghen mà ống đó có thể phát ra:
A. 5, 7.10−11 m

B. 6, 2.10−12 m.
C. 6.10−14 m.
D. 4.10−12 m.
Câu 26. Chọn đáp án B
Lời giải:
hc
+ Ta có: e.U =
⇔ λ min = 6, 2.10 −12 m.
λ min
Chọn đáp án B
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo
ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, Điểm M nằm
trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm.
Câu 27. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ CH = 82 − 42 = 4 3
AC + CB 

Phương trình dao động tại C (AC = CB = 8cm): u C = 2A cos  ωt − π
 = 2A cos ωt.
λ


2AM 

Phương trình dao động của M trên đường trung trực d1 = d2 = AM: u M = 2A cos  ωt − π

.
λ 

2.AM
M cùng pha với C ⇒ π
= k2π ⇒ AM = kλ với k nguyên.
λ
8
Nếu M ≡ C thì AM = kλ = 8 ⇒ k =
= 10
0,8
Do đó, điểm M gần nhất ứng với k = 9 hoặc k = 11:
Với k = 9 ⇒ AM = 9.0,8 = 7, 2 ⇒ CM = CH − AM 2 − AH 2 = 4 3 − 7, 22 − 42 = 0, 94cm.
Với k = 11 ⇒ AM = 11.0,8 = 8,8 ⇒ CM = AM 2 − AH 2 − CH = 8,82 − 42 − 4 3 = 0, 91cm.
⇒ Với k = 11, điểm M cùng pha và gần C nhất: CM = 0,91 cm.
Chọn đáp án D
Câu 28: Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải
đeo sát mắt một kính
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. Phân kì có tiêu cự 20 cm.
100
100
C. Hội tụ có tiêu cự
cm.
D. Phân kì có tiêu cự
cm.
3
3
Câu 28. Chọn đáp án A
Lời giải:

9


+ d = 25cm;d′ = 100cm ⇒ f =

d.d′
25.100
=
= 20cm > 0 nên cần đeo kính hội tụ.
d + d′ 25 + 100

Chọn đáp án A
Câu 29: Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12V, điện trở trong r = 2,5Ω mạch ngoài
gồm điện trở R 1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là:
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 14,4 W.
D. 12 W.
Câu 29. Chọn đáp án D
Lời giải:
ξ2 R
ξ2
2
+ P=I R=
=
2
2
( R + R 1 + r ) R + ( R1 + r ) + 2 R + r
( 1 )
R

2
R1 + r )
(
Áp dụng cosi: R +
≥ 2 ( R1 + r )
R
2
R1 + r )
(
ξ2
12 2
Khi R =
⇒ Pmax =
=
= 12W.
R
4 ( R 1 + r ) 4 ( 0,5 + 2,5 )
Chọn đáp án D
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiểu MN gôm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp
0,8
với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
π
mạch có biểu thức u = U 2 cos (100πt ) V. Điện áp hiệu dụng UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì
điện dung của tụ điện là:
10−3
10−3
1
1
A.

B.
C.
mF
D.
mF
mF
mF




Câu 30. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ ZL = 80Ω; U MP =

U. ZC2 + R 2
R 2 + ( ZL − ZC )

2

U

=
1+

Z2L − 2ZL ZC
Z2C + R

Để UMP không phụ thuộc vào R thì Z2L − 2ZL ZC = 0 ⇒ ZC =


ZL 80
1
1
=
= 40 ⇒ C =
=
mF.
2
2
40.100π 4π

Chọn đáp án B
Câu 31: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha có điện
trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền
tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường
dây có giá trị gần nhất là:
A. 420 V.
B. 330 V.
C. 460 V.
D. 360 V.
Câu 31. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Gọi P1, P2 là công suất nguồn phát, Pt là công suất nơi tiêu thụ.
Do công suất nới tiêu thụ không đổi nên ta có: Pt = H1.P1 = H 2 P2 (1)
Lại có: H = 1 −

P.R
1 − H1 P1.U 22

=

U 2 cos 2 ϕ 1 − H 2 P2 .U12

Từ (1) và (2) ⇒

U2
1 − H1 H1
1 − 0, 6 0, 6
8
=
.
=
.
⇒ U2 =
.220 ≈ 360V.
U1
1 − H2 H2
1 − 0,9 0,9
3
10


Chọn đáp án D
Câu 32: Nguồn điện với suất điện động ξ , điện trở r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện
trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng
điện trong mạch là:
A. 4 A.
B. 1,5 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
Câu 32. Chọn đáp án B

Lời giải:
ξ
ζ
ξ
ζ 3
+ I1 =
=
= 2; I 2 =
=
= .2 = 1,5A.
r 4r 4
R + r 2r
R+
3 3
Chọn đáp án B
Câu 33: Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
−13, 6
En =
( eV ) (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ
n2
đạo dừng có bán kính rn = n 2 ro , với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng
lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên
A. 2,25 lần.
B. 6,25 lần.
C. 4,00 lần.
D. 9,00 lần.
Câu 33. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Giả sử Hydro đang ở trạng thái n hấp thụ proton và chuyển lên mức m:
−13, 6 13, 6

1
(m > n và n, m nguyên)
Em − En = ε ⇔
+ 2 = 2,856 ⇒ n =
2
m
n
1
+ 0, 21
m2
Sử dụng máy tính, được n = 5, m =2
r
m 2 52
⇒ m = 2 = 2 = 6, 25 lần.
rn
n
2
Chọn đáp án B
Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2 cos (100πt ) V
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13
V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng;
1
12
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
5

13
5
13
Câu 34. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ U = U 2R + ( U L − U C ) = 132 + (13 − 65 ) = 13 17 ≠ U để cho ⇒ cuộn dây có trở kháng r
2

2

652 = (13 + U r ) 2 + ( U L − 65 ) 2
2
2
⇒
⇒ 652 = (13 + U r ) + 132 − U r 2 − 65 ⇒ U r = 12Ω.
2
2
 U L = 13 − U r
U + U r 13 + 12 5
k = cos ϕ = R
=
= .
U
65
13
Chọn đáp án D
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một
A 3
điểm bụng gần N nhất, NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ A C = B . Khoảng cách NC là:
2

A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
Câu 35. Chọn đáp án A

(

)

11


Lời giải:
+ NB = λ / 4 = 25 ⇒ λ = 4.25 = 100cm
2π.NC
3
50
A C = A B sin
= AB.
⇒ NC = cm.
λ
2
3
Chọn đáp án A
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không
đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được
quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng:
A. 24 cm.
B. 25 cm.

C. 56 cm.
D. 35 cm.
Câu 36. Chọn đáp án C
Lời giải:
T
+ Ta có: = 0, 05s ⇒ T = 0,1s
2
35
T
Quãng đường truyền sóng: ∆S = v.∆t ⇒ ∆t =
= 0, 359(s) = 7
100
2
Quàng đường dao động: S = 7.2A = 14A = 14.4 = 56 cm.
Chọn đáp án C
Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình:
x1 = 4 cos ( ωt + π / 3 ) , x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ 2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( ωt + ϕ ) cm. Biết
ϕ − ϕ2 = π / 2. Cặp giá trị nào của A2 và ϕ sau đây là đúng?

A. 3 3cm và 0.
B. 2 3cm và π / 4.
C. 3 3cm và π / 2.
Câu 37. Chọn đáp án D
Lời giải:
ur uur ur
uur ur ur
+ Ta có: A = A1 + A 2 ⇒ A1 = A − A 2 ⇒ A12 = A 2 + A 22 − 2A.A 2 .cos ( ϕ − ϕ2 )
ur uur ur
uur ur ur
Và A = A1 + A 2 ⇒ A1 = A − A 2 ⇒ A12 = A 2 + A 22 − 2A.A 2 .cos ( ϕ − ϕ2 )


D. 2 3cm và 0.

π
⇒ A 2 = 2 3cm
2
π
π 1


Và 12 = 4 _16 − 2.2.4.cos  ϕ −  ⇒ cos  ϕ −  = ⇒ ϕ = 0.
3
3 2


16 = 4 + A 22 − 2.4.A 2 .cos

Chọn đáp án D
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U o cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở

R = 90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu
U
C
bằng U1; khi C = C 2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 bằng:
U1
2
A. 5 2
Câu 38. Chọn đáp án C
Lời giải:

+ U MB =

U r 2 + ( ZL − ZC )

C. 10 2

2

( r + R ) + ( Z L − ZC )
2

2

B.

2

D. 9 2

U

=
1+

R 2 + 2Rr
r 2 + ( Z L − ZC )

+ Khi C = C1 sao cho: ZC1 = ZL ⇒ U MB min =

2


U.r
U
=
r + R 10

(1)

+ Khi C2 = C1/2 ⇒ ZC2 = 2ZC1 = 2Z L
12


ZC = 2ZL = ZL

(R + r)
+

Từ (1) và (2) ⇒

ZL

2

⇒ R + r = ZL ⇒ U 2 = U Cmax =

U
R+r

(R + r)


2

+ ZL2 = U 2.

U2
= 10 2.
U1

Chọn đáp án C
Câu 39: Cho proton có động năng K p = 2, 25MeV bắn phá hạt nhân Liti 37 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện
hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton
góc ϕ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi =7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV / c2 . Coi phản ứng
không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc ϕ là:
A. 82, 70.
B. 39, 450.
C. 41,350.
D. 78, 90.
Câu 39. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ 11 p + 37 Li 
→ 2 24 He
Bảo toàn năng lượng toàn phần: K p + K Li + ( m p + m Li ) c 2 = 2K X + 2m X c 2

⇔ 2, 25 + (1, 0073 + 7, 0142 ) .931,5 = 2K He + 2.4, 0015.931,5 ⇒ K He = 9, 741375MeV.
uur uur uur
Bảo toàn động lượng: Pp = PX + PX
⇒ Pp2 = 2PX2 + 2PX2 .cos 2ϕ ⇔ m p K p = 2.m X K X (1 + cos 2ϕ )
⇔ 1,0073u.2, 25 = 2.4, 0015u.9, 74. (1 + cos 2ϕ ) ⇒ cos 2ϕ = −097 ⇒ ϕ ≈ 830.
Chọn đáp án A
Câu 40: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất

không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4 OA. Biết mức cường độn âm tại B là 2
B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nấu AB = 20 m thì
A. BC = 40 m.
B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m.
Câu 40. Chọn đáp án A
Lời giải:
2

r 
I
1
+ 0C =  0A  = ⇒ I0A = 16I0C
I 0A  r0B  16

 I  2 
 I0A 
 I0C 
 I0B 
 I0A I0C 
log 
.  = log  0B  
 + log 
 = 4B = 2 log 
 ⇔ log 
I
I
I
I

 I0  
 0 
 0 
 0 
 0 I0 
2

2

r  r 
I I
⇔ I0A .I0C = ( I0B ) ⇔ 0A . 0C = 1 ⇔  OB   OB  = 1
I0B I0B
 rOA   rOC 
2
2
⇔ rOB = rOA .rOC = OB = OA.OC = 4OA 2 ⇒ OA = 2OB ⇒ BC = 40cm.
2

Chọn đáp án A

13


ĐỀ SỐ 02

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
ur
Câu 2: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E sẽ chịu tác dụng của lực điện
E
q
A. F = qE 2 .
B. F =
C. F = qE.
D. F =
q
E
Câu 3: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
B. Tần số ánh sáng qua lăng kính.
C. Góc chiết quang của lăng kính.

D. Hình dạng của lăng kính.
Câu 4: Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Ăng ten.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Câu 6: Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được
vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.
D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 42µm. Biết khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng
là:
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 8: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng
nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia đơn sắc lục.
C. Tia X.

D. Tia tử ngoại.
ur
Câu 9: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực
điện thực hiện là:
U
A. A = qE.
B. A = q 2 E
C. A = qU.
D. A =
q
Câu 10: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng có được là do:
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
0


C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
Câu 11: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10−19 J. Bức xạ này thuộc mien
A. Sóng vô tuyến.
B. Hồng ngoại.
C. Tử ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 12: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.

B. Luôn không đổi hướng.
C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
Câu 14: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha
bằng:
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 15: Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng:
A. Tán xạ.
B. Quang điện.
C. Giao thoa.
D. Phát quang.
Câu 16: Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng photon nhỏ
nhất là tia:
A. Ánh sáng tím.
B. Hồng ngoại.
C. Rơnghen.
D. Tử ngoại.
Câu 17: Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng:
A. Cực ngắn.
B. Ngắn.
C. Trung.
D. Dài.
ur ur
r
Câu 18: Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B, B hợp với vecto pháp tuyến n góc α. Từ
thông gửi qua mạch là:
B

BS
A. Φ = BSsin α
B. Φ = BScos α
C. Φ =
D. Φ =
Scos α
cos α
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực vật và dụng cụ y tế.
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 20: Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là I thì từ thông trong cuộn dây là
L
A. Φ = − Li 2 .
B. Φ = Li.
C. Φ = Li 2 .
D. Φ =
i
Câu 21: Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
T
q = Q0 = 4.10−6 C. Đến thời điểm t = (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
3
−6
−6
A. −2 2.10 C
B. 2.10 C.
C. 2 2.10−6 C
D. −2.106 C.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC lần

lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. u R vuông pha với uC.
B. u = u R + u L + u C .
C. u L + ω2 LCu C = 0.
D. u L − ω2 LCu C = 0.
Câu 23: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
U2
U
cos 2 ϕ
P. P = UI cos ϕ
B. P =
C. P = cos ϕ
D. P = 0,5U 0 I0 cos ϕ
R
Z
Câu 24: Công thức định luật Cu – lông là:
1


q1q 2
q1q 2
q1q 2
q2
A. F = k
B. K = k 2
C. F = R 2
D. F = k 2
R
R

k
R
Câu 25: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào
thời gian?
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
Câu 27: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là
Q0 = 10−5 C và I0 = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m.
Câu 28: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
Câu 29: Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến
dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10m / s 2 và π = 3,14.
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
T
T
T
T
A. t =
B. t =
C. t =
D. t =
2
6
4
8
Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
B. Luôn luôn lớn hơn 1.
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.
E, r
Câu 32: Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban
R
đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến
trở lên một chút thì độ sáng:
A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
D1
D2
B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm.

Rb

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng
ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình
khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = Lo thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và
khi đó UL = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất
tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
Câu 35: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R = 150 3Ω và tụ điện C. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 0 cos 2πft ( V ) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π / 3. Cảm kháng của
cuộn dây khi f = f1 là:
2


A. 50Ω
B. 150Ω
C. 300Ω
D. 450Ω
Câu 36: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt

2ω1 LC = 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A. 0, 25 2ω1
B. ω1 2
C. 0,5 2ω1
D. 2ω1
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng
cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng
λ1 = 600 nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ 2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các
vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và
trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng
nhau liên tiếp, nấu 2 vân sáng tùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là:
A. 13.
B. 11.
C. 9.
D. 15.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn
cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R ′ = 2,5R thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung khấng của tụ điện là:
A. 20Ω.
B. 53, 3Ω.
C. 23, 3Ω.
D. 25 2Ω.
Câu 39: Một nguồn điểm S trong không khí tại O pahts ra âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua
sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau.
Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên
đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B
khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là:
A. 25,5 dB.
B. 17,5 dB.

C. 15,5 dB.
D. 27,5 dB.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như
U(V)
hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
U0
được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0, 25 / π ( mF ) . Cố
định L = 0,5 / π ( H ) , thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
cực đại là U1. Cố định R = 30Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên
cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số U1 / U 2 .
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

0, 5U 0

O

7

t(5 / 3s)

−U0

3


ĐỀ SỐ 02


(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 1. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Độ lớn lực kéo về cực đại F = kA khi ở 2 biên: A sai.
Gia tốc có độ lớn cực đại a = ω2 A khi ở hai biên: B sai.
Lực kéo về tác dụng lên vật F = -kx, tỉ lệ với li độ và biến thiên đêì hòa theo thời gian: C sai.
Vận tốc có độ lớn cực đại v = ωA khi ở vtcb: D đúng.
Chọn đáp án D
ur
Câu 2: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E sẽ chịu tác dụng của lực điện
E

q
A. F = qE 2 .
B. F =
C. F = qE.
D. F =
q
E
Câu 3: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
B. Tần số ánh sáng qua lăng kính.
C. Góc chiết quang của lăng kính.
D. Hình dạng của lăng kính.
Câu 3. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ( hay bước sóng) của sáng sáng qua kính: nđỏ < …
< ntím.
Chọn đáp án B
Câu 4: Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Nhìn vật ở điểm cực cận:
Mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cực của mắt nhỏ nhất f = f min ⇒ độ tụ Dmax : A, B, C sai.
Chọn đáp án D
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.

B. Ăng ten.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
4


Câu 5. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Máy phát thanh không có mạch tách sóng.
Chọn đáp án D
Câu 6: Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được
vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.
D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm.
Câu 6. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Để người cận thị nhìn vật ở xa không cần điều tiết thì cần đeo kính để đưa vật ở xa ( d = ∞ ) cực viễn của
mắt ( d′ = −50cm ) . Ta có:

1 1
1
= +
⇒ f = −50cm < 0 : đeo kính phân kỳ.
f ∞ −50

Chọn đáp án B
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 42µm. Biết khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng

là:
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp = 2i = 2,24 ⇒ i = 1,12mm.
Mặt khác, i =

λD
λD 0, 42.10−6.1, 6
⇒a =
=
= 0, 6.10−3 m = 0, 6mm.
−3
a
i
1,12.10

Chọn đáp án B
Câu 8: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng
nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia đơn sắc lục.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
Câu 8. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tia có bước sóng nhở nhất là tia X

Chọn đáp án C
ur
Câu 9: Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực
điện thực hiện là:
U
A. A = qE.
B. A = q 2 E
C. A = qU.
D. A =
q
Câu 9. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ A = qU = qEd.
Chọn đáp án C
Câu 10: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng có được là do:
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Là do thủy tinh tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc của nó
Chọn đáp án B
5


Câu 11: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10−19 J. Bức xạ này thuộc mien
A. Sóng vô tuyến.
B. Hồng ngoại.
C. Tử ngoại.

D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 11. Chọn đáp án C
Lời giải:
hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 0,3.10−6 = 0,3µm ∈ vùng ánh sáng tử ngoại ( < 0,38µm ) .
+ λ=
−19
ε
6, 625.10
Chọn đáp án C
Câu 12: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 12. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Thuyết lượng tử ánh sáng chứng minh ánh sáng có tính chất hạt, không chứng minh được ánh sáng có tính
chất sóng.
Chọn đáp án C
Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.
B. Luôn không đổi hướng.
C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
Câu 13. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ a = −ω 2 x : a ngược pha với x, luôn hướng về vtcb, đạt cực đại khi vật ở biên âm, dao động điều hòa theo
thời gian với tần số hay chu kì bằng chu kỳ dao động.

Chọn đáp án A
Câu 14: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha
bằng:
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 14. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Trên phương truyền sóng cơ khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha bằng λ / 2.
Chọn đáp án D
Câu 15: Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng:
A. Tán xạ.
B. Quang điện.
C. Giao thoa.
D. Phát quang.
Câu 15. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm e bật ra là hiện tượng quang điện.
Chọn đáp án B
Câu 16: Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng photon nhỏ
nhất là tia:
A. Ánh sáng tím.
B. Hồng ngoại.
C. Rơnghen.
D. Tử ngoại.
Câu 16. Chọn đáp án B
Lời giải:
hc
+ ε=

, tia có bước sóng dài thì năng lượng nhỏ.
λ
Chọn đáp án B
Câu 17: Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng:
6


A. Cực ngắn.
B. Ngắn.
Câu 17. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ λ = 0, 2m ∈ sóng cực ngắn từ (từ 0,01m đến 10m).

C. Trung.

D. Dài.

Chọn đáp án A

ur ur
r
Câu 18: Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B, B hợp với vecto pháp tuyến n góc α. Từ
thông gửi qua mạch là:
B
BS
A. Φ = BSsin α
B. Φ = BScos α
C. Φ =
D. Φ =
Scos α

cos α
Câu 18. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Từ thông: Φ = BScos α
Chọn đáp án B
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực vật và dụng cụ y tế.
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 19. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tia tử ngoại dùng để tìm khuyết tật ở bề mặt sản phẩm bằng kim loại. A sai.
Vật ở nhiệt độ trên 20000 C phát ra tia tử ngoại nên phát ra cả tia hồng ngoại và sáng trắng. B sai.
Tua tử ngoại có tác dụng sinh lý: khử trùng nước, diệt nấm mốc,…: C đúng.
Tia tử ngoại bản chất là sóng điện từ khong mang điện, không lệch trong điện, từ trường: D sai.
Chọn đáp án C
Câu 20: Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là I thì từ thông trong cuộn dây là
L
A. Φ = − Li 2 .
B. Φ = Li.
C. Φ = Li 2 .
D. Φ =
i
Câu 20. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Từ thông qua cuộn dây: Φ = Li.
Chọn đáp án B
Câu 21: Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
T

q = Q0 = 4.10−6 C. Đến thời điểm t = (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
3
−6
−6
A. −2 2.10 C
B. 2.10 C.
C. 2 2.10−6 C
D. −2.106 C.
Câu 21. Chọn đáp án D
Lời giải:
Q
+ T = T/3 ⇔ quay được góc α = 2π / 3rad ⇒ q = − 0 = −2.10−6 C.
2
Chọn đáp án D
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. u R vuông pha với uC.
B. u = u R + u L + u C .
C. u L + ω2 LCu C = 0.

D. u L − ω2 LCu C = 0.

Câu 22. Chọn đáp án D
Lời giải:
7


+ UR luôn vuông pha với uL và uC : A đúng.
Mạch mắc nối tiếp nên: u = u R + u L + u C : B đúng.
U

uC
U
u
UL ngược pha với uC, do đó: L = − C ⇔ L =
⇒ u L + ω2 LC.u C = 0 : C đúng, D sai.
1
U 0L
U 0C
I0 Lω I
0

Chọn đáp án D
Câu 23: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
U2
U
cos 2 ϕ
P. P = UI cos ϕ
B. P =
C. P = cos ϕ
D. P = 0,5U 0 I0 cos ϕ
R
Z
Câu 23. Chọn đáp án B
Lời giải:
U2
1
cos ϕ = Uo Io cos ϕ.
+ Công suất trung bình của mạch RLC: P = UI cos ϕ =
Z

2
Chọn đáp án B
Câu 24: Công thức định luật Cu – lông là:
q1q 2
q1q 2
q1q 2
q2
F
=
k
K
=
k
F
=
R
F
=
k
A.
B.
C.
D.
R
R2
k2
R2
Câu 24. Chọn đáp án B
Lời giải:
q q

+ Công thức định luật Cu-lông: F = k 1 2 2 , với k = 9.109 ( N.m 2 / C 2 ) .
R
Chọn đáp án B
Câu 25: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào
thời gian?
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Câu 25. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Mạch LC lý tưởng thì năng lượng điện từ là hằng số.
Chọn đáp án B
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
Câu 26. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tại biện, v = 0, a ≠ 0 : A sai.
Từ biên về vtcb, động năng tăng, thế năng giảm: B đúng, C sai.
Quỹ đạo của vật là đoạn thẳng từ -A đến A: D sai
Chọn đáp án B
Câu 27: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là
Q0 = 10−5 C và I0 = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m.

Câu 27. Chọn đáp án C
8


Lời giải:
+ Tần số góc ω =

Io
= 106 rad / s
Qo

Bước sóng điện từ của mạch λ = c.T = c.


= 1884m.
ω

Chọn đáp án C
Câu 28: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
Câu 28. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Độ cao của âm đặc trưng cho sinh lý của âm.
Chọn đáp án C
Câu 29: Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến
dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10m / s 2 và π = 3,14.
A. 0,15 s.

B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn 2cm ⇒ ∆l 0 = 2cm.
Tần số góc ω =

g
= 10 5rad / s. Chu kì dao động của con lắc
∆l o

Chọn đáp án B
Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
T
T
T
T
A. t =
B. t =
C. t =
D. t =
2
6
4
8
Câu 30. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tại t = 0 vật đi qua VTCB thì trong nửa chu kì đầu tiên vận tốc của vật bằng 0 tại thời điểm T/4.

Chọn đáp án C
Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
B. Luôn luôn lớn hơn 1.
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1.
Câu 31. Chọn đáp án A
Lời giải:
c
+ Tốc độ của ánh sáng trong môi trường đó v = ⇒ chiết suất tỉ lệ nghịch với tốc độ ánh sáng truyền trong
n
môi trường.
Chọn đáp án A
Câu 32: Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban
E, r
R
đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến
trở lên một chút thì độ sáng:
A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
D1
D2
B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm.
Rb

9


Câu 32. Chọn đáp án B

Lời giải:
+ Rb tăng ⇒ R Ð2b ⇒ R tm tăng ⇒ I 1 qua mạch chính giảm nên độ sáng đèn Đ1 giảm.
⇒ U Ð1 giảm, UR giảm, Ur giảm ⇒ U Ð2b tăng ⇒ U Ð2 tăng ⇒ I Ð2 tăng nên Đ2 độ sáng tăng lên.
Chọn đáp án B
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng
ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình
khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 33. Chọn đáp án B
Lời giải:
 x0 A − x 0
 t = t
2
+ Theo giả thiết ta có:  1
t + t = T
 1 2 4
A
4A
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ⇒
= 40 ⇔
= 40cm. ⇒ v tb = 40cm / s.
t 1+t2
T
Chọn đáp án B
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = Lo thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và
khi đó UL = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất

tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
Câu 34. Chọn đáp án C
Lời giải:
U.ZL
= 2U ⇔ ZL = 2R ⇔ ZC = 2R ⇒ cos ϕ0 = 1
+ Khi L = L0 ⇒ U L = 2U ⇔
R
R 2 + ZC2
2 5
= 2,5R ⇒ cos ϕ1 =
Khi L = Lmax ⇒ ZL max =
ZC
5
Ta có:

cos ϕ12 P 1
=
⇔ P1 = 160W.
cos ϕ02 P0

Chọn đáp án C
Câu 35: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R = 150 3Ω và tụ điện C. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 0 cos 2πft ( V ) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π / 3. Cảm kháng của
cuộn dây khi f = f1 là:
A. 50Ω

B. 150Ω
C. 300Ω
D. 450Ω
Câu 35. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi f = 25Hz. Chọn ZL1 = 1 và ZC1 = x
x
Khi f = 100 Hz ⇒ ZL1 = 4 và ZC1 = . ta có: I1 = I 2 ⇔ Z1 = Z2 ⇔ ZL1 − ZL2 = ZL2 − ZC2 ⇔ x = 4
4

Cường độ dòng điện trong hai trường hợp bằng nhau và lệch pha nhau góc
3
Z − ZC1
π
3
3
⇒ tan ϕ1 = tan = 3 ⇔ L1
= 3⇔ = 3⇔R=
3
R
R
3
10


×