Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ôn thi HK2 Vật lý 11 (Lý thuyết + Công thức + Trắc nghiệm + Tự luận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.66 KB, 14 trang )

Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

Nội dung
Cảm ứng từ dòng điện
thẳng của một điểm cách
dòng điện r

ÔN TẬP THI HỌC KỲ II
PHẦN I: TÓM TẮT CÔNG THỨC
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
Công thức

I
BM = 2.10-7. r

Cảm ứng từ tại tâm
dòng điện tròn bán kính
R có N vòng dây

B  2.107.N

Ghi chú
- B: cảm ứng từ [Tesla:
T].
- I: cường độ dòng điện
[A].


- r: khoảng cách từ một
điểm đến dây dẫn thẳng
có dòng điện [m].
- N: số vòng dây.
- R: bán kính vòng dây
tròn có dòng điện [m].

- n: số vòng dây trên 1m
chiều dài của ống hoặc

I
R

n

Cảm ứng từ trong lòng
ống dây

N
l .

- l : chiều dài ống [m].

B  4.107 nI
Lực từ Ampe

Lực từ Lo-ren-xơ

ur r



B;
Il
F  BIl sin  với
r ur
v; B
q
FL =



vBsinα với α =

1





- F: Lực từ [N].
- B: Cảm ứng từ [T].
- I: cường độ dòng điện
chạy trong dây dẫn [A].
- l : chiều dài dây dẫn
[m].
- FL: Lực từ lo-ren-xơ [N].
- q: điện tích chuyển động
[C].
- v: vận tốc chuyển động
của điện tích [m/s].

- R: bán kính quỹ đạo [m].


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

Chuyển động hạt mang
điện trong từ trường

Bán kính quỹ đạo của hạt

mv1
qB

R

Chu kì chuyển động của hạt

T

2 R 2  m

v1
qB

Bước của quỹ đạo


h  v 2 .T 

Nội dung
Từ thông

Suất điện động cảm ứng

v1  v.sin 

với

v.cos( ).2  m
qB

CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Công thức
Ghi chú
r ur

:
từ
thông
[Vêbe:
Wb].
  BScos  với   n; B
- B: cảm ứng từ [T].
- S: tiết diện khung dây trong từ trường
[m2].




Ec 


t

Khi cuộn dây có N vòng thì:


t
E  Bl v sin( )



- Ec: suất điện động cảm ứng [V].
-  : độ biến thiên từ thông [Wb].
- ∆t: thời gian từ thông biến thiên [s].
- N: số vòng của cuộn dây.

Ec  N

Suất điện động của thanh kim loại
chuyển động trong từ trường

- l: chiều dài thanh kim loại
- v: vận tốc chuyển động của thanh kim
loại

ur r

  B, v



  L.I

Từ thông trong ống dây
Hệ số tự cảm

L  4.107.

N 2S
l

Đơn vị: Henry (H)

Suất điện động tự cảm

E tc 


I
L
t
t
2



- L: hệ số tự cảm [Henry: H].

- I: cường độ dòng điện qua cuộn dây [A].
- N: số vòng dây.
- S: tiết diện ống dây [m2].
- l : chiều dài ống [m].
- Etc: suất điện động tự cảm [V].


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

Năng lượng ống dây

W

1 2
LI
2

I
- t : tốc độ biến thiên của cường độ
dòng điện [A/s].
- W: năng lượng từ trường [J].

CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Công thức


Nội dung
Định luật khúc xạ ánh sáng

Ghi chú

- n1, n2: chiết suất tuyệt đối của môi trường 1
và 2.
- i: góc tới.
- igh: góc tới giới hạn.
- v: vận tốc của ánh sáng trong môi trường
chiết suất n [m/s].
- c = 3.188 m/s: tốc độ ánh sáng.

n1 sin i1  n 2 sin i 2
c
v
n

Liên hệ giữa chiết suất tuyệt đối
và vận tốc ánh sáng
Ảnh của vật qua lưỡng chất
phẳng

tan(i) HA '

t an(r) HA
Góc bé:

i HA '


r HA
Công thức tính nhanh cho bản
mặt song song

- igh : góc tới giới hạn
- Khoảng cách giữa tia ló và tia tới:

JH 

e.sin(i  r)
cosr

- Độ dời ảnh qua bản mặt song song:

1
SS'  e(1  )
n
n2
sin i gh 
n1

Phản xạ toàn phần

a)

i  igh

: Có khúc xạ.
3



Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

ii

gh
b)
: Tia ló đi “là là” trên mặt
phân cách hai môi trường.

i �i

gh
c)
: Không có khúc xạ, có phản
xạ toàn phần.

NỘI DUNG

CHƯƠNG VII: MẮT – CÁC DỤNG CỤ QUANG
TÓM TẮT CÔNG THỨC – KẾT QUẢ CẦN NHỚ
Ghi chú
- A: góc chiết quang.
- n: chiết suất làm lăng kính.
- D: góc lệch giữa tia tới và tia ló.


LĂNG KÍNH

�sin i1  n sin r1

sin i 2  n sin r2


� A  r1  r2

�D  i1  i 2  A

� i1  nr1

� i 2  nr2

D  A(n  1)


- Trường hợp A, i < 100, ta có :
- Góc lệch cực tiểu:
Khi i1=i2 và r1=r2 thì xảy ra góc lệch cực tiểu Dmin

i1  i 2 � r1  r2 

A
2

D min  2i1  A
D A

A
sin min
 n sin
2
2
- Độ tụ

1
1
1
 ( n  1)(  )
f
R1 R2
- TK đặt trong môi trường chiết suất n �
�1
1 �n
1 �

 �  1�



f � �n � �
�R 1 R 2 �
D

+ Khi tính độ tụ tiêu cự f phải dùng đơn vị mét (m)
+ Hệ thấu kính ghép sát (đồng trục): D = D1 + D2 +
THẤU KÍNH


- Công thức cơ bản của thấu kính

d.f
d-f
d'.f
d=
d'-f
d.d'
f=
d + d'

d' =
1
1
1
+
=
d
d' f

- D (Dp) độ tụ
- f(m) tiêu cự thấu kính
- n: chiết suất chất làm lăng kính
- R (m) là bán kính của các mặt thấu kính
- R=∞: mặt phẳng; R>0: mặt lồi; R<0: mặt
lõm
- f: tiêu cự của thấu kính [m].
- d: khoảng cách từ vật đến thấu kính.
- d’: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
-Quy ước:

+ Thật: d, d’ > 0.
+ Ảo: d, d’ < 0.
+ TKHT: f > 0.
+ TKPK: f < 0.
+ k>0 : Vật thật - ảnh ảo - cùng chiều
+ k<0 : Vật thật - ảnh thật – ngược chiều

4


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

d ' A' B '

d
AB
f

d f

k

- Tính chất ảnh qua TK

TKHT:

- Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn
vật khi 0- Vật thật cho ảnh thật khi d>f
- Khoảng cách giữa Vật và ảnh:
TH1: Vật thật cho ảnh thật:
L=d+d’
TH2: Vật thật cho ảnh ảo: L=-d-d’
TKPK:
- Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn
vật
- Khoảng cách giữa Vật và ảnh:
L=d+d’
Chú ý: Ảnh với vật luôn dịch chuyển cùng chiều nhau

Công thức Bessel:
2 vị trí thấu kính hội tụ cách nhau khoảng l cho ảnh rõ trên
màn thỏa:

L: khoảng cách giữa vật và màn (ảnh)

L2  l 2
f 
4L

Mắt

- Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc: d ’=OV=không
đổi
- Mắt nhìn vật ở cực cận:


1
f min



1
1

OCc OV



1
1

OCv OV

- Mắt nhìn vật ở cực viễn:

1
f max

l là khoảng cách từ kính đến mắt

- Cực viễn ở xa vô cực ta có
5


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý


Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

f max  OV
- Mắt cận thị:
Đeo TK phân kì: Vật ở vô cùng cho ảnh tại cực viễn của mắt.
Tiêu cự kính cần đeo

f k  OCv  l
- Mắt viễn thị:
Đeo TK hội tụ:
TH1: Vật ở vô cùng cho ảnh tại cực viễn của mắt. Tiêu cự kính
cần đeo

f k  OCv  l
TH2:Nhìn vật ở gần như mắt bình thường: vật cho ảnh tại cực
cận của mắt.
d’=-(OCC-l): khoảng cách Kính đến cực cận
� Tính fk theo công thức cơ bản

PHẦN II: DẠNG BÀI TẬP
PHẦN MỘT: TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của
dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì . . . A. lực từ tác
dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 3: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái.
B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả A và B.
Câu 6: Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với
đường cảm ứng từ (hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung
dây
A. bằng không
B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung.
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau?

A. Hai cực nam châm cùng tên thì hút nhau.
B. Hai dòng điện thẳng đặt gần nhau thì đẩy nhau.
C. Dòng điện không tác dụng lên nam châm thử.
D. Từ trường tác dụng lực lên các hạt mang điện chuyển động trong nó.
Câu 8: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện bằng một nửa khoảng cách từ N
đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì:
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BM = 0,5BN
D. BM = 0,25BN
Câu 9: Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có
độ lớn là:
A. 2.10–8 T
B. 4.10–6 T
C. 2.10–6 T
D. 4.10–7 T
Câu 10: Tại tâm của một dòng điện tròn đặt trong không khí cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 –6 T. Đường kính
của dòng điện đó là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 26 cm
6


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà


My_Đ/t: 0787 14 62 72

Câu 11: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ do dòng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5T. Điểm M cách dây một khoảng:
A. 25 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 2,5 cm
Câu 12: Hai dòng điện có cường độ I 1 = 6A và I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10cm trong
chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6cm và cách I2 8cm có độ lớn là:
A. 2,0.10–5 T
B. 2,2.10–5 T
C. 3,0.10–5 T
D. 3,6.10–5 T
Câu 13: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ
5A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10cm có độ lớn là:
A. 10–5 T
B. 2.10–5 T
C. 2 .10–5 T
D. 3 .10–5 T
Câu 14: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T với vận tốc v 0 = 2.105m/s vuông góc với
r
B . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn là:
A. 3,2.10–14 N
B. 6,4.10–14 N
C. 3,2.10–15 N
D. 6,4.10–15 N
r
Câu 15: Electron bay vào không gian có từ trường đều, B = 10 –4T với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106m/s vuông góc với B ,
khối lượng của electron là 9,1.10–31kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:

A. 16,0 cm
B. 18,2 cm
C. 20,4 cm
D. 27,3 cm
Câu 16: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20cm gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I
= 2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ.
Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 Nm
B. 0,016 Nm
C. 0,16 Nm
D. 1,6 Nm
Câu 17: Dây dẫn mang dòng điện không tác dụng lực từ với
A. một đoạn dây dẫn kim loại song song, đặt gần nó.
B. một nam châm nhỏ, đứng yên đặt gần nó.
C. một nam châm nhỏ, chuyển động đặt gần nó.
D. một hạt mang điện chuyển động song song với nó.
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường, ta chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Nơi nào từ trường mạnh thì đường sức thưa, nơi nào từ trường yếu thì đường sức mau hơn.
C. Các đường sức từ của một từ trường đều là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.
D. Các đường mạt sắt của từ phổ cho ta biết hình dạng của đường sức từ.
Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện, nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm.
B. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, và hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau.
C. Xung quanh một nam châm thẳng, đứng yên hoặc chuyển động đều có từ trường.
D. Nam châm đặt gần dây dẫn sẽ chịu tác dụng của lực từ do từ trường của nó gây ra.
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường
đều
A. không phụ thuộc vào độ dài đoạn dây.
B. tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn dây.

C. không phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây.
Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện chạy qua có phương
A. vuông góc với đoạn dây dẫn.
B. vuông góc với đường sức từ.
C. vuông góc với đoạn dây dẫn và đường sức từ.
D. tiếp tuyến với đường sức từ.
Câu 22: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Lực từ F (F =
B.I.l.sinα) tác dụng lên dòng điện có giá trị bằng nữa giá trị cực đại khi góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ: A. α = 0 0.
B. α = 450.
C. α = 300.
D. α = 900.
Câu 23: Tìm phát biểu sai? Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây dài có dòng điện chạy qua
A. có độ lớn phụ thuộc số vòng dây của ống dây.
B. phụ thuộc vào vị trí điểm đó trong ống dây.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
D. bằng cảm ứng từ với mọi điểm khác trong ống dây.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường sức từ một góc 30 0.
Dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ I = 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10 –2N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là:
A. l = 32cm.
B. l = 32mm.
C. l = 16cm.
D. l = 16mm.
Câu 25: Đặt khung dây ABCD có dòng điện I chạy qua trong một từ trường đều MNPQ như
hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Từ trường chỉ tác dụng lực lên hai cạnh AB và CD của khung dây.
B. Từ trường chỉ tác dụng lực lên hai cạnh DA và BC của khung dây.
C. Lực từ có tác dụng tạo ra momen lực làm cho khung dây quay đều.
D. Từ trường tác dụng lực lên tất cả các cạnh của khung dây ABCD.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a = 20cm gồm có 10 vòng dây, dòng điện

chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm

7


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

ứng từ B = 0,2 (T), sao cho mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc 60 0. Momen ngẫu lực từ có độ lớn bằng: A.
0,08 3 N.m
B. 0,04 3 N.m
C. 0,08 N.m
D. 0,04 N.m
Câu 27: Có hai điện tích trái dấu (biết q 1 = – 2q2), chuyển động cùng chiều vào trong một từ trường đều có phương vuông
góc với đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hai điện tích đó sẽ (bỏ qua trọng lực)
A. ngược hướng.
B. cùng hướng.
C. có phương vuông góc nhau.
D. có phương hợp nhau một góc 450.
CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
r
Câu 1: Một khung dây có 500 vòng, diện tích mỗi vòng 20cm 2, đặt khung dây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B
hợp với mặt phẳng khung dây một 600. Từ thông xuyên qua khung là 0,45Wb. Cảm ứng từ có độ lớn:
A. B = 0,3 3 T.
B. B = 0,9 T.
C. B = 0,3 T.

D. B = 0,09 T.
Câu 2: Một khung dây phẳng kín gồm 200 vòng có diện tích S = 100cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T.
r
Biết vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông  gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. Ф = 0,2 Wb.
B. Ф = 0,4 Wb.
C. Ф = 4 Wb.
D. Ф = 40 Wb.
Câu 3: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Biết vectơ cảm
r
ứng từ B nghiêng với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông Ф gởi qua diện tích S có giá trị là:
A. 2,5.10–5 Wb.
B. 2,5 3 .10–5 Wb.
C. 5.10–5 Wb.
D. 5 3 .10–5 Wb.
Câu 4: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V.
B. 4 V.
C. 2 V.
D. 1 V.
Câu 5: Từ thông Ф qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V.
B. 10 V.
C. 16 V.
D. 22 V.
Câu 6: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có B = 5.10 –4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt
phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10–7 Wb.

B. 3.10–7 Wb.
C. 5,2.10–7 Wb.
D. 3.10–3 Wb.
Câu 7: Trong hình bên, MN là dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I đi qua. Khung dây kim loại ABCD
không biến dạng được treo bằng sợi dây mảnh nằm đồng phẳng với MN. Khi dòng điện I bắt đầu giảm
xuống thì kết luận nào sau đây đúng?
A. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển ra xa MN.
B. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển lại gần MN.
C. khung dây ABCD vẫn đứng yên.
D. khung dây ABCD bắt đầu quay quanh sợi dây treo.
Câu 8: Định luật Len-xơ được dùng để:
A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
Câu 9: Khung dây kim loại hình vuông ABCD đặt trong từ trường. Trường hợp nào sau đây dòng
điện cảm ứng trong khung có chiều từ A đến D
A. nam châm chuyển động ra xa khung dây.
B. khung dây chuyển động ra xa nam châm.
C. nam châm di chuyển song song với mặt phẳng khung dây.
D. nam châm chuyển động lại gần khung dây.
Câu 10: Một khung dây dẫn MNPQ đặt trong từ trường đều có phương chiều như hình vẽ, khung dây sẽ
chuyển động thế nào nếu đột nhiên người ta làm cho cảm ứng từ tăng lên?
A. Quay xung quanh trục đi qua điểm treo.
B. Chuyển động sang bên trái.
C. Chuyển động sang bên phải.
D. Vẫn đứng yên không chuyển động.
Câu 11: Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là
A. chỉ chạy theo một chiều nhất định.
B. có thể đổi chiều liên tục.

C. có tính chất xoáy.
D. có cường độ lớn.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về từ thông? Từ thông
A. luôn có giá trị lớn hơn hoặc bằng không.
B. luôn có giá trị âm.
C. là một đại lượng vô hướng.
D. là một đại lượng vectơ.
Câu 13: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn. Dòng điện cảm ứng lớn nhất khi:
A. thanh nam châm chuyển động nhanh qua cuộn dây.
B. thanh nam châm chuyển động chậm qua cuộn dây.
8


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

C. cực Bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trước.
D. cực Nam của nam châm luồn vào cuộn dây trước.
CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1: Chiếu tia sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3, góc khúc xạ đo được bằng 45 0. Giữ nguyên tia tới và cho
đường vào nước thì góc khúc xạ là 350. Biết sin350 = 0,5735. Chiết suất của nước đường:
A. 1,643
B. 1,465
C. 1,330
D. 1,663
Câu 2: Chọn câu trả lời sai? Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn thì:

A. khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách.
B. khi tăng góc tới thì cường độ tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên.
C. khi góc tới i > igh thì không còn tia khúc xạ.
n
sin i gh  nhoû
n lôùn
D. góc tới giới hạn xác định bởi
Câu 3: Tia sáng từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc khúc xạ giới hạn giữa hai môi
trường này là:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 48,50
0
Câu 4: Một tia sáng truyền từ môi trường A đến môi trường B dưới góc tới 30 góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc của ánh sáng
trong môi trường B:
A. nhỏ hơn vận tốc trong môi trường A.
B. bằng vận tốc trong môi trường A.
C. lớn hơn vận tốc trong môi trường A.
D. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A.
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ mt chiết suất n1 sang mt chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. n1 > n2 và i > igh
B. n1 > n2 và i < igh
C. n1 < n2 và i > igh
D. n1 < n2 và i < igh
Câu 6: Ánh sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Cho vận tốc
ánh sáng trong không khí là c = 3.108m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:
A. 1,73.105 m/s.
B. 2,12.108 m/s.
C. 1,7.108 m/s.

D. 3 .108 m/s.
Câu 7: Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 300, góc khúc xạ bằng 600. Chiết
suất của nước bằng:
A. 1/ 3 .
B. 3
C. 1,53.
D. 1,47
Câu 8: Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau, nước
có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng xấp xĩ là:
A. 420
B. 370
C. 530
D. 350.
Câu 9: Tia sáng đi từ không khí (n1 = 1) tới mặt thủy tinh (n2 = 1,5) sao cho góc khúc xạ bằng nữa góc tới. Góc tới có giá trị
A. 41,40.
B. 82,80.
C. 20,70.
D. 62.10.
* Đề bài sau cho câu 10, 11. Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n, ta thấy hai tia
phản xạ và khúc xạ lệch nhau một góc 1050, biết góc tới của tia sáng i = 450.
Câu 10: Chiết suất n của chất lỏng là:
A. 1,351
B. 1,216
C. 1,732
D. 1,414
Câu 11: Vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng:
A. 1,5.108 m/s
B. 1,5 2 .108 m/s
C. 2 .108 m/s
D. 2 2 .108 m/s

Câu 12: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, n2 > n1 thì
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
B. luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường n2.
C. sẽ có phản xạ toàn phần khi i > igh.
D. chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i > 0
Câu 13: Tia sáng từ môi trường có chiết suất n 1 với góc tới i = 300 vào môi trường có chiết suất n 2 thì góc khúc xạ r = 450.
So sánh n1 và n2 ta có:
A. n1 = 2 .n2
B. n1.n2 = 1
C. n1 < n2
D. n2 = 2 n1
Câu 14: Có ba môi trường trong suốt chiết suất n1 > n2 > n3. Sẽ không có hiện tượng phản xạ toàn phần nếu tia sáng truyền
theo chiều từ:
A. n1 sang n2
B. n2 sang n1
C. n1 sang n3
D. n2 sang n3.
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
C. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ luôn tỉ lệ với sin góc tới.
D. Tia khúc xạ luôn lệch gần pháp tuyến so với tia tới.
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG (Lăng kính và thấu kính mỏng)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai? Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của lăng kính ở trong không khí:
A. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
B. góc tới r’tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’.
C. luôn có chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai.
D. chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lăng kính.
Câu 2: Chọn câu sai khi nói đến lăng kính?
9



Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

A. Đối với một lăng kính nhất định, góc lệch D phụ thuộc vào góc tới i.
B. Cạnh của lăng kính là giao tuyến của mặt đáy và mặt bên.
C. Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là góc hợp bởi phương của tia tới và tia ló.
D. Góc ló i’ bằng góc tới i khi xảy ra góc lệch cực tiểu.
Câu 3: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài. Chiếu một tia sáng đến mặt bên của
lăng kính thì:
A. hướng tia ló lệch về đỉnh lăng kính so với hướng của tia tới.
B. hướng tia ló lệch về đáy lăng kính so với hướng của tia tới.
C. tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà A, B đều có thể đúng.
D. tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau? Cho một chùm tia tới song song, đơn sắc, khi đi qua một lăng kính bằng thủy tinh
thì:
A. chùm tia ló là chùm tia song song.
B. chùm tia ló lệch về phía đáy của lăng kính.
C. góc lệch D của chùm tia tùy thuộc vào góc tới i.
D. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
Câu 5: Đối với thấu kính hội tụ, khi vật thật đặt:
A. trong khoảng tiêu cự sẽ cho chùm tia ló là một chùm tia hội tụ.
B. trên tiêu diện vật sẽ cho chùm tia ló là một chùm tia song song.
C. trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh lớn hơn vật, hứng được ở trên màn.
D. trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau? Với một TKHT, ảnh ngược chiều với vật
A. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
B. khi vật là vật thật.
C. khi ảnh là ảnh ảo.
D. chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
Câu 7: Vật thật đặt ở đâu trước thấu kính hội tụ có ảnh ngược chiều bằng vật.
A. cách thấu kính đoạn: 0 < d < f.
B. cách thấu kính đoạn: d = f
C. cách thấu kính đoạn: f < d < 2f.
D. cách thấu kính đoạn: d = 2f.
Câu 8: Đối với thấu kính, vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì:
A. cùng tính chất, cùng chiều.
B. cùng tính chất, cùng độ lớn.
C. trái tính chất, cùng chiều.
D. không thể xác định được tính chất vật, ảnh.
Câu 9: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên quang tâm O thì:
A. S’ là ảnh ảo.
B. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S
C. S’ là ảnh thật.
D. không đủ dữ kiện để xác định tính chất ảnh.
Câu 10: Lăng kính có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính, chùm
tia ló là là mặt sau của lăng kính. Tính góc chiết quang A.
A. 300
B. 350
C. 420
D. 460
Câu 11: Lăng kính có chiết suất n = được đặt trong không khí và góc lệch D min =A thì
A. A = 600
B. A = 300
C. A = 150

D. A = 450
Câu 12: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia
sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là
A. D = 2808’.
B. D = 31052’.
C. D = 37023’.
D. D = 52023’.
0
Câu 13: Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm tia sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D m = 420. Góc
tới có giá trị bằng
A. i = 510.
B. i = 300.
C. i = 210.
D. i = 180.
0
0
Câu 14: Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm sáng song song qua lăng kính có Dm = 42 . Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.
* Đề bài sau đây dùng cho câu 15, 16. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật,
lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là 100cm.
Câu 15: Vật cách thấu kính:
A. d = 20 cm
B. d = 80 cm
C. d = 40 cm
D. d = 60 cm
Câu 16: Tiêu cự của thấu kính là:
A. 16 cm

B. 25 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
Câu 17: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao bằng nữa vật AB và cách AB là
10cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. D = – 2 dp
B. D = – 5 dp
C. D = 5 dp
D. D = 2 dp
Câu 18: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
10


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

Câu 20: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm
trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu kính đó là:

A. thấu kính hội tụ có f = 25cm.
B. thấu kính phân kì có f = 25cm.
C. thấu kính hội tụ có f = – 25cm.
D. thấu kính phân kì có f = – 25cm.
TỰ LUẬN
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
Dạng I: XÁC ĐỊNH VECTO CẢM ỨNG TỪ TẠI MỘT ĐIỂM DO DÒNG ĐIỆN GÂY RA
Câu 1. Biết chiều dòng điện chạy trong dây dẫn có chiều như hình vẽ. Xác định véctơ cảm ứng từ
I

M
I

N

I

M

I1

M

I2

M
N

a)
I


b)

c)

I

O

e)

d)
O

O

f)

g)

h)

Câu 2. Biết chiều vecto cảm ứng từ như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện
I

I

I
b)


a)

I

?

hay ?
c)

O

O
d) dây dẫn thẳng dài có dòng điện cườnge)độ I = 0.5A đặt trong
Câu 3. Một
không khí
f)
a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây 4cm
b. Cảm ứng từ tại N có độ lớn 10-6T. Xác định khoảng cách từ
dây dẫn tới N
Câu 4. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn bằng bao
nhiêu?
Câu 5. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại
điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu?
Câu 6. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ
lớn 2.10-5 (T). Tính cường độ dòng điện chạy trên dây.
Câu 7. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Tính đường kính của dòng điện
đó.
Dạng II: XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN
Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây
có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Tính độ lớn Cảm ứng từ của từ trường

Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Tính góc  hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ.
Dạng III: XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG - LỰC LORENZT (LO-REN-XƠ)
Câu 1. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2.105 (m/s)
vuông góc với B . Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron.
11


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo
hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10 -19 (C). Tính lực Lorenxơ tác
dụng lên proton.
Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19C bay vào từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc hạt là
Câu 2.

v = 106m/s và vuông góc với B . Tính lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó.
CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Dạng IV: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
Câu 1. Xác định chiều dòng điện trong khung dây

I

a)


b)

I tăng


v

c)

d)

Dạng V: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
Câu 1. Hãy xác định suất điện động cảm ứng của khung dây, biết rằng trong khoảng thời gian 0,5 s, từ thông giảm từ 1,5
Wb đến 0
Câu 2. Một khung dây hình tròn có đường kính 10 cm. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy trong dây dẫn. Tính:
a. Cảm ứng từ B do dòng điện gây ra tại tâm của khung dây.
b. Từ thông xuyên qua khung dây.
Câu 3. Một khung dây hình tam giác có cạnh dài 10 cm, đường cao của nó là 8 cm. Cả khung dây được đưa vào một từ
trường đều, sao cho các đường sức vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là 4.10 -5 Wb. Tìm độ
lớn cảm ứng từ.
Câu 4. Một ống dây có chiều dài 40 cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện cường độ 10 A chạy trong ống dây.
a. Tính cảm ứng từ B trong ống dây.
b. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, có cạnh 5 cm.
Câu 5. Một khung dây hình tròn có diện tích 2 cm 2 đặt trong từ trường, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây.
Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B = 5.10 -2 T. (10-5 Wb)
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG TỪ TRƯỜNG & HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Bài 1: Hai dòng điện thẳng song song, cùng chiều có cường độ I 1 = I2 = 12A, được đặt trong chân không cách nhau một
khoảng a = 5cm.
a/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách I1 2cm và cách I2 3cm.
b/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm N cách I1 8cm và cách I2 3cm.

c/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm P cách I1 2,5 2 cm và cách I2 2,5 2 cm.
d/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 5cm và cách I2 5cm.
Bài 2: Hai dòng điện cường độ I 1 = I2 = 24A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô
hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10cm.
(h.vẽ)
a/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm M có MA = MB = AB.
b/ Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của tam giác ABM.
Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d 1và d2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 10cm. Dòng điện trong
hai dây có cường độ I1 = I2 = 2,4A. Xét 2 trường hợp 2 dòng điện cùng chiều và ngược chiều, xác định cảm ứng từ tại:
a/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng vuông góc với hai dây
b/ Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách I2 10cm, cách I1 20cm
c/ Điểm N cách dòng điện I1 8cm và cách dòng điện I2 6cm
d/ Tìm quỹ tích các điểm P có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.
Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song cách nhau một đoạn 10cm trong không khí tại hai điểm MN vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ. Biết dòng điện qua dây thứ 1 có cường độ I 1 = 10A và có chiều hướng ra phía sau (hình vẽ) và dòng điện qua
dây thứ 2 ngược chiều với dòng điện I1, có cường độ I2 = 5A
a/ Vẽ hình và tính cảm ứng từ tổng hợp tại O, sao cho ba điểm MON hợp thành tam giác vuông cân tại O.
b/ Nếu đặt thêm một dây dẫn thẳng, dài thứ 3 song song và cùng chiều với dòng điện I 1, có cường độ I3 = 10A tại A (với A là
trung điểm của MN). Tính lực tương tác tổng hợp do hai dòng điện I 1 và I2 cùng tác dụng lên một mét của dòng điện I3.
c/ Nếu không có dòng điện I3. Tìm vị trí điểm H (nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện I 1 và I2) sao cho cảm ứng từ tổng
hợp tại H có BH = 2.B2? (B2 là cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại H).
Bài 5: Ba dòng điện thẳng dài đặt song song trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng cách nhau một khoảng a = 5cm và có
chiều như hình vẽ. Dây 1 và dây 3 được giữ cố định và có dòng điện I 1 = 2I3 = 4A đi qua. Tìm chiều di chuyển của dây hai
và lực tác dụng lên 1 mét của dây hai khi
12


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường

Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

a/ I2 có chiều hướng lên.
b/ I2 có chiều hướng xuống.
Bài 6: Hai vòng dây dẫn tròn cùng bán kính R = 10cm có tâm trùng nhau và vuông góc nhau. Cường độ
dòng điện trong 2 dây là I1 = I2 = 2 A. Tính cảm ứng từ tại tâm O của 2 vòng dây.
Bài 7: Một ống dây dẫn hình trụ dài 20cm, đường kính ống dây 2cm, dây dẫn có bọc lớp cách điện dài
300 m quấn đều theo chiều dài ống dây. Cường đô dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Tính cảm ứng từ trong
lòng ống dây.
Bài 8: Ống dây điện hình trụ bên trong là không khí, chiều dài l = 20cm, có N = 1000vòng, diện tích mỗi vòng S = 1000cm2.
a/ Tính độ tự cảm L của ống dây.
b/ Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong thời gian 0,1s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây.
c/ Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt giá trị là 5A thì năng lượng tích lũy trong ống dây bằng bao nhiêu?
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện (E = 2V, r = 0,5Ω), và R = 1Ω, thanh kim
loại MN = l = 20cm. Phương của cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, B =
0,4T. Bỏ qua điện trở thanh ray và ampe kế. Cho biết điện trở RMN = 0,5Ω
a/ Tính suất điện động cảm ứng, tìm số chỉ của ampe kế biết thanh chuyển động đều với
tốc độ v = 8m/s. Hãy cho biết chiều dòng điện trong mạch điện?
b/ Người ta kéo thanh chuyển động thẳng đều thì thấy ampe kế chỉ độ lớn 0,5A. Tìm
chiều chuyển động của thanh và tốc độ chuyển động của thanh MN?

Bài 10: Cho hệ thống như hình vẽ: thanh kim loại MN bằng l = 20cm, khối lượng
r
m = 20g. Suất điện động của nguồn E = 1,5V, r = 0,1Ω. Cảm ứng từ B thẳng đứng
hướng xuống, B = 0,4T. Do lực từ cân bằng với lực ma sát nên thanh MN trượt đều với
vận tốc v = 5m/s. Điện trở của thanh là R = 0,9Ω. Lấy g = 10m/s2.
a/ Tính độ lớn và chiều dòng điện trong mạch.
b/ Tính hệ số ma sát μ giữa MN và 2 thanh ray.

c/ Để dòng điện chạy từ N đến M với độ lớn 0,5A thì phải kéo thanh MN về phía nào? Vận tốc và lực kéo bằng bao nhiêu?
Dạng VI. PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
1. Cho chiết suất của thủy tinh là n  2 . Tính góc khúc xạ của tia sáng với góc tới 30 0 khi tia sáng truyền từ thủy tinh vào
không khí. (450)
2. Một chậu thủy tinh nằm ngang chứa một lớp nước dày có chiết suất 4/3. Một tia sáng SI chiếu tới mặt nước với góc tới là
450. Tính góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới. (130)
3. Một khối bán trụ có chiết suất n = 1,41. Một chùm tia sáng hẹp tới mặt phân cách không khí - bán trụ với góc tới 45 0.
Tính góc lệch giữa tia ló và tia khúc xạ. (150)

n 3 2

n 4 3

4. Tia sáng đi từ nước có chiết suất 1
sang thủy tinh có chiết suất 2
. Tính:
0
0
a. Góc khúc xạ nếu góc tới 30 . (34 14')
b. Góc khúc xạ nếu góc tới 700. (700 > 62044’)
5. Chiếu tia sáng từ không khí vào khối thuỷ tinh chiết suất 1,52. Tính góc tới, biết góc khúc xạ là 25 0. (400)
6. Tia sáng đi từ thuỷ tinh n1 = 1,5 đến mặt phân cách với nước n2 = 4/3. Xác định góc tới i để không có tia khúc xạ trong
nước. (620)
Dạng VII. Xác định ảnh của vật- tính chất của ảnh - tiêu cự của TK – ( Xác định d, d’, f)
Câu 1. TKHT tiêu cự f =10cm; vật AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 1 khoảng d. Xác định vị trí, tính chất
và độ phóng đại ảnh trong các trường hợp : d = 30cm ; 20cm ; 15cm ; 10cm ; 5cm
Câu 2. Chùm sáng hội tụ đến gặp TKHT tiêu cự 20cm, điểm hội tụ nằm sau thấu kính, trên trục chính và cách TK 10cm.
Xác định vị trí, tính chất và vẽ ảnh.
Câu 3. TKHT tiêu cự f = 15cm. Vật cho ảnh cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí , tính chất của vật và của ảnh.
Câu 4. TKPK tiêu cư f = –15cm. Vật cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí của vật và của ảnh.

*Chú ý: Khi có độ phóng đại ảnh lập hệ thức liên hệ giữa d; d’ theo f
Câu 5. Đặt một vật sáng AB trước 1 thấu kính, cách thấu kính 100cm thì thấu kính cho ảnh ảo A’B’ = AB. Hãy xác định TK
trên là TK gì ? Có tiêu cự bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TK hội tụ có tiêu cự f = 10cm, qua TK xác định được ảnh của vật
cao bằng 1 nửa vật và ngược chiều so với vật. Hãy xác định vị trí của vật.
Câu 7. Trên trục chính của 1 TK hội tụ có tiêu cự 30cm, người ta đặt 1 vật sáng AB vuông góc với trục chính. Qua TK thu
được 1 ảnh thật A’B’ lớn gấp 3 lần vật.
a/ Hãy xác định vị trí của vật và ảnh. b/ Vẽ hình.
Câu 8. Một vật phẳng nhỏ AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 TK hội tụ có độ tụ D = 4dp.
13


Lớp Luyện thi Quốc gia môn Vật lý

Thầy Huỳnh Cường
Đ/c: Tại Điện Bàn và Bắc Trà

My_Đ/t: 0787 14 62 72

a/ Xác định vị trí của vật để thu được ảnh thật A’B’ có chiều cao bằng 1 nửa vật ?
b/ Khi vật đặt cách thấu kính 10cm thì ảnh A’B’ có tính chất như thế nào, chiều cao của ảnh ?
Câu 9. Đặt vật vuông góc với trục chính của 1 TKHT và cách TK một khoảng 8cm ta thu được ảnh ảo cao gấp ba lần vật.
Hỏi phải đặt vật ở đâu để thu được ảnh trên màn cao gấp ba lần vật.
Câu 10.Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, đặt vật AB cao 2cm trước thấu kính thì cho ảnh ảo nằm cùng phía với vật và có
chiều cao bằng ½ lần vật, vật AB nằm cách TK 25cm.
a/ Xác định tiêu cự của TK ?
b/ Khoảng cách từ ảnh đến TK là bao nhiêu ?
c/ Tìm khoảng cách vật - ảnh ?
Dạng VIII. Khoảng cách giữa vật và ảnh l =/ d’ + d /
Câu 11. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT có tiêu cự 20cm. Xác định vị trí của vật để có được ảnh cách

vật 90cm.
Câu 12.Cho 1 TKPK có tiêu cự –30cm. Xác định vị trí đặt vật để có được ảnh cách vật 125cm.
Câu 13.TK hội tụ có tiêu cự f = 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với TK, cho ảnh thật A’B’ cách vật 25cm.
Hãy xác định vị trí của vật và ảnh ?
Câu 14.Dùng một TKHT để thu ảnh của một vật trên màn đặt vuông góc với trục chính của TK và cách vật 1 khoảng
180cm, người ta tìm được hai vị trí của TK cách nhau 30cm cho ảnh rõ nét trên màn.
a) Xác định hai vị trí đó của TK và tiêu cự của nó.
b) Liên hệ độ lớn của ảnh thu được ở hai vị trí đó.
Câu 15.Trước 1 TK phân kỳ người ta đặt 1 vật sáng AB, qua TK vật cho ảnh ảo A’B’, khoảng cách từ vật đến ảnh là 10 cm.
Hãy xác định khoảng cách từ vật đến TK, cho biết tiêu cự của TK nói trên là -20cm.
Dạng IX. Bài tập về các tật của mắt và cách khắc phục. (Chỉ xét điều kiện kính đeo sát mắt)
Mắt cận: (Khoảng nhìn rõ của mắt cận nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt bình thường)
Nhìn gần rõ, nhìn xa không rõ. Phải đeo kính phân kì ( fk < 0 ) để tạo ảnh ảo ( d’<0 )nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Tiêu cự của kính: fk = -OCv
Mắt viễn: (Khoảng nhìn rõ của mắt viễn lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt bình thường)
Nhìn xa rõ, nhìn gần không rõ. Phải đeo kính hội tụ (fk > 0 ) để tạo ảnh ảo ( d’<0 ) nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 1. Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a) Mắt bị tật gì.
b) Muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu. (Kính đeo sát mắt)
c) Điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính nhìn thấy điểm gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu. (Kính đeo sát mắt)
Đs: D = -2 điôp ; 12,5cm.
Câu 2. Mắt viễn chỉ có thể nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất 40cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn rõ vật đặt
cách mắt gần nhất là 25 cm (Kính đeo sát mắt)
Đs: D = 1,5 điôp
Câu 3. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50 cm.
a) Người này phải đeo kính gì. Tính tiêu cự và độ tụ của kính. (Kính sát mắt).
b) Khi đeo kính trên thì người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng bao nhiêu.
Đs: a)D = -2 điôp
b) 50/3cm.


14



×