Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiết 67 đai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.7 KB, 13 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ


GIÁO ĐẾN
GIÁO ĐẾN
DỰ GIỜ THĂM LỚP!
DỰ GIỜ THĂM LỚP!
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM!
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM!

GD - ÑT

Môn Toán -Lớp 8
Môn Toán -Lớp 8


Daïng 1: Ph ng trình b c nh t m t nươ ậ ấ ộ ẩ
1. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với
phương trình:
A. 4x – 8 = 0 B. 6x – 6 = 0
C x(x – 2) = 0 D. 2x + 4 = 0
2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình bậc nhất một ẩn;
A. x
2
+ 4 = 0; B. 0x – 1/2
C. 1 – 2x = 0; D. 2 – x
2
= 0



3. Tìm điều kiện của k để (k - 1)x – 3 = 0 là
phương trình bậc nhất.
A. k ≠ 0 B. k ≠ -1
C. k ≠ 1 D. k ≠ 3
4. Phương trình: 3(x + 4) = 9 có nghiệm là:
A. x = 1; B. x = -1; C. x = 3; D. x = 2

5. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy
nghiệm:
a)Vô nghiệm
b) Có vô số nghiệm
c) Luôn có một nghiệm duy nhất
d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.


Daïng 2: Phöông trình tích hoaëc phöông trình ñöa
veà phöông trình tích
2. Nghiệm của phương trình (x – 2)(x – 3) = 0 là
A. x = 2; B. x = 2;x = 3; C. x = 3; D. x = -2;x = -3
1. Khẳng địng nào sau đây là đúng ?
A. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 ⇔ B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 và B(x) = 0;
D. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
3. Nghiệm của phương trình x
2
- 1 = x ( x + 1 ), l à:
A. -1; B . 1; C. 0; D. 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×