Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bản điểm thi đua năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.52 KB, 4 trang )

PHNG GD & ÂT NỤI THNH CÄÜNG HA X HÄÜI CH
NGHÉA VIÃÛT NAM
TRỈÅÌNG TH LÃ THË HÄƯNG GÁÚM Âäüc láûp - Tỉû do -
Hảnh phục
BẢN ĐIỂM THI ĐUA NĂM HỌC 2010 -2011
H v tãn:........................................................................................................................... ….Chỉïc
vủ: ...........................................
Cäng tạc âỉåüc giao: ....................................................... Cäng tạc kiãm nhiãûm:
..................................................
TT
Näüi dung thi âua
Âiãø
m
ch
øn
Tỉû Täø
chá
úm
HÂTÂ
cháú
m
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6


7
1
2
3

4
5
I. TỈ TỈÅÍNG CHÊNH TRË : (Khäúng chãú)
- Cháúp hnh täút ch trỉång chênh sạch ca Âng,
phạp lût Nh nỉåïc, näüi quy ca ngnh, nh
trỉåìng, âon thãø; kỉ luậtlao động 40giờ/tuần
- Âàng k näüi dung v thỉûc hiãûn cọ hiãûu qu
cüc váûn âäüng " Hc táûp v lm theo táúm
gỉång âảo âỉïc Häư Chê Minh", cüc váûn âäüng "
Hai khäng ", phong trào thi đua “XD trường học thân thiện,
HS tích cực”, “mỗi thầy cơ giáo là tấm gương sáng về đạo đức, tự học
và sáng tạo”
-X©y dùng khèi ®oµn kÕt nhÊt trÝ trong CBVC, thĨ hiƯn sù ®ång t©m
hiƯp lùc qua lời nói và việc làm ®Ĩ x©y dùng nhµ trêng ngµy cµng
v÷ng m¹nh vỊ mäi mỈt; tÝch cùc x©y dùng ®êi sèng v¨n ho¸ ë c¬ quan
còng nh n¬i chung sèng.
- Tích cực tự học, tự rèn để nâng chuẩn và nâng cao trình độ chun
mơn, đáp ứng u cầu đổi mới GD
II. CHUN MÄN:
A. BGH - TPT :
- Cọ âáưy â cạc loải HSQL theo qui âënh, cháút
lỉåüng täút (Kh/chế)
- Thỉåìng xun bäưi dỉåỵng, kiãøm tra, dỉû giåì,
kho sạt cháút lỉåüng hc sinh âm bo säú
lỉåüng v cháút lỉåüng.

- Täø chỉïc sinh hoảt våïi näüi dung khoa hc, tham
gia sinh hoảt täø chun män âãưu (Trõ khi ®i c«ng t¸c)
- Chè âảo chàût ch vãư chun män âỉåüc phán
cäng, ún nàõn sai sọt ca CBVC këp thåìi.
- Quan tám chè âảo, kiãøm tra hc sinh úu, hc
sinh khuút táût, hc sinh cọ hon cnh khọ khàn,
cọ kãú hoảch củ thãø âãø náng cao cháút lỉåüng
( BGH) .Bäưi dỉåỵng cäng tạc Âäüi cho anh chë phủ
trạch, ban chè huy thỉåìng xun, këp thåìi , hoảt
âäüng Âäüi cọ hiãûu qu cao (TPT) (Khäúng chãú)
- Xáy dỉûng âãư ti SKKN ph håüp våïi cäng tạc
phán cäng, chè âảo dạy học có sỉí dủng ÂDDH để
nâng cao chất lượng dạy học.
- Thỉûc hiãûn täút cäng tạc kiãm nhiãûm theo sỉû
phán cäng ( Bạo cạo thäúng kã âáưy â, chênh xạc,
këp thåìi)
B. Giạo viãn:
19
5
5
6
3
49

7
7
7
7
7
7

7
49
7
7
7
7
7
6
7
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
- Cọ häư så säø sạch âáưy â theo qui âënh, cháút
lỉåüng täút. (Kh/chế)
- Âm bo nãư nãúp låïp, näüi dung chỉång trçnh SGK,
âäøi måïi phỉång phạp dảy b»ng viƯc lµm cơ thĨ vµ hiƯu
qu¶.
- Sinh hoảt chun män âãưu, thiãút thỉûc, thao
ging dỉû giåì âm bo theo sỉû phán cäng ca
trỉåìng, ca täø âảt yªu cÇu ®Ị ra.
- Nghiên cứu sỉí dủng ÂDDH cọ cháút lỉåüng, âàng k

âãư ti SKKN ph håüp våïi cäng tạc giao, được HĐKH
các cấp cơng nhận.
- Cháút lỉåüng hc sinh ca låïp chđ nhiƯm (hc m«n
d¹y) cọ chuøn biãún củ thãø qua tỉìng thåìi gian
nháút l hc sinh úu (CKI, CN) (Khäúng chãú)
- Lm täút cäng tạc ch nhiãûm (nãư nãúp dảy v
hc, k lût, tráût tỉû, lao âäüng, thãø dủc vãû
sinh, âọng gọp cạc khon xáy dỉûng nh trỉåìng ...)
- Tham gia häüi thi tay nghãư tải täø, trỉåìng, huûn
âảt kãút qu cao ( Bạo cạo, thäúng kã, âáưy â,
chênh xạc këp thåìi)
C. Nhán viãn :
- Cọ âáưy â cạc loải häư så theo sỉû phán cäng ca
trỉåìng, cháút lỉåüng täút, âm bo khoa hc, lỉu
trỉỵ häư så täút, láu di. (Kh/chế)
- Âm bo giåì giáúc trong cäng tạc, sinh hoảt häüi
hp, kh«ng ®i trƠ vỊ sím (Tỉ cư ngêi theo dâi, n n¾n kÞp thêi vµ
TT b¸o c¸o víi HiƯu trëng qua giao ban h»ng th¸ng)
- Tham mỉu BGH, qun l ti chênh ti sn âụng qui
âënh.
- Âàng k thi âua v dãư ti SKKN ph håüp.
- Sàõp xãúp phng lm viãûc gn gng, ngàn nàõp,
khoa hc; thĨ hiƯn sù lÞch thiƯp v¨n ho¸ qua giao tiÕp víi mäi ng-
êi (KĨ c¶ giao tiÕp qua ®iƯn tho¹i)
- Hiãûu qu cäng tạc âỉåüc phán cäng (Khäúng chãú)
(Bạo cạo thäúng kã âáưy â, këp thåìi.)
-VƯ sinh tríc, trong, sau khu lµm viƯc cđa bé phËn hµnh chÝnh tríc
giê lµm viƯc s¹ch sÏ; phơc vơ ®Çy ®đ níc ng cho GV giê gi¶i lao,
giê sinh ho¹t H§SP, các lần hội nghị,…
- Cã sỉ theo dâi trùc ban cđa tỉ VP, theo dâi KLL§ cđa CBCC toµn

trêng.
III. CÄNG TẠC ÂON THÃØ, X HÄÜI :
A. Cäng tạc Âäüi : (Trõ nh©n viªn)
- Hiãøu biãút vãư Âäüi TNTP HCM, chỉång trçnh rn
luûn âäüi viãn, dỉû bë âäüi viãn : 80% tråí lãn (10% :
trỉì 0,5â)
- Vãû sinh trỉåìng låïp theo khu vỉûc âỉåüc phán
cäng, nãư nãúp ra vo låïp, k lût tráût tỉû, khi
SHNG, mụa hạt táûp thãø, thỉûc hiãûn tiãút sinh
hoảt âäüi, sao nhi âäưng âáưy â. (Nhàõc nhåí 3 láưn :
trỉì 1â, cọ HS vi phảm : trỉì 0,5â âãún 1â)
- Häư så sảch âẻp, âáưy â, cáûp nháût.
- Thäng tin 2 chiãưu, hon thnh qu âäüi, giáúy vủn,
bạo, chỉỵ tháûp â, kãú hoảch nh . . . (Cø díi 10% :
7
7
64
7
7

7
7
7
14
10
5
15
5
5
3

2
10
10
93®


Trổỡ 0,5õ)
B. Cọng taùc Cọng õoaỡn :
- Tham gia đầy đủ các cuộc vận động và phong trào do CĐ các cấp
đề ra đạt hiệu quả tốt hoặc xuất sắc.
(Tham gia các hoạt động đạt hiệu quả (8đ), KQ tốt(9đ), KQXS(10đ)
Điểm chuẩn tổng cộng:
D.Điểm thởng, điểm phạt:
a)Điểm thởng
-Đạt phong trào hội thi GVG tai huyện +1đ.; -Giúp đỡ HS chậm
PTTT, HSKT đi học chuyên cần học tập tiến bộ đạt yêu cầu theo QĐ
23/2006 +1đ; Phụ đạo đợc ít nhất 2 HS yếu Toán,TV lên TB (CN so
với CKI) +1đ.
-Bồi dỡng HSG, HS năng khiếu đạt giải ở huyện, mỗi giải +1đ
- SKKN t huyn +1
-Tự học để biết sử dụng đèn chiếu trong công tác hoặc giảng dạy
bằng GAĐT +1đ. Trờn 50 tui s dng c GAT thng thờm 1
-Có thành tích nổi bật trong xây dựng cảnh quan s phạm, vệ sinh môi
trờng +1đ. Lp CN hon thnh ngha v úng gúp + 1
*Tổng số điểm thởng không quá 7đ
b)Điểm phạt:
-Công tác chủ nhiệm lớp cha tốt: biểu hiện HS vi phạm nội qui, HS ồn
ào mất trật tự trong giờ học, làm ảnh hởng đến các lớp lân cận,cứ
mỗi lần vi phạm trừ 1đ.
-HS lớp chủ nhiệm vắng 3 buổi học không rõ lí do mà GV không liên

hệ với PHHS để biết thông tin và phối hợp giúp đỡ các em hoàn thành
nhiệm vụ học tập trừ 1đ.
-Sinh hoạt tổ CM không chất lợng trừ 1đ/1 lần, trừ 2đ/lần đ/v TTCM
-Thiếu trung thực trong công tác đợc phân công -2đ, chấm bài không
chính xác trừ 1đ/1 lần vi phạm.
-Khụng t GVH hoc sinh con 3
+
khụng xột thi ua c nm.
*Tổng số điểm phạt không quá 7đ
* Caùch tờnh õióứm xóỳp loaỷi :
- Loại xuất sắc: trên 95 điểm (Khụng ri khng ch)
- Loaỷi tọỳt : 85 õóỳn 95 õióứm ( Khọng rồi khọỳng chóỳ)
- Loaỷi khaù : 75 õóỳn 84 õióứm
- Loaỷi TB : 60 õóỳn 74 õióứm
- Loaỷi yóỳu : Dổồùi 60 õióứm
- Khọỳng chóỳ vóử tổ tổồớng chờnh trở : Xóỳp loaỷi tọỳi õa TB
- Loi XS hoc Tt nu ri khng ch thỡ h xung 1 bc so vi im t.
Tọứng sọỳ õióứm : ............... Tổỷ xóỳp loaỷi : ................................
Tam Hióỷp, ngaỡy thaùng
nm 20.
Yẽ KIN VAè XP LOAI CUA Tỉ CHUYN MN
Ngổồỡi chỏỳm
( kyù ghi roợ hoỹ tón)

DUYT CUA HT
BANG HặẽNG DN CHM IỉM
1, Tổ tổồớng chờnh trở : 17õ - 19 õióứm ( Khụng cú mc tr quỏ 2
im thỡ khụng b khng ch nhng vi phm phỏp lut thỡ khụng xột thi ua)
2, Chuyón mọn :
- Vừng cọng taùc, họỹi hoỹp khọng coù lyù do chờnh õaùng :

Trổỡ 1õ/1lỏửn, coù lyù do vic riờng: 0.5õ/1 lỏửn. Tróự 2 lỏửn hoỷc noùi
chuyóỷn, laỡm vióỷc rióng trong họỹi hoỹp: Trổỡ 0,5 õ(Vng m nm
vin: 1 tun tr lờn tr 1; t 3 n 5 ngy tr 0,5; di 3 ngy khụng tr)
- Soaỷn baỡi khọng cỏỷp nhỏỷt, thióỳu họử sồ theo qui õởnh,
thổỷc hióỷn sai theo qui chóỳ chuyón mọn : Trổỡ 1õ/1 họử sồ
hoỷc 3 chọự sai soùt.
- Baùo caùo chỏỷm hoỷc sai soùt : Trổỡ 1õ/1 lỏửn
- Hoỹc sinh vi phaỷm kyớ luỏỷt nọỹi qui nhaỡ trổồỡng, GVCN lión
õồùi chởu traùch nhióỷm : Trổỡ 1õ/2lỏửn HS vi phaỷm
- Hoỹc sinh yóỳu cao hồn mỷt bũng chung cuớa tọứ < 5%
cuớa tọứ : Trổỡ 1õ, t 5 n 10% : Trổỡ 2 õ, trón 10% : Trổỡ 3õ
- Chỏỳt lổồỹng cuớa tọứ dổồùi qui õởnh cuớa trổồỡng : Trổỡ
õióứm caớ tọứ.
- Chỏỳt lổồỹng hoỹc sinh cuọỳi nm lón lồùp thúng : Khọỳi 1:
95,9% ; Khi 2: 98,4%, Khi 3: 97,1%, Khọỳi 4,5 : 99,3% (khụng k HSKT)
- Giaùo vión coi, chỏỳm thi thióỳu nghióm tuùc, thiu khaùch quan
cú nh hng n phn ỏnh cht lng khụng ỳng: Tr 2/1 ln.
- Saùng kióỳn kinh nghióỷm :
- Coù SKKN thọng qua tọứ : 1õ
- aỷt ồớ trổồỡng Loi A : 3õ; loi B: 2; loi C: 1,5 ; D:
1
- Coù õng kyù thi õua theo yờu cu ca nh trng: 1õ
- Phỏỳn õỏỳu õaỷt chố tióu õng kyù : 1õ
- Khọng coù : 0õ
- 100% trổồỡng, PGD dổỷ giồỡ xóỳp loaỷi tọỳt : 6õ,
- 70% xóỳp loaỷi tọỳt : 5õ,
- 50% xóỳp loaỷi tọỳt : 4õ.
- Coù tióỳt daỷy õaỷt yóu cỏửu hoỷc chổa õaỷt yóu cỏửu : 3õ.
- Khụng t giỏc chm im thiu chớnh xỏc ( chờnh lch cao hn 2 im tr lờn
so vi HT, ngoi vic phi h xung cho ỳng cũn phi tr 3)

-----------//-----------

×