SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
PHỊNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Bài thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 5 trang)
Mã đề thi: 101
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x2
x−1
− 4x + 3
là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
C. −e2 .
D. e2 .
2
xex dx bằng
Câu 2. Giá trị của
1
A. 3e2 − 2e.
B. e.
Câu 3. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 5
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh
x−1
độ lần lượt xA , xB . Khi đó giá trị của xA .xB bằng
A. −6.
B. 6.
C. −2.
D. 2.
Câu 4. Trong khơng gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−3; 1; 2), B (1; −1; 0) có
dạng
y−1
z−2
x−1
y+1
z
x+3
=
=
.
B.
=
= .
A.
2
1
−1
−2
−1
1
y+1
z
x+3
y−1
z−2
x−1
=
=
.
D.
=
=
.
C.
2
−1
−1
2
−1
1
Câu 5. Hàm số y = 3x4 − 4x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
→
−
→
−
−
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ →
u = 2 i − 3 k , khi đó
−
−
−
−
A. →
u (2; 0; 3).
B. →
u (2; 1; −3).
C. →
u (2; 0; −3).
D. →
u (2; −3; 0).
2
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của số m để phương trình 2−x = m có nghiệm?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
A. V = Bh.
B. V = Bh.
C. V = Bh.
D. V = Bh.
2
6
3
1
1
f (x) dx = 3, giá trị của
Câu 9. Cho
0
A. 9.
3f (x) dx bằng
0
B. 1.
C. 3.
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của loga
A. −3.
B. 0.
C. 3.
D. 27.
√
3
a bằng
D.
1
.
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn iz = 1 + 3i. Môđun của z bằng
√
A. 10.
B. 2.
C. 4.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
2x − 1
.
B. y = x4 − 2x2 .
C. y = x3 + x.
A. y =
x+3
√
D. 2 2.
D. y = x2 + 2x − 1.
1
Câu 13. Giá trị của (5x4 − 3)dx là
0
A. 2.
B. −2.
C. −3.
D. −4.
Câu 14. Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng góc của M (1; −2; 3) lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A (1 ; −2 ; 3).
B. A (1 ; −2 ; 0).
C. A (0 ; −2 ; 3).
D. A (1 ; 0 ; 3).
Câu 15. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là
A. x = 1.
B. x = 4.
C. x = 2.
D. x = 3.
Câu 16. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 song song với đường thẳng
y = 9x − 14?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 17. Số phức z = 4 − 3i có phần ảo bằng
A. −3.
B. 4.
D. −3i.
C. 3.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x) > log 2 (2x + 7) là
3
A. (0 ; 7).
B. (7 ; +∞).
C.
3
13
0;
.
4
D. (−∞ ; 7).
Câu 19. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 + 2z + 5 = 0. Giá trị của |z12 | + |z22 | bằng
√
√
C. 10.
D. 4 5.
A. 12.
B. 2 34.
Câu 20. Điểm M (3; −1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = −1 + 3i.
B. z = 3 − i.
C. z = 1 − 3i.
Câu 21. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 +
A.
85
.
4
B. 15.
C. 8.
D. z = −3 + i.
2
1
trên đoạn
; 2 bằng
x
2
51
D.
.
4
Câu 22. Cho tập A = {1; 2; . . . ; 9; 10}. Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là
A. {1; 2}.
B. 2!.
C. C210 .
D. A210 .
Câu 23. Số phức liên hợp của z = 3 + 2i là
A. z¯ = 3 − 2i.
B. z¯ = 2 − 3i.
C. z¯ = −2 − 3i.
D. z¯ = −3 − 2i.
√
−
−
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ →
u − 3; 0; 1 ,→
v (0; 1; 1) khi đó
√
√
−
−
−
−
−
−
−
−
A. →
u .→
v = 1 − 3.
B. →
u .→
v = 3 − 3.
C. →
u .→
v = 0.
D. →
u .→
v = 1.
x y z
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : + + = 1. Véc tơ nào dưới đây là một véc
2 1 3
tơ pháp tuyến của (P )?
−
−
−
−
A. →
n3 = (−3; 6; 2).
B. →
n4 = (−3; 6; −2).
C. →
n1 = (3; 6; 2).
D. →
n2 = (2; 1; 3).
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = (x2 − 1)
A. (0; +∞).
B. (−∞; −1).
−2
là
C. (1; +∞).
D. R\ {±1}.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a. Khoảng cách từ A đến (BDD B ) bằng
√
√
a
a 2
A. a.
B. 2a.
C. .
D.
.
2
2
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ?
y
√
√
− 2 −1 O
1
2
x
−1
A. y = −x4 + 2x2 .
B. y = x4 − 2x2 .
5
2
A.
2
.
3
D. y = x4 − 2x2 + x.
2
f (3x − 1) dx bằng
f (x) dx = 2, giá trị của
Câu 29. Cho
C. y = x4 − 2x2 − 1.
1
B.
3
.
2
C. 3.
D.
1
.
3
Câu 30. Cho khối cầu có thể tích V = 4πa3 (a > 0), bán kính R của khối cầu trên theo a là
√
√
√
3
3
3
A. R = a 3.
B. R = a 4.
C. R = a 2.
D. R = a.
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2.
B. x = 3.
5x − 3
là đường thẳng
x−2
C. x = 2.
D. y = 3.
Câu 32. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
√
√
√
√
πa2 2
πa2 2
πa2 2
2
A.
.
B.
.
C. πa 2.
D. 2
.
2
4
3
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
√
√
√
A. R2 = 2 + h2 .
B. = R2 − h2 .
C. h = R 2 − 2 .
D. = R2 + h2 .
Câu 34. Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là
1
A. V = 2πrh.
B. V = πrh.
C. V = πr2 h.
D. V = πr2 h.
3
Câu 35. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu tiên u1 = 2, công sai d = 2. Khi đó u3 bằng
1
A. 4.
B. 6.
C. .
D. 8.
4
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A B C D . Gọi V, V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A B C D
và thể tích của khối chóp A .ABC D . Khi đó,
V
2
V
1
V
2
V
1
A.
= .
B.
= .
C.
= .
D.
= .
V
5
V
3
V
7
V
4
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 37. Cho số thực dương x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
3
3
3
A. (x2 ) = x 2 .
B. (x2 ) = x5 .
C. (x2 ) = x8 .
3
D. (x2 ) = x6 .
x3
Câu 38. Cho hàm số y =
− (m − 1) x2 + 3 (m − 1) x + 1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số
3
đồng biến trên (1; +∞) là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f (x) cắt trục Ox tại
ba điểm có hồnh độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A. f (a) > f (b) > f (c).
C. f (b) > f (a) > f (c).
y
O
B. f (c) > f (b) > f (a).
D. f (c) > f (a) > f (b).
a
b
c
x
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g (x) = f
ex −
x2 + 2x
2
có bao nhiêu điểm cực trị?
y
−2
4
O
A. 6.
B. 7.
x
1
C. 3.
D. 4.
Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x
−∞
−1
−
f (x)
0
+∞
0
+
0
+∞
1
−
0
+
+∞
3
f (x)
1
Số nghiệm thuộc đoạn −
A. 3.
5π 5π
sinx − cos x
√
;
của phương trình 3f
4 4
2
B. 6.
C. 4.
2
− 7 = 0 là
D. 5.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : (m + 2) x − (m + 1) y + m2 z − 1 = 0, với m là
tham số thực. đường thẳng ∆ luôn cắt mặt phẳng (P ) tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ điểm
I (2; 1; 3) đến đường thẳng ∆. Giá trị lớn nhất của d bằng
√
√
√
√
B. 11.
C. 2 3.
D. 10.
A. 2 2.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị đi qua các điểm A (1; 1), B (2; 4), C (3; 9). Các đường
thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm M , N , P (M khác A và B, N khác A và C,
P khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của M , N , P bằng 5, giá trị của f (0) là
A. 18.
B. −18.
C. 6.
D. −6.
x
. Tổng f (1) + f (3) + ... + f (2021) bằng
x+2
2022
2021
4035
B.
.
C.
.
D.
.
2023
2022
2021
Câu 44. Cho hàm số f (x) = ln
A. 2021.
Câu 45. Gọi S là tập tất cả giá trị của m để phương trình 16x − 6.8x + 8.4x − m.2x+1 − m2 = 0 có đúng
hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 8 tập con.
B. 16 tập con.
C. vơ số tập con.
D. 4 tập con.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm tam giác BCD; (P ) là mặt phẳng
qua A sao cho góc giữa (P ) và (BCD) bằng 60◦ . Các đường thẳng qua B, C, D song song với AA1 cắt
mặt phẳng (P ) lần lượt tại B1 , C1 , D1 . Thể tích khối tứ diện A1 B1 C1 D1 bằng
√
√
B. 12.
C. 9 3.
D. 18.
A. 12 3.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y), thỏa mãn 3x+y − x2 (3x − 1) = (x + 1) 3y − x3 , với
x < 2020?
A. 7.
B. 6.
C. 15.
D. 13.
Câu 48. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
1
43
11
17
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
81
27
324
324
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC = 120◦ , SA vng góc với (ABCD).
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60◦ , khi đó
√
√
√
√
a 3
a 6
a 6
A. SA =
.
B. SA =
.
C. SA = a 6.
D. SA =
.
2
2
4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy√là hình thang vng tại A và B. Biết SA vng góc với
(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu đi qua
các điểm S, A, B, C, E bằng
√
√
√
a 3
a 30
a 6
A. a.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
3
- - - - - - - HẾT - - - - - - -
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu
Mã 101
Mã 102
Mã 103
Mã 104
Mã 105
Mã 106
Mã 107
Mã 108
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
A
C
A
C
D
D
A
D
A
C
B
C
D
D
A
A
C
B
B
A
A
D
C
D
D
B
A
A
C
A
D
D
B
B
D
D
C
C
D
D
B
B
B
D
B
D
D
A
C
C
B
B
A
C
B
C
A
B
D
B
D
C
B
B
D
C
B
B
C
A
A
C
C
D
D
B
A
C
A
C
D
A
B
B
D
C
C
D
B
A
B
A
C
D
B
A
D
A
A
A
A
B
A
D
D
D
A
B
A
C
B
A
C
D
D
C
B
A
B
D
D
C
C
C
B
A
A
A
C
D
A
B
B
B
B
D
C
A
D
A
B
B
B
D
B
C
D
A
C
D
A
A
C
A
B
D
D
B
D
C
C
A
C
C
A
C
B
B
A
A
A
C
B
C
D
B
B
A
A
B
D
A
B
D
D
C
C
C
D
A
D
D
A
B
B
A
C
C
C
C
D
C
A
A
B
B
B
B
D
C
B
A
C
D
A
C
B
D
A
D
A
C
C
B
B
B
B
A
A
D
D
D
B
B
B
D
C
A
C
A
B
D
B
D
B
A
D
C
D
D
A
B
B
A
B
B
D
B
A
C
B
A
D
C
A
C
C
C
B
A
D
D
C
B
D
C
A
A
A
C
A
A
C
B
D
C
B
C
C
A
D
B
C
B
A
D
D
A
C
A
D
B
A
C
A
D
A
A
D
B
B
A
C
D
D
C
C
B
B
A
D
C
A
D
B
B
D
C
C
D
D
A
B
B
C
A
C
D
D
A
C
B
C
B
A
D
D
D
C
D
A
A
A
D
B
D
D
B
D
C
D
A
C
D
D
C
C
D
D
B
D
B
C
D
D
C
D
C
C
D
D
A
B
D
D
D
C
A
B
A
D
B
C
A
B
A
D
A
ĐÁP ÁN TOÁN
Mã 109
Mã 110
Mã 111
Mã 112
Mã 113
Mã 114
Mã 115
Mã 116
B
D
A
A
C
C
A
B
C
C
B
C
B
A
D
C
B
C
B
D
B
A
A
C
B
B
D
C
A
A
C
C
D
A
B
B
B
C
C
D
D
A
D
D
B
B
C
A
B
A
B
D
B
A
A
C
A
D
A
B
A
B
B
A
A
C
A
C
B
B
B
A
D
C
B
B
D
B
A
C
D
C
B
A
A
B
B
D
B
C
B
A
D
D
C
B
C
D
D
D
C
C
A
C
C
D
B
D
A
D
D
C
B
A
C
D
D
D
B
D
A
D
A
C
C
C
D
B
A
C
C
B
C
A
B
A
D
A
C
C
D
C
B
D
C
B
B
D
C
C
C
C
A
A
C
C
A
A
A
D
D
A
B
C
C
D
A
B
D
D
B
A
D
B
A
B
B
B
A
A
C
D
D
A
B
D
D
D
C
C
B
A
C
D
C
D
A
C
C
D
C
C
B
D
A
C
A
C
D
B
D
C
B
A
C
D
A
B
C
D
C
A
A
B
C
C
D
B
D
A
C
C
D
D
A
B
D
D
B
C
C
C
B
D
C
B
A
D
C
C
D
D
A
A
A
C
B
C
D
C
A
B
B
B
C
D
B
C
D
D
B
A
D
B
C
C
D
C
A
A
C
C
C
A
B
B
C
C
C
C
C
D
B
D
A
A
A
A
D
C
C
C
D
B
A
C
D
B
D
B
B
B
B
B
C
D
A
C
B
D
A
A
D
C
D
B
B
B
D
B
A
C
D
A
B
D
D
C
C
D
B
A
B
D
C
A
A
C
B
A
B
A
A
B
A
C
B
D
A
D
D
B
B
A
C
B
A
D
C
D
B
A
A
B
A
B
B
B
A
B
C
B
C
A
B
D
D
C
D
C
C
A
D
D
C
D
B
A
D
A
Mã 117
Mã 118
Mã 119
Mã 120
Mã 121
Mã 122
Mã 123
Mã 124
C
C
A
C
A
A
B
B
C
B
D
C
B
C
C
D
A
B
B
B
D
B
D
C
A
D
D
B
A
A
A
C
C
B
B
B
D
D
C
A
D
A
B
B
B
D
A
C
C
A
C
A
B
B
A
A
B
A
A
B
D
C
B
B
D
B
D
B
B
D
A
D
D
C
C
B
D
B
D
A
A
D
D
A
B
A
D
D
B
A
D
A
C
D
C
A
A
D
D
D
C
C
A
D
A
C
B
B
C
D
D
B
B
A
C
D
A
C
B
A
B
B
C
C
A
B
D
B
A
C
C
C
C
A
C
D
C
D
C
C
D
A
D
A
B
B
C
D
D
C
B
D
A
B
B
A
B
D
A
B
D
A
B
A
A
C
A
A
B
D
C
C
A
C
A
B
D
C
A
C
C
D
D
A
C
B
D
D
D
C
B
D
B
D
B
B
B
A
D
C
C
A
A
B
A
C
B
D
A
D
A
B
B
A
D
A
D
C
B
D
B
D
C
C
C
B
B
A
D
C
C
C
A
A
C
B
D
C
C
C
B
D
B
A
C
A
A
D
D
A
C
D
A
B
A
A
A
C
A
B
C
B
B
B
C
D
D
C
D
D
C
A
A
B
C
B
A
C
B
A
C
C
D
B
B
B
D
D
D
D
D
A
B
D
C
D
B
C
B
A
C
C
A
B
A
D
B
A
A
B
D
C
D
A
C
D
D
A
C
D
B
A
A
C
C
D
A
B
D
C
A
C
D
D
B
B
B
C
C
C
C
C
C
D
C
B
B
A
D
D
C
D
A
C
C
C
B
D
A
D
D
C
A
A
D
C
A
C
B
A
B
A
D
C
A
B
D
C
B
A
C
A
A
B
A
A
D
A
C
A
D
A
D
D
C
D
B
A
D
C
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm
__________________________________
.
Họ và tên: ………………………………………………………… SBD: ………………
Câu 1.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 3 x log 2 2 x 7 là
3
Câu 2.
A. ;7 .
B. 7; .
1
1
0
0
Cho
f x dx 3 , giá trị của 3 f x dx
A. 27 .
Câu 3.
B. 1 .
3
13
C. 0; .
4
D. 0;7 .
C. 3 .
D. 9 .
bằng
3
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 2 song song với đường thẳng
y 9 x 14 .
A. 1.
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 4.
Số phức z 4 3i có phần ảo bằng:
A. 3i .
B. 3 .
Câu 5.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A 1; 2;3 .
Câu 6.
Câu 8.
C. A 1; 2;0 .
D. A 1;0;3 .
Cho số phức z thỏa mãn iz 1 3i. Môđun của z bằng
A. 10
Câu 7.
B. A 0; 2;3 .
B. 4
C. 2 2
D. 2
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng
l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R 2 l 2 h 2 .
B. l R 2 h2 .
Số phức liên hợp của z 3 2i là.
A. z 2 3i .
B. z 3 2i .
C. l R 2 h2 .
D. h R2 l 2 .
C. z 2 3i .
D. z 3 2i .
Câu 9.
Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1
A. V 2 rh .
B. V r 2 h .
C. V rh .
D. V r 2 h .
3
Câu 10. Cho tập A 1; 2;;9;10 . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
A. C102 .
B. 1; 2 .
C. 2! .
D. A102 .
Câu 11. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x3 x .
x3
Hoài Hoài Trịnh
D. 1.
x 1
là
x 4x 3
2
D. y x 2 2 x 1 .
Trang 1
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Câu 13. Cho khối cầu có thể tích V 4 a3 a 0 , bán kính R của khối cầu trên theo a là
B. R a 3 3 .
A. R a 3 2 .
Câu 14. Giá trị của
1
5x
4
C. R a .
D. R a 3 4 .
C. 4 .
D. 3 .
3 dx là
0
A. 2 .
B. 2 .
2
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x m có nghiệm
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3 x1 9 là
A. x 4 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x 2 .
Câu 17. Cho khối hộp ABCD. AB C D . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. AB C D và
thể tích của khối chóp A. ABC D . Khi đó,
V 1
V 2
V 2
V 1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
V 7
V 5
V 4
V 3
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến BDDB bằng
A.
B. a .
2a .
C.
a 2
.
2
D.
a
.
2
Câu 19. Điểm M 3; 1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z 1 3i .
B. z 3 i .
C. z 3 i .
D. z 1 3i .
Câu 20. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
a2 2
.
4
B.
2 a 2 2
.
3
C.
a2 2
.
2
D. a 2 2 .
Câu 21. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng
1
1
1
A. V Bh .
B. V Bh .
C. V Bh .
D. V Bh .
6
2
3
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.
A. y x 4 2 x 2 .
Câu 23. Giá trị của
2
xe dx
x
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x 4 2 x 2 x .
D. x 4 2 x 2 1 .
bằng.
1
Hoài Hoài Trịnh
Trang 2
NHĨM TỐN VD – VDC
A. e 2 .
SGD BẮC NINH-2020
B. e .
C. 3e 2 2e .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 3;0;1 , v 0;1;1 khi đó
A. u.v 1 3 .
B. u.v 3 3 .
C. u.v 0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
pháp tuyến của P ?
A. n3 3; 6; 2 .
B. n4 3; 6; 2 .
D. e 2 .
D. u.v 1 .
x y z
1 . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ
2 1 3
C. n1 3; 6; 2 .
D. n1 2 ;1;3 .
Câu 26. Cho số thực dương x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. x
2 3
3
2
x .
B. x 2 x 4 .
C. x 2 x 5 .
3
3
D. x 2 x 6 .
3
Câu 27. Hàm số y 3x 4 4 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 28. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a a bằng
3
A. 3.
B. 0.
C.
1
.
3
5x 3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng
x2
A. x 2 .
B. y 3 .
C. x 3 .
Câu 30. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
D. 3 .
D. y 2 .
2x 5
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh
x 1
độ lần lượt là xA , xB . Khi đó giá trị x A .xB bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 31. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 . Giá trị của z12 z22 bằng
A. 10 .
B. 12 .
C. 2 34 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho véctơ u 2i 3k , khi đó
A. u 2;1; 3 .
B. u 2; 3;0 .
C. u 2;0; 3
Câu 33. Tập xác định của hàm số y x 2 1
A. \ 1 .
2
B. 0; .
D. 4 5 .
D. u 2;1;3 .
là
C. 1; .
D. ; 1 .
Câu 34. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu tiên u1 2 , cơng sai d 2 . Khi đó u3 bằng
A. 6 .
B. 4 .
C. 8 .
D.
1
.
4
Câu 35. Trong khơng gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1 1;0 có
dạng
x 3 y 1 z 2
x 1 y 1 z
.
A.
. B.
2
1
1
2
1 1
x 1 y 1 z
x 3 y 1 z 2
C.
. D.
.
2
1 1
2
1
1
Hoài Hoài Trịnh
Trang 3
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 2
A.
84
.
4
Câu 37. Cho
5
B. 15 .
f x dx 2 , giá trị
2
A. 3.
2
f 3x 1 dx
2
trên đoạn
x
1
2 ; 2 bằng
C.
51
.
4
D. 8 .
C.
3
.
2
D.
bằng
1
B.
1
.
3
2
.
3
Câu 38. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43
1
11
17
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
324
27
324
81
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : m 2 z m 1 y m 2 z 1 0, với m là tham
số thực, đường thẳng luôn cắt mặt phẳng P tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ
điểm I (2;1;3) đến đường thẳng . Giá trị lớn nhất của d bằng:
A. 11.
B. 10.
C. 2 2.
D. 2 3.
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
sin x cos x
5 5
Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3 f
7 0 là:
2
4 4
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x 2020 ?
A. 13 .
x; y
B. 15 .
thảo mãn 3x y x 2 3x 1 x 1 3 y x 3 , với
C. 6 .
D. 7 .
Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị y f x cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ a b c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Hoài Hoài Trịnh
Trang 4
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
A. f b f a f c .
B. f a f b f c .
C. f c f a f b .
D. f c f b f a .
Câu 43. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x 6.8x 8.4 x m.2 x 1 m2 0 có
đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 4 tập con.
B. Vơ số tập con.
C. 8 tập con.
D. 16 tập con.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD ; P là mặt
phẳng qua A sao cho góc giữa P và mặt phẳng BCD bằng 600 . Các đường thẳng qua
B; C; D song song với AA1 cắt P lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3
B. 18
D. 12
C. 9 3
x3
Câu 45. Cho hàm số y m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng
3
biến trên 1; là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị đi qua điểm A 1;1 , B 2; 4 , C 3;9 . Các đường thẳng
AB, AC , BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm M , N , P ( M khác A và B , N khác A và C ,
P khác B và C . Biết rằng tổng các hoành độ của M , N , P bằng 5, giá trị của f 0 là
A. 6 .
B. 18 .
C. 18.
D. 6.
ABC 1200 , SA vng góc với mặt phẳng
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
ABCD . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 600 , khi đó
A. SA
a 6
.
4
B. SA a 6.
C. SA
a 6
.
2
D. SA
a 3
.
2
x
'
'
'
'
Câu 48. Cho hàm số f x ln
. Tổng f 1 f 3 f 5 ... f 2021 bằng
x2
4035
2021
2022
..
.
A.
B.
.
C. 2021. .
D.
2021
2022
2023
Câu 49. Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D . Biết SA vng góc với ABCD ,
AB BC a, AD 2 a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A, B, C , E bằng
A.
a 3
.
2
B.
a 30
.
6
C.
a 6
.
3
D. a .
x2 2 x
Câu 50. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x) f e x
có
2
bao nhiêu điểm cực trị?
Hồi Hồi Trịnh
Trang 5
NHĨM TỐN VD – VDC
A. 3 .
Hồi Hồi Trịnh
SGD BẮC NINH-2020
B. 7 .
C. 6 .
----HẾT---
D. 4 .
Trang 6
NHĨM TỐN VD – VDC
1.D
11.A
21.B
31.A
41.D
2.D
12.C
22.A
32.C
42.A
SGD BẮC NINH-2020
3.A
13.B
23.D
33.A
43.D
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
7.B
15.D
16.C
17.A
25.C
26.D
27.D
35
36
37
45.C
46.B
47.A
4.B
14.A
24.D
34.A
44.B
H
Câu 1.
8.B
18.C
28.C
38
48.D
9.D
19.C
29.A
39.B
49.D
10.B
20.C
30.A
40.C
50
NG D N GIẢI CHI TIẾT
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 3 x log 2 2 x 7 là
3
A. ;7 .
B. 7; .
3
13
C. 0; .
4
Lời giải
D. 0;7 .
Chọn D
Điều kiện xác định: x 0 .
Ta có: log 2 3 x log 2 2 x 7
3
3
3x 2 x 7
x 7.
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là 0;7 .
Câu 2.
Cho
1
1
0
0
f x dx 3 , giá trị của 3 f x dx
A. 27 .
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
Chọn D
Ta có
1
0
Câu 3.
bằng
1
1
0
0
D. 9 .
f x dx 3 3 f x dx 3 f x dx 9
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 song song với đường thẳng
y 9 x 14 .
A. 1.
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Ta có: y 3x 2 3
Gọi M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số y x3 3x 2
Phương trình tiếp tuyến tại M : y 3 x0 2 3 ( x x0 ) y0
3 x0 2 3 x 3 x03 3 x0 y0
Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 song song với đường thẳng y 9 x 14
Hoài Hoài Trịnh
Trang 7
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
3 x0 2 3 9
Nên ta có:
3
3 x0 3 x0 y0 14
x0 2 4
3
3
3 x0 3 x0 x0 3 x0 2 14
x0 2
3
2 x0 16
x0 2
x0 2
x0 2 .
Vậy có một tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 song song với đường thẳng:
y 9 x 14 .
Câu 4.
Số phức z 4 3i có phần ảo bằng:
A. 3i .
B. 3 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Số phức z 4 3i có phần thực a 4 , phần ảo b 3 .
Câu 5.
Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A 1; 2;3 .
B. A 0; 2;3 .
C. A 1; 2;0 .
D. A 1;0;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là A 0; 2;3 .
Câu 6.
Cho số phức z thỏa mãn iz 1 3i. Môđun của z bằng
B. 4
A. 10
Chọn A
Ta có: iz 1 3i z
C. 2 2
Lời giải
D. 2
1 3i 1 3i . i
3i
i
i i
Vậy z 32 1 10
2
Câu 7.
Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng
l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R 2 l 2 h 2 .
Hoài Hoài Trịnh
B. l R 2 h2 .
C. l R 2 h2 .
Lời giải
D. h R2 l 2 .
Trang 8
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Chọn B
Độ dài đường sinh bằng l R 2 h2 .
Câu 8.
Số phức liên hợp của z 3 2i là.
A. z 2 3i .
B. z 3 2i .
Chọn B
C. z 2 3i .
Lời giải
D. z 3 2i .
Số phức liên hợp của z 3 2i là z 3 2i .
Câu 9.
Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1
A. V 2 rh .
B. V r 2 h .
C. V rh .
D. V r 2 h .
3
Lời giải
Chọn D
Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là: V r 2 h .
Câu 10. Cho tập A 1; 2;;9;10 . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
B. 1; 2 .
A. C102 .
C. 2! .
D. A102 .
Lời giải
Chọn B
Tập hợp 1; 2 là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A .
Câu 11. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1.
x 1
là
x 4x 3
2
Chọn A
Tập xác định D \ 1;3 .
Ta có lim y 0 đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 0 làm tiệm cận ngang.
x
1
1
và lim y .
x
1
2
2
lim y và lim y .
lim y
x 1
x 3
Hoài Hoài Trịnh
x 3
Trang 9
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 3 làm tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x3 x .
x3
Lời giải
Chọn C
D. y x 2 2 x 1 .
Xét hàm số y x3 x .
Tập xác định D .
Ta có y ' 3x 2 1 y ' 0, x .
Hàm số đồng biến trên .
Câu 13. Cho khối cầu có thể tích V 4 a3 a 0 , bán kính R của khối cầu trên theo a là
B. R a 3 3 .
A. R a 3 2 .
C. R a .
Lời giải
D. R a 3 4 .
Chọn B
4
Từ cơng thể tích khối cầu V R 3 ( R là bán kính khối cầu ), ta có:
3
4
R3 4 a3 R3 3a3 R a 3 3 .
3
Câu 14. Giá trị của
1
5x
4
3 dx là
0
A. 2 .
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
Có
1
5x
4
3 dx x 5 3 x 2 .
1
0
0
2
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x m có nghiệm
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có x 2 0 0 2 x 20 1 0 m 1
Vì m là các số nguyên nên m 1 thỏa mãn u cầu bài tốn
Vậy có 1 giá trị ngun của m
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3 x1 9 là
A. x 4 .
B. x 1 .
Hoài Hoài Trịnh
C. x 3 .
D. x 2 .
Trang 10
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x1 9 3x1 32 x 1 2 x 3
Câu 17. Cho khối hộp ABCD. AB C D . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. AB C D và
thể tích của khối chóp A. ABC D . Khi đó,
V 1
V 2
V 2
V 1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
V 3
V 7
V 5
V 4
Lời giải
Chọn A
1
2
Ta có: VBABC VBBC . AAD V VA. ABC D VBBC . AAD .
3
3
1
1
Mà VBBC. AAD VABCD. ABCD V .
2
2
2 1
1
V 1
Do đó: V . V V .
3 2
3
V 3
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến BDDB bằng
A.
2a .
B. a .
a 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a
.
2
Chọn C
Hoài Hoài Trịnh
Trang 11
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Trong mặt phẳng ABCD , gọi O AC BD .
AO BD
1
a 2
Ta có:
.
AO BDD B d A , BDD B AO AC
2
2
AO BB
Câu 19. Điểm M 3; 1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z 1 3i .
B. z 3 i .
C. z 3 i .
Lời giải
D. z 1 3i .
Chọn C
M 3; 1 là điểm biểu diễn của số phức z 3 i .
Câu 20. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
a2 2
.
4
B.
2 a 2 2
.
3
C.
Lời giải
a2 2
.
2
D. a 2 2 .
Chọn C
Thiết diện qua trục hình nón là ABC ABC vng cân tại A .
Do đó l AC a ; r
Hoài Hoài Trịnh
BC AC 2 a 2
.
2
2
2
Trang 12
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
a2 2
Diện tích xung quanh hình nón là S rl
.
2
Câu 21. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng
1
1
1
A. V Bh .
B. V Bh .
C. V Bh .
D. V Bh .
2
6
3
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng: V Bh .
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.
A. y x 4 2 x 2 .
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x 4 2 x 2 x .
D. x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số:
Đây là đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c với a 0 . Nên loại B và C .
Qua gốc tọa độ nên loại D .
Câu 23. Giá trị của
2
xe dx
x
bằng.
1
A. e .
B. e .
2
C. 3e 2 2e .
Lời giải
D. e 2 .
Chọn D
u x
du dx
Đặt
x
x
dv e dx v e
2
2
1
1
xe x dx xe x 12 e x dx xe x
2
1
ex
2
1
2e 2 e e 2 e e 2 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 3;0;1 , v 0;1;1 khi đó
A. u.v 1 3 .
B. u.v 3 3 .
C. u.v 0 .
Lời giải
D. u.v 1 .
Chọn D
Hoài Hoài Trịnh
Trang 13
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Ta có: u.v 3.0 0.1 1.1 1 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
pháp tuyến của P ?
A. n3 3; 6; 2 .
x y z
1 . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ
2 1 3
B. n4 3; 6; 2 .
C. n1 3; 6; 2 .
D. n1 2 ;1;3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Mặt phẳng P có một vec tơ pháp tuyến là: n ;1; ,
2 3
Ta có: 6n 3; 6; 2 n1 . Vậy n1 3; 6; 2 là một vec tơ pháp tuyến của P .
Câu 26. Cho số thực dương x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
A. x 2 x 2 .
3
B. x 2 x 4 .
C. x 2 x 5 .
3
D. x 2 x 6 .
3
3
Lời giải
Chọn D
Với số thực dương x , ta có: x 2 x 2.3 x 6 .
3
Câu 27. Hàm số y 3x 4 4 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Lời giải
D. 3.
Chọn D
Tập xác định D .
y 12 x3 8 x.
x 0
6
y 0 x
.
3
6
x 3
Bảng biến thiên
x
y
6
3
0
0
+
0
6
3
0
+
y
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a 3 a bằng
A. 3.
Hoài Hoài Trịnh
B. 0.
C.
1
.
3
D. 3 .
Trang 14
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Lời giải
Chọn C
1
1
1
Ta có log a 3 a log a a 3 log a a .
3
3
5x 3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng
x2
A. x 2 .
B. y 3 .
C. x 3 .
D. y 2 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
5x 3
5x 3
, lim x 2
vì lim x 2
x2
x2
2x 5
Câu 30. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
x 1
độ lần lượt là xA , xB . Khi đó giá trị x A .xB bằng
B. 2 .
A. 6 .
D. 2 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn A
2x 5
tại hai điểm phân biệt A, B . Do đó xA , xB
x 1
x 1
2x 5
2
là hai nghiệm của phương trình x 1
.
x 1
x
2
x
6
0
Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
Vậy xA 1 7, xB 1 7 , suy ra x A .xB 1 7 1 7 6 .
Câu 31. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 . Giá trị của z12 z22 bằng
B. 12 .
A. 10 .
C. 2 34 .
Lời giải
D. 4 5 .
Chọn A
z1 1 2i
z 2 2z 5 0
.
z2 1 2i
z12 z22 z1 z2 1 22 1 2 10 .
2
2
2
2
2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho véctơ u 2i 3k , khi đó
A. u 2;1; 3 .
B. u 2; 3;0 .
C. u 2;0; 3
Lời giải
Chọn C
u 2i 3k u 2;0; 3 .
Câu 33. Tập xác định của hàm số y x 2 1
Hoài Hoài Trịnh
D. u 2;1;3 .
2
là
Trang 15
NHĨM TỐN VD – VDC
A. \ 1 .
SGD BẮC NINH-2020
B. 0; .
Chọn A
Điều kiện x 2 1 0 x 1
C. 1; .
D. ; 1 .
Lời giải
Tập xác định D \ 1 .
Câu 34. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu tiên u1 2 , công sai d 2 . Khi đó u3 bằng
A. 6 .
B. 4 .
Chọn A
Ta có u3 u1 2d 2 2.2 6
C. 8 .
D.
Lời giải
1
.
4
Câu 35. Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1 1;0 có
dạng
x 3 y 1 z 2
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z
A.
. B.
. D.
. C.
2
1
1
2
1 1
2
1 1
x 3 y 1 z 2
.
2
1
1
Lời giải
Chọn C
Ta có vtcp của đường thẳng cần tìm là u 2; 1; 1 và đi qua điểm B 1; 1;0 nên có phương
trình là
x 1 y 1 z
.
2
1 1
2
1
trên đoạn ; 2 bằng
x
2
51
C.
.
D. 8 .
4
Lời giải
Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 2
A.
84
.
4
B. 15 .
Chọn B
3
2
2 2 x 1
1
2
Ta có y x 2 x 2
0 x 1 ; 2 .
2
x
x
x
2
1 17
Mà y ; y 1 3; y 2 5 y min 3, y max 5 y max.y min 15 .
2 4
5
Câu 37. Cho
f x dx 2
2
A. 3.
Hoài Hoài Trịnh
2
, giá trị
f 3x 1 dx
1
B.
1
.
3
bằng
C.
Lời giải
3
.
2
D.
2
.
3
Trang 16
NHĨM TỐN VD – VDC
SGD BẮC NINH-2020
Chọn D
Tính
2
f 3x 1 dx
1
Đặt 3 x 1 t dx
dt
.
3
Đổi cận
x 1 t 2
x 2 t 5
Từ đây ta có
2
f 3x 1 dx
1
5
5
1
1
2
f t dt f x dx .
32
32
3
Câu 38. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43
1
11
17
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
324
27
324
81
Lời giải
Chọn C
Ta có n() 9.A 97 .
Gọi a là số tự nhiên thuộc tập A.
Ta có a a1a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a1 .107 a2 .106 a3 .105 a4 .104 a5 .103 a6 .102 a7 .10 a8 .
Do đó, a 25 (10a7 a8 ) 25 trong đó a8 5 hoặc a8 0 . Suy ra a7 a8 là một trong các số
sau: 50; 25; 75 .
Th1: Nếu a7 a8 50 thì có A86 cách chọn các chữ số còn lại.
Th2: Nếu a7 a8 25 hoặc a7 a8 75 thì có 7.A75 cách chọn các chữ số cịn lại.
Vậy xác suất cần tìm là
A86 2.7. A75
11
.
7
324
9. A9
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : m 2 z m 1 y m 2 z 1 0, với m là tham
số thực, đường thẳng luôn cắt mặt phẳng P tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ
điểm I (2;1;3) đến đường thẳng . Giá trị lớn nhất của d bằng:
A. 11.
B. 10.
C. 2 2.
Lời giải
D. 2 3.
Chọn B
Hoài Hoài Trịnh
Trang 17