Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 33 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

PHỊNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Bài thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 5 trang)

Mã đề thi: 101

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

x2

x−1
− 4x + 3


A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

C. −e2 .



D. e2 .

2

xex dx bằng

Câu 2. Giá trị của
1

A. 3e2 − 2e.

B. e.

Câu 3. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =

2x + 5
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh
x−1

độ lần lượt xA , xB . Khi đó giá trị của xA .xB bằng
A. −6.
B. 6.
C. −2.

D. 2.

Câu 4. Trong khơng gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−3; 1; 2), B (1; −1; 0) có
dạng
y−1

z−2
x−1
y+1
z
x+3
=
=
.
B.
=
= .
A.
2
1
−1
−2
−1
1
y+1
z
x+3
y−1
z−2
x−1
=
=
.
D.
=
=

.
C.
2
−1
−1
2
−1
1
Câu 5. Hàm số y = 3x4 − 4x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 0.






Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ →
u = 2 i − 3 k , khi đó




A. →
u (2; 0; 3).
B. →
u (2; 1; −3).

C. →
u (2; 0; −3).
D. →
u (2; −3; 0).
2

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của số m để phương trình 2−x = m có nghiệm?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
A. V = Bh.
B. V = Bh.
C. V = Bh.
D. V = Bh.
2
6
3
1

1

f (x) dx = 3, giá trị của

Câu 9. Cho
0


A. 9.

3f (x) dx bằng
0

B. 1.

C. 3.

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của loga
A. −3.

B. 0.

C. 3.

D. 27.


3

a bằng
D.

1
.
3

Trang 1/5 - Mã đề thi 101



Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn iz = 1 + 3i. Môđun của z bằng

A. 10.
B. 2.
C. 4.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
2x − 1
.
B. y = x4 − 2x2 .
C. y = x3 + x.
A. y =
x+3



D. 2 2.

D. y = x2 + 2x − 1.

1

Câu 13. Giá trị của (5x4 − 3)dx là
0

A. 2.

B. −2.


C. −3.

D. −4.

Câu 14. Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng góc của M (1; −2; 3) lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A (1 ; −2 ; 3).
B. A (1 ; −2 ; 0).
C. A (0 ; −2 ; 3).
D. A (1 ; 0 ; 3).
Câu 15. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là
A. x = 1.
B. x = 4.

C. x = 2.

D. x = 3.

Câu 16. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 song song với đường thẳng
y = 9x − 14?
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 17. Số phức z = 4 − 3i có phần ảo bằng
A. −3.
B. 4.

D. −3i.

C. 3.


Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x) > log 2 (2x + 7) là
3

A. (0 ; 7).

B. (7 ; +∞).

C.

3

13
0;
.
4

D. (−∞ ; 7).

Câu 19. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 + 2z + 5 = 0. Giá trị của |z12 | + |z22 | bằng


C. 10.
D. 4 5.
A. 12.
B. 2 34.
Câu 20. Điểm M (3; −1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = −1 + 3i.
B. z = 3 − i.
C. z = 1 − 3i.

Câu 21. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 +
A.

85
.
4

B. 15.

C. 8.

D. z = −3 + i.

2
1
trên đoạn
; 2 bằng
x
2
51
D.
.
4

Câu 22. Cho tập A = {1; 2; . . . ; 9; 10}. Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là
A. {1; 2}.
B. 2!.
C. C210 .
D. A210 .
Câu 23. Số phức liên hợp của z = 3 + 2i là

A. z¯ = 3 − 2i.
B. z¯ = 2 − 3i.

C. z¯ = −2 − 3i.

D. z¯ = −3 − 2i.




Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ →
u − 3; 0; 1 ,→
v (0; 1; 1) khi đó










A. →
u .→
v = 1 − 3.
B. →
u .→
v = 3 − 3.
C. →

u .→
v = 0.
D. →
u .→
v = 1.
x y z
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : + + = 1. Véc tơ nào dưới đây là một véc
2 1 3
tơ pháp tuyến của (P )?




A. →
n3 = (−3; 6; 2).
B. →
n4 = (−3; 6; −2).
C. →
n1 = (3; 6; 2).
D. →
n2 = (2; 1; 3).
Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Câu 26. Tập xác định của hàm số y = (x2 − 1)
A. (0; +∞).
B. (−∞; −1).

−2



C. (1; +∞).

D. R\ {±1}.

Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a. Khoảng cách từ A đến (BDD B ) bằng


a
a 2
A. a.
B. 2a.
C. .
D.
.
2
2
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ?
y



− 2 −1 O

1

2
x

−1

A. y = −x4 + 2x2 .

B. y = x4 − 2x2 .

5
2

A.

2
.
3

D. y = x4 − 2x2 + x.

2

f (3x − 1) dx bằng

f (x) dx = 2, giá trị của

Câu 29. Cho

C. y = x4 − 2x2 − 1.

1

B.

3

.
2

C. 3.

D.

1
.
3

Câu 30. Cho khối cầu có thể tích V = 4πa3 (a > 0), bán kính R của khối cầu trên theo a là



3
3
3
A. R = a 3.
B. R = a 4.
C. R = a 2.
D. R = a.
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 2.

B. x = 3.

5x − 3
là đường thẳng
x−2

C. x = 2.

D. y = 3.

Câu 32. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng




πa2 2
πa2 2
πa2 2
2
A.
.
B.
.
C. πa 2.
D. 2
.
2
4
3
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng
. Khẳng định nào sau đây là đúng?



A. R2 = 2 + h2 .

B. = R2 − h2 .
C. h = R 2 − 2 .
D. = R2 + h2 .
Câu 34. Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là
1
A. V = 2πrh.
B. V = πrh.
C. V = πr2 h.
D. V = πr2 h.
3
Câu 35. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu tiên u1 = 2, công sai d = 2. Khi đó u3 bằng
1
A. 4.
B. 6.
C. .
D. 8.
4
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A B C D . Gọi V, V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A B C D
và thể tích của khối chóp A .ABC D . Khi đó,
V
2
V
1
V
2
V
1
A.
= .
B.

= .
C.
= .
D.
= .
V
5
V
3
V
7
V
4
Trang 3/5 - Mã đề thi 101


Câu 37. Cho số thực dương x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
3
3
3
A. (x2 ) = x 2 .
B. (x2 ) = x5 .
C. (x2 ) = x8 .

3

D. (x2 ) = x6 .

x3

Câu 38. Cho hàm số y =
− (m − 1) x2 + 3 (m − 1) x + 1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số
3
đồng biến trên (1; +∞) là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f (x) cắt trục Ox tại
ba điểm có hồnh độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A. f (a) > f (b) > f (c).
C. f (b) > f (a) > f (c).

y
O

B. f (c) > f (b) > f (a).
D. f (c) > f (a) > f (b).

a

b

c
x

Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g (x) = f

ex −


x2 + 2x
2

có bao nhiêu điểm cực trị?
y

−2

4
O

A. 6.

B. 7.

x

1

C. 3.

D. 4.

Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x

−∞

−1



f (x)

0

+∞

0
+

0

+∞

1


0

+
+∞

3

f (x)
1
Số nghiệm thuộc đoạn −
A. 3.


5π 5π
sinx − cos x

;
của phương trình 3f
4 4
2
B. 6.
C. 4.

2
− 7 = 0 là
D. 5.

Trang 4/5 - Mã đề thi 101


Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : (m + 2) x − (m + 1) y + m2 z − 1 = 0, với m là
tham số thực. đường thẳng ∆ luôn cắt mặt phẳng (P ) tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ điểm
I (2; 1; 3) đến đường thẳng ∆. Giá trị lớn nhất của d bằng




B. 11.
C. 2 3.
D. 10.
A. 2 2.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị đi qua các điểm A (1; 1), B (2; 4), C (3; 9). Các đường
thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm M , N , P (M khác A và B, N khác A và C,

P khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của M , N , P bằng 5, giá trị của f (0) là
A. 18.
B. −18.
C. 6.
D. −6.
x
. Tổng f (1) + f (3) + ... + f (2021) bằng
x+2
2022
2021
4035
B.
.
C.
.
D.
.
2023
2022
2021

Câu 44. Cho hàm số f (x) = ln
A. 2021.

Câu 45. Gọi S là tập tất cả giá trị của m để phương trình 16x − 6.8x + 8.4x − m.2x+1 − m2 = 0 có đúng
hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 8 tập con.
B. 16 tập con.
C. vơ số tập con.
D. 4 tập con.

Câu 46. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm tam giác BCD; (P ) là mặt phẳng
qua A sao cho góc giữa (P ) và (BCD) bằng 60◦ . Các đường thẳng qua B, C, D song song với AA1 cắt
mặt phẳng (P ) lần lượt tại B1 , C1 , D1 . Thể tích khối tứ diện A1 B1 C1 D1 bằng


B. 12.
C. 9 3.
D. 18.
A. 12 3.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y), thỏa mãn 3x+y − x2 (3x − 1) = (x + 1) 3y − x3 , với
x < 2020?
A. 7.
B. 6.
C. 15.
D. 13.
Câu 48. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
1
43
11
17
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
81

27
324
324
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC = 120◦ , SA vng góc với (ABCD).
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60◦ , khi đó




a 3
a 6
a 6
A. SA =
.
B. SA =
.
C. SA = a 6.
D. SA =
.
2
2
4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy√là hình thang vng tại A và B. Biết SA vng góc với
(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu đi qua
các điểm S, A, B, C, E bằng



a 3
a 30

a 6
A. a.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
3
- - - - - - - HẾT - - - - - - -

Trang 5/5 - Mã đề thi 101


Câu

Mã 101

Mã 102

Mã 103

Mã 104

Mã 105

Mã 106


Mã 107

Mã 108

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
D
A
C
A

C
D
D
A
D
A
C
B
C
D
D
A
A
C
B
B
A
A
D
C
D
D
B
A
A
C
A
D
D
B

B
D
D
C
C
D
D
B
B
B
D
B
D
D
A

C
C
B
B
A
C
B
C
A
B
D
B
D
C

B
B
D
C
B
B
C
A
A
C
C
D
D
B
A
C
A
C
D
A
B
B
D
C
C
D
B
A
B
A

C
D
B
A
D
A

A
A
A
B
A
D
D
D
A
B
A
C
B
A
C
D
D
C
B
A
B
D
D

C
C
C
B
A
A
A
C
D
A
B
B
B
B
D
C
A
D
A
B
B
B
D
B
C
D
A

C
D

A
A
C
A
B
D
D
B
D
C
C
A
C
C
A
C
B
B
A
A
A
C
B
C
D
B
B
A
A
B

D
A
B
D
D
C
C
C
D
A
D
D
A
B
B
A
C
C

C
C
D
C
A
A
B
B
B
B
D

C
B
A
C
D
A
C
B
D
A
D
A
C
C
B
B
B
B
A
A
D
D
D
B
B
B
D
C
A
C

A
B
D
B
D
B
A
D
C

D
D
A
B
B
A
B
B
D
B
A
C
B
A
D
C
A
C
C
C

B
A
D
D
C
B
D
C
A
A
A
C
A
A
C
B
D
C
B
C
C
A
D
B
C
B
A
D
D
A


C
A
D
B
A
C
A
D
A
A
D
B
B
A
C
D
D
C
C
B
B
A
D
C
A
D
B
B
D

C
C
D
D
A
B
B
C
A
C
D
D
A
C
B
C
B
A
D
D
D

C
D
A
A
A
D
B
D

D
B
D
C
D
A
C
D
D
C
C
D
D
B
D
B
C
D
D
C
D
C
C
D
D
A
B
D
D
D

C
A
B
A
D
B
C
A
B
A
D
A


ĐÁP ÁN TOÁN
Mã 109

Mã 110

Mã 111

Mã 112

Mã 113

Mã 114

Mã 115

Mã 116


B
D
A
A
C
C
A
B
C
C
B
C
B
A
D
C
B
C
B
D
B
A
A
C
B
B
D
C
A

A
C
C
D
A
B
B
B
C
C
D
D
A
D
D
B
B
C
A
B
A

B
D
B
A
A
C
A
D

A
B
A
B
B
A
A
C
A
C
B
B
B
A
D
C
B
B
D
B
A
C
D
C
B
A
A
B
B
D

B
C
B
A
D
D
C
B
C
D
D
D

C
C
A
C
C
D
B
D
A
D
D
C
B
A
C
D
D

D
B
D
A
D
A
C
C
C
D
B
A
C
C
B
C
A
B
A
D
A
C
C
D
C
B
D
C
B
B

D
C
C

C
C
A
A
C
C
A
A
A
D
D
A
B
C
C
D
A
B
D
D
B
A
D
B
A
B

B
B
A
A
C
D
D
A
B
D
D
D
C
C
B
A
C
D
C
D
A
C
C
D

C
C
B
D
A

C
A
C
D
B
D
C
B
A
C
D
A
B
C
D
C
A
A
B
C
C
D
B
D
A
C
C
D
D
A

B
D
D
B
C
C
C
B
D
C
B
A
D
C
C

D
D
A
A
A
C
B
C
D
C
A
B
B
B

C
D
B
C
D
D
B
A
D
B
C
C
D
C
A
A
C
C
C
A
B
B
C
C
C
C
C
D
B
D

A
A
A
A
D
C

C
C
D
B
A
C
D
B
D
B
B
B
B
B
C
D
A
C
B
D
A
A
D

C
D
B
B
B
D
B
A
C
D
A
B
D
D
C
C
D
B
A
B
D
C
A
A
C
B
A

B
A

A
B
A
C
B
D
A
D
D
B
B
A
C
B
A
D
C
D
B
A
A
B
A
B
B
B
A
B
C
B

C
A
B
D
D
C
D
C
C
A
D
D
C
D
B
A
D
A


Mã 117

Mã 118

Mã 119

Mã 120

Mã 121


Mã 122

Mã 123

Mã 124

C
C
A
C
A
A
B
B
C
B
D
C
B
C
C
D
A
B
B
B
D
B
D
C

A
D
D
B
A
A
A
C
C
B
B
B
D
D
C
A
D
A
B
B
B
D
A
C
C
A

C
A
B

B
A
A
B
A
A
B
D
C
B
B
D
B
D
B
B
D
A
D
D
C
C
B
D
B
D
A
A
D
D

A
B
A
D
D
B
A
D
A
C
D
C
A
A
D
D
D

C
C
A
D
A
C
B
B
C
D
D
B

B
A
C
D
A
C
B
A
B
B
C
C
A
B
D
B
A
C
C
C
C
A
C
D
C
D
C
C
D
A

D
A
B
B
C
D
D
C

B
D
A
B
B
A
B
D
A
B
D
A
B
A
A
C
A
A
B
D
C

C
A
C
A
B
D
C
A
C
C
D
D
A
C
B
D
D
D
C
B
D
B
D
B
B
B
A
D
C


C
A
A
B
A
C
B
D
A
D
A
B
B
A
D
A
D
C
B
D
B
D
C
C
C
B
B
A
D
C

C
C
A
A
C
B
D
C
C
C
B
D
B
A
C
A
A
D
D
A

C
D
A
B
A
A
A
C
A

B
C
B
B
B
C
D
D
C
D
D
C
A
A
B
C
B
A
C
B
A
C
C
D
B
B
B
D
D
D

D
D
A
B
D
C
D
B
C
B
A

C
C
A
B
A
D
B
A
A
B
D
C
D
A
C
D
D
A

C
D
B
A
A
C
C
D
A
B
D
C
A
C
D
D
B
B
B
C
C
C
C
C
C
D
C
B
B
A

D
D

C
D
A
C
C
C
B
D
A
D
D
C
A
A
D
C
A
C
B
A
B
A
D
C
A
B
D

C
B
A
C
A
A
B
A
A
D
A
C
A
D
A
D
D
C
D
B
A
D
C


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

SỞ GD&ĐT BẮC NINH


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm
__________________________________

.

Họ và tên: ………………………………………………………… SBD: ………………
Câu 1.

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x   log 2  2 x  7  là
3

Câu 2.

A.  ;7  .

B.  7;   .

1

1

0

0

Cho


 f  x dx  3 , giá trị của  3 f  x  dx

A. 27 .
Câu 3.

B. 1 .

3

 13 
C.  0;  .
 4

D.  0;7  .

C. 3 .

D. 9 .

bằng

3

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 song song với đường thẳng
y  9 x  14 .

A. 1.

B. 0 .


C. 3 .

D. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 4.

Số phức z  4  3i có phần ảo bằng:
A. 3i .
B. 3 .

Câu 5.

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A 1; 2;3 .

Câu 6.

Câu 8.

C. A 1; 2;0  .

D. A 1;0;3 .

Cho số phức z thỏa mãn iz  1  3i. Môđun của z bằng
A. 10


Câu 7.

B. A  0; 2;3 .
B. 4

C. 2 2

D. 2

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng
l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R 2  l 2  h 2 .
B. l  R 2  h2 .
Số phức liên hợp của z  3  2i là.
A. z  2  3i .
B. z  3  2i .

C. l  R 2  h2 .

D. h  R2  l 2 .

C. z  2  3i .

D. z  3  2i .

Câu 9.

Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1

A. V  2 rh .
B. V   r 2 h .
C. V   rh .
D. V   r 2 h .
3
Câu 10. Cho tập A  1; 2;;9;10 . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
A. C102 .

B. 1; 2 .

C. 2! .

D. A102 .

Câu 11. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y  x3  x .
x3
Hoài Hoài Trịnh

D. 1.

x 1


x  4x  3
2

D. y  x 2  2 x  1 .

Trang 1


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Câu 13. Cho khối cầu có thể tích V  4 a3  a  0  , bán kính R của khối cầu trên theo a là
B. R  a 3 3 .

A. R  a 3 2 .
Câu 14. Giá trị của

1

 5x

4

C. R  a .

D. R  a 3 4 .

C. 4 .


D. 3 .

 3 dx là

0

A. 2 .

B. 2 .

2

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x  m có nghiệm
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3 x1  9 là
A. x  4 .
B. x  1 .

C. x  3 .

D. x  2 .

Câu 17. Cho khối hộp ABCD. AB C D  . Gọi V ,V  lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. AB C D  và
thể tích của khối chóp A. ABC D  . Khi đó,
V 1
V 2

V 2
V 1
 .
 .
 .
 .
A.
B.
C.
D.
V 7
V 5
V 4
V 3
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến  BDDB  bằng
A.

B. a .

2a .

C.

a 2
.
2

D.

a

.
2

Câu 19. Điểm M  3; 1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z  1  3i .

B. z  3  i .

C. z  3  i .

D. z  1  3i .

Câu 20. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.

 a2 2
.
4

B.

2 a 2 2
.
3

C.

 a2 2
.

2

D.  a 2 2 .

Câu 21. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng
1
1
1
A. V  Bh .
B. V  Bh .
C. V  Bh .
D. V  Bh .
6
2
3
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.

A. y  x 4  2 x 2 .
Câu 23. Giá trị của

2

 xe dx
x

B. y   x 4  2 x 2 .

C. y  x 4  2 x 2  x .

D. x 4  2 x 2  1 .


bằng.

1

Hoài Hoài Trịnh

Trang 2


NHĨM TỐN VD – VDC

A.  e 2 .

SGD BẮC NINH-2020

B. e .

C. 3e 2  2e .


Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  3;0;1 , v  0;1;1 khi đó



A. u.v  1  3 .
B. u.v  3  3 .
C. u.v  0 .




Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :
pháp tuyến của  P  ?

A. n3   3; 6; 2  .


B. n4   3; 6;  2  .



D. e 2 .

D. u.v  1 .

x y z
   1 . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ
2 1 3


C. n1   3; 6; 2  .


D. n1   2 ;1;3  .

Câu 26. Cho số thực dương x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  x




2 3

3
2

x .

B.  x 2   x 4 .

C.  x 2   x 5 .

3

3

D.  x 2   x 6 .
3

Câu 27. Hàm số y  3x 4  4 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 28. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a a bằng
3


A. 3.

B. 0.

C.

1
.
3

5x  3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng
x2
A. x  2 .
B. y  3 .
C. x  3 .

Câu 30. Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y 

D.  3 .

D. y  2 .

2x  5
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh
x 1

độ lần lượt là xA , xB . Khi đó giá trị x A .xB bằng
A. 6 .


B. 2 .

C. 6 .

D. 2 .

Câu 31. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
A. 10 .

B. 12 .

C. 2 34 .


 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho véctơ u  2i  3k , khi đó



A. u   2;1; 3 .
B. u   2; 3;0  .
C. u   2;0; 3 

Câu 33. Tập xác định của hàm số y   x 2  1
A.  \ 1 .

2

B.  0;    .


D. 4 5 .

D. u   2;1;3  .


C. 1;    .

D.  ; 1 .

Câu 34. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu tiên u1  2 , cơng sai d  2 . Khi đó u3 bằng
A. 6 .

B. 4 .

C. 8 .

D.

1
.
4

Câu 35. Trong khơng gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1  1;0  có
dạng
x  3 y 1 z  2
x 1 y  1 z




 .
A.
. B.
2
1
1
2
1 1
x 1 y  1 z
x  3 y 1 z  2




C.
. D.
.
2
1 1
2
1
1
Hoài Hoài Trịnh

Trang 3


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020


Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 2 
A.

84
.
4

Câu 37. Cho

5



B. 15 .

f  x  dx  2 , giá trị

2

A. 3.

2

 f  3x  1 dx

2
trên đoạn
x


1 
 2 ; 2 bằng

C.

51
.
4

D. 8 .

C.

3
.
2

D.

bằng

1

B.

1
.
3

2

.
3

Câu 38. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43
1
11
17
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
324
27
324
81
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :  m  2  z   m  1 y  m 2 z  1  0, với m là tham
số thực, đường thẳng  luôn cắt mặt phẳng  P  tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ
điểm I (2;1;3) đến đường thẳng  . Giá trị lớn nhất của d bằng:
A. 11.

B. 10.

C. 2 2.


D. 2 3.

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 sin x  cos x 
 5 5 
Số nghiệm thuộc đoạn   ;  của phương trình 3 f 
  7  0 là:
2
 4 4 


A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x  2020 ?
A. 13 .

 x; y 

B. 15 .

thảo mãn 3x  y  x 2  3x  1   x  1 3 y  x 3 , với
C. 6 .

D. 7 .


Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ a  b  c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hoài Hoài Trịnh

Trang 4


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

A. f  b   f  a   f  c  .

B. f  a   f  b   f  c  .

C. f  c   f  a   f  b  .

D. f  c   f  b   f  a  .

Câu 43. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x  6.8x  8.4 x  m.2 x 1  m2  0 có
đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 4 tập con.
B. Vơ số tập con.
C. 8 tập con.
D. 16 tập con.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD ;  P  là mặt
phẳng qua A sao cho góc giữa  P  và mặt phẳng  BCD  bằng 600 . Các đường thẳng qua

B; C; D song song với AA1 cắt  P  lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 bằng?

A. 12 3

B. 18

D. 12

C. 9 3

x3
Câu 45. Cho hàm số y    m  1 x 2  3  m  1 x  1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng
3
biến trên 1;   là
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua điểm A 1;1 , B  2; 4  , C  3;9  . Các đường thẳng
AB, AC , BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm M , N , P ( M khác A và B , N khác A và C ,

P khác B và C . Biết rằng tổng các hoành độ của M , N , P bằng 5, giá trị của f  0  là

A. 6 .

B. 18 .

C. 18.


D. 6.

ABC  1200 , SA vng góc với mặt phẳng
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 

 ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng 600 , khi đó
A. SA 

a 6
.
4

B. SA  a 6.

C. SA 

a 6
.
2

D. SA 

a 3
.
2

 x 
'
'

'
'
Câu 48. Cho hàm số f  x   ln 
 . Tổng f 1  f  3  f  5   ...  f  2021 bằng
 x2
4035
2021
2022
..
.
A.
B.
.
C. 2021. .
D.
2021
2022
2023

Câu 49. Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D . Biết SA vng góc với ABCD ,
AB  BC  a, AD  2 a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A, B, C , E bằng
A.

a 3
.
2

B.


a 30
.
6

C.

a 6
.
3

D. a .


x2  2 x 
Câu 50. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x)  f  e x 
 có
2 

bao nhiêu điểm cực trị?

Hồi Hồi Trịnh

Trang 5


NHĨM TỐN VD – VDC

A. 3 .

Hồi Hồi Trịnh


SGD BẮC NINH-2020

B. 7 .

C. 6 .
----HẾT---

D. 4 .

Trang 6


NHĨM TỐN VD – VDC

1.D
11.A
21.B
31.A
41.D

2.D
12.C
22.A
32.C
42.A

SGD BẮC NINH-2020

3.A

13.B
23.D
33.A
43.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
7.B
15.D
16.C
17.A
25.C
26.D
27.D
35
36
37
45.C
46.B
47.A

4.B
14.A
24.D
34.A
44.B
H

Câu 1.


8.B
18.C
28.C
38
48.D

9.D
19.C
29.A
39.B
49.D

10.B
20.C
30.A
40.C
50

NG D N GIẢI CHI TIẾT

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x   log 2  2 x  7  là
3

A.  ;7  .

B.  7;   .

3


 13 
C.  0;  .
 4
Lời giải

D.  0;7  .

Chọn D
Điều kiện xác định: x  0 .
Ta có: log 2  3 x   log 2  2 x  7 
3

3

 3x  2 x  7
 x  7.
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là  0;7  .
Câu 2.

Cho

1

1

0

0

 f  x dx  3 , giá trị của  3 f  x  dx


A. 27 .

C. 3 .
Lời giải

B. 1 .

Chọn D
Ta có

1


0

Câu 3.

bằng

1

1

0

0

D. 9 .


f  x dx  3   3 f  x dx  3 f  x dx  9

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 song song với đường thẳng
y  9 x  14 .

A. 1.

B. 0 .

C. 3 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn A
Ta có: y  3x 2  3
Gọi M  x0 ; y0  thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  2
Phương trình tiếp tuyến tại M : y   3 x0 2  3 ( x  x0 )  y0
  3 x0 2  3 x  3 x03  3 x0  y0

Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 song song với đường thẳng y  9 x  14
Hoài Hoài Trịnh

Trang 7


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020


3 x0 2  3  9
Nên ta có: 
3
 3 x0  3 x0  y0  14
 x0 2  4

3
3
 3 x0  3 x0   x0  3 x0  2   14
 x0  2

3
 2 x0  16
 x0  2

 x0  2

 x0  2 .
Vậy có một tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 song song với đường thẳng:
y  9 x  14 .

Câu 4.

Số phức z  4  3i có phần ảo bằng:
A. 3i .
B. 3 .

C. 3 .
Lời giải


D. 4 .

Chọn B
Số phức z  4  3i có phần thực a  4 , phần ảo b  3 .
Câu 5.

Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là
A. A 1; 2;3 .

B. A  0; 2;3 .

C. A 1; 2;0  .

D. A 1;0;3 .

Lời giải
Chọn B

Ta có: hình chiếu vng gốc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng (Oyz) là A  0; 2;3 .
Câu 6.

Cho số phức z thỏa mãn iz  1  3i. Môđun của z bằng
B. 4

A. 10
Chọn A
Ta có: iz  1  3i  z 

C. 2 2
Lời giải


D. 2

1  3i 1  3i  .  i 

 3i
i
i  i 

Vậy z  32   1  10
2

Câu 7.

Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng
l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R 2  l 2  h 2 .

Hoài Hoài Trịnh

B. l  R 2  h2 .

C. l  R 2  h2 .
Lời giải

D. h  R2  l 2 .

Trang 8



NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Chọn B

Độ dài đường sinh bằng l  R 2  h2 .
Câu 8.

Số phức liên hợp của z  3  2i là.
A. z  2  3i .
B. z  3  2i .
Chọn B

C. z  2  3i .
Lời giải

D. z  3  2i .

Số phức liên hợp của z  3  2i là z  3  2i .
Câu 9.

Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1
A. V  2 rh .
B. V   r 2 h .
C. V   rh .
D. V   r 2 h .
3
Lời giải

Chọn D
Cơng thức tính thể tích khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h là: V   r 2 h .

Câu 10. Cho tập A  1; 2;;9;10 . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
B. 1; 2 .

A. C102 .

C. 2! .

D. A102 .

Lời giải

Chọn B

Tập hợp 1; 2 là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A .
Câu 11. Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

D. 1.

x 1

x  4x  3

2

Chọn A
Tập xác định D   \ 1;3 .
Ta có lim y  0  đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang.
x 

1
1
và lim y   .
x

1
2
2
lim y   và lim y   .

lim y  

x 1
x 3

Hoài Hoài Trịnh

x 3

Trang 9


NHĨM TỐN VD – VDC


SGD BẮC NINH-2020

 đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y  x3  x .
x3
Lời giải
Chọn C

D. y  x 2  2 x  1 .

Xét hàm số y  x3  x .
Tập xác định D   .
Ta có y '  3x 2  1  y '  0, x   .

 Hàm số đồng biến trên  .
Câu 13. Cho khối cầu có thể tích V  4 a3  a  0  , bán kính R của khối cầu trên theo a là
B. R  a 3 3 .

A. R  a 3 2 .

C. R  a .
Lời giải


D. R  a 3 4 .

Chọn B
4
Từ cơng thể tích khối cầu V   R 3 ( R là bán kính khối cầu ), ta có:
3
4
 R3  4 a3  R3  3a3  R  a 3 3 .
3

Câu 14. Giá trị của

1

 5x

4

 3 dx là

0

A. 2 .

B. 2 .

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .


Chọn A


1

 5x

4

 3 dx   x 5  3 x   2 .
1

0

0

2

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x  m có nghiệm
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2

Ta có  x 2  0  0  2 x  20  1  0  m  1
Vì m là các số nguyên nên m  1 thỏa mãn u cầu bài tốn

Vậy có 1 giá trị ngun của m
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3 x1  9 là
A. x  4 .
B. x  1 .
Hoài Hoài Trịnh

C. x  3 .

D. x  2 .
Trang 10


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Lời giải
Chọn C
Ta có 3x1  9  3x1  32  x  1  2  x  3
Câu 17. Cho khối hộp ABCD. AB C D  . Gọi V ,V  lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. AB C D  và
thể tích của khối chóp A. ABC D  . Khi đó,
V 1
V 2
V 2
V 1
 .
 .
 .
 .
A.

B.
C.
D.
V 3
V 7
V 5
V 4
Lời giải
Chọn A

1
2
Ta có: VBABC   VBBC . AAD  V   VA. ABC D  VBBC . AAD .
3
3
1
1
Mà VBBC. AAD  VABCD. ABCD  V .
2
2
2 1
1
V 1
Do đó: V   . V  V   .
3 2
3
V 3

Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Khoảng cách từ A đến  BDDB  bằng
A.


2a .

B. a .

a 2
.
2
Lời giải
C.

D.

a
.
2

Chọn C

Hoài Hoài Trịnh

Trang 11


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi O  AC  BD .
 AO  BD

1
a 2
Ta có: 
.
 AO   BDD B    d  A ,  BDD B     AO  AC 
2
2
 AO  BB 

Câu 19. Điểm M  3; 1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z  1  3i .

B. z  3  i .

C. z  3  i .
Lời giải

D. z  1  3i .

Chọn C

M  3; 1 là điểm biểu diễn của số phức z  3  i .
Câu 20. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.

 a2 2
.
4


B.

2 a 2 2
.
3

C.
Lời giải

 a2 2
.
2

D.  a 2 2 .

Chọn C

Thiết diện qua trục hình nón là ABC  ABC vng cân tại A .
Do đó l  AC  a ; r 

Hoài Hoài Trịnh

BC AC 2 a 2


.
2
2
2


Trang 12


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

 a2 2
Diện tích xung quanh hình nón là S   rl 
.
2
Câu 21. Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng
1
1
1
A. V  Bh .
B. V  Bh .
C. V  Bh .
D. V  Bh .
2
6
3
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy B bằng: V  Bh .
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ.

A. y  x 4  2 x 2 .

B. y   x 4  2 x 2 .


C. y  x 4  2 x 2  x .

D. x 4  2 x 2  1 .

Lời giải

Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số:

Đây là đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c với a  0 . Nên loại B và C .
Qua gốc tọa độ nên loại D .
Câu 23. Giá trị của

2

 xe dx
x

bằng.

1

A.  e .

B. e .

2

C. 3e 2  2e .

Lời giải

D. e 2 .

Chọn D
u  x
du  dx

Đặt 

x
x
dv  e dx v  e
2

2

1

1

  xe x dx  xe x 12   e x dx  xe x

2
1

 ex

2
1


 2e 2  e  e 2  e  e 2 .



Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  3;0;1 , v  0;1;1 khi đó



A. u.v  1  3 .
B. u.v  3  3 .
C. u.v  0 .
Lời giải






D. u.v  1 .

Chọn D
Hoài Hoài Trịnh

Trang 13


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020



Ta có: u.v   3.0  0.1  1.1  1 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :
pháp tuyến của  P  ?

A. n3   3; 6; 2  .

x y z
   1 . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ
2 1 3


B. n4   3; 6;  2  .


C. n1   3; 6; 2  .


D. n1   2 ;1;3  .

Lời giải
Chọn C
 1 1
Mặt phẳng  P  có một vec tơ pháp tuyến là: n   ;1;  ,
 2 3




Ta có: 6n   3; 6; 2   n1 . Vậy n1   3; 6; 2  là một vec tơ pháp tuyến của  P  .

Câu 26. Cho số thực dương x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3

A.  x 2   x 2 .
3

B.  x 2   x 4 .

C.  x 2   x 5 .

3

D.  x 2   x 6 .

3

3

Lời giải
Chọn D
Với số thực dương x , ta có:  x 2   x 2.3  x 6 .
3

Câu 27. Hàm số y  3x 4  4 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.

B. 1.


C. 0.
Lời giải

D. 3.

Chọn D
Tập xác định D  .
y  12 x3  8 x.

x  0

6
y  0   x 
.
3

6

 x   3
Bảng biến thiên

x





y




6
3
0

0
+

0



6
3
0


+

y
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a 3 a bằng
A. 3.
Hoài Hoài Trịnh

B. 0.

C.

1

.
3

D.  3 .
Trang 14


NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Lời giải

Chọn C
1
1
1
Ta có log a 3 a  log a a 3  log a a  .
3
3

5x  3
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng
x2
A. x  2 .
B. y  3 .
C. x  3 .

D. y  2 .


Lời giải
Chọn A
Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
5x  3
5x  3
 , lim x  2
 
vì lim x  2
x2
x2
2x  5
Câu 30. Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
x 1
độ lần lượt là xA , xB . Khi đó giá trị x A .xB bằng
B. 2 .

A. 6 .

D. 2 .

C. 6 .
Lời giải

Chọn A
2x  5
tại hai điểm phân biệt A, B . Do đó xA , xB
x 1
x  1

2x  5
  2
là hai nghiệm của phương trình x  1 
.
x 1
x

2
x

6

0


Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y 







Vậy xA  1  7, xB  1  7 , suy ra x A .xB  1  7 1  7  6 .
Câu 31. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
B. 12 .

A. 10 .

C. 2 34 .

Lời giải

D. 4 5 .

Chọn A
 z1  1  2i
z 2  2z  5  0  
.
 z2  1  2i
z12  z22  z1  z2   1  22   1   2   10 .
2

2

2

2

2


 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho véctơ u  2i  3k , khi đó



A. u   2;1; 3 .
B. u   2; 3;0  .
C. u   2;0; 3 


Lời giải

Chọn C


 
u  2i  3k  u   2;0; 3  .
Câu 33. Tập xác định của hàm số y   x 2  1
Hoài Hoài Trịnh


D. u   2;1;3  .

2


Trang 15


NHĨM TỐN VD – VDC

A.  \ 1 .

SGD BẮC NINH-2020

B.  0;    .

Chọn A
Điều kiện x 2  1  0  x  1


C. 1;    .

D.  ; 1 .

Lời giải

Tập xác định D   \ 1 .
Câu 34. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu tiên u1  2 , công sai d  2 . Khi đó u3 bằng
A. 6 .

B. 4 .

Chọn A
Ta có u3  u1  2d  2  2.2  6

C. 8 .

D.

Lời giải

1
.
4

Câu 35. Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1  1;0  có
dạng
x  3 y 1 z  2
x 1 y  1 z
x 1 y  1 z

A.
. B.
. D.



 . C.


2
1
1
2
1 1
2
1 1
x  3 y 1 z  2


.
2
1
1
Lời giải
Chọn C

Ta có vtcp của đường thẳng cần tìm là u   2; 1; 1 và đi qua điểm B 1; 1;0  nên có phương

trình là


x 1 y  1 z


.
2
1 1
2
1 
trên đoạn  ; 2 bằng
x
2 
51
C.
.
D. 8 .
4
Lời giải

Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 2 
A.

84
.
4

B. 15 .

Chọn B
3
2 

2 2  x  1
1 

2
Ta có y   x    2 x  2 
 0  x  1  ; 2 .
2
x
x
x
2 


 1  17
Mà y    ; y 1  3; y  2   5  y min  3, y max  5  y max.y min  15 .
2 4
5

Câu 37. Cho



f  x  dx  2

2

A. 3.

Hoài Hoài Trịnh


2

, giá trị

 f  3x  1 dx
1

B.

1
.
3

bằng
C.
Lời giải

3
.
2

D.

2
.
3

Trang 16



NHĨM TỐN VD – VDC

SGD BẮC NINH-2020

Chọn D
Tính

2

 f  3x  1 dx
1

Đặt 3 x  1  t  dx 

dt
.
3

Đổi cận
x  1  t  2
x  2  t  5

Từ đây ta có

2



f  3x  1 dx 


1

5

5

1
1
2
f t  dt   f  x  dx  .

32
32
3

Câu 38. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43
1
11
17
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
324

27
324
81
Lời giải
Chọn C
Ta có n()  9.A 97 .
Gọi a là số tự nhiên thuộc tập A.
Ta có a  a1a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8  a1 .107  a2 .106  a3 .105  a4 .104  a5 .103  a6 .102  a7 .10  a8 .
Do đó, a  25  (10a7  a8 ) 25 trong đó a8  5 hoặc a8  0 . Suy ra a7 a8 là một trong các số
sau: 50; 25; 75 .
Th1: Nếu a7 a8  50 thì có A86 cách chọn các chữ số còn lại.
Th2: Nếu a7 a8  25 hoặc a7 a8  75 thì có 7.A75 cách chọn các chữ số cịn lại.
Vậy xác suất cần tìm là

A86  2.7. A75
11
.

7
324
9. A9

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :  m  2  z   m  1 y  m 2 z  1  0, với m là tham
số thực, đường thẳng  luôn cắt mặt phẳng  P  tại điểm cố định, gọi d là khoảng cách từ
điểm I (2;1;3) đến đường thẳng  . Giá trị lớn nhất của d bằng:
A. 11.

B. 10.

C. 2 2.

Lời giải

D. 2 3.

Chọn B

Hoài Hoài Trịnh

Trang 17


×