Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ngân hàng nội dung lớp Mẫu giáo nhỡ (5-6 tuổi) năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.66 KB, 17 trang )

DỰ KIẾN NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2020- 2021
LỚP MẪU GIÁO NHỠ 5-6 TUỔI
Mục tiêu

Thời gian
thực hiện

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động
1.Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
Thực hiện đúng, đầy đủ,nhịp nhàng Cả năm
các động tác theo hiệu lệnh

Nội dung – Hoạt động

- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm,
mở bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.

2. Các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2.1 Giữ được thăng bằng cơ thể khi


- Đi và chạy:
thực hiện vận động:
T9, 10
+ Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
-Bước đi lien tục trên ghế TD hoặc
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
trên vạch kẻ thẳng trên sàn
-Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật
T9,10,11,12, T1,
2.2 Kiểm soát được vận động:

1


- Đi/chạy thay đổi hướng vận động
theo tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật
chuẩn đặt dích dắc)
2.3 Phối hợp tay- mắt trong vận
động:
- Bắt và tung bóng với người đối
diện(cô/bạn)bắt được 3 lần liền
không rơi bóng (khoảng cách 3 m)
- Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao
1,5m)
- Tự đập và bắt bóng được bóng nảy
4-5 lần liên tiếp
2.4 Thể hiện nhanh, mạnh, khéo
trong thực hiện bài tập tổng hợp:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng

15m trong 10 giây(CS6)
-Ném trúng đích nằm ngang xa
2m(CS5)
- Trườn chui qua cổng và trườn theo
hướng thẳng
- Bật xa tối thiểu 35-40cm
-Bật sâu 25 cm
-Bật chụm ,tách chân
-Bật liên tục vào vòng
-Bật liên tục về phía trước
- Trèo lên, xuống thang
Có một số tố chất vận động như
nhanh, mạnh, bền, khéo phù hợp với
độ tuổi

T4

chuẩn.
+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
+ Chạy chậm 60 - 80m.
Bò, trườn, trèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
Tung, ném, bắt:
+ Tung bóng lên cao và bắt.
+ Tung bắt bóng với người đối diện.

+ Đập và bắt bóng tại chỗ.
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
Bật - nhảy:
+ Bật liên tục về phía trước.
+ Bật xa 35 - 40cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm).
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật qua vật cản cao10 - 15cm.
+ Nhảy lò cò 3m

3. Các cử ðộng của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng , dụng cụ.

2


3.1 Thực hiện được các vận động:
- Cuộn- xoay tròn cổ tay
- Gập, mở các ngón tay
3.2 Phối hợp được cử động bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay- mắt trong
một số hoạt động:
- Vẽ hình người ,nhà ,cây
- Cắt thành thạo theo đường thẳng
- Xây dựng ,lắp ráp với 10-12 khối
-Biết tết sợi đôi
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài
quai dép, đóng, mở phec mơ tuya.
(CS9)


Cả năm
- TC: Cuộn- xoay cổ tay
- TC: Gập, mở các ngón tay

- Vẽ hình người ,vẽ nhà,vẽ cây
- Cắt thành thạo theon đường thẳng
- Xây dựng ,lắp ráp 10-12 khối
-Biết tết sợi đôi
- Cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, đóng, mở
phec mơ tuya. Cởi giày, đi giày, đóng mở đai da

* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
1.1 Lựa chọn được một số thực
T11
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
phẩm khi được gọi tên nhóm:
- Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức
- Thực phẩm giàu chất đạm: thịt,
uống.
cá…
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày,ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Thực phẩm giàu vitamin và muối
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy,
khoáng: rau, quả…
1.2 Nói được tên 1 số món ăn hằng
T11
ngày và dạng chế biến đơn giản: rau
sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

có thể luộc, nấu canh; thịt có thể
luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu
cháo…
1.3 Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn
T11
chín, uống nước đun sôi để khỏe
mạnh; uống nước ngọt, nước có ga,
ăn đồ ngọt dễ béo phì không có lợi

3


cho sức khỏe.
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
2.1 Thực hiện được một số việc đơn T9,2
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
giản.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệsinh đúng cách.
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự rủa
mặt, đánh răng(CS13)
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và
để vào nơi qui định
Thực hành: cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nýớc, cách sử dụng ðũa,
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết
đi xong dội/ giật nước cho sạch
2.2 Tự cầm bát,thìa xúc ăn gọn
T1
gang,không rơi vãi,đổ thức
ăn(CS11)
Biết cách: cách xúc miệng nýớc

Cả năm
- Thực hành: xúc miệng nước muối, xử lý khi ho, xì mũi, gấp quần áo, sử
muối, cách xử lý khi ho, cách xử lý
dụng kéo, , chải tóc, cắt móng tay, quét rác trên sàn, lau chùi nước, chuẩn bị
xì mũi, cách gấp quần áo, cách sử
giờ ăn nhẹ, mời trà, rửa cốc, vắt khãn ướt
dụng kéo, , cách chải tóc, cắt móng
tay, quét rác trên sàn, lau chùi
nýớc, chuẩn bị giờ ăn nhẹ, mời trà,
rửa cốc, vắt khăn ướt, đánh giầy.
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
3.1 Có một số hành vi và thói quen
T11,4
Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên
tốt trong ăn uống:
tháp dinh dưỡng).
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn
tốn,nhai kĩ
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không
- Chấp nhận ăn rau
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Che miệng khi ho, hắt
- Không uống nước lã, ăn quà vặt
hơi
ngoài đường.
- Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường.
3.2 Có một số hành vi và thói quen
T10,11,12,2,4
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ

tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi
dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy
được nhắc nhở:
- Che miệng khi ho, hắt hơi
ra lớp.
- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng đội mũ, đi
hoặc trước khi đi ngủ
tất, mặc áo ấm khi trời lạnh

4


- Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm
khi trời lạnh
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Bỏ rác đúng nơi quy định
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
4.1 Biết bàn là, bếp điện, bếp lò
T9
đang đun, phích nước nóng...là
những vật dụng nguy hiểm và nói
được mối nguy hiểm khi đến gần;
không nghịch các vật sắc, nhọn
4.2 Biết những nơi như: hồ, ao, bể
T9
chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy
hiểm và nói được mối nguy hiểm

khi đến gần
4.3 Biết 1 số hành động nguy hiểm
T10
và phòng tránh khi được nhắc nhở.
- Không cười đùa khi ăn uống hoặc
khi ăn các loại hoa quả có hạt…
- Không ăn thức ăn ôi ,không ăn lá
quả lạ…không uống rượu ,bia,cà
phê,khong tự ý uống thuốc khi
không được cho phép của người lớn
-Không được ra khỏi trường khi
không được cho phép của cô giáo
4.4 Nhận biết được một số trường
T4
hợp không an toàn và gọi người
giúp đỡ.
- Nhận ra một số trường hợp nguy
hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp: cháy, có
người rơi xuống nước, ngã chảy

- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt.
Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…).

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an
toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện: bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun,
phích nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm
khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn
- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa
nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy hiểm khi đến gần
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại
quả có hạt dễ bị hóc sặc..không tự ý uống thuốc; ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá,
quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức
khỏe
Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi
xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện
thoại người thân khi cần thiết.
Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
- Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về nhà ngay
không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ
an toàn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo cây, ban công, tường rào…

5


máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc.
Nói được tên, địa chỉ gia đình, số
điện thoại người thân khi cần thiết.
- 7,5% trẻ có chiều cao vượt trội so Cả năm
với độ tuổi
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

* Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm
của các sự vật, hiện tượng
1.1. . Quan tâm đến những thay đổi
của sự vật, hiện tượng xung quanh
với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo
như đặt câu hỏi về những thay đổi
của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây
lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?....
1.2. Phối hợp các giác quan để xem
xét sự vật, hiện tượng như kết hợp
nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu
đặc điểm của đối tượng
1.3 . Làm thử nghiệm và sử dụng
công cụ đơn giản để quan sát, so
sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/
đường/muối vào nước, dự đoán,
quan sát, so sánh.
1.4 . Thu thập thông tin về đối tượng
bằng nhiều cách khác nhau: xem
sách, tranh ảnh, nhận xét và trò
chuyện.
1.5 . Phân loại các đối tượng theo
một hoặc hai dấu hiệu.
2. Nhận biết mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tựợng và giải

T12,1,2

- Tham gia các trò chơi phát triển thể chất mọi lúc mọi nơi


* Tìm hiểu Tết trung thu; Bạn bè của bé; Cô bác trong trường.
- Xem clip về tết trung thu, làm đồ chơi trung thu, bày mâm ngũ quả.
*Tìm hiểu về các sự vật hiện tượng xung quanh như sđược cầm,nắm,sờ nếm
,ngửi..để hiểu rõ về đặc điểm của đối tượng.

T1

T2,1

Cả năm

*Làm thử nghiệm và sử dụng dụng cụ đơn giản
* Trò truyện về Gia đình của tôi. Nghề của người thân trong
giađình tôi. Ngày nhà giáo Việt Nam. Ngày vui trong gia đình. Tìm hiểu về an
toàn trong gia đình.
- Sưu tầm ảnh gia đình; giới thiệu tên, tuổi, công việc hàng ngày của các thành
viên trong gia đình. Kể địa chỉ, số điện thoại của gia đình. Xem tranh ảnh, vật
thật (sản phẩm, dụng cụ của nghề) đoán tên nghề và kể những hiểu biết về
nghềđótặng cô giáo và các cô bác trong trường. Chụp ảnh gia đình, mang các
món quà kỷ niệm đến lớp chia sẻ, vẽ tranh về các ngày vui của gia đình.Làm
bài tập xử lý tình huống.

T11
* Khám phá động vật sống ở khắp nơi; Tìm hiểu động vật có nguy cơ tuyệt
chủng; Tìm hiểu cách chăm sóc và bảo vệ các con vật. Tìm hiểu một số hoạt

6



quyết vấn đề đơn giản
2.1 Nhận xét được mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ:
“cho thêm đường muối,nêm mặt
ngọt”
2.2 Giải quyết vấn đề đơn giản bằng
các cách khác nhau.
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng
bằng các cách khác nhau
3.1 Nhận xét, thảo luận về đặc điểm,
sự khác nhau, giống nhau của các
đối tượng được quan sát.
3.2 Thể hiện hiểu biết về đối tượng
qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo
hình
* Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình,
trường lớp mầm non và cộng
đồng
1.1 Nói đúng họ,tên, ngày sinh, giới
tính của bản thân khi được hỏi, trò
chuyện.
1.2 Nói tên, tuổi, giới tính, công
việc hằng ngày của các thành viên
trong gia đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về gia đình.
1.3 Nói địa chỉ gia đình mình (Số
nhà, đường phố / thôn , xóm), số
điện thoại (nếu có)... khi được hỏi,
trò chuyện.

1.4 Nói tên, địa chỉ và mô tả một số
đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi
được hỏi, trò chuyện.

T2

T2

T11

động đón chào năm mới, Noel
- Xem clip về môi trường sống của các loài động vật, sưu tầm tranh, ảnh
những con vật có nghu cở tuyệt chủng, làm các con vật từ vật liệu phế thải.
Xem clip thế giới động vật. quý hiếm. Sáng tạo biển báo hướng dẫn cách chăm
sóc và bảo vệ con vật tại vườn thú. Vẽ tranh thể hiện ý tưởng của trẻ trong bảo
vệ động vật quý hiếm.Làm sõ ðồ mạng về các hoạt động thường có trong dịp
đón năm mới, ngày noel.

T11,12,1,2

* Khám phá sự phát triển của cây. Điều kiện sống của cây. Ích lợi của cây.
* Tìm hiểu gia đình bé đón tết như thế nào? Khám phá về Bốn mùa. Ánh sáng.
Không khí.
- Trò chuyện về các bức ảnh, hoạt động đón tết của gia đình ,
* Phân nhóm các PTGT. Mừng ngày 8/3. Một số biển báo giao thông đường
bộ. Luật giao thông đường bộđơn giản. Bé thực hành tham gia giao thông.

T10

-Làm sưu tập tranh về nhóm PTGT, tìm hiểu tiện ích theo sơđồ mạng. Chọn

PTGT đểđi du lịch, đi làm…giải thích lý do chọn. Tìm hiểu cách để các PTGT
chạy được qua xem clip. Chụp ảnh, vẽ lại các biển báo đã thấy trên đường
vànêu ý nghĩa. Phân loại các biển báo GT. Đoán câu đố về GT. Làm bài tập ĐS về thực hiện luật GT đường bộ. Xem clip các hoạt động trong ngày 8/3, làm
bích báo.

T10

T10

T9

*Tìm hiểu về Ngày Giỗ tổ Hùng vương. Hà nội của con. Bé đi du lịch vòng
quanh đất nước.
-Chụp ảnh khu bán đồ dùng học tập trong nhà sách, mang đồ dùng đã có đến
lớp chia sẻ với các bạn. Giao lưu với các anh chịđã học lớp Một. Tham quan
trường tiểu học. Đoán câu đố. Xem clip về Bác Hồ, trò chuyện về các ảnh
chụp trong khu di tích Lăng Bác.

7


1.5 Nói tên, công việc của cô giáo
và các bác công nhân viên trong
trường khi được hỏi, trò chuyện.
1.6 Nói họ tên và đặc điểm của các
bạn trong lớp khi được hỏi, trò
chuyện.
2. Nhận biết một số nghề phổ biến
và nghề truyền thống ở địa
phương

Kể tên và nói được sản phẩm của
nghề nông, nghề xây dựng... khi
được hỏi, xem tranh.
3. Nhận biết một số lễ hội và danh
lam, thắng cảnh
3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai
giảng, Tết Trung thu…qua trò
chuyện, tranh ảnh.
3.2 Kể tên và nêu một vài nét đặc
trưng của danh lam, thắng cảnh, di
tích lịch sử của quê hương, đất
nước.
* Làm quen với toán
1. Nhận biết số đếm, số lượng
1.1 Quan tâm đến các con số như
thích nói về số lượng và đếm, hỏi: “
Bao nhiêu?”; “ Đây là mấy?”…
1.2 Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng
1.3 So sánh số lượng của 3 nhóm
đối tượng trong phạm vi 5 bằng các
cách khác nhau và nói được kết quả:
bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn, ít

T9
T9

-Trẻ nói được tên truong,lớp mình đang học,nói được tên cô giáo và các bác
công nhân trong trường
-Trẻ biết địa chỉ trường lớp mình học

-Trẻ biết và nói tên được các bạn ở trong lớp,biết phân biệt bạn trai bạn gái

T11
-Trẻ nói về nghề truyền thống bát tràng,cac nghề nông khi được hỏi:Tìm hiểu
và khám phá các nghề truyền thống của dân tộc

T10

-Trẻ nói và kể tên các làng nghề mà trẻ biết,trẻ nói dc đặc điểm của các nghề,
khi làm cần những công cụ gì để phù hợp với từng nghề

T4

-Trẻ biết 1 số danh lam thắng cảnh của đất nước:như Hồ gươm, lăng Bác,
hoàng thành thăng long…
-Tìm hiểu về các di tích lịch sử của dân tộc.
-Trẻ biết nói 1 số ngày lễ:Tết trung thu,khai giảng,

Cả năm

* Làm quen với các số từ 1->5 (tiết 1, 2, ) So sánh số lượng của 3 nhóm đối
tuợng trong PV 5
- Đếm từ 0 đến 10: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồdùng, đồ chơi theo
yêu cầu. Đếm theo khả năng. Chọn thẻ số (viết số )đặt vào nhóm đồ vật tương
ứng sau khi đếm. Viết các chữ số trên cát, viết bằng nước. Nặn, cắt, dán, tô
màu, trang trí các chữ số và tạo nhóm có số lượng tương ứng.Đọc các số trên
lịch, trên đồng hồ, trên biển số xe, số nhà, số điện thoại. Viết ngày, số nhà, số

T9,10,11,2,3,4
T9,10,11,2,3,4


8


nhất.
1.4 Gộp các nhóm đối tượng trong
phạm vi 5 và đếm.
1.5 Tách 1 nhóm đối tượng trong
phạm vi 5 thành 2 nhóm bằng các
cách khác nhau
1.6 Nhận biết các số từ 0đến 5 và sử
dụng các số đó để chỉ số lượng, số
thứ tự.
1.7 Nhận biết các con số sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày.
2. Sắp xếp theo qui tắc
2.1 Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít
nhất ba đối tượng và sao chép lại

3. So sánh hai đối tượng
Sử dụng được dụng cụ để đo độ
dài, dung tích của 2 đối tượng, nói
kết quả đo và so sánh
4. Nhận biết hình dạng
4.1 Chỉ ra các điểm giống, khác
nhau giữa hai hình (tròn và tam
giác, vuông và chữ nhật,....)
4.2 Sử dụng các vật liệu khác nhau
để tạo ra các hình đơn giản.
Nhận biết và gọi tên 4 mầu (CS17)


T10,11,3,
T11,12,4
Cả năm
T10,11,2,3,4

điện thoại, số trên đồng hồ vàtrên một sốđồ dùng phương tiện khác. Đọc số
trên lịch: lịch bàn, lịch treo tường. Sao chép lại. Cắt - dán chữ số dán vào lịch
theo thứ tự. Đếm số lượng các thành viên trong gia đình. Đếm số lượng các
bạn trong nhóm. Làm các bài tập toán về số lượng.
- Tìm 3 nhóm đồ vật có số lượng không bằng nhau. Lấy 3 nhóm đồ vật, đồ
chơi có số lượng không bằng nhau theo yêu cầu. Xếp tương ứng, so sánh 2,3
nhóm số lượng. Làm bài tập so sánh: Tô màu nhóm đồ chơi có số lượng nhiều
hơn ( ít hơn, bằng nhau). Cho đồ vật, đồ chơi vào 2,3 hộp (túi) dự đoán và so
sánh số lượng, nêu kết quả.

T12,1,2,3

* Phát hiện quy tắc sắp xếp và xếp tiếp theo quy tắc. Sáng tạo mẫu.Ghép thành
cặp các đối tượng có mối liên quan.
- Làm bài tập về quy tắc sắp xếp, thực hành sắp xếp theo quy tắc bằng các dồ
chơi có sẵn tại lớp, chụp ảnh các khu vực- vị trí trong trường có dấu hiệu sắp
xếp theo quy tắc và trao ðổi thảo luận về quy tắc sắp xếp của những bức ảnh
ðó.Làm bài tập ghép cặp các đối tượng có mối liên quan.

T2,3,4

* Ðong hạt. Ðong nước. Đo 1 đối tượng bằng nhiều thước đo.Đo nhiều đối
tượng bằng một thước đo.
- Ðong các loại hạt có kích thước khác nhau.Ðo sân trýờng bằng cách đếm ô

gạch, đo đồ dùng- đồ chơi bằng gang tay.

T12,1,4

* Ôn các hình hình học cơ bản. Chắp ghép các hình hình học đểtạo thành hình
mới theo ý thích. Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. Khối
vuông- khối chữ nhật.
Khối trụ- khối cầu. Ôn 4 khối.
- Tạo hình cõ bản bằng các cách khác nhau: cãng dây chun, nối chấm, xếp
que…Làm bài tập nối ðồ vật có dạng khối týõng ứng, quan sát và tập gấp các
hình có sẵn ðể tạo thành khối, chọn ðúng các hình ðể xếp ðýợc thành khối theo
yêu cầu, sờ và chọn ðúng khối.

9


5. Nhận biết vị trí trong không
gian và định hướng thời gian
5.1 Sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm
chuẩn.
5.2 Gọi đúng tên các ngày trong
tuần, các mùa trong năm.
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay,
ngày mai qua các sự kiện hàng ngày
(CS110)
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ
trên đồng hồ (CS111)

T10,11


T9,10,1,3,4
T10,12,2,3

- Có một số kỹ năng tự học. Biết Cả năm
liên hệ các kiến thức đã học theo độ
tuổi vào cuộc sống xung quanh trẻ.
- Bước đầu có khả năng thao tác
đơn giản với máy tính trong một số
hoạt động học và trò chơi phù hợp
với độ tuổi.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe hiểu lời nói
1.1 Thực hiện được các yêu cầu
T9,10,11
trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các
bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T
đứng sang bên phải, các bạn có tên
bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên
trái”.
1.2 Hiểu nghĩa từ khái quát: phương T10,12,1,3,4
tiện giao thông, động vật, thực vật,
đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng
học tập...)

* Xác ðịnh vị trí của ðồ vật (phía trýớc - phía sau; phía trên - phía dýới; phía
phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào ðó làm
chuẩn.
- Làm bài tập xử lý tình huống.
- Kể tên các ngày trong tuần theo thứ tự, tên ngày ði học, ngày nghỉ.

* Tập xem giờ trên ðồng hồ
- Xem giờ trên một số loại ðồng hồ khác nhau. Nêu tên ngày hôm qua, hôm
nay, ngày mai. Kể những công việc ðã, ðang và sắp làm trong những ngày ðó.
Trò chuyện buổi sáng: thứ, ngày, tháng. Trẻ kể về những hoạt ðộng trẻ làm
ngày hôm qua. Kể những hoạt ðộng trẻ làm trong ngày hôm nay. Đọc ngày
tháng trên lịch quyển, lịch tờ.
- Có một số kỹ năng tự học. Biết liên hệ các kiến thức đã học theo độ tuổi vào
cuộc sống xung quanh trẻ.
- Bước đầu có khả năng thao tác đơn giản với máy tính trong một số hoạt
động học và trò chơi phù hợp với độ tuổi.

TRUYỆN:
Món quà của cô giáo. Bạn mới. Quả táo. Những giọt mồ hôi đáng khen. Cá rô
ron không vâng lời mẹ. Ba cô gái.
Bàn tay có nụ hôn. Cá cầu vồng. Chuyến đi xa của chú chuột nhắt. Quả bầu
tiên. Sự tích ngày tết. Sự tích ngày và đêm. Chuyện của gió. Kiến thi ATGT.
Những tấm biển biết nói. Xe đạp con trên đường phố. Sự tích con rồng cháu
tiên. Sự tích hồ Gươm. Gà tơđi học.
THƠ:

10


1.3 Lăng nghe và nhận xét ý kiến
của người đối thoại.
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện,
thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ (CS64)
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống
hàng ngày

2.1 Kể rõ ràng, có trình tự về sự vật,
hiện tượng nào đó để người nghe có
thể hiểu được.
2.2 Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm...phù hợp với ngữ
cảnh.
2.3 Dùng được câu đơn, câu phức,
câu khẳng định, câu phủ định, câu
mệnh lệnh...
2.4 Miêu tả sự việc với nhiều thông
tin về hành động, tính cách, trạng
thái...của nhân vật.
2.5 Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao,
ca dao...
2.6 Kể có thay đổi một vài tình tiết
như thay đổi tên nhân vật, thay đổi
kết thúc, thêm bớt sự kiện...trong
nội dung truyện.
2.7 Đóng được vai của nhân vật
trong truyện.
2.8 Sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin
lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”, “Thưa”..phù
hợp với tình huống.
2.9 Điều chỉnh giọng nói phù hợp
với ngữ cảnh.
- Không nói tục, chửi bậy (CS78)
3. Làm quen với việc ðọc – viết
3.1 Chọn sách để “đọc” và xem.

T9,10,12

Cả năm

T11,2,3
T10,1,3,4
T2,3,4
T10,11,3
T11,2,3
T2,3,4,5

T1,2,4

Cô giáo của em. Phải là hai tay. Đôi tay bé. Mắt để làm gì. Làm anh. Bé làm
bao nhiêu nghề. Thương ông. Gà nở. Mèo đi câu cá. Cây dừa. Hoa cúc vàng.
Rình xem mặt trời.
Bão. Mẹ đố bé. Cô dạy con. Ngôi nhà. Em yêu nhà em. Làm quen chữ số. Bác
thăm nhà cháu.
HOẠT ĐỘNG KHÁC:
Kể lại câu chuyện theo trí tưởng tượng của trẻ, theo cách của trẻ.
- Kể tên truyện, nhân vật… Trả lời câu hỏi: Ai? Làm gì? Theo nội dung
truyện… Hãy kể tiếp theo tôi… Kể xoay vòng.Đặt tên truyện mới. Sắp xếp câu
chuyện theo câu hỏi: Ai? Làm gì? Khi nào và kể lại chuyện theo trình tự tranh..
Hiểu nghĩa từ khó, từ mới, từ giàu hình ảnh, từ khái quát... Đoán từ, âm vần
của từ.
- Vẽ tranh minh họa truyện. Lựa chọn tranh ảnh phù hợp với nội dung truyện
làm sách tự tạo. Kể theo lời thoại truyện. Kể truyện kết hợp rối minh họa
truyện.
Xếp tranh theo trình tự truyện. Gắn hình ảnh minh họa: truyệnnào? Ởđâu?
Nghe truyện online. Kể lại đoạn truyện. Nhận xét về tính cách nhân vật qua
câu hỏi nguyên nhân, kết quả:Do…nên; vì thế…cho nên..
- Đọc thơ diễn cảm.Đọc thơ theo tiết tấu. Đọc đồng dao, ca dao. Đóng kịch. Kể

lại truyện. Kể chuyện theo tranh. Kể chuyện sáng tạo.Đóng kịch. Diễn rối.
- Thực hành sử dụng các từ: “Cảm õn”; “Xin lỗi”, “Xin phép”, “Dạ”,
“Thýa”..phù hợp với tình huống.trong chế độ sinh hoạt

Cả năm
T11,2,3
Không nói tục, chửi bậy.
T11,1,2

11


3.2 Kể chuyện theo tranh minh họa
và kinh nghiệm của bản thân.
3.3 Biết cách “mở sách” từ trái sang
phải, từ trên xuống dưới, từ đầu
sách đến cuối sách.
3.4 Nhận ra kí hiệu thông thường:
nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông...

T10,12,1,2
T12,2,3
T9,10,12,4

Cả năm
3.6 Tô, đồ các nét chữ, sao chép một T9,10,11,2,3
số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

TRÒ CHƠI:
- Phát âm.Ðoán chữ qua khẩu hình, kí hiệu hình. Tìm chữ trong từ. Bù chữ

thiếu. Nhận biết, phân biệt chữ cái. Tô, ðồ chữ, vẽ chữ cái trên cát… Trang trí
chữ rỗng. In chữ cái. Cắt chữ từ tranh ảnh báo… Chữ cái trong tên của trẻ. Tập
viết tên của trẻ. Ký hiệu chữ cái. Các bài tập: xâu hạt vòng uốn thành chữ cái,
gắp quả bông xếp chữ, dùng xúc giác phát hiện chữ lồi, chữ lõm, chữ mịn, chữ
ráp…vẽ chữ trên hộp cát.

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI
1. Thể hiện ý thức về bản thân
1.1 Nói được họ tên, tuổi, giới tính
T9,10,11
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại:
của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ
hoạt động học, trò chuyện.
nhà hoặc điện thoại.
1.2 Nói được điều bé thích, không
T10,11
- Nhận biết sở thích của bản thân: trò chuyện.
thích, những việc bé làm được và
việc gì bé không làm được.
1.3 Nói được mình có điểm gì giống T10,11
- Nhận biết điểm giống và khác nhau của mình với người khác: quan sát, trò
và khác nhau (dáng vẻ bên ngoài,
chuyện.
giới tính, sở thích và khả năng).
1.4 Biết mình là con / cháu / anh /
chị/ em trong gia đình.
1.5 Biết vâng lời , giúp đỡ bố mẹ, cô
giáo những việc vừa sức.
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực
2.1 Tự làm một số việc đơn giản

hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực
nhật, chơi...)
2.2 Cố gắng tự hoàn thành công việc

T11
T9,10,11
Cả năm

- Nhận biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học: đàm
thoại, thực hành.

- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...): thực hành

Cả năm

12


được giao.
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc,
tình cảm với con người, sự vật,
hiện tượng xung quanh
3.1 Nhận biết được một số trạng thái T9,10,11
cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên, xấu hổ...qua tranh, qua
nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người
khác.
3.2 Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, T11,12,1,3
sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.
3.3 Biết an ủi và chia vui với người T10,11

thân và bạn bè.
3.4 Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một T5
số địa điểm gắn với hoạt động của
Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
3.5 Thể hiện tình cảm đối với Bác
T5
Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể
chuyện về Bác Hồ.
3.6 Biết một vài cảnh đẹp, di tích
T4,5
lịch sử, lễ hội và một vài nét văn
hóa truyền thống (trang phục, món
ăn...) của quê hương, đất nước.
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã
hội
4.1 Thực hiện được một số quy định T9,10,11,4
ở lớp, gia đình và nơi công cộng:
Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi
quy định, không làm ồn nơi công
cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh
chị, muốn đi chơi phải xin phép.

Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ...qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác: chế ðộ sinh
hoạt trong ngày.
- Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ: chế ðộ sinh
hoạt trong ngày.
- Yêu mến, quan tâm ðến ngýời thân trong gia ðình: làm sản phẩm, trò chuyện,
thực hành, bài tập tình huống.
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn: chế ðộ sinh hoạt trong ngày.

- Kính yêu Bác Hồ: nghe chuyện, hát, đọc thơ, xem clip, trò chuyện, làm sản
phẩm tạo hình.

- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước: Xem
clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo hình.

- Thực hiện một số quy ðịnh ở lớp, gia ðình và nõi công cộng (ðể ðồ dùng, ðồ
chõi ðúng chỗ; trật tự khi ãn, khi ngủ; ði bên phải lề ðýờng): bài tập, tình
huống thực tế, trò chuyện.

13


4.2 Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào
hỏi lễ phép.
4.3 Chú ý nghe khi cô, bạn nói,
không ngắt lời người khác.
4.4 Biết chờ đến lượt.
4.5 Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi,
thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với
bạn.
4.6 Biết tìm cách để giải quyết mâu
thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp
của người khác, chấp nhận nhường
nhịn)
5. Quan tâm đến môi trường
5.1 Thích chăm sóc cây, con vật
thân thuộc
5.2 Bỏ rác đúng nơi quy định
5.3 Biết nhắc nhở người khác giữ

gìn, bảo vệ môi trường (không vứt
rác bừa bãi, bẻ cành, ngắt hoa...)
5.4 Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt
điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng,
khóa vòi nước sau, khi dùng, không
để thừa thức ăn.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên
(CS46)

Cả năm
T12,3,4
T1,2,3
Cả năm

- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự:
chế độ sinh hoạt trong ngày.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận: chế ðộ sinh hoạt trong ngày.

Cả năm

T12,1,2

- Làm bài tập, tình huống thực tế, thực hành chăm sóc con vật, chăm sóc cây

T9,10,11
T12,1,2,3

- Làm bài tập, tình huống thực tế, thực hành vứt rác đúng nơi qui định.
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”: bài tập và xử
lý tình huống thực tế.


T11,12

-Thực hành tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi
phòng, khóa vòi nước sau, khi dùng, không để thừa thức ăn: Làm bài tập và
tình huống thực tế.

T2,3

- Tham gia các hoạt động trong chế độ sinh hoạt 1 ngày

14


- Có một số phẩm chất cá nhân: Cả năm
mạnh dạn, tự tin, tự lực, trung thực.
- Có một số kỹ năng sống: tôn
trọng, hợp tác, thân thiện, quan
tâm, chia sẻ, có trách nhiệm.
- Bước đầu biết cách ứng xử phù
hợp với các tình huống đơn giản
trong cuộc sống hàng ngày.
- Cùng người lớn tham gia một số
hoạt động xã hội (hoạt động từ
thiện, giao lưu với mọi người trong
xã hội, bảo vệ môi trường)
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc
trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc
sống và các tác phẩm nghệ thuật

1.1 Tán thưởng, tự khám phá, bắt
Cả năm
chước âm thanh, dáng điệu và sử
dụng các từ gợi cảm nói lên cảm
xúc của mình khi nghe các âm thanh
gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của
các sự vật, hiện tượng.
1.2 Chăm chú lắng nghe và hưởng
Cả năm
ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy,
lắc lư, thể hiện động tác minh họa
phù hợp) theo bài hát, bản nhạc.
1.3 Thích thú ngắm nhìn và sử dụng Cả năm
các từ gợi cảm nói lên xúc của mình
(về màu sắc, hình dáng, bố cục...)
của các tác phẩm tạo hình.
- Có khả năng nhận biết và cảm TT4,5
nhận một số loại hình nghệ thuật
dân gian Việt nam.

- Thực hành xử lý tình huống, làm bài tập chọn hành vi đúng – sai.
- Xem clip, trao đổi, tạo đàm, nêu ý kiến về cách ứng xủ phù hợp
- Tổ chức hoạt động trực nhật lớp, các phòng học chức năng, lao động tập
thể, chia sẻ những việc làm được ở gia đình

ÂM NHẠC:
* HÁT, VẬN ĐỘNG
- Em tập chải răng. Như bầy Sơn ca. Nhà mình rất vui. Đồ vật bé yêu. Gà
trống thổi kèn. Bé chúc tết. Đếm sao. Mẹ yêu bé. Cây đèn tín hiệu. Hà Nội của
con. Em yêu trường em. Hát bè. Hát acabella. Tập aerobic. Làm quen điệu

nhảy chachacha. Tập nhảy flasmost. Nhảy Jinglebells. Làm quen múa Lào,
Nhật Bản.
* NGHE:
- Tí sún. Lời cô. Nhạc không lời. Ngày vui của cô, ngày vui của bé. Gia đình
nhỏ, hạnh phúc to. Thử làm ca sĩ. Cún con và mèo mi. Liên khúc chúc xuân.
Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng. Từ một ngã tư đường phố. Những lá thuyền
ước mơ. Xin chào Việt Nam. Ngôi trường thân thiện.
* TRÒ CHƠI ÂM NHẠC:
- Bé đoán thật tài. Tai ai tinh. Bạn cùng nhảy múa. Truyền tin. Tiếng hát ở đâu.
Hòa theo nhịp trống. Những dải lụa màu. Bé vui đón xuân. Nghe âm thanh tìm
PTGT. Ai giỏi nhất. Ai nhanh nhất. Nhảy cùng bibi.
HOẠT ĐỘNG KHÁC:
- Làm quen một số nhạc cụ quen thuộc. Luyện kỹ năng biểu diễn trên sân

2. Một số kĩ năng trong hoạt động

15


âm nhạc và hoạt động tạo hình
2.1 Hát đúng giai điệu, lời ca, hát
diễn cẩm phù hợp với sắc thái, tình
cảm của bài hát giọng hát, nét mặt,
điệu bộ, cử chỉ...
2.2 Vận động nhịp nhàng phù hợp
với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản
nhạc với các hình thức (Vỗ tay theo
các loại tiết tấu, múa).
- Bước đầu thể hiện được kỹ năng
đơn giản của một số loại hình nghệ

thuật: Nhảy dân vũ, thể dục nhịp
điệu, múa Tây Nguyên
2.3 Phối hợp và lựa chọn các ngyên
vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên
để tạo ra sản phẩm.
2.4 Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo
thành bức tranh có màu sắc hài hòa,
bố cục cân đối.
2.5 Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán
để tạo thành bức tranh có màu sắc
hài hòa, bố cục cân đối.
2.6 Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo
thành sản phẩm có bố cục cân đối.
2.7 Phối hợp các kĩ năng xếp hình
để tạo thành các sản phẩm có kiểu
dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân
đối.
2.8 Nhận xét các sản phẩm tạo hình
về màu sắc, hình dáng, bố cục.
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham
gia các hoạt động nghệ thuật (âm
nhạc, tạo hình)
3.1 Tự nghĩ ra các hình thức để tạo
ra âm thanh, vận động, hát theo các

Cả năm

Cả năm

T4,5


T2,3,4,5
T11,12,3,4
T2,3,4
T3,4,5
T2,3,4,5

Cả năm

T2,3,4

khấu. Tạo ra nhạc cụ từ các nguyên liệu khác nhau. Làm quen nhạc cụ dân tộc
và nước ngoài. Biểu diễn những bài đã học. Tập đặt lời mới cho bài hát quen
thuộc. Giao lưu âm nhạc.
TẠO HÌNH
* VẼ:
- Chân dung cô giáo. Trang trí trên băng giấy. Trang trí hình tròn. Kỹ năng sử
dụng màu nước. Chân dung người thân trong gia đình (màu nước). Chân dung
bác sĩ. Chú bộ đội hải quân. Ngôi nhà của bé. Con gà trống. Con vật bé thích.
Cành đào, cành mai ngày tết. Theo ý thích. Biển (màu nước) Cầu vồng sau cơn
mưa. Phương tiện giao thông. Danh lam thắng cảnh Hà Nội. Nhân vật trong
chuyện cổ tích mà bé thích. Đồ dùng học tập của học sinh lớp Một.
* NẶN:
- Đồ dùng gia đình. Mâm ngũ quả. Con vật bé thích. Đồ chơi. Người.
* GẤP, CẮT, XÉ DÁN:
- Kỹ năng cắt dán. Kỹ năng xé dán. Cắt và dán đồ chơi ngoài trời trong trường
mầm non. Cắt và dán đồ dùng gia đình. Cắt và dán hình ảnh các nghề. Xé và
dán con chuồn chuồn. Gấp và dán thuyền trên biển. Xé dán trang trí con công.
Cắt và dán hoa. Cắt và dán PTGT đường bộ. Gấp và dán máy bay. Cắt, xé dán
cảnh quê hương. Cắt, xé dán theo chuyện cổ tích mà bé thích. Cắt và dán trang

trí đồ dùng học tập. Cắt dán hình ảnh về Bác Hồ.
* IN, LÀM ĐỒ CHƠI:
- Kỹ năng in. Kỹ năng làm đồ chơi. Làm đồ chơi trang trí noel. In bàn tay tạo
hình con vật. Làm ô tô đồ chơi từ lõi giấy vệ sinh. In bàn tay tạo hình phong
cảnh thiên nhiên.

Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc,

16


bản nhạc, bài hát yêu thích
3.2 Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết
T11,12,2,3
tấu tự chọn
3.3 Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản T12,2,3
phẩm tạo hình theo ý thích.
3.4 Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
Că năm

bài hát yêu thích.
Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm
theo ý thích.
Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

17




×