Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Bộ 1000 câu trắc nghiệm Kiến thức chung ôn thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 179 trang )

Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020

TẬP 6: KIẾN THỨC CHUNG
NGÂN HÀNG 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
(Cập nhật bổ sung ngày: 21/06/2020)

PHẦN 1. Hệ thống chính trị (507 câu)
PHẦN 2. Kinh tế - Tài chính công – Ngân sách nhà nước – Thuế (114 câu)
PHẦN 3. Công vụ - Cán bộ, công chức (242 câu)
PHẦN 4. Cơ cấu tổ chức ngành Thuế (137 câu)

Hà Nội - 21/06/2020
1


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

LỜI NÓI ĐẦU
Thi tuyển dụng công chức Tổng cục thuế là một trong những kỳ thi quan trọng và khó khăn nhất, số
lượng đăng ký thi tuyển rất đông, chỉ tiêu cũng nhiều, nhưng tỷ lệ chọi lại rất cao.
Khối lượng kiến thức cần phải ôn tập lớn bao gồm:
- Thuế Giá trị gia tăng
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Thuế Thu nhập cá nhân
- Luật Quản lý thuế
- Hệ thống chính trị ở Việt nam hiện nay; Tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức
chính trị - xã hội; Quản lý hành chính nhà nước;


- Công vụ – công chức; Luật Cán bộ - Công chức
- Quản lý nhà nước về kinh tế; Tài chính công; Quản lý ngân sách nhà nước;
- Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức cơ quan thuế các cấp
- Tiếng Anh
- Tin học
Trong quá trình ôn thi, có quá nhiều tài liệu từ Internet, sách, văn bản luật, thông tư, nghị định,
chuyên đề … Trong khi luật thuế lại thường xuyên thay đổi dẫn đến việc tìm được tài liệu tốt và định
hướng ôn thi gặp nhiều khó khăn.
Với mong muốn xuất bản được một bộ tài liệu chuẩn, cập nhật và bao trùm được toàn bộ kiến thức
phục vụ cho kỳ thi tuyển dụng công chức Tổng cục thuế, bên cạnh đó cũng đảm bảo tính ngắn gọn, xúc
tích, dễ học. Tập thể chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn thí sinh bộ tài liệu:
“TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020”
Bộ tài liệu này được biên soạn bởi những người có kinh nghiệm giảng dạy, ôn thi công chức thuế và
hiện tại đang công tác trong ngành thuế.
Trong quá trình biên soạn có tham khảo nhiều bài giảng về thuế của các thầy cô: thầy Hưng, cô Cúc
(Tổng cục thuế), thầy Trường, cô Hiền, cô Duyên, thầy Chiến … (học viện Tài chính), bộ câu hỏi trắc
nghiệm mới Kiến thức chung của các thầy cô Học viện tài chính, Học viện Hành chính quốc gia…
Bộ tài liệu gồm các phần sau:
Tập 1: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
2


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
Tập 2: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Tập 3: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Tập 4: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
Tập 5: KIẾN THỨC CHUNG – LÝ THUYẾT
Tập 6: KIẾN THỨC CHUNG – NGÂN HÀNG 1000 CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM
Tài liệu bao gồm cả Lý thuyết, Bài tập, Slide bài giảng.

Tất cả các phần: Câu hỏi tự luận, Câu hỏi trắc nghiệm, Bài tập… đều có đáp án đầy đủ.
Hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn thi hiệu quả tốt, đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển dụng
công chức Tổng cục thuế sắp tới. Mong rằng đây sẽ là nấc thang đầu tiên vững chắc trên con đường
thành công của mỗi người mang tên “Công chức Thuế”.

Thay mặt ban biên tập: Th.s Nguyễn Hoài Sơn (FB: Sơn Andy)
ĐT, zalo: 0933130883
Mail:
FB group: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020
Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2020

Tập 6: Ngân hàng 1000 câu hỏi trắc nghiệm - Kiến thức chung
Các nội dung cập nhật trong bản ngày 21/06/2020:
- Bổ sung thêm 850 câu hỏi trắc nghiệm KTC

3


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

MỤC LỤC
NGÂN HÀNG 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC CHUNG
(Có đáp án)

PHẦN 1. Hệ thống chính trị (507 câu) ………………………………………………5
PHẦN 2. Kinh tế - Tài chính công – Ngân sách nhà nước – Thuế (114 câu) ………92
PHẦN 3. Công vụ - Cán bộ, công chức (242 câu) ………………………………...112
PHẦN 4. Cơ cấu tổ chức ngành Thuế (137 câu) ……………….………………….155


4


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

PHẦN 1. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Câu 1. Hệ thống chính trị Việt Nam ra đời năm nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1986

Câu 2. Trong hệ thống chính trị ở Việt Nam, nhà nước CHXHCNVN có vị trí:
A. Là trung tâm của hệ thống chính trị
B. Là một bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị
C. Là tổ chức chính trị - xã hội
D. Có vai trò lãnh đạo

Câu 3. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam:
A. Hiệu quả
B. Công khai, minh bạch
C. Tập trung dân chủ
D. Pháp chế

Câu 4. Nguyên tắc nào sau đây không là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt
Nam:
A. Đảng lãnh đạo
B. Tập trung dân chủ

C. Công khai, minh bạch
D. Quyền lực nhà nước là thống nhất

Câu 5. Ủy ban kiểm tra TW Đảng có nhiệm vụ:
A. Kiểm tra tài chính Đảng viên
B. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật của Đảng viên
C. Kiểm tra việc thi hành điều lệ Đảng
D. Kiểm tra tư cách Đảng viên là cán bộ cao cấp

Câu 6. Đại hội đại biểu Đảng bộ cấp tỉnh họp:
A. 5 năm 1 lần
B. 5 năm 2 lần
C. 5 năm 3 lần
D. 5 năm 4 lần

Câu 7. Quyết định chính sách tiền tệ, tài chính quốc gia là nhiệm vụ của:
5


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 8. Quyết định xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam, đường sắt quốc gia là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ

D. Chủ tịch nước

Câu 9. Quyết định chiến tranh, hòa bình, đại xá là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 10. Quyết định bầu chủ tịch nước, phó chủ tịch nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 11. Quyết định bầu thủ tướng chính phủ, tổng kiểm toán nhà nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 12. Thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách địa phương là của:
A. HĐND tỉnh
B. HĐND huyện
C. HĐND xã
D. UBND tỉnh

Câu 13. Đảng CSVN là:
A. Tổ chức chính trị
B. Tổ chức chính trị - xã hội
C. Cơ quan nhà nước

6


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
D. Tổ chức chính trị - xã hội – nghề nghiệp

Câu 14. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước:
A. Quan hệ xã hội
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức
C. Hoạt động của các cá nhân, tổ chức
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức

Câu 15. Bộ Tài chính là cơ quan quản lý hành chính nhà nước có:
A. Thẩm quyền riêng
B. Thẩm quyền chung
C. Vừa có thẩm quyền riêng, vừa có thẩm quyền chung
D. Là cơ quan của nhà nước

Câu 16. Hình thức sở hữu nguồn tài chính, quỹ tiền tệ trong tài chính công:
A. Sở hữu nhà nước
B. Sở hữu toàn dân
C. Sở hữu chung
D. Sở hữu hỗn hợp

Câu 17. Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực tại thời điểm được quy định trong văn bản đó
nhưng:
A. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành
B. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua
C. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày ký ban hành

D. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành đối với văn bản do TW ban hành

Câu 18. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Chỉ thị, nghị định
C. Chỉ thị, nghị quyết
D. Quyết định

Câu 19. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được ban hành văn bản quản lý hành chính nhà nước
nào:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Chỉ thị, nghị định
C. Chỉ thị, nghị quyết
D. Quyết định
7


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

Câu 20. UBND được ban hành các quyết định quản lý hành chính nhà nước sau:
A. Quyết định
B. Quyết định, Chỉ thị
C. Quyết định, nghị quyết
D. Quy đinh, nghị quyết

Câu 21. Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành các quyết định quản lý hành chính:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Quyết định, nghị định
C. Quyết định, thông tư

D. Quyết định

Câu 22. Quyết định quản lý hành chính cá biệt được áp dụng
A. Mọi đối tượng, áp dụng nhiều lần
B. Một hoặc một nhóm đối tượng, áp dụng một lần
C. Áp dụng với mọi cá nhân, tổ chức
D. Áp dụng một lĩnh vực, áp dụng nhiều lần

Câu 23. Quyết định quản lý hành chính nhà nước được ban hành phải bảo đảm:
A. Đúng thẩm quyền
B. Phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội
C. Đúng về nội dung
D. Đúng về mục đích

Câu 24. Quyết định quản lý hành chính nào sau đây là quyết định mang tính chủ đạo
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị định của Chính phủ
C. Quyết định của Thủ tướng
D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 25. Quyết định quản lý hành chính nào sau đây là quyết định mang tính quy phạm
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị định của Chính phủ
C. Quyết định khen thưởng của Bộ trưởng
D. Chỉ thị của Thủ tướng về phòng chống thiên tai

Câu 26. Yêu cầu nào sau đây là yêu cầu về tính hợp lý của quyết định hành chính
A. Đúng thẩm quyền
B. Phù hợp với nội dung, mục đích của luật
C. Đúng về trật tự, thủ tục

8


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
D. Bảo đảm tính hệ thống, toàn diện

Câu 27. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có nhiệm vụ:
A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
B. Trình Chính phủ chiến lược quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, văn hóa, khoa học-công nghệ
thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách
C. Tài trợ cho xã hội, cho dân tộc, cho tôn giáo; thống nhất quản lý công tác dân vận
D. Đình chỉ việc thi hành các văn bản sai trái của chủ tịch UBND tỉnh

Câu 28. Chính phủ là cơ quan
A. Chấp hành của Quốc hội
B. Quyền lực nhà nước cao nhất
C. Cơ quan giám sát thực thi quyền lực nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát việc thực thi quyền lực nhà nước

Câu 29. Trong cải cách tài chính công (theo nghị quyết 30c của chính phủ ngày mùng 8 tháng 11
năm 2011) có nội dung sau đây:
A. Điều hành tài chính các tổ chức chính trị xã hội
B. Tổ chức in ấn Phát hành tiền mặt
C. Ban hành chính sách cải cách tài chính các đơn vị sản xuất kinh doanh
D. Đổi mới cơ bản cơ chế tài chính đối với khu vực dịch vụ công

Câu 30. Trong các nhiệm vụ quyền hạn sau đây nhiệm vụ và quyền hạn nào không thuộc thủ
tướng Chính phủ?
A. Lãnh đạo công tác của chính phủ, các thành viên của chính phủ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ,

chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
B. Triệu tập và chủ tọa các phiên họp của chính phủ
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thứ trưởng và các chức vụ tương đương
D. Bãi nhiệm, miễn nhiệm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 31. Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp về công bằng xã hội trong chính sách xã
hội?
A. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia quyết định
những vấn đề trọng đại của đất nước
B. Xóa bỏ độc quyền, lũng loạn trong hoạt động kinh tế
C. Huy động các nguồn lực trong nhân dân, xã hội hóa nhiệm vụ đền ơn đáp nghĩa
D. Điều chỉnh, điều tiết quan hệ thị trường

Câu 32. Trong những hoạt động dưới đây hoạt động nào được quan niệm là chức năng cơ bản
của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
A. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
9


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đối ngoại
D. Giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc

Câu 33. Nội dung nào dưới đây là 1 trong 6 nội dung cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011-2020
A. Cải cách nền kinh tế nhiều thành phần
B. Cải cách tài chính công
C. Cải cách hệ thống dịch vụ

D. Đổi mới tổ chức và hoạt động hệ thống chính trị

Câu 34. Nội dung nào không thuộc 1 trong 6 nội dung cải cách hành chính nhà nước (theo nghị
quyết 30c của chính phủ ngày mùng 8 tháng 11 năm 2011):
A. Cải cách thể chế
B. Hiện đại hóa hành chính nhà nước
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ - công chức
D. Cải cách hệ thống chính trị

Câu 35. Bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ quyền hạn sau
A. Đề nghị Ủy ban nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn
bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân trái pháp luật
B. Cách chức các thứ trưởng và các chức vụ tương đương
C. Đình chỉ việc thi hành và đề nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ những văn bản sai trái của Ủy ban
nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Bãi bỏ nghị quyết sai trái của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Câu 36. Văn bản pháp quy nào dưới đây, người có thẩm quyền không được ký thay mặt thủ
trưởng cơ quan
A. Nghị quyết
B. Nghị định
C. Chỉ thị
D. Quy chế

Câu 37. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc áp dụng văn bản quản lý hành chính
nhà nước:
A. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực
B. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật được quy định trong văn bản nhưng không sớm hơn
45 ngày, kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
C. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về một vấn đề thì áp dụng

văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
D. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật do một cơ quan hành chính ban hành mà có quy
định khác nhau về một vấn đề thì áp dụng văn bản được ban hành sau

Câu 38. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy
hành chính nhà nước
10


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật
B. Nguyên tắc bình đẳng
C. Nguyên tắc dân chủ
D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ

Câu 39. Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Dễ thay đổi, áp dụng linh hoạt
C. Chỉ được áp dụng trong hệ thống hành pháp
D. Được áp dụng nhiều lần và có hiệu lực lâu dài

Câu 40. Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Bộ trưởng Bộ tài chính có
thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào
A. Thông tư
B. Chỉ thị
C. Quyết định
D. Thông tư và quyết định

Câu 41. Nội dung nào dưới đây là đặc tính chủ yếu của nền hành chính nước

A. Tính hiện tại
B. Tính truyền thống
C. Tính nhân đạo
D. Tính hạch toán

Câu 42. Đặc điểm về hình thức của văn bản quy phạm pháp luật là:
A. Ban hành theo hình thức văn bản quy phạm pháp luật và theo trình tự thủ tục được luật định
B. Ban hành dưới nhiều hình thức khác nhau
C. Được ban hành theo hình thức văn bản hoặc thư điện tử
D. Được ban hành theo sáng kiến của cá nhân, tổ chức dưới hình thức văn bản pháp luật

Câu 43. Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp về công bằng xã hội trong chính sách xã
hội:
A. Xây dựng một xã hội dân sự, Nhà nước pháp quyền với chế độ dân chủ, kinh tế văn hóa phát triển.
Kiên quyết xóa bỏ độc quyền, đặc quyền, đặc lợi
B. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chính sách xã hội
C. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia những
vấn đề trọng đại của đất nước
D. Xóa bỏ sự độc quyền lũng đoạn trong hoạt động kinh tế, bảo đảm mọi người bình đẳng về kinh doanh
và làm nghĩa vụ đối với nhà nước và xã hội

Câu 44. Đặc tính nào dưới đây không phải là đặc tính của nền hành chính nhà nước
A. Bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Tính pháp quyền
C. Tính liên tục tương đối ổn định và thích ứng
D. Tính chuyên môn hóa và nghề nghiệp cao
11


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn

0933130883

Câu 45. Quyết định quản lý hành chính nhà nước gồm
A. Luật dân sự, luật đất đai
B. Bản án của Hội đồng xét xử
C. Quyết định thành lập đội thanh niên xung kích
D. Chỉ thị, quyết định của chủ tịch ủy ban nhân dân

Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của tài chính công ở nước ta
A. Chức năng tạo lập vốn
B. Chức năng phân phối và phân bổ
C. Chức năng giám đốc và điều hành
D. Chức năng điều chỉnh và điều tiết quan hệ thị trường

Câu 47. Đặc điểm cơ bản của văn bản quản lý chuyên môn là
A. Để quy định về hoạt động chuyên môn nhất định
B. Chỉ được áp dụng trong cơ quan hành chính nhà nước thẩm quyền Chung
C. Có liên quan trực tiếp đến kinh tế
D. Dễ áp dụng

Câu 48. Công việc cho tập thể chính phủ thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số là:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thứ trưởng và các chức vụ tương đương
B. Quy định chế độ làm việc của thủ tướng với các thành viên chính phủ, chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
C. Đình chỉ việc thi hành những nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trái với hiến pháp và pháp luật
D. Quyết định việc thành lập, sáp nhập, giải thể cơ quan thuộc chính phủ

Câu 49. Theo quy định của pháp luật thành phần của chính phủ gồm
A. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các bộ trưởng

B. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các bộ trưởng và các thành viên khác của chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
(Câu này đúng nhất)
D. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các bộ trưởng hoặc tương đương (Câu này cũng đúng
nhưng chưa phải đúng nhất)

Câu 50. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ có nhiệm vụ
A. Xây dựng các dự án luật
B. Đình chỉ việc thi hành các văn bản sai trái của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
C. Trình chính phủ dự án luật dự thảo nghị quyết pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và
Ủy ban thường vụ quốc hội
D. Chỉ đạo việc ban hành chính sách xã hội, chính sách dân tộc, Chính sách tôn giáo; thống nhất quản lý
công tác cấp huân, huy chương

Câu 51. Nhiệm vụ quyền hạn nào dưới đây không phải là của Ủy ban nhân dân
A. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp và đề nghị hội
đồng nhân dân cấp mình bãi bỏ
B. Quản lý và chỉ đạo công tác thi hành án ở địa phương theo quy định của pháp luật
12


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
C. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, pháp luật, các văn bản của cơ
quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp
D. Tổ chức thực hiện việc thu, chi ngân sách của địa phương theo quy định của pháp luật

Câu 52. Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp cơ bản về công bằng xã hội trong chính
sách xã hội
A. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với củng cố quốc phòng an ninh

B. Xây dựng một xã hội dân sự Nhà nước pháp quyền với chế độ dân chủ, kinh tế, văn hóa phát triển,
xóa bỏ chế độ độc quyền, đặc quyền, đặc lợi
C. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia những
vấn đề trọng đại của đất nước
D. Xóa bỏ sự độc quyền lũng loạn trong hoạt động kinh tế, bảo đảm mọi người bình đẳng về quyền kinh
doanh và nghĩa vụ đối với nhà nước và xã hội

Câu 53. Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật sau
A. Quyết định
B. Nghị quyết, quyết định
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Quyết định, chỉ thị

Câu 54. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của cơ quan nhà nước
A. Mỗi cơ quan nhà nước có hình thức và phương pháp hoạt động riêng do pháp luật quy định
B. Cơ quan nhà nước có tính quyền lực nhà nước
C. Thẩm quyền của các cơ quan nhà nước có những giới hạn về lãnh thổ, về thời gian có hiệu lực, về đối
tượng chịu sự tác động
D. Được ban hành các chính sách nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết giảm dần sự cách biệt
giữa các vùng trong nước

Câu 55. Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Bộ trưởng và thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau
A. Nghị quyết và quyết định
B. Thông tư và quyết định
C. Thông tư và chỉ thị
D. Thông tư

Câu 56. Theo luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ủy ban nhân dân có nhiệm vụ
quyền hạn sau

A. Bảo đảm công tác xét xử của Hội đồng xét xử
B. Triệu tập kỳ họp hội đồng nhân dân cùng cấp
C. Quyết định những chủ trương, biện pháp để xây dựng và phát triển địa phương về mọi mặt
D. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội ở địa phương

Câu 57. Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, loại văn bản nào dưới đây là
văn bản quy phạm pháp luật
A. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
B. Thông tư của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
13


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
C. Công văn của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Chỉ thị của bộ trưởng

Câu 58. Quản lý hành chính nhà nước là thẩm quyền chủ yếu của
A. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước thực hiện
B. Cơ quan hành chính nhà nước thực hiện
C. Cơ quan xét xử thực hiện
B. Cơ quan kiểm sát thực hiện

Câu 59. Nội dung nào dưới đây là đặc tính của nền hành chính nhà nước
A. Bình đẳng, hiệu quả
B. Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
C. Tính chuyên môn hóa và nghề nghiệp cao
D. Tính quyền lực nhà nước

Câu 60. Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu về nội dung văn bản quản lý hành chính

nhà nước
A. Văn bản phải có tính khoa học
B. Văn bản phải có tính mục đích rõ ràng
C. Văn bản phải được tuyên truyền phổ biến
D. Văn bản phải được viết bằng ngôn ngữ quy phạm

Câu 61. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy hành
chính nhà nước
A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật
B. Nguyên tắc bình đẳng
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ

Câu 62. Theo tính chất pháp lý, quyết định nào dưới đây không phải là quyết định quản lý hành
chính nhà nước
A. Quyết định chính sách
B. Quyết định quy phạm
C. Quyết định xét xử của tòa án
D. Quyết định hành chính cá biệt

Câu 63. Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011-2020 (theo nghị quyết 30c ngày mùng 8 tháng 11 năm 2011) của Chính phủ
A. Cải cách thể chế
B. Cải cách tổ chức bộ máy
C. Cải cách cơ chế kinh tế
D. Cải cách tài chính công

Câu 64. Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm cơ bản của việc xây dựng và thực hiện
chính sách xã hội nước ta
A. Quan điểm Đảng lãnh đạo

14


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
B. Quan điểm nhân văn
C. Quan điểm lịch sử
D. Quan điểm hệ thống đồng bộ

Câu 65. Theo Hiến pháp 2013, thủ tướng chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn
A. Củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, bảo vệ an ninh quốc gia và trật
tự an toàn xã hội
B. Thống nhất quản lý việc xây dựng, phát triển nền kinh tế quốc dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế,
khoa học và công nghệ
C. Lãnh đạo công tác của các bộ các cơ quan ngang bộ và các cơ quan thuộc chính phủ, Ủy ban nhân
dân các cấp, xây dựng và kiện toàn hệ thống thống nhất bộ máy hành chính nhà nước từ Trung ương đến
cơ sở
D. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố thuộc Trung ương trái với hiến pháp, Luật và các văn bản của cơ
quan nhà nước cấp trên

Câu 66. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm đặc thù của nhà nước pháp quyền Việt Nam
A. Xây dựng nền hành chính nhà nước dân chủ, trong sạch, vững mạnh, từng bước, hiện đại hóa
B. Kiện toàn tổ chức, Đổi mới phương thức và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quốc hội
C. Thực hiện tinh giảm biên chế trong cơ quan nhà nước
D. Nhà nước pháp quyền Việt Nam được xây dựng trên nền tảng khối liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

Câu 67. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế


theo quy định của luật trong trường hợp nào?
A. Trường hợp cần thiết vì lý do bí mật nhà nước
B. Trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia
C. Trường hợp cần thiết vì lý do sức khỏe người dân
D. Cả a, b và c

Câu 68. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc chính phủ có nhiệm vụ
A. Trình chính phủ chiến lược quy hoạch kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội -văn hóa- khoa học công nghệ thuộc ngành lĩnh vực mình phụ trách
B. Đình chỉ việc thi hành các văn bản sai trái của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
C. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
D. Thống nhất quản lý công tác mặt trận, thanh niên, phụ nữ

Câu 69. Địa vị pháp lý hiện hành của chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo
Hiến pháp 2013
A. Cơ quan hành chính thay mặt nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Đối ngoại
B. Cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
D. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của cơ quan quyền lực cao nhất
15


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

Câu 70. Theo Hiến pháp 2013, chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thứ trưởng và các vụ tương đương
B. Quy định chế độ làm việc của các thành viên của chính phủ, chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
C. Đình chỉ thi hành những nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

trái với hiến pháp và pháp luật
D. Trình quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ Bộ, cơ quan ngang Bộ, thành lập, giải thể, chia,
điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Câu 71. Nhiệm vụ quyền hạn của Quốc hội theo Hiến pháp 2013 là
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất
nước
B. Quản lý hành chính nhà nước trên các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Quyết định bổ nhiệm Thủ tướng Chính phủ
D. Đình chỉ việc thi hành bãi bỏ những văn bản sai trái của các cơ quan nhà nước

Câu 72. Một trong những phương hướng chung nhằm hoàn thiện các cơ quan nhà nước theo
hướng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là
A. Không ngừng mở rộng, bảo đảm và bảo vệ các quyền tự do, lợi ích của công dân
B. Thiết lập mối quan hệ trách nhiệm qua lại giữa công dân với nhà nước và giữa nhà nước với công dân
C. Cải cách tổ chức, nâng cao chất lượng và hoạt động của các cơ quan Tư pháp
D. Nhà nước pháp quyền ở Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, theo định
hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 73. Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp cơ bản về công bằng xã hội trong chính
sách xã hội
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với củng cố quốc phòng, an ninh
B. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia quyết
định những vấn đề trọng đại của đất nước
C. Xóa bỏ sự độc quyền, lũng loạn trong hoạt động kinh tế, bảo đảm cho mọi người bình đẳng về quyền
kinh doanh và làm nghĩa vụ đối với nhà nước và xã hội
D. Huy động các nguồn lực trong nhân dân, xã hội hóa nhiệm vụ đền ơn đáp nghĩa, xây dựng chương
trình xóa đói giảm nghèo

Câu 74. Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, chủ tịch nước có thẩm quyền

ban hành văn bản quy phạm pháp luật sau đây
A. Quyết định và chỉ thị
B. Lệnh và quyết định
C. Lệnh, quyết định và chỉ thị
D. Quyết định và thông báo

Câu 75. Theo Hiến pháp 2013, Bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm
A. Bãi bỏ những văn bản sai trái của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm Thứ trưởng
C. Báo cáo công tác trước chính phủ, thủ tướng Chính phủ
D. Bãi bỏ nghị quyết sai trái của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
16


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

Câu 76. Phương pháp chủ yếu của quản lý hành chính nhà nước
A. Quyền lực phục tùng
B. Quyền lực kết hợp thỏa thuận
C. Quyền lực kết hợp bình đẳng thỏa thuận
D. Thỏa thuận

Câu 77. Trong bộ máy Nhà nước, Quốc hội là
A. Cơ quan quyền lực nhà nước
B. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Vừa là cơ quan quyền lực nhà nước vừa là cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan giám sát hoạt
động của bộ máy nhà nước
D. Là cơ quan giám sát hoạt động của bộ máy nhà nước


Câu 78. Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013:
A. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người chỉ có quốc tịch Việt Nam
B. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam
C. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người nước ngoài ở Việt Nam và người Việt Nam đang
sinh sống ở nước ngoài
D. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam

Câu 79. Quyết định quản lý hành chính nhà nước gồm
A. Luật dân sự, luật đất đai
B. Bản án hội đồng xét xử
C. Quyết định của tổ chức xã hội
D. Chỉ thị, quyết định của chủ tịch ủy ban nhân dân

Câu 80. Văn bản quản lý hành chính nhà nước hết hiệu lực khi
A. Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
B. Người ký văn bản không đúng thẩm quyền
C. Văn bản bị chồng chéo
D. Văn bản ban hành quá lâu, lỗi thời

Câu 81. Chính phủ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây
A. Nghị định
B. Nghị quyết, Nghị định
C. Nghị định, chỉ thị
D. Quyết định, thông tư

Câu 82. Nội dung nào dưới đây là một trong những hình thức hoạt động của chính phủ nước cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
B. Lãnh đạo công tác của các bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ Ủy ban nhân dân các
cấp

C. Phiên họp của chính phủ
17


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
D. Giáo dục pháp luật trong nhân dân

Câu 83. Một trong những nguyên tắc áp dụng văn bản quản lý hành chính nhà nước là:
A. Văn bản phải có tính mục đích rõ ràng
B. Có đủ lượng thông tin quy phạm và thông tin thực tế cần thiết thông tin được xử lý và bảo đảm chính
xác
C. Trong trường hợp các văn bản có quy định, quyết định khác nhau về cùng một vấn đề thi áp
dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
D. Văn bản được viết bằng ngôn ngữ quy phạm

Câu 84. Đặc tính chủ yếu của nền hành chính nhà nước gồm có
A. Tính vụ lợi
B. Tính hệ thống thứ bậc, chặt chẽ
C. Tính toàn dân, toàn diện
d. Tính toàn quyền

Câu 85. Để thực hiện quyền lực thống nhất của Nhà nước, Quốc hội có nhiệm vụ quyền hạn như
sau
A. Quyền lập hiến, lập pháp
B. Quyền quyết định các vấn đề đối nội đối ngoại
C. Quyền ký các điều ước quốc tế
D. Quyền tham gia vào các quan hệ quốc tế nhân danh nhà nước

Câu 86. Hệ thống chính trị ở Việt Nam gồm có

A. Đảng Cộng sản Việt Nam là trung tâm hệ thống chính trị
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là tổ chức trung tâm thực hiện quyền lực
chính trị là trụ cột của hệ thống chính trị
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là trung tâm của hệ thống chính trị
D. Nền hành chính nhà nước là chỗ dựa của hệ thống chính trị

Câu 87. Thủ tướng chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây
A. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những quyết định, chỉ thị, Thông tư của Bộ trưởng, các
thành viên khác của Chính phủ, quyết định, chỉ thị của ủy ban nhân dân và chủ tịch ủy ban nhân
dân trái với hiến pháp, luật và các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên
B. Củng cố tăng cường nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, bảo đảm an ninh quốc gia và trật tự,
an toàn xã hội
C. Thống nhất quản lý việc xây dựng và phát triển nền kinh tế quốc dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y
tế, khoa học và công nghệ
B. Lãnh đạo công tác của các bộ, các cơ quan ngang bộ và các cơ quan thuộc chính phủ, Ủy ban nhân
dân các cấp, xây dựng và kiện toàn hệ thống thống nhất bộ máy hành chính nhà nước từ Trung ương đến
cơ sở

Câu 88. Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp về công bằng xã hội ở nước ta
A. Thực hiện sự thống nhất lãnh đạo của Đảng
B. Xóa bỏ sự độc quyền, lũng loạn trong hoạt động kinh tế, đảm bảo cho mọi người bình đẳng về quyền
kinh doanh và làm nghĩa vụ đối với nhà nước và xã hội
18


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
C. Huy động các nguồn lực trong nhân dân, xã hội hóa nhiệm vụ đền ơn đáp nghĩa, xây dựng chương
trình xóa đói giảm nghèo
D. Triển khai đồng bộ các biện pháp chống tham nhũng, sử dụng hiệu quả, viện trợ nhân đạo và phát

triển

Câu 89. Theo luật tổ chức chính quyền địa phương, cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương
tỉnh gồm
A. Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân
B. Chỉ có Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Chỉ có Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Hội đồng nhân dân tỉnh, ủy ban nhân dân tỉnh, tòa án nhân dân tỉnh và Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Câu 90. Văn bản quản lý nhà nước hết hiệu lực khi
A. Người ký ban hành không đúng thẩm quyền
B. Văn bản bị chồng chéo (có văn bản khác có cùng nội dung ở điểm nào đó)
C. Văn bản ban hành đã quá lâu
D. Được thay thế bằng văn bản mới

Câu 91. Theo Hiến pháp năm 2013, công dân có quyền bầu cử khi:
A. Đủ mười tám tuổi trở lên
B. Đủ mười chín tuổi trở lên
C. Đủ hai mươi tuổi trở lên
D. Đủ hai mươi mốt tuổi trở lên
Câu 92. Đặc tính nào dưới đây không phải là đặc tính của nền hành chính nước ta
A. Tính vụ lợi
B. Tính nhân đạo
C. Tính kinh tế
D. Tính chuyên môn hóa và nghề nghiệp cao

Câu 93. Theo quy định hiện hành, số lượng Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh loại I có ?
A. Hai Phó Chủ tịch
C. Không quá ba Phó Chủ tịch


B. Không quá hai Phó Chủ tịch
D. Không quá bốn Phó Chủ tịch

Câu 94. Trong những chức năng sau đây, chức năng nào không phải là của quốc hội nước cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến lập pháp
B. Thống nhất quản lý tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Thực hiện quyền giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của Nhà nước, giám sát việc tuân thủ Hiến pháp
và pháp luật
D. Quyết định những vấn đề cơ bản nhất về đối nội đối ngoại của nhà nước

Câu 95. Theo luật tổ chức chính quyền địa phương 2015, chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh có nhiệm
vụ và quyền hạn sau
A. Cách thức các phó chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
19


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
B. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc ủy
ban nhân dân tỉnh
C. Chỉ đạo việc xây dựng các dự án luật trình quốc hội, dự án pháp lệnh trình ủy ban thường vụ quốc hội
D. Bãi bỏ việc thi hành nghị quyết sai trái của UBND cấp huyện

Câu 96. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ có nhiệm vụ
A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
B. Ban hành các văn bản lập quy và thống nhất quản lý công tác thi đua khen thưởng
C. Bãi bỏ việc thi hành các văn bản sai trái của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
D. Trình chính phủ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa, khoa học - công nghệ thuộc
ngành lĩnh vực phụ trách


Câu 97. Đối với Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chính phủ có nghĩa
vụ sau đây
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chỉ đạo các cuộc họp tổng kết hàng năm
C. Bảo đảm cơ sở vật chất, tài chính để hội đồng nhân dân hoạt động
D. Phê chuẩn danh sách đại biểu theo nhiệm kỳ

Câu 98. Hình thức hoạt động của chính phủ là
A. Tham gia thực hiện quá trình xét xử
B. Tổ chức mít tinh tuyên truyền những quyết định quan trọng
C. Tiếp nhận Quốc thư của các đại sứ nước ngoài
D. Điều hành các hoạt động kinh tế văn hóa - xã hội trong phạm vi cả nước

Câu 99. Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?
A. Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa.
B. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
C. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn
người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
D. Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 100. Theo Quy định của Đảng, đảng viên được phép làm việc nào sau đây?
A. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng, vai trò tiên phong
gương mẫu của đảng viên.
B. Nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, cuộc họp, hội nghị, được các cơ quan,
tổ chức của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội có thẩm quyền tổ
chức hoặc cho phép tổ chức theo quy định.
C. Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ví trí công tác của mình để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột đi
du lịch, tham quan, học tập, chữa bệnh ở ngoài nước bằng nguồn tài trợ của tổ chức trong nước hoặc tổ
chức, cá nhân nước ngoài khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.

D. Để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột thực hiện các dự án, kinh doanh các ngành nghề thuộc
lĩnh vực hoặc đơn vị do mình trực tiếp phụ trách trái quy định.

20


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

Câu 101. Trong cơ quan lãnh đạo của Mặt trận Tổ quốc và đoàn thể chính trị xã hội cấp tỉnh, cơ
quan lãnh đạo nào mà cấp uỷ cùng cấp không lập đảng đoàn?
A. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
B. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
C. Hội Liên hiệp Phụ nữ
D. Hội Nông dân

Câu 102. Theo Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam hiện hành, chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở tổ
chức đại hội mấy năm một lần?
A. Một năm một lần
B. Hai năm một lần
C. Năm năm hai lần
D. Năm năm một lần

Câu 103. Quy định của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng không xem xét, kếp nạp
lại vào Đảng (lần 2) những người trước đây ra khỏi Đảng vì lý do?
A. Vi phạm Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B. Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
C. Có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong thi hành công vụ
D. Lạm dụng quyền hạn, chức vụ chiếm đoạt tiền, ngân sách nhà nước


Câu 104. Tổ chức nào sau đây không phải là đoàn thể chính trị - xã hội?
A. Hội Nông dân Việt Nam.
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

B. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
D. Hội Luật gia Việt Nam.

Câu 105. Đoàn thể chính trị - xã hội nào được thành lập sớm nhất?
A. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

B. Hội Nông dân Việt Nam.
D. Công đoàn Việt Nam.

Câu 106. Khái niệm “hệ thống chính trị” lần đầu tiên được Đảng ta sử dụng khi nào?
A. Tại Hội nghị Trung ương 6 khóa VI
B. Tại Hội nghị Trung ương 3 khóa VII
C. Tại Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII
D. Tại Hội nghị Trung ương 5 khóa IX

Câu 107. Theo Hiến pháp năm 2013, công dân có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng
nhân dân khi:
A. Đủ mười tám tuổi trở lên
B. Đủ mười chín tuổi trở lên
21


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
C. Đủ hai mươi tuổi trở lên


D. Đủ hai mươi mốt tuổi trở lên
Câu 108. Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam vận hành theo cơ chế nào?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
B. Đảng làm chủ, Nhà nước lãnh đạo, nhân dân quản lý
C. Đảng quản lý, nhà nước lãnh đạo, nhân dân làm chủ
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý

Câu 109. Cơ quan nào là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính cao nhất của
nước CHXHCN Việt Nam?
A. Bộ Chính trị
B. Ban Bí thư
C. Chính phủ
D. Quốc hội

Câu 110. Chính phủ không có chức năng nào ?
A.
B.
C.
D.

Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
Quản lý nhà nước theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.

Câu 111. Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước 10 năm được chia thành những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn (2011 - 2020).
B. Giai đoạn 1 (2011 - 2015); Giai đoạn 2 (2016 - 2020).

C. Giai đoạn 1 (2011 - 2013); Giai đoạn 2 (2014 - 2017); Giai đoạn 3 (2017 - 2020).
D. Giai đoạn 1 (2011 - 2016); Giai đoạn 2 (2017 - 2020).

Câu 112. Mục tiêu Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn (2011 - 2020)
vào năm 2020 thủ tục hành chính được cải cách cơ bản, mức độ hài lòng của nhân dân và doanh
nghiệp về thủ tục hành chính phải đạt được mức nào dưới đây?
A. Mức trên 80%.
B. Mức trên 70% .
C. Mức trên 60% .
D. Mức trên 50% .

Câu 113. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng được xác định trong Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là một xã
hội như thế nào?
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.
22


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883

Câu 114. Vị trí pháp lý của Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
A. Là cơ quan chấp hành của Nhà nướC.
B. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
C. Là cơ quan quyền lực của nhà nước.
D. Là cơ quan quyền lực của Quốc hội.


Câu 115. Theo Hiến pháp 2013 thì chức năng nào không phải của Chính phủ?
A. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Chính phủ là cơ quan duy nhất có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật.
D. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội.

Câu 116. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo
nguyên tắc nào?
A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và nhờ người khác bỏ phiếu kín.
C. Phổ thông, trưng cầu dân ý và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, bình đẳng và đại diện cử tri.

Câu 117. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước;
B. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường,
thông tin, truyền thông, đối ngoại, quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
D. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt

Câu 118. Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là thuộc chức danh nào
dưới đây?
A. Tổng Bí thư
C. Thủ tướng Chính phủ

B. Chủ tịch nước
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 119. Luật Tổ chức Chính phủ được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 có hiệu lực thi hành từ ngày?
A. 01-12-2015
B. 01-01-2016
C. 01-7-2015
D. 01-6-2016

Câu 120. Luật tổ chức Chính phủ được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII kỳ họp
thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 quy định số lượng cấp phó như thế nào?
23


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
A. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
không quá 6.
B. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 5; Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an, Bộ ngoại giao không quá 6.
C. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,
Bộ ngoại giao không quá 5.
D. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
không quá 5.

Câu 121. Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan
nào?
A.
UBND tỉnh
B.
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
C.
Bộ Nội vụ


Câu 122. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của cơ quan Nhà nước?
A. Tính không vụ lợi.
B. Tính lệ thuộc vào chính trị và hệ thống chính trị.
C. Tính quyền lực Nhà nước.
D. Tính dân chủ.

Câu 123. Nội Loại công văn nào dưới đây quy định không phải vào sổ??
A. Công văn gửi Đảng uỷ,
B. Công văn mật.
C. Thư viết tay trao đổi công việc giữa lãnh đạo hai cơ quan nhà nước cấp huyện.
D. Công văn của cơ quan chủ quản.

Câu 124. Trong tổ chức bộ máy hành chính nhà nước ta có:
A. Mặt trận Tổ quốc.
B. Văn phòng Chính phủ.
C. Quốc hội và Văn phòng Quốc hội.
D. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 125. Thường trực HĐND có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
A. Đôn đốc, kiểm tra UBND cùng các cơ quan nhà nước khác ở địa phương.
B. Tổ chức và chỉ đạo công tác thi hành án ở địa phương.
C. Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài sản của nhà nước và của công dân, chống tham nhũng, buôn lậu,
làm hàng giả và các tệ nạn xã hội khác.
D. Bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội, thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang và xây
dựng quốc phòng toàn dân.

Câu 126. Uỷ ban nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây?
A. Giữ liên hệ và phối hợp công tác với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN cùng cấp.
B. Đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn xã hội, thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang và

xây dựng quốc phòng toàn dân.
24


Facebook: ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019-2020 | Biên tập: Th.s: Nguyễn Hoài Sơn
0933130883
C. Đôn đốc, kiểm tra UBND cùng các cơ quan nhà nước khác ở địa phương.
D. Tiếp dân, đôn đốc kiểm tra và xem xét tình hình giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của công dân.

Câu 127. Một trong những phương hướng chung nhằm hoàn thiện các cơ quan nhà nước ta theo
hướng nhà nước pháp quyền XHCN là:
A. Kiện toàn tổ chức, đổi mới phương thức và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quốc hội.
B. Không ngừng mở rộng, bảo đảm và bảo vệ các quyền tự do, lợi ích của công dân.
C. Thiết lập mối quan hệ trách nhiệm qua lại giữa công dân với Nhà nước và giữa Nhà nước với công
dân.
D. Nhà nước pháp quyền Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, theo định hướng
xã hội chủ nghĩa.

Câu 128. Theo Hiến pháp năm 2013, công dân có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức
trưng cầu ý dân:
A. Đủ mười tám tuổi trở lên
B. Đủ mười chín tuổi trở lên
C. Đủ hai mươi tuổi trở lên
D. Đủ hai mươi mốt tuổi trở lên
Câu 129. Uỷ ban nhân dân (UBND) có nhiệm vụ, quyền hạn sau:
A. Bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội ở địa phương.
B. Tổ chức, chỉ đạo công tác xét xử ở địa phương.
C. Soạn thảo Hợp đồng kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế.
D. Quyết định những chủ trương, biện pháp lớn để xây dựng và phát triển địa phương về mọi mặt.


Câu 130. Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm cơ bản của việc xây dựng và thực hiện
chính sách xã hội ở nước ta?
A. Quan điểm nhân văn.
B. Quan điểm lịch sử
C. Quan điểm Đảng lãnh đạo.
D. Quan điểm gắn lý luận với thực tiễn.

Câu 131. Theo tính chất pháp lý, quyết định nào dưới đây không phải là quyết định quản lý hành
chính nhà nước?
A. Quyết định chung (Quyết định hành chính).
B. Quyết định quy phạm.
C. Quyết định xét xử của toà án.
D. Quyết định hành chính cá biệt.

Câu 132. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc áp dụng văn bản quản lý hành chính
nhà nước?
A. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực.
25


×