Tải bản đầy đủ (.pdf) (862 trang)

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 862 trang )

Nhóm: />
TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ

TUYỂN TẬP

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN
TOÁN

2



=

b



c
a
4

9
TẬP 2

Năm - 2020
Biên soạn & sưu tầm: Ths NGUYỄN CHÍN EM


Mục lục
8



Đề số 2. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Bạc Liêu . . . . . . . .

14

Đề số 3. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Bến Tre . . . . . . . . .

18

Đề số 4. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Bình Phước . . . . . .

23

Đề số 5. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Bình Định . . . . . . .

30

Đề số 6. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Đắk Lắk . . . . . . . .

35

Đề số 7. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Đắk Nông . . . . . . .

39

Đề số 8. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Điện Biên . . . . . . . .

43

Đề số 9. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Đồng Nai . . . . . . . .


48

Đề số 10. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hà Nam . . . . . . . .

53

Đề số 11. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hà Nội . . . . . . . . .

58

Đề số 12. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hà Tĩnh-1 . . . . . . .

64

Đề số 13. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hà Tĩnh-2 . . . . . . .

68

Đề số 14. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hải Dương . . . . . .

72

Đề số 15. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hải Phòng . . . . . . .

79

Đề số 16. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Hòa Bình . . . . . . .

84


Đề số 17. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-LONG AN-2019-2020

. . . . . . .

88

. . . . . .

92

Đề số 19. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-NGHỆ ÁN-2019-2020 . . . . . . .

98

Đề số 18. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-NAM ĐỊNH-2019-2020

Đề số 20. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-NINH THUẬN-2019-2020 . . . . . 102
Đề số 21. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-QUẢNG NAM-2019-2020 . . . . . 106
Đề số 22. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Quảng Ninh . . . . . . 111
Đề số 23. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Thái Bình . . . . . . . 115
Đề số 24. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Thái Nguyên . . . . . 121
Đề số 25. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Thanh Hóa . . . . . . 125
Đề số 26. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Trà Vinh . . . . . . . 129
2

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Đề số 1. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Bà Rịa - Vũng Tàu . .



| Nhóm GeoGebraPro

3

0.1

CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM) . . . 129

0.2

TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131

Đề số 27. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2019-2020, Vĩnh Long . . . . . . . 134
Đề số 28. ĐỀ THI TUYỀN SINH LỚP 10-KonTum-2019-2020

. . . . . . . . 141

Nhóm: />
Đề số 29. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, An Giang . . . . . . . 144
Đề số 30. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bắc Giang . . . . . . . 149
Đề số 31. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bắc Kạn . . . . . . . . 154
Đề số 32. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bạc Liêu . . . . . . . . 160
Đề số 33. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bắc Ninh . . . . . . . 164
Đề số 34. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bà Rịa Vũng Tàu . . 171
Đề số 35. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bến Tre . . . . . . . . 177
Đề số 36. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bình Định . . . . . . . 182
Đề số 37. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bình Dương . . . . . . 187
Đề số 38. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Bình Phước . . . . . . 192
Đề số 39. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Cần Thơ . . . . . . . . 197

Đề số 40. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Cao Bằng . . . . . . . 210
Đề số 41. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Đắk Lắk

. . . . . . . 214

Đề số 42. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, thành phố Đà Nẵng . 219
Đề số 43. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Điện Biên . . . . . . . 225
Đề số 44. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Đồng Nai . . . . . . . 233
Đề số 45. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hải Dương . . . . . . 238
Đề số 46. Tuyển sinh 10 Hải Phòng 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243
Đề số 47. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hà Nam . . . . . . . . 249
Đề số 48. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hà Nội . . . . . . . . . 254
Đề số 49. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hà Tĩnh - Đề 1 . . . . 258
Đề số 50. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hà Tĩnh - Đề 2 . . . . 262
Đề số 51. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hậu Giang . . . . . . 266
Đề số 52. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, TP Hồ Chí Minh

. . 276

Đề số 53. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Hưng Yên . . . . . . . 283
Đề số 54. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Kiên Giang . . . . . . 296
Đề số 55. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Lào Cai . . . . . . . . 301
Đề số 56. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Long An . . . . . . . . 308
Đề số 57. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Nam Định . . . . . . . 313

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro


4

Đề số 58. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Nghệ An . . . . . . . . 320
Đề số 59. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Ninh Bình . . . . . . . 324
Đề số 60. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Phú Thọ . . . . . . . . 329
Đề số 61. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Phú Yên . . . . . . . . 336
Đề số 62. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Quãng Ngãi . . . . . . 344
Đề số 63. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Quảng Ninh . . . . . . 349
Đề số 64. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Quảng Trị . . . . . . . 353
Đề số 65. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Tây Ninh . . . . . . . 357
Đề số 67. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Thái Nguyên . . . . . 367
Đề số 68. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Thanh Hóa . . . . . . 372
Đề số 69. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Thừa Thiên Huế . . . 377
Đề số 70. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Tiền Giang . . . . . . 382
Đề số 71. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Trà Vinh . . . . . . . 387
Đề số 72. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Vĩnh Long . . . . . . . 393
Đề số 73. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Vĩnh Phúc . . . . . . 398
Đề số 74. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Yên Bái, mã đề 009 . 405
Đề số 75. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, tỉnh Yên Bái, mã 022

423

Đề số 76. Đề thi vào 10, Sở giáo dục An Giang, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 441
Đề số 77. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bắc Giang, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 446
Đề số 78. Đề thi vào 10, Sở GD-ĐT Bắc Ninh, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 451
Đề số 79. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bến Tre, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 455
Đề số 80. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bình Định, 2017 - 2018 . . . . . . . . . . 460
Đề số 81. Đề thi vào 10, Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương, 2017 . . . . . . 465
Đề số 82. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bình Thuận, 2017 . . . . . . . . . . . . . 470
Đề số 83. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Cà Mau, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 473

Đề số 84. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Cần Thơ, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 477
Đề số 85. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Cao Bằng, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 481
Đề số 86. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Đăklak, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . 484
Đề số 87. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Đà Nẵng, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 489
Đề số 88. Đề thi vào 10, Sở giáo dục tỉnh Đồng Nai, 2017 . . . . . . . . . . . . 493
Đề số 89. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Gia Lai, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . 498
Đề số 90. Đề thi vào 10, Sở GD-ĐT Hải Dương, năm 2017 . . . . . . . . . . . 502

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Đề số 66. Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2018-2019, Thái Bình . . . . . . . 363


| Nhóm GeoGebraPro

5

Đề số 91. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hải Phòng, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 506
Đề số 92. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Nam, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 513
Đề số 93. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Nội, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . 517
Đề số 94. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Tĩnh, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 523

Nhóm: />
Đề số 95. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hòa Bình, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 526
Đề số 96. Đề thi vào 10, Sở giáo dục TP HCM, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 530
Đề số 97. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thừa Thiên Huế, 2017 . . . . . . . . . . 536
Đề số 98. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hưng Yên, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 541
Đề số 99. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Khánh Hòa, 2017 . . . . . . . . . . . . . 544

Đề số 100. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Kiên Giang, 2017 . . . . . . . . . . . . . 548
Đề số 101. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Lai Châu, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 551
Đề số 102. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Lâm Đồng, 2017 . . . . . . . . . . . . . 556
Đề số 103. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Lạng Sơn, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 560
Đề số 104. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Long An, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 563
Đề số 105. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Nam Định, 2017 . . . . . . . . . . . . . 567
Đề số 106. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Nghệ an, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 571
Đề số 107. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Ninh Bình, 2017 . . . . . . . . . . . . . 575
Đề số 108. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Ninh Thuận, 2017 . . . . . . . . . . . . 579
Đề số 109. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Phú Thọ, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 582
Đề số 110. Đề thi vào 10, Sở giáo dục đào tạo Phú Yên, 2017 . . . . . . . . . . 587
Đề số 111. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Quãng Ngãi, 2017 . . . . . . . . . . . . 591
Đề số 112. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Quảng Ninh, 2017 . . . . . . . . . . . . 596
Đề số 113. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Tây Ninh, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 600
Đề số 114. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thái Bình, 2017 . . . . . . . . . . . . . 604
Đề số 115. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thái Nguyên, 2017 . . . . . . . . . . . . 608
Đề số 116. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thanh Hóa, 2016 . . . . . . . . . . . . . 612
Đề số 117. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Tiền Giang, 2017 . . . . . . . . . . . . . 616
Đề số 118. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Trà Vinh, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 620
Đề số 119. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2017-2018 . . . . . . . . . . 624
Đề số 120. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Phúc, 2017 . . . . . . . . . . . . . 629
Đề số 121. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bà Rịa Vũng Tàu, 2017 . . . . . . . . . 634
Đề số 122. Đề thi vào 10 thành phố Hà Nội năm 1998 . . . . . . . . . . . . . . 640
Đề số 123. Đề thi vào 10 thành phố Hà Nội năm 2000 . . . . . . . . . . . . . . 643

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro


6

Đề số 124. Đề thi vào 10 thành phố Hà Nội năm 2002 . . . . . . . . . . . . . . 646
Đề số 125. Đề thi Toán vào lớp 10 năm học 2004-2005, Hà Nội . . . . . . . . . 651
Đề số 126. Đề thi Toán vào lớp 10 năm học 2005-2006, Hà Nội . . . . . . . . . 656
Đề số 127. Đề thi vào lớp 10, Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2007 . . . . . . . . . . 660
Đề số 128. Đề thi vào 10, Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2008 . . . . . . . . . . . . 663
Đề số 129. Đề thi vào lớp 10, Sở GDHN, năm 2009 - 2010 . . . . . . . . . . . 669
Đề số 130. Đề thi vào lớp 10 - TP Hà Nội năm 2010 . . . . . . . . . . . . . . . 673
Đề số 131. Đề Tuyển sinh vào 10 SGD Hà Nội 2011 . . . . . . . . . . . . . . . 677
Đề số 133. ĐỀ THI VÀO LỚP 10, SGD HÀ NỘI 2013 . . . . . . . . . . . . . 684
Đề số 134. ĐỀ THI VÀO LỚP 10, SGD HÀ NỘI 2014 . . . . . . . . . . . . . 690
Đề số 135. ĐỀ THI VÀO LỚP 10, SGD HÀ NỘI 2015 . . . . . . . . . . . . . 694
Đề số 136. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bắc Giang, 2016 . . . . . . . . . . . . . 699
Đề số 137. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bắc Ninh, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 703
Đề số 138. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bến Tre, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 707
Đề số 139. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bình Dương, 2016 . . . . . . . . . . . . 711
Đề số 140. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bình Phước, 2016 . . . . . . . . . . . . 715
Đề số 141. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bình Thuận, 2016 . . . . . . . . . . . . 720
Đề số 142. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Cần Thơ, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 724
Đề số 143. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Điện Biên, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 730
Đề số 144. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Đồng Nai, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 735
Đề số 145. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Gia Lai, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 741
Đề số 146. Đề thi vào 10, Sở Giáo Dục Hải Dương, 2016 . . . . . . . . . . . . 746
Đề số 147. Đề thi vào 10, Sở Giáo dục Hải Phòng, 2016 . . . . . . . . . . . . . 750
Đề số 148. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Nam, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 755
Đề số 149. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Nội, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 760
Đề số 150. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hà Tĩnh, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 765
Đề số 151. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hòa Bình, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 770
Đề số 152. Đề thi vào 10, Sở giáo dục TP HCM, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 775

Đề số 153. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hưng yên, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 780
Đề số 154. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Kiên Giang, 2016 . . . . . . . . . . . . . 785
Đề số 155. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Lào Cai, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 789
Đề số 156. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Long An, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 793

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Đề số 132. ĐỀ THI VÀO LỚP 10, SGD HÀ NỘI 2012 . . . . . . . . . . . . . 681


| Nhóm GeoGebraPro

7

Đề số 157. Đề thi vào 10, Sở Giáo dục Nam Định, 2016 . . . . . . . . . . . . . 797
Đề số 158. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Nghệ an, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 801
Đề số 159. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Ninh Bình, 2016 . . . . . . . . . . . . . 805
Đề số 160. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Ninh Thuận, 2016 . . . . . . . . . . . . 809

Nhóm: />
Đề số 161. Đề thi vào 10, Sở Giáo dục Phú Thọ, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 813
Đề số 162. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Quảng Nam, 2016 . . . . . . . . . . . . 817
Đề số 163. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Quảng Ninh, 2016 . . . . . . . . . . . . 821
Đề số 164. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Sơn La, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 825
Đề số 165. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thái Bình, 2016 . . . . . . . . . . . . . 829
Đề số 166. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thái Nguyên, 2016 . . . . . . . . . . . . 833
Đề số 167. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thanh Hóa, 2016, Đề A . . . . . . . . . 838
Đề số 168. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Thanh Hóa, 2016, Đề B . . . . . . . . . 842

Đề số 169. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2016 . . . . . . . . . . . . . 846
Đề số 170. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Phúc, 2016 . . . . . . . . . . . . . 850
Đề số 171. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Bà Rịa - Vũng Tàu, 2016 . . . . . . . . 853
Đề số 172. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Yên Bái, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 858

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

8

TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ TOÁN
THI VÀO LỚP
10 KHÔNG
THCS
VIỆTCHUYÊN
NAM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM
ĐỀ SỐ
CHUYÊN
ĐỀ1 KHỐI 9 HỌC 2019-2020, BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . .


2
28

√ +
c) Rút gọn biểu thức A =
− 2.
2
3+ 7
2

d) Giải phương trình (x2 − 2x) + (x − 1)2 − 13 = 0.
Lời giải.
a) Do a + b + c = 1 − 3 + 2 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 = 1, x2 = 2.




x + 3y = 3
5x = −15
x = −3
x = −3
b) Ta có



4x − 3y = −18
x + 3y = 3
 − 3 + 3y = 3
y = 2.

x = −3
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất
y = 2.




2
28
2(3 − 7)
2 7
√ +

√ +
c) A =
−2=
−2
2
2
3+ 7
(3
+
7)(3

7)


Suy ra A = 3 − 7 + 7 − 2 = 1.
2 + (x2 − 2x + 1) − 13 = 0.
d) Ta có (x2 − 2x)2 + (x − 1)2 − 13 = 0 ⇔ (x2 − 2x)

t=3

Đặt t = x2 − 2x, khi đó ta có t2 + t − 12 = 0 ⇔ 


t = −4.


• Với t = 3 ⇒ x2 − 2x = 3 ⇔ x2 − 2x − 3 = 0 ⇔ 

x = −1
x = 3.

• Với t = −4 ⇒ x2 − 2x = −4 ⇔ x2 − 2x + 4 = 0 (vô nghiệm).

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = −1; x = 3.
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

a) Giải phương trình x2 − 3x + 2 = 0.

x + 3y = 3
b) Giải hệ phương trình
4x − 3y = −18.

Bài 1.


| Nhóm GeoGebraPro

9

Bài 2. Cho Parabol (P ) : y = −2x2 và đường thẳng (d) : y = x − m (với m là tham số).

a) Vẽ parabol (P ).

Nhóm: />
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P ) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 = x1 .x2 .
Lời giải.
a) Bảng giá trị
x

−2

−1

0

1

2

−2x2

-8

-2

0

-2

8


y
−2 −1O

1

2
x

−2

−8

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) là
−2x2 = x − m. ⇔ 2x2 + x − m = 0.

Ta có ∆ = 1 + 8m.
Để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ m >

−1
.
8

Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có
x1 + x2 =

Khi đó x1 + x2 = x1 · x2 ⇔

−1
−m

; x1 · x2 =
.
2
2

−1
−m
=
⇔ m = 1 (Thỏa ĐK).
2
2

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

10

Bài 3. Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một ngọn núi (chân núi có dạng đường
tròn tâm O, bán kính3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham khảo hình vẽ). Do
chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định điều
hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau
• Xe thứ nhât: đi theo đường thẳng từ A đến B , do đường xấu nên vận tốc trung

bình của xe là 40 km/h.
• Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi

(3 điểm A, O, C thẳng hàng và C ở chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và
’ = 90◦ .

ABO
a) Tính độ dài quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B .
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào đến vị trí tai nạn
trước?

O

C
A

Chân núi

Lời giải.
a) Ta có OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km.



OA2 − OB 2 = 302 − 32 = 9 11 km.

9 11
b) Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là
≈ 0,75 (giờ).
40
27
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến C là
= 0,45 (giờ).
60 √
AB
9 11
Xét ∆ABO vuông tại B , có tan O =

=
⇒ O ≈ 84,3◦ .
OB
3
3 · π · 84, 3
Độ dài đoạn đường từ C đến B là l =
≈ 4,41 km.
CB
180
4,41
Thời gian đi từ C đến B là
≈ 0,15 giờ.
30
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ.

Xét ∆ABO vuông tại B, có AB =

Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

từ C đến B theo đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h


| Nhóm GeoGebraPro

11

Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và E là điểm tùy ý trên nửa đường

tròn đó (E khác A, B ). Lấy 1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B ). Tia AH cắt nửa
đường tròn tại điểm thứ hai là F . Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I . Đường thẳng

Nhóm: />
IH cắt nửa đường tròn tại P và cắt AB tại K .

a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
‘ = ABE
’.
b) Chứng minh AIH
’=
c) Chứng minh cos ABP

P K + BK
.
PA + PB

d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường tròn, chứng minh EF vuông góc với EK .
Lời giải.
I

F

P
E
H

A


K

O

B

’ = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
a) Ta có AEB
‘ = 900 (kề bù với AEB
’).
⇒ HEI
‘I = 900 .
Tương tự, ta có HF
‘ + HF
‘I= 900 +900 = 1800 .
Suy ra ⇒ HEI
⇒ tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng 180◦ ).

‘ = AF

b) Ta có AIH
E (cùng chắn cung EH ).
’ = AF

Mà ABE
E (cùng chắn cung AE ).
‘ = ABE
’.
Suy ra AIH
c) Ta có AF ⊥BI , BE⊥AI nên suy raH là trực tâm của

⇒ IH⊥AB ⇒ P K⊥AB .

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

IAB .


| Nhóm GeoGebraPro

12

Tam giác ABP vuông tại P có P K là đường cao nên ta có BP · P A = AB · P K và
BP 2 = AB · BK .

Suy ra BP · P A + BP 2 = AB.BK + AB · P K .
⇔ BP · (P A + BP ) = AB · (P K + BK) .
P K + BK
BP
=

AB
P A + BP
’ = P K + BK .
⇔ cos ABP
P A + BP

d)

I


F

P
E
H

A

K

O

B

Ta có SA ∥ IH (cùng vuông góc với AB ).
⇒ Tứ giác AHIS là hình thang.

Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt).
Suy ra AHIS là hình thang cân.


ASF vuông cân tại F .



AF B vuông cân tại F .



’ = 45◦ .

Ta lại có F
EB = F
AB = BEK


⇒F
EK = 2 · F
EB = 90◦
⇒ EF ⊥EK .

Bài 5. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P =

5
1
+
.
5xy x + 2y + 5

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

S


| Nhóm GeoGebraPro

13


Lời giải.
5
1
5
1
5
1
+
=
+

+
.
5xy x + 2y + 5
5xy (x + y) + y + 5
5xy y + 8
.
1
xy
5
y + 8 xy + y + 8
⇔P ≥
+
+
+

5xy 20 y + 8
20
20
(x + y + 1)2

+8
y(x + 1) + 8
3
xy + y + 8
4
=

≤ .
Ta lại có
20
20
20
5

Nhóm: />
P =

Khi đó
Å

ã

Å

1
xy
5
y+8
P ≥
+

+
+
5xy 20
y+8
20
1
3
⇔P ≥ +1−
5
5
3
⇔P ≥ .
5

x = 1
3
Vậy Pmin = ⇔
5
y = 2.

ã


xy + y + 8
20

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

.



| Nhóm GeoGebraPro

14

TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ TOÁN
THI VÀO LỚP
10 KHÔNG
THCS
VIỆTCHUYÊN
NAM

ĐỀ SỐ
CHUYÊN
ĐỀ2 KHỐI 9

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM
HỌC 2019-2020, BẠC LIÊU

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . .




45 − 2 20.


3 5 − 27
√ −

b) B = √
3− 5

a) A =

(3 −


12)2 .

Lời giải.
a) A =









45 − 2 20 = 32 · 5 − 2 22 · 5 = 3 5 − 2 · 2 5 = − 5.

b)




»



3 5 − 27
3
5

3
3
√ − (3 − 12)2 = √
√ − |3 − 12|
B = √
3− 5
3− 5




3( 5 − 3)

√ − (−3 + 12) (do 32 < 12 ⇒ 3 < 12)
=
3− 5



= −3 + 3 − 12 = − 12 = −2 3.

Bài 2.
a) Giải hệ phương trình



2x − y = 4
x + y = 5.

b) Cho hàm số y = 3x2 có đồ thị (P ) và đường thẳng (d) : y = 2x + 1. Tìm tọa độ giao
điểm của (P ) và (d) bằng phép tính.
Lời giải.
a) Ta có


2x − y = 4
x + y = 5




3x = 9
y = 5 − x




x = 3
y = 2.

Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (x; y) = (3; 2)
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Bài 1. Rút gọn biểu thức:



| Nhóm GeoGebraPro

15

b) Phương trình hoành độ giao điểm: 3x2 = 2x + 1 ⇔ 3x2 − 2x − 1 = 0. (∗)
Phương trình (∗) có hệ số: a = 3; b = −2; c = −1 ⇒ a + b + c = 0 ⇒ Phương trình (∗)
có hai nghiệm: x1 = 1; x2 =

c
−1
=
.
a
3

Nhóm: />
• Với x1 = 1 ⇒ y = 3.12 = 3 ⇒ A(1; 3).
• Với x2 =

−1
−1
⇒y=3
3
3

2

=


1
−1 1
⇒B
;
.
3
3 3

Vậy tọa độ giao điểm của (P ) và (d) là A(1; 3) và B

−1 1
;
.
3 3

Bài 3. Cho phương trình: x2 − 2mx − 4m − 5 (1) (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m = −2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để:
33
1 2
x1 − (m − 1)x1 + x2 − 2m +
= 762019.
2
2

Lời giải.
a) Thay m = −2 vào phương trình (1) ta có:



x = −3
x2 + 4x + 3 = 0 ⇔ x(x + 3) + (x + 3) = 0 ⇔ (x + 3)(x + 1) = 0 ⇔ 
x = −1.

Vậy với m = −2 thì phương trình có tập nghiệm S = {−3; −1}.
b) Ta có: ∆ = m2 − (−4m − 5) = (m + 2)2 + 1 > 0, ∀m.
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai
nghiệm của phương trình (1).
x1 + x2 = 2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x x = −4m − 5.
1 2

Ta có:
33
1 2
x1 − (m − 1)x1 + x2 − 2m +
= 762019
2
2
⇔ x21 − 2(m − 1)x1 + 2x2 − 4m + 33 = 1524038

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

16


⇔ x21 − 2mx1 − 4m − 5 + 2(x1 + x2 ) = 1524000
⇔ 2(x1 + x2 ) = 1524000 (do x1 là nghiệm của (1) nên x21 − 2mx1 − 4m − 5 = 0)
⇔ 2 · 2m = 1524000
⇔ m = 381000.

Vậy m = 381000 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 4. Trên nửa đường tròn đường kính AB , lấy hai điểm I , Q sao cho I thuộc cung

a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI.AI = HI.BI .
c) Biết AB = 2R. Tính giá trị biểu thức: M = AI.AC + BQ.BC theo R.
Lời giải.
C
Q

I
H
A

O

B

‘ = AQB
’ = 90◦ (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
a) Ta có: AIB
‘ = CQH
’ = 90◦ .

⇒ CIH
‘ + CQH
’ = 90◦ + 90◦ = 180◦
Xét tứ giác CIHQ có CIH
⇒ tứ giác CIHQ nội tiếp.

b) Xét

AHI và

BCI có:


AIH
‘ = BIC
‘ = 90◦



AHI

BCI (g.g).

IAH
‘ = IBC



AI
HI

=
⇒ CI.AI = HI.BI
BI
CI

c) Ta có:
M = AI.AC + BQ.BC = AC(AC − IC) + BQ(BQ + QC)

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

AQ. Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI .


| Nhóm GeoGebraPro
= AC 2 − AC · IC + BQ2 + BQ · QC
= AQ2 + QC 2 − AC · IC + BQ2 + BQ · QC
= (AQ2 + BQ2 ) + QC(QC + BQ) − AC · IC

Nhóm: />
= AB 2 + QC · BC − AC · IC.

‘ = CBA
’ (cùng phụ với AIQ
‘ ).
Tứ giác AIBQ nội tiếp (O)⇒ CIQ
ACB
’ chung
⇒ CIQ

CBA (g.g)
Xét CIQ và CBA có:
CIQ
‘ = CBA

IC
QC
=
⇒ QC · BC = AC · IC ⇒ QC · BC − AC · IC = 0.
BC
AC
Suy ra: M = AB 2 = (2R)2 = 4R2 .


Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

17


| Nhóm GeoGebraPro

18

TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ TOÁN
THI VÀO LỚP
10 KHÔNG
THCS
VIỆTCHUYÊN
NAM


ĐỀ SỐ
CHUYÊN
ĐỀ3 KHỐI 9

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM
HỌC 2019-2020, BẾN TRE

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . .





a) Rút gọn biểu thức: A = 27 − 12.

7x − 3y = 5
b) Giải hệ phương trình:
x + 3y = 3.
Lời giải.






a) Ta có A = 3 3 − 2 3 = 3




8x = 8
x = 1
8x = 8
b) Ta có


x + 3y = 3
x + 3y = 3
y = 2 .
Vậy hệ có nghiệm

2
1;
.
3

3

Bài 2.
a) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho parabol (P ) : y = −2x2 . Vẽ (P ).
b) Tìm m để đường thẳng y = (5m − 2)x + 2019 song song với đường thẳng y = x + 3.
c)
Hai đường thẳng y = x − 1 và y = −2x + 8 cắt
nhau tại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm

y
B

2


A, C (hình 1). Xác định tọa độ các điểm A, B , C

và tính diện tích tam giác ABC .

1
O

A
1

Lời giải.
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

C
2

3

4

x

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Bài 1.


| Nhóm GeoGebraPro

19


a) Ta có bảng giá trị
x

−2

−1

0

1

2

y = −2x2

−8

−2

0

−2

−8

2

x


Nhóm: />
Đồ thị
y
O
−2

−1

1
−1
−2
−3
−4
−5
−6
−7
−8

3
5

b) Để hai đường thẳng đã cho song song với nhau ⇔ 5m − 2 = 1 ⇔ m = .
c) Từ hình vẽ ta có A(1; 0), B(3; 2), C(4; 0).
Diện tích S

ABC

=

1

· 3 · 2 = 3 (đvdt).
2

Bài 3.
a) Giải phương trình: x2 + 2x − 3 = 0.
b) Tìm m để phương trình: x2 − 2(m + 1)x + m2 + 3m − 7 = 0 vô nghiệm.
Lời giải.
a) Ta có tổng hệ số a + b + c = 0 nên x1 = 1, x2 = −3.
Vậy x1 = 1, x2 = −3.

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

20

b) Ta có ∆ = −m + 8.
Để phương trình vô nghiệm ⇔ −m + 8 > 0 ⇔ m > 8.

Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.
’ và chu vi tam giác ABH .
Tính độ dài đường cao AH , tính cos ACB
Lời giải.
Do tam giác ABC vuông tại A nên ta có BC = 5.

A

AH·BC = AB·AC ⇔ AH =


3·4
12
AB · AC
=
= .
BC
5
5

AC
4
= .
BC
5
AB 2
9
Ta lại có BH =
= .
BC
5
9 12
36
Chu vi tam giác ABH là C = 3 + +
= .
5
5
5

’=
Ta có cos ACB


B

H

C

Bài 5.
a) Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B
tặng lại thư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham
khảo. Trong đó, mỗi học sinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách
tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B tặng 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham
khảo. Biết số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số
học sinh của mỗi lớp.
b) Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là 2,2 m và
một hình trụ có chiều dài 3,5 m (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy).
3,5cm

2,2cm

Lời giải.
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Mặt khác


| Nhóm GeoGebraPro


21

a) Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 
9A, 9B (x, y ∈ N∗ ).

x + y = 82
6x + 3x + 5y + 4y = 738

Theo đề bài ta có hệ phương trình:

3x + y = 166
6x + 5y − (3x + 4y) = 166

x = 42

Nhóm: />
y = 40.
Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40.
4
3
= π · (1,1)2 · 3 · 5 ≈ 13, 3 (m3 ).

b) Vkhối cầu = π(1,1)3 ≈ 5,58 (m3 ).
Vkhối trụ

Thể tích của bồn chứa là V = Vkc + Vkt = 18,88 (m3 ).

Bài 6. Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH(H ∈ BC). Trên AC lấy điểm
M (M = A, M = C) và vẽ đường tròn đường kính M C . Kẻ BM cắt AH tại E và cắt


đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEH là một tứ giác nội tiếp.
’ = ACS
‘.
b) BCA
Lời giải.
A
D
S
E

B

M

H

C

’ = 90◦ .
a) Vì AH ⊥ BC nên EHC
’ = 90◦ .
Vì M D ⊥ CD (đường tròn đường kính CM ) nên EDC
’ + EHC
’ = 180◦ và EDC,
’ EHC
’ đối nhau.
Suy ra EDC
Vậy tứ giác CDEH là tứ giác nội tiếp.

’ = 90◦ ⇒ CDB
’ = 90◦ .
b) Ta có CDE
’ + CHE
’ = 180◦ , suy ra tứ giác ADCB là tứ giác nội tiếp
Xét tứ giác ADCB có CDE
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

22

(cùng nhìn BC một góc 90◦ ).
’ = BCA
’ (hai góc nội tiếp chắn cung AB ).
⇒ BDA

’ = BDA

Tứ giác CSDM nội tiếp đường tròn đường kính CM , suy ra M
CS = ADM
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
’=M

‘ (đpcm).
Nên BCA
CS = ACS

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


| Nhóm GeoGebraPro

23

TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ TOÁN
THI VÀO LỚP
10 KHÔNG
THCS
VIỆTCHUYÊN
NAM

Nhóm: />
ĐỀ SỐ
CHUYÊN
ĐỀ4 KHỐI 9

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM
HỌC 2019-2020, BÌNH PHƯỚC

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . .

Bài 1.
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:





A = 3 49 − 25; B = (3 − 2 5)2 − 20
ã √
Å √

x
x
x+1

:
+
2) Cho biểu thức = √
với x > 0; x = 1.
3
x−1 x− x

(a) Rút gọn biểu thức P .
(b) Tìm giá trị của x để = 1.
Lời giải.








1) A = 3 49 − 25A = 3 72 − 52 A = 3.7 − 5A = 21 − 5A = 16.
B=










(3 − 2 5)2 − 20 = |3−2 5|− 22 · 5 = −(3−2 5)−2 5 = −3+2 5−2 5 = −3.

2) (a)
ã √
Å √
ã √


x
x
x+1
x
x
x+1


P =
+
:
= √
+√ √

:
3
3
x−1 x− x
x−1
x( x − 1)
ã √
Å √ √



x x
x
x+1
x+ x
x+1
√ √
+√ √
:
=√ √
:
=
3
3
x( x − 1)
x( x − 1)
x( x − 1)

√ √
x+ x

3
x( x + 1).3
3

= √ √
·√
=√ √
=√
x( x − 1)
x+1
x( x − 1)( x + 1)
x−1
Å √



3
= 1 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16.
x−1
Vậy x = 16 thì P = 1.

(b) P = 1 ⇔ √

Bài 2.
1
2

1) Cho parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = x + 2.

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên



| Nhóm GeoGebraPro

24

(a) Vẽ parabol (P ) và đường thẳng (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
(b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y = ax + b song song với (d) và cắt (P ) tại
điểm A có hoành độ bằng −2.

2x + y = 5

2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:

x + 2y = 4
Lời giải.
1) (a) Bảng giá trị:
−4

−2

0

2

4

8

2


0

2

8

1
2
(2; 2); (4; 8) và nhận Oy làm trục đối xứng.

Đồ thị hàm số y = x2 là đường Parabol đi qua các điểm (−4; 8); (−2; 2); (0; 0);

Đồ thị hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm (−2; 0).
y

1
y = x2
2

8

y =x+2
6

4

2

−4


−2

O

2

4

x

(b) Vì đường thẳng (d1 ) : y = ax + b song song với (d) nên ta có phương trình của
đường thẳng (d1 ) : y = x + b (b = 2).
Gọi A(−2; yA ) là giao điểm của parabol (P ) và đường thẳng (d1 ).
1
· (−2)2 = 2 ⇒ A(−2; 2).
2
Mặt khác, A ∈ (d1 ), thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ),

⇒ A ∈ (P ) ⇒ yA =

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên

x
1
y = x2
2



| Nhóm GeoGebraPro

25

ta được: 2 = −2 + b ⇔ b = 4 (nhận).
Vậy phương trình đường thẳng (d1 ) : y = x + 4.
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:



4x + 2y = 10
2x + y = 5 2x + y = 5

Nhóm: />




x + 2y = 4

x = 2

x + 2y = 4 x + 2y = 4


x = 2
x = 2








x + 2y = 4

2 + 2y = 4

2y = 2




3x = 6
x + 2y = 4


x = 2
y = 1.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (2; 1).

Bài 3.
1) Cho phương trình x2 − (m + 2)x + m + 8 = 0 (1) với m là tham số.
(a) Giải phương trình (1) khi m = −8.
(b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2
thỏa x31 − x2 = 0.
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất
định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do

đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo
kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải.
1) (a) Thay m = −8 vào phương trình (1) , ta được:

x2 − (−8 + 2)x − 8 + 8 = 0 ⇔ x2 + 6x = 0 ⇔ x(x + 6) = 0 ⇔ 

x=0
x+6=0


⇔

x=0
x = −6.

Vậy m = −8 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x = −6; x = 0.
(b) ∆ = (m + 2)2 − 4(m + 8) = m2 + 4m + 4 − 4m − 32 = m2 − 28.
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi





2




>

0
m

28
>
0
m
<
−2
7
hoặc
m
>
2
7









S>0 ⇔




P > 0


m+2>0




m + 8 > 0



m > −2




m > −8

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 không chuyên


⇔ m > 2 7.


×