Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiet sử 7 kì 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.79 KB, 3 trang )

Họ&tên:.........................................
Lớp 7A
KIỂM TRA (45 phút)
Môn: Lịch sử 7
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1: (1 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và khoanh tròn..
1.Giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Phương Đông:
A. Lãnh chúa và nông nô. B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Địa chủ và nô tì. D. Lãnh chúa và nô tì.
2. Thể chế nhà nước phong kiến Phương Đông:
A. Quân chủ tập quyền. B. Quân chủ phân quyền.
3. Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân.
A.Lý Công Uẩn B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn
4. Đền Ăng –co là công trình kiến trúc tiêu biểu của:
A. Lào. B. Cam-pu-Chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 2 (1 điểm) Chọn và điền các từ gợi ý sau đây (đợi giặc; đánh trước; thế
mạnh; chiến thắng; sẵn sàng) vaò chỗ (…) câu nói dưới đây của Lỹ Thường Kiệt
sao cho đúng.
“Ngồi yên (1) ………………. Không bằng đem quân (2) ……………….để
chặn(3)……………………….của giặc”
Câu 3(2 điểm). Nối các sự kiện lịch sử dưới đây với mốc thời gian sau cho đúng:
1- Năm 939 A. Lý Công Uẩn dời dô về Đại La đổi tên là Thăng Long.
2- Năm 968 B . Nhà Lý ban hành bộ Luật Hình Thư.
3- Năm 981 C. Ngô Quyền lên ngôi vua.
4- Năm 1009 D. Lê Hoàn đánh bại quân Tống lần 1.
5- Năm 1010 E. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý.
6- Năm 1042 F . Chiến thắng quân Tống lần 2.
7- Năm 1054 G. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế.
8- Năm 1077 H. Đổi tên nước là Đại Việt
Câu 4(6điểm) Trình bày, Kết quả cuộc chiến đấu trên sông Như Nguyệt (1077) ?
Nêu cách đánh độc đáo của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống?


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ&tên:.........................................
Lớp 7..
KIỂM TRA ( 45 phút)
Môn: Lịch sử 7
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1: (1 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và khoanh tròn..
1.Giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Phương Đông:
A. Lãnh chúa và nông nô. B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Địa chủ và nô tì. D. Lãnh chúa và nô tì.
2. Thể chế nhà nước phong kiến Phương Đông:
A. Quân chủ tập quyền. B. Quân chủ phân quyền.
3.Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân .
A.Lý Công Uẩn B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn
4. Đền Ăng –co là công trình kiến trúc tiêu biểu của:
A. Lào. B. Cam-pu-Chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 2: (1 điểm) Chọn và điền các từ gợi ý sau đây (đợi giặc; đánh trước; thế

mạnh; chiến thắng; sẵn sàng) vaò chỗ (…) câu nói dưới đây của Lỹ Thường Kiệt
sao cho đúng.
“Ngồi yên (1) ………………. Không bằng đem quân (2) ……………….để
chặn(3)……………………….của giặc”
Câu 3(2 điểm). Nối các sự kiện lịch sử dưới đây với mốc thời gian sau cho đúng
1- Năm 939 A. Lý Công Uẩn dời dô về Đại La đổi tên là Thăng Long.
2- Năm 968 B . Nhà Lý ban hành bộ Luật Hình Thư.
3- Năm 981 C. Ngô Quyền lên ngôi vua.
4- Năm 1009 D. Lê Hoàn đánh bại quân Tống lần 1.
5- Năm 1010 E. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý.
6- Năm 1042 F . Chiến thắng quân Tống lần 2.
7- Năm 1054 G. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế.
8- Năm 1077 H. Đổi tên nước là Đại Việt
Câu 4(6điểm) Trình bày, Kết quả cuộc chiến đấu trên sông Như Nguyệt ?Cho biết
ý nghĩa lịch sử ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
............
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×