TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC
MÔN HỌC: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ DỰ ÁN “PHẦN MỀM QUẢN LÝ
ĐIỂM THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA”
Nhóm báo cáo:
Nguyễn Tiểu Phụng
Huỳnh Đức Anh Tuấn
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 05 NĂM 2020
MỤC LỤC
PHẦN I – TÌM HIỂU YÊU CẦU NGHIỆP VỤ CỦA ĐỀ TÀI ...................................... 1
1.1.
Xác định yêu cầu nghiệp vụ. ..........................................................................................................1
1.2.
Xác định phạm vi của đề tài. ..........................................................................................................1
1.3.
Xác đinh thời gian của đề tài. .........................................................................................................2
1.4.
Xác định mục đích và mục tiêu của đề tài......................................................................................2
1.5.
Xác định chi phí dự kiến. ...............................................................................................................2
1.6.
Xác định tài nguyên dự kiến...........................................................................................................3
PHẦN II- XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC PHÂN RÃ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ WBS ..... 3
2.1.
Khảo sát.........................................................................................................................................3
2.1.1.
Khảo sát thực tế. .....................................................................................................................3
2.1.2.
Khảo sát yêu cầu. ...................................................................................................................3
2.1.3.
Viết báo cáo khảo sát. ............................................................................................................4
2.2.
Phân tích hệ thống và chức năng ................................................................................................4
2.2.1.
Họp định kỳ-lựa chọn công nghệ ...........................................................................................4
2.2.2.
Thiết kế hệ thống ....................................................................................................................4
2.2.3.
Thiết kế chức năng .................................................................................................................4
2.3.
Thiết kế ..........................................................................................................................................4
2.3.1.
Thiết kế cơ sở dữ liệu: ............................................................................................................4
2.3.2.
Thiết kế giao diện: ..................................................................................................................4
2.3.3.
Chỉnh sửa thiết kế ...................................................................................................................5
2.4.
Cài đặt chương trình ....................................................................................................................5
2.4.1.
Viết chương trình xử lý: .........................................................................................................5
2.4.2.
Kiểm tra, sửa lỗi .....................................................................................................................5
2.5.
Hoàn thiện chương trình .............................................................................................................5
2.5.1
Cài đặt thử nghiệm .................................................................................................................5
2.5.2
Viết tài liệu hướng dẫn ...........................................................................................................5
2.5.3
Ghi đĩa, sao lưu ......................................................................................................................5
2.5.4
Viết báo cáo............................................................................................................................5
2.6.
Bàn giao .........................................................................................................................................5
PHẦN III - QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN .......................................... 5
3.1.
Quản lý thời gian ..........................................................................................................................5
3.1.1.
Giai đoạn 1: Khảo sát .............................................................................................................5
3.1.2.
Giai đoạn 2: Phân tích hệ thống và chức năng .......................................................................6
3.1.3.
Giai đoạn 3: Thiết kế ..............................................................................................................7
3.1.4.
Giai đoạn 4: Cài đặt chương trình ..........................................................................................9
3.1.5.
Giai đoạn 5: Hoàn thành chương trình .................................................................................10
3.1.6.
Giai đoạn 6: Bàn giao ...........................................................................................................11
3.1.7.
Tổng quát..............................................................................................................................12
3.2.
Quản lý tiến độ ...........................................................................................................................13
3.2.1.
Kế hoạch theo dõi tiến độ .....................................................................................................13
3.2.2.
Phân tích tiến độ công việc...................................................................................................15
PHẦN IV – QUẢN LÝ CHI PHÍ VÀ RỦI RO .............................................................. 15
4.1.
Quản lý chi phí dự án ...................................................................................................................15
4.2.
Quản lý rủi ro dự án .....................................................................................................................16
PHẦN I – TÌM HIỂU YÊU CẦU NGHIỆP VỤ CỦA ĐỀ TÀI
1.1.
Xác định yêu cầu nghiệp vụ.
- Nghiệp vụ của phần mềm quản lý điểm là hỗ trợ công tác quản lý dữ về điểm quá
trình và điểm thi ở các môn học của học sinh.
- Bao gồm 4 công việc nghiệp vụ:
Hệ thống và lưu trữ
Nhập thông tin
Tra cứu
Tính toán và kết xuất
- Chức năng hệ thống và lưu trữ:
Phân quyền quản trị hệ thống.
Ghi nhận điểm quá trình và điểm thi của học sinh.
Thêm, sửa và xóa.
- Chức nhập thông tin:
Nhập thông tin hệ thống, thông tin người dùng và thông tin về điểm.
- Chức năng tra cứu:
Học sinh tra cứu thông tin điểm cá nhân của mình.
Tra cứu thông tin theo tên, theo lớp, môn học hoặc học kỳ.
- Chức năng tính toán và kết xuất:
Tính điểm trung bình môn học, trung bình tích lũy của học sinh.
Lập bảng điểm cả nhân của học sinh.
Báo cáo số học sinh thi trượt, học sinh thi lại.
1.2.
Xác định phạm vi của đề tài.
- Mô tả phạm vi sản phẩm
Xây dựng dự án “Phần mềm quản lý điểm học sinh THPT Trần Đại Nghĩa”
trên môi trường Windows, phục vụ cho trường THPT Trần Đại Nghĩa quản
lý điểm của học sinh.
Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt.
Tổng số 2250 - 3000 hs với 45 lớp gồm 3 khối 10,11,12.
- Những phần được loại bỏ khỏi dự án
1
Thông tin cá nhân của học sinh.
Thông tin cá nhân về giảng viên.
Quản lý tài vụ.
1.3.
Xác đinh thời gian của đề tài.
- Thời gian tiến hành dự án là ngày 13 tháng 04 năm 2020.
- Thời gian kết thúc dự kiến ngày 14 tháng 05 năm 2020.
- Tổng thời gian thực hiện là 22 ngày.
1.4.
Xác định mục đích và mục tiêu của đề tài.
Mục đích:
- Phần mềm quản lý điểm giúp nhà trường nâng cao chất lượng quản lý điểm
của học viên, quản lý điểm là một bài toán khá đau đầu vì số lượng điểm
của mỗi học viên khá nhiều và phụ thuộc vào nhiều yếu tố để tra cứu cũng
như kiểm soát và dễ dẫn đến nhầm lẫn điểm số của học viên. Để có thể quản
lý điểm một cách chính xác cần rất nhiều thời gian vì vậy với phần mềm
quản lý điểm thì việc kiểm soát điểm của học viên trở nên dễ dàng hơn tránh
làm mất thời gian cũng như nhầm lẫn điểm số.
Mục tiêu:
- Phần mềm quản lý điểm là công cụ vận hành đơn giản, dễ sử dụng.
- Lưu trữ trên hệ thống máy tính làm tăng tính bảo mật, an toàn.
- Dễ dàng chỉnh sửa, tìm kiếm bên cạnh đó còn tiết kiệm được nhiều thời gian
và chi phí.
Đáp ứng được nhu cầu xử lý tính toán, thống kê điểm số và một số thông tin liên
quan của học sinh một cách nhanh chóng, chính xác.
1.5.
Xác định chi phí dự kiến.
- Chi phí triển khai
- Địa điểm làm việc
- Chi phí nhân công
- Tổng chi phí dự kiến: 20.000.000 VND
2
1.6.
Xác định tài nguyên dự kiến.
- Tài nguyên nhân lực: Nhóm thực hiện phải đảm bảo về chuyên môn kinh nghiệm.
- Các phần mềm hỗ trợ cùng một phiên bản trong suốt quá trình thực hiện: Microsoft
visual studio 2013, sql server management studio 2010, Microsoft project 2010.
- Văn phòng làm việc, hệ thống internet….
PHẦN II- XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC PHÂN RÃ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ WBS
Hình 2.1 Sơ đồ phân rã chức năng
WBS
2.1.
Khảo sát
2.1.1.
Khảo sát thực tế.
2.1.1.1.
Khảo sát nghiệp vụ quản lí điểm trường THPT Trần Đại Nghĩa
2.1.1.2.
Khảo sát hạ tầng thiết bị
2.1.2.
Khảo sát yêu cầu.
2.1.2.1.
Giáo viên
2.1.2.2.
Học sinh
2.1.2.3.
Quản trị viên
2.1.2.4.
Đàm phán yêu cầu
3
2.1.3.
2.2.
Viết báo cáo khảo sát.
Phân tích hệ thống và chức năng
2.2.1.
Họp định kỳ-lựa chọn công nghệ
2.2.2.
Thiết kế hệ thống
2.2.2.1.
Xây dựng biểu đồ use-case
2.2.2.2.
Xây dựng mô hình ERD
2.2.3.
2.3.
Thiết kế chức năng
2.2.3.1.
Quản lý giáo viên
2.2.3.2.
Quản lý học sinh
2.2.3.3.
Quản lý lớp học
2.2.3.4.
Quản lý môn học
2.2.3.5.
Quản lý điểm
2.2.3.6.
Quản lí hệ thống người dùng
Thiết kế
2.3.1.
Thiết kế cơ sở dữ liệu:
2.3.1.1.
Bảng giáo viên
2.3.1.2.
Bảng học sinh
2.3.1.3.
Bảng lớp học
2.3.1.4.
Bảng môn học
2.3.1.5.
Bảng điểm
2.3.1.6.
Bảng người dùng
2.3.2.
Thiết kế giao diện:
2.3.2.1.
Giao diện Giáo viên
2.3.2.2.
Giao diện Học sinh
2.3.2.3.
Giao diện Lớp học
2.3.2.4.
Giao diện môn học
2.3.2.5.
Giao diện đăng nhập
2.3.2.6.
Giao diện bảng điểm
2.3.2.7.
Giao diện Admin
2.3.2.8.
Thiết kế các menu, danh mục hỗ trợ
4
2.3.3.
2.4.
Cài đặt chương trình
2.4.1.
Viết chương trình xử lý:
2.4.1.1.
Xây dựng hàm, lớp giáo viên
2.4.1.2.
Xây dựng hàm, lớp học sinh
2.4.1.3.
Xây dựng hàm, lớp lớp học
2.4.1.4.
Xây dựng hàm, lớp môn học
2.4.1.5.
Xây dựng hàm, lớp điểm
2.4.1.6.
Xây dựng hàm, lớp kiểm tra đăng nhập
2.4.1.7.
Xây dựng hàm lớp quản lý hệ thống người dùng
2.4.1.8.
Xây dựng các Module phụ trợ
2.4.2.
2.5.
Chỉnh sửa thiết kế
Kiểm tra, sửa lỗi
Hoàn thiện chương trình
2.5.1
Cài đặt thử nghiệm
2.5.2
Viết tài liệu hướng dẫn
2.5.3
Ghi đĩa, sao lưu
2.5.4
Viết báo cáo
2.6.
Bàn giao
2.6.1.
Bàn giao sản phẩm
2.6.2.
Thanh toán hợp đồng
PHẦN III - QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
3.1.
Quản lý thời gian
3.1.1.
Giai đoạn 1: Khảo sát
- Khảo sát hiện trạng là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phát triển một hệ thống
thông tin. Nhiệm vụ chính trong giai đoạn này là tìm hiểu, thu thập thông tin
cần thiết để chuẩn bị cho việc giải quyết các yêu cầu được đặt ra của dự án.
-
Giai đoạn khảo sát được chia làm hai bước: là khảo sát thực tế và khảo sát yêu cầu:
5
Bảng 3.1 bảng mô tả công việc ở giai đoạn 1
STT Tên CV – GĐ 1
1
CV
Khảo sát nghiệp vụ quản lý A
Phụ thuộc
MO ML ET
-
0.5
0.5 0.5
điểm trường THPT TĐN
2
KS Giáo viên
B
-
0.5
0.5 0.5
3
Khảo sát hạ tầng thiết bị
C
A
0.5
0.5 0.5
4
KS Học sinh
D
B
0.5
0.5 0.5
5
KS QTV
E
C
0.5
0.5
6
Đàm phán
F
D
0.5
0.5 0.5
7
Viết báo cáo KS
G
C,F
1
1
0.5
1
Hình 3.1 Biểu đồ PERT của giai đoạn 1
- Đường Găng: B – D – E – F – G
3.1.2.
Giai đoạn 2: Phân tích hệ thống và chức năng
- Phân tích và đặc tả mô hình phân cấp chức năng tổng thể thông qua sơ đồ BFD
(Business Flow Diagram), từ mô hình BFD sẽ tiếp tục được xây dựng thành mô
hình luồng dữ liệu DFD (Data Flow Diagram).
6
- Phân tích bảng dữ liệu. Cần đưa vào hệ thống những bảng dữ liệu (data table) gồm
các trường dữ liệu (data field) nào? Xác định khóa chính (primary key), khóa ngoại
(foreign key) cũng như mối quan hệ giữa các bảng dữ liệu (relationship) và ràng
buộc (constraint) dữ liệu cần thiết.
Bảng 3.2 bảng mô tả công việc ở giai đoạn 2
STT
Tên CV – GD2
CV
1
Họp định kỳ - lựa chọn công nghệ
A
Xây dựng mô hình phân cấp chức năng tổng
Phụ
thuộc
ET
MO
ML
MP
7
8
9
8
(hrs)
B
A
5
3
7
4
3
Xây dựng thành mô hình luồng dữ liệu DFD C
B
4
3
8
4
4
Quản lý giáo viên
D
C
2
2
2
2
5
Quản lý học sinh
E
D
2
2
2
2
6
Quản lý lớp học
F
E
1
2
3
2
7
Quản lý môn học
G
F
1
2
3
2
8
Quản lý điểm
H
G
6
5
10
4
9
Quản lý hệ thống người dùng
I
H
7
5
9
4
2
thể (BFD)
Hình 3.1 Biểu đồ PERT của giai đoạn 1
- Đường Găng: A-B-C-D-E-F-G-H-I
3.1.3.
Giai đoạn 3: Thiết kế
7
- Thiết kế cơ sở dữ liệu (Database): Với mô hình mức vật lý hoàn chỉnh ở giai đoạn
thiết kế đại thể sẽ được kết sinh mã thành file SQL. Đảm bảo các truy vấn, thủ tục,
hàm: thu thập, xử lý thông tin nhập và đưa ra thông tin chuẩn xác theo đúng nghiệp
vụ.
- Thiết kế giao diện chương trình đảm bảo phù hợp với môi trường, văn hóa và yêu
cầu của môi trường giáo dục. Các chức năng chương trình đảm bảo tính logic trong
quá trình nhập liệu và xử lý cho người dùng.
Bảng 3.3 Bảng mô tả công việc ở giai đoạn 3
STT
Tên CV - GD3
CV
1
Bảng giáo viên
A
2
Bảng học sinh
B
3
Bảng lớp học
4
Phụ
ET
MO
ML
MP
5
3
7
4
A
4
3
8
4
C
B
6
5
10
4
Bảng môn học
D
C
4
4
4
4
5
Bảng điểm
E
D
4
4
4
4
6
Bảng người dùng
F
E
5
3
7
4
7
Giao diện giáo viên
G
3
2
1
2
8
Giao diện học sinh
H
G
2
2
2
2
9
Giao diện lớp học
I
H
2
2
2
2
10
Giao diện môn học
J
I
1
2
3
2
11
Giao diện bảng điểm
F
J
6
5
10
4
12
Giao điện đăng nhập
L
K
1
2
3
2
thuộc
(hrs)
8
Giao diện Admin
13
Thiết kế các menu, danh mục hỗ
14
trợ
Chỉnh sửa thiết kế
15
M
L
1
2
3
2
N
M
6
8
10
8
O
N,F
7
8
9
8
GĐ-2
Hình 3.3 Biểu đồ PERT của giai đoạn 3
- Đường Găng: A-B-C-D-E-F-O hoặc G=H=I=J=K=L=M=N=O
3.1.4.
Giai đoạn 4: Cài đặt chương trình
- Đây là giai đoạn nhằm xây dựng hệ thống theo các thiết kế đã xác định. Giai đoạn
này bao gồm các công việc sau: Xây dựng các hàm, các class thiết kế và triển khai
các module. Kiển thử và sử lỗi.
Bảng 3.4 bảng mô tả công việc ở giai đoạn 4
STT Tên CV – GD4
CV
1
Xây dựng hàm, lớp giáo viên
A
2
Xây dựng hàm, lớp học sinh
B
Phụ
thuộc
A
MP
ET
MO
ML
0.5
1.25
0.5
1
1
1.25
0
1
(days)
9
3
Xây dựng hàm, lớp lớp học
C
B
1
1
1
1
4
Xây dựng hàm, lớp môn học
D
C
0.5
1.25
0.5
1
5
Xây dựng hàm, lớp điểm
E
0.25
1.25 0.75
E
1
1
1
F
1
1
1
H
G
1
1.25
I
H,D
1
2
6
7
8
9
Xây dựng hàm, lớp kiểm tra đăng F
nhập
Xây dựng hàm, lớp quản lý hệ G
thống người dùng
Xây dựng các module phụ trợ
Kiểm thử, sửa lỗi
1
1
1
1
3
2
Hình 3.4 Biểu đồ PERT của giai đoạn 4
- Đường Găng: A-B-C-D-I hoặc E-F-G-H-I
3.1.5.
Giai đoạn 5: Hoàn thành chương trình
Bảng 3.5 Bảng mô tả công việc ở giai đoạn 5
10
STT Tên CV – GD5
CV
Phụ
MO
ML
MP
thuộc
1
Cài đặt thử nghiệm
A
2
Viết tài liệu hướng dẫn
B
3
Ghi đĩa, sao lưu
4
Viết báo cáo
ET
(days)
1
2
3
2
A
2
2
2
2
C
A
0.5
0.5
0.5
0.5
D
A
0.5
0.5
0.5
0.5
Hình 3.5 Biểu đồ PERT của giai đoạn 5
- Đường Găng: A-B
3.1.6.
Giai đoạn 6: Bàn giao
- Tiến hành bàn giao sản phẩm bao gồm đĩa cài đặt và sách hướng dẫn và thanh toán
hợp đồng.
Bảng 3.6 bảng mô tả công việc giai đoạn 6
11
STT
Tên CV – GD6
Phụ
CV
MO
ML
ET
thuộc
1
Bàn giao sản phẩm
A
2
Thanh toán hợp đồng
B
A
(days)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Hình 3.6 Biểu đồ PERT của giai đoạn kết thúc
3.1.7.
Tổng quát
Bảng 3.7 Bảng mô tả công việc tổng quát
STT Tên CV – GD7
CV
Phụ
thuộc
ET
MO
ML
MP
1
3
5
3 days
(days)
1
Khảo sát
A
2
Phân tích hệ thống và chức năng
B
A
5
3
7
4 days
3
Thiết kế
C
B
4
3
8
4 days
4
Cài đặt chương trình
D
C
3
6
9
6 days
5
Hoàn thành chương trình
E
D
6
5
10
4 days
6
Bàn giao
F
E
1
1
1
1 day
12
Hình 3.7 Biểu đồ PERT tổng thể
3.2.
-
Quản lý tiến độ
Đây là một quy trình trong đó các hoạt động đã được xếp theo tiến độ, các
nguồn lực cần thiết và thời gian của mỗi hoạt động đã được sử dụng để đưa ra
một kế hoạch tổng. Những công cụ sử dụng trong quy trình này bao gồm phương
pháp Đường găng (Critical Path Method) giúp rút ngắn tiến độ.
Việc xây dựng tiến độ rõ ràng sẽ tạo ra một khung tham chiếu giúp đưa ra
cái nhìn tổng thể về kế hoạch và tiến độ của kế hoạch.
3.2.1. Kế hoạch theo dõi tiến độ
Hình 3.8 Bảng kế hoạch công việc trang 1
13
Hình 3.9 Bảng kế hoạch công việc trang 2
Hình 3.10 Bảng kế hoạch công việc trang 3
14
3.2.2. Phân tích tiến độ công việc
- Thời gian bắt đầu dự án: Thứ 2 ngày 13 tháng 4 năm 2020.
- Thời gian kết thúc dự án: Thứ 5 ngày 14 tháng 5 năm 2020.
- Thời gian làm việc 8hrs/day: từ thứ 2-thứ 6 (trừ ngày lễ).
PHẦN IV – QUẢN LÝ CHI PHÍ VÀ RỦI RO
4.1.
Quản lý chi phí dự án
Bảng 4.1 Bảng chi phí chi dự án
STT
HẠNG
GIẢI
ĐƠN
SỐ
THÀNH
MỤC
TRÌNH
GIÁ
LƯỢNG
TIỀN
GHI CHÚ
(VNĐ)
01
Gặp gỡ trao Chi phí đi lại 300,000
2
600,000
2
200,000
1
500,000
đổi thông tin khi khảo sát.
Chi phí tài 100,000
liệu giao cho
khách hàng
03
Máy
móc Chi phí thiết 500,000
thiết bị
bị cho 5 tuần
làm việc
04
Địa
điểm - Mặt bằng.
làm việc
1,500,000 1
1,500,000
-
Tiền
- Điện và
bằng.
internet
-
Điện
mặt
và
internet
15
05
Chi phí cho Chi phí nhân
đội dự án
13,616,000 - Chi phí nhân
công cho dự
công cho 2 NV
án
(theo tỷ giá
$1=23000vnd)
06
Công nghệ
Chi phí cho 150,000
các
3
450,000
phần
mềm
-
Visual
Studio
và
-
công nghệ
SQL
manager
- MS project
07
Dự phòng
Chi phí dự 1000,000
1
1000,000
- Dự phòng
tăng giá mặt
phòng
bằng
- Dự phòng
training
CN
mới
08
Bàn giao
- Tài liệu
100,000
1
100,000
-
Tài
liệu
hướng dẫn
- Đi lại gặp 300,000
2
gỡ
Tổng
- Chi cho 2
NV
18,566,000
4.2.
600,000
VNĐ
Quản lý rủi ro dự án
Bảng 4.2 Bảng quản lý rủi ro
16
NHỮNG RỦI RO XÁC
STT MÔ TẢ
CÓ THỂ XẢY RA
ẢNH
BIỆN
PHÁP
SUẤT HƯỞNG KHẮC PHỤC
Lập các Prototype
để thu thập yêu cầu
từ phía khách hàng.
Xác định yêu cầu
không rõ ràng
10%
Thấp
Liệt kê đầy đủ các ý
kiến cần nghi vấn
để hỏi khách hàng
cho rõ rồi mới bắt
đầu giải quyết.
Xác nhận lại lịch
hẹn nhanh nhất có
Không gặp được chủ 101
Khảo sát
thể cần khảo sát
30%
Cao
thể. Tiến hành gửi
bản khảo sát yêu
cầu
trước
cho
khách hàng.
Tìm hiểu thông tin
Khách hàng cung cấp
thông tin thiếu trung 40%
Cao
thực, không chính xác.
2
Đàm
yêu cầu
phán
Không
thống
bên
Tiến hành khảo sát
lại
Đề nghị các bên
nhất
được ý kiến giữa các 10%
từ tài liệu khác.
Cao
trình bày rõ các ý
kiến và tiến hành
thuyết phục
17
Xác định địa
3
điểm
làm
việc
Phân tích hệ
4
thống
và
chức năng
Giá thuê văn phòng 10-
Trung
Chi thêm chi phí
tăng
bình
thuê văn phòng
30%
Phân tích sai mô hình, 40chức năng
60%
Cao
Phân tích lại và đi
sâu vào chi tiết
Nhờ sự giúp đỡ từ
khách hàng. Mời
Công nghệ vượt quá
khả năng của các 10%
Cao
thành viên của dự án
5
trước công nghệ
Phiên bản phần mềm
thay đổi trong quá
trình thực hiện dự án
40-
Trung
60%
bình
Hợp các bên
6
liên quan để Không
thống
nhất 40-
thống nhất kế được kế hoạch
60%
7
tưởng
kế
thiết
Cao
Trung
tiến độ
bình
Xung đột ý kiến giữa
các thành viên. Các 40thành
viên
nhiệt tình
không 60%
và theo dõi lại từng
tiến trình của dự án
bên liên quan đến
dự án
Nộp báo cáo chậm 4060%
Cập nhật phiên bản
Bàn bạc lại với các
hoạch
Xây dựng ý
và phân công thành
viên nghiên cứu
Nghiên cứu
công nghệ
chuyên gia training
Đẩy nhanh năng
suất làm việc và
tăng thêm nhân lực
Quan tâm thu nhận
Cao
ý kiến của từng
thành viên
18
8
Trong
tiến
trình dự án
Xem xét đãi ngộ
Nhân viên giỏi rời
khỏi dự án vì sự chênh
lệch thu nhập
4060%
hoặc đảm bảo đầy
Cao
đủ về nhân lực cũng
như kế hoạch thay
thế
Đảm bảo khắc phục
Sự cố về thiết bị kỹ 10thuật
30%
Thấp
sự cố nhanh nhất có
thể để quay lại dự
án
Phân bố lại công
Nhân viên bị ốm hoặc 10tai nạn
30%
Cao
việc cho phù hợp
với nguồn nhân lực
hiện tại
Phân bố nhân lực
9
Bổ
sung Thành viên mới không
thành
viên đáp ứng kịp công
cho tổ dự án
nghệ, thiếu năng lực
10-
Trung
30%
bình
theo kinh nghiệm
và theo dõi kỹ càng
trong tiến trình dự
án
Kiểm tra và Xuất hiện lỗi nhưng
10
chỉnh
sửa không tìm thấy code
code
lỗi
Thiết kế cơ
11
sở dữ liệu và Phát triển sai giao diện
giao diện
12
Cài
4060%
1030%
đặt Viết sai chương trình 40-
chương trình
xử lý
60%
Tham khảo ý kiến
Cao
của một số chuyên
gia có kinh nghiệm
Thấp
Thiết kế lại giao
diện
Trung
Kiểm thử, sửa lỗi
bình
chương trình
19
Ước lượng lại, bổ
Ước
13
lượng
ban đầu của
dự án không
phù hợp
Làm tăng thời gian
tiến trình so với dự
định ban đầu
sung nguồn lực cần
40-
Trung
thiết hoặc thương
60%
bình
thuyết lại với khách
hàng để kéo dài thời
gian
Khách hàng Ảnh hưởng đến chức
15
thay đổi yêu năng cũng như tiến độ
cầu
16
Báo cáo tiến
độ
xây dựng dự án
Tiến độ ở một giai
đoan bị chậm so với kế
hoạch
7090%
Thấp
Lọc yêu cầu, phân
tích chi phí, lợi ích
Phân bố thời gian
40-
Trung
và nguồn lực cho
60%
bình
phù hợp với thời
gian còn lại
Hội ý với khách
17
Bàn giao sản Khách hàng không hài 40phẩm
lòng với sản phẩm
60%
hàng và chỉnh sửa
Cao
lại
những
chỗ
khách hàng không
hài lòng
Cung cấp tài nguyên
18
Tài nguyên
không đủ cho dự án
như đã cam kết
19
Thanh toán
Khách
hàng
Thương thuyết lại
40-
Trung
với khách hàng về
60%
bình
cam kết trước khi
thực hiện dự án
thanh 10-
toán không đúng hạn
30%
Yêu
Thấp
cầu
khách
hàng đưa ra ngày
thanh toán cụ thể
20
Khảo sát lại nguồn
tài nguyên sử dụng
20
Lập báo cáo Báo cáo không khớp 40-
Trung
cho dự án và đưa ra
tài chính
bình
một báo cáo xác
với thực tế
60%
thực nhất
21