Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Từ vựng tiếng anh qua 21 chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 64 trang )


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

30 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG MÀ BẠN CẦN PHẢI BIẾT
20 LOẠI GIA VỊ TRONG TIẾNG ANH

54 T VỰNG V CÔNG VIỆC


TAKE, MAKE, DO, HAVE, BREAK, CATCH
T VỰNG CHUYÊN NGÀNH CH NG KHOÁN


T VỰNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ - TÀI CHÍNH
T VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
T VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING
T VỰNG CHUYÊN NGÀNH XU T NHẬP KHẨU
T VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
T VỰNG CHỈ MÙI VỊ
T VỰNG CHỦ
BIỂ ẢO
T VỰNG CHỦ
B
T VỰNG CHỦ
MÁY TÍNH
T VỰNG MIÊU TẢ
ƯỜI
T VỰNG V
ỘNG
T VỰNG V ỘNG VẬT

1


30 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG MÀ BẠN PHẢI BIẾT
1. What's up?
Có chuyện gì vậy?
2. How's it going?
Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing?
Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much.
Không có gì mới cả.

5. What's on your mind?
Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business.
Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so?
Vậy hả?
10. How come?
Làm thế nào vậy?
11. Absolutely!
Chắc chắn rồi!
12. Definitely!
Quá đúng!
13. Of course!
Dĩ nhiên!
14. You better believe it!
Chắc chắn mà.
15. I guess so.
Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know.
Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure.
Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!)
Thôi đi (đừng đùa nữa).


2


20. I got it.
Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!)
Quá đúng!
22. I did it! (I made it!)
Tôi thành công rồi!
23. Got a minute?
Có rảnh không?
24. About when?
Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute.
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up!
Hãy nói lớn lên.
27. So we've met again, eh?
Thế là ta lại gặp nhau phải không?
28. Seen Melissa?
Có thấy Melissa không?
29. Come here.
Đến đây.
30. Come over.
Ghé chơi.

3



20 LOẠI GIA VỊ
1. sugar - /ˈʃʊɡər/
đường
2. vinegar - /ˈvɪnɪɡər/
giấm
3. pepper - /ˈpepər/
hạt tiêu
4. salt - /sɔːlt/
muối
5. green onion - /ˌɡriːn ˈʌnjən/
hành lá
6. Fish sauce - /fɪʃ sɔːs/
nước mắm
7. soy sauce - /ˌsɔɪ ˈsɔːs/
nước tương
8. mustard - /ˈmʌstərd/
mù tạc
9. spices - /spaɪs/
gia vị
10. garlic - /ˈɡɑːrlɪk/
tỏi
11. chilli - /ˈtʃɪli/
ớt
12. curry powder - /ˈkɜːri paʊdər/
bột cà ri
13. pasta sauce - /ˈpɑːstə sɔːs/
sốt cà chua nấu mì Ý
14. cooking oil - /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/
dầu ăn
15. olive oil - /ˈɑːlɪv ɔɪl/

dầu ô liu
16. salsa - /ˈsɑːlsə/
4


xốt chua cay
17. salad dressing - /ˈsæləd dresɪŋ/
dầu giấm
18. monosodium glutamate
/ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/
bột ngọt
19. ketchup - /ˈketʃəp/
tương cà
20. mayonnaise - /ˈmeɪəneɪz/
xốt mayonnaise

5


TAKE, MAKE, DO, HAVE, BREAK, CATCH
Take a rest
Nghỉ ngơi
Take a taxi
Bắt taxi
Take a shower
Tắm vòi sen
Take a seat
Ngồi xuống
Take a break
Nghỉ giải lao

Take a chance
Nắm bắt cơ hội
Take a look
Nhìn qua, xem qua
Take a decision
Đưa ra quyết định
Take an exam
Làm bài thi
Take notes
Viết ghi chú
Make a mistake
Mắc sai lầm
Make noise
Làm ồn
Make a wish
Ước điều gì
Make a call
Gọi điện
Make an effort
Nổ lực làm gì

6


Make a mess
Gây lộn xộn
Make furniture
Làm đồ nội thất, đóng bàn ghế
Make a difference
Tạo nên sự khác biệt

Make progress
Có tiến bộ
Make trouble
Gây rắc rối
Do homework
Làm bài tập
Do business
Kinh doanh
Do exercise
Tập thể dục
Do a joke
Làm trò đùa, trò vui
Do a job
Làm nhiệm vụ
Do karate
Tập võ karate
Do the shopping
Mua sắm
Do the housework
Làm việc nhà
Do nothing
Không làm gì
Do your best
Làm hết sức mình
Have fun
Vui vẻ
Have a bath
Tắm bồn
Have a drink
Uống nước


7


Have breakfast
Ăn sáng
Have a holiday
Có 1 kỳ nghỉ
Have a problem
Có vấn đề
Have a relationship
Có quan hệ
Have sympathy
Thông cảm với
Have a nice time
Có thời gian vui vẻ
Have a haircut
Cắt tóc
Break a promise
Phá vỡ lời hứa
Break someone's heart
Làm tổn thương ai
Break a habit
Phá vỡ thói quen
Break a glass
Làm vỡ kính
Break a leg
Gãy chân, "chúc may mắn"
Break the law
Phá luật

Break the ice
Phá vỡ băng, "bắt đầu làm quen"
Break the rules
Phá vỡ quy tắc
Break a record
Phá vỡ kỉ lục
Break a neck
Gãy cổ, tự hành hạ mình
Catch a bus
Bắt xe bus

8


Catch a thief
Bắt tên trộm
Catch fire
Bắt lửa
Catch a ball
Bắt bóng
Catch a cold
Bị cảm lạnh
Catch a chill
Bị cảm lạnh
Catch someone's eye
"Đập" vào mắt ai
Catch a sight of
Nhìn thấy gì
Catch an animal
Bắt 1 con thú gì


HỌC TIẾNG ANH TOÀN DIỆN “4 IN 1” CÙNG ELIGHT
/>
9


54 TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
1. job - /dʒɑːb/
việc làm
2. curriculum vitae - /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/
sơ yếu lý lịch
3. application form - /ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːrm/
đơn xin việc
4. interview - /ˈɪntərvjuː/
phỏng vấn
5. career - /kəˈrɪr/
nghề nghiệp
6. part-time - /ˌpɑːrt ˈtaɪm/
bán thời gian
7. full-time - /ˌfʊl ˈtaɪm/
toàn thời gian
8. advertisement - /ˌædvərˈtaɪzmənt/
quảng cáo
9. permanent - /ˈpɜːrmənənt/
lâu dài
10. temporary - /ˈtempəreri/
tạm thời
11. appointment - /əˈpɔɪntmənt/
(sự) bổ nhiệm
12. contract - /ˈkɑːntrækt/

hợp đồng
13. notice period - /ˈnoʊtɪs ˈpɪriəd/
thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement - /ˈhɑːlədeɪ ɪnˈtaɪtlmənt/
chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay - /ˈsɪk peɪ/

10


tiền lương ngày ốm
16. holiday pay - /ˈhɑːlədeɪ peɪ/
tiền lương ngày nghỉ
17. overtime - /ˈoʊvərtaɪm/
ngoài giờ làm việc
18. redundancy - /rɪˈdʌndənsi/
sự thừa nhân viên
19. redundant - /rɪˈdʌndənt/
bị thừa
20. to apply for a job - /tuː əˈplaɪ fɔːr ə dʒɑːb/
xin việc
21. to hire - /tuː ˈhaɪər/
thuê
22. to fire - /tuː ˈfaɪər/
sa thải
23. to get the sack - /tuː ɡet ðə sæk/
bị sa thải
24. salary - /ˈsæləri/
lương
25. wages - /weɪdʒ/

lương tuần
26. working conditions - /ˈwɜːrkɪŋ kənˈdɪʃn/
điều kiện làm việc
27. pension - /ˈpenʃn/
lương hưu
28. health insurance - /helθ ɪnˈʃʊrəns/
bảo hiểm y tế
29. company car - /ˈkʌmpəni kɑːr/
ô tô cơ quan
30. qualifications - /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/
bằng cấp
31. promotion - /prəˈmoʊʃn/
thăng chức
11


32. to accept an offer - /tuː əkˈsept æn ˈɔːfər/
nhận lời mời làm việc
33. maternity leave - /məˈtɜːrnəti liːv/
nghỉ thai sản
34. starting date - /ˈstɑːrtɪŋ deɪt/
ngày bắt đầu
35. working hours - /ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/
giờ làm việc
36. leaving date - /liːvɪŋ deɪt/
ngày nghỉ việc
37. salary increase - /ˈsæləri ɪnˈkriːs/
tăng lương
38. offer of employment - /ˈɔːfər ʌv ɪmˈplɔɪmənt/
lời mời làm việc

39. training scheme - /ˈtreɪnɪŋ skiːm/
chế độ tập huấn
40. travel expenses - /ˈtrævl ɪkˈspens/
chi phí đi lại
41. meeting - /ˈmiːtɪŋ/
cuộc họp
42. reception - /rɪˈsepʃn/
lễ tân
43. security - /səˈkjʊrəti/
an ninh
44. part-time education - /ˌpɑːrt ˈtaɪm ˌedʒuˈkeɪʃn/
đào tạo bán thời gian
45. department - /dɪˈpɑːrtmənt/
phòng ban
46. director - /daɪˈrektər/
giám đốc
47. owner - /ˈoʊnər/
chủ doanh nghiệp
48. manager - /ˈmænɪdʒər/
12


người quản lý
49. boss - /bɔːs/
sếp
50. health and safety - /helθ ænd ˈseɪfti/
sức khỏe và sự an toàn
51. job description - /dʒɑːb dɪˈskrɪpʃn/
mô tả công việc
52. colleague - /ˈkɑːliːɡ/

đồng nghiệp
53. trainee - /ˌtreɪˈniː/
nhân viên tập sự
54. timekeeping - /ˈtaɪmkiːpɪŋ/
theo dõi thời gian làm việc

13


TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT

Abalone - /ˌæbəˈloʊni/
bào ngư
Alligator - /ˈælɪɡeɪtər/
cá sấu châu mỹ
Anteater - /ˈæntiːtər/
thú ăn kiến
Armadillo - /ˌɑːrməˈdɪloʊ/
con ta tu
Ass - /æs/
con lừa
Baboon - /bæˈbuːn/
khỉ đầu chó
Bat - /bæt/
con dơi
Beaver - /ˈbiːvər/
hải ly
Beetle - /ˈbiːtl/
bọ cánh cứng
Blackbird - /ˈblækbɜːrd/

con sáo
Boar - /bɔːr/
lợn rừng
Buck - /bʌk/
nai đực
Bumblebee - /ˈbʌmblbiː/
ong nghệ
Bunny - /ˈbʌni/
con thỏ (tiếng lóng)
Butterfly - /ˈbʌtərflaɪ/
bươm bướm
Camel - /ˈkæml/
lạc đà

14


Canary - /kəˈneri/
chim vàng anh
Carp - /kɑːrp/
con cá chép
Caterpillar - /ˈkætərpɪlər/
sâu bướm
Centipede - /ˈsentɪpiːd/
con rết
Chameleon - /kəˈmiːliən/
tắc kè hoa
Chamois - /ˈʃæmi/
sơn dương
Chihuahua - /tʃɪˈwɑːwɑː/

chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee - /ˌtʃɪmpænˈziː/
con tinh tinh
Chipmunk - /ˈtʃɪpmʌŋk/
sóc chuột
Cicada - /sɪˈkeɪdə/
con ve sầu
Cobra - /ˈkoʊbrə/
rắn hổ mang
Cockroach - /ˈkɑːkroʊtʃ/
con gián
Cockatoo - /ˈkɑːkətuː/
vẹt mào
Crab - /kræb/
con cua
Crane - /kreɪn/
con sếu
Cricket - /ˈkrɪkɪt/
con dế
Dove - /dʌv/ - pigeon - /ˈpɪdʒɪn/
bồ câu
Crocodile - /ˈkrɑːkədaɪl/
con cá sấu

15


Dachshund - /ˈdɑːkshʊnd/
chó chồn
Dalmatian - /dælˈmeɪʃn/

chó đốm
Donkey - /ˈdɔːŋki/
con lừa
Dragonfly - /ˈdræɡənflaɪ/
chuồn chuồn
Dromedary - /ˈdrɑːməderi/
lạc đà 1 bướu
Duck - /dʌk/
vịt
Eagle - /ˈiːɡl/
chim đại bàng
Eel - /iːl/
con lươn
Elephant - /ˈelɪfənt/
con voi
Fiddler crab - /ˈfɪdlər kræb/
con cáy
Falcon - /ˈfælkən/
chim Ưng
Fawn - /fɔːn/
nai, hươu nhỏ
Firefly - /ˈfaɪərflaɪ/
đom đóm
Flea - /fliː/
bọ chét
Fly - /flaɪ/
con ruồi
Foal - /foʊl/
ngựa con
Fox - /fɑːks/

con cáo
Frog - /frɔːɡ/
con ếch

16


Gannet - /ˈɡænɪt/
chim ó biển
Gecko - /ˈɡekoʊ/
tắc kè
Gerbil - /ˈdʒɜːrbɪl/
chuột nhảy
Gibbon - /ˈɡɪbən/
con vượn
Giraffe - /dʒəˈræf/
con hươu cao cổ
Goat - /ɡoʊt/
con dê
Gopher - /ˈɡoʊfər/
chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper - /ˈɡræshɑːpər/
châu chấu nhỏ
Greyhound - /ˈɡreɪhaʊnd/
chó săn thỏ
Hippopotamus - /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/
hà mã
Horseshoe crab - /ˈhɔːrʃʃuː kræb/
con Sam
Hare - /her/

thỏ rừng
Hawk - /hɔːk/
diều hâu
Hedgehog - /ˈhedʒhɔːɡ/
con nhím (ăn sâu bọ)
Heron - /ˈherən/
con diệc
Hind - /haɪnd/
hươu cái
Hound - /haʊnd/
chó săn
Hummingbird - /ˈhʌmɪŋbɜːrd/
chim ruồi

17


Hyena - /haɪˈiːnə/
linh cẫu
Iguana - /ɪˈɡwɑːnə/
kỳ nhông, kỳ đà
Insect - /ˈɪnsekt/
côn trùng
Jellyfish - /ˈdʒelifɪʃ/
con sứa
Kingfisher - /ˈkɪŋfɪʃər/
chim bói cá
Ladybird - /ˈleɪdibɜːrd/
bọ rùa
Lamp - /læmp/

cừu non
Lemur - /ˈliːmər/
vượn cáo
Leopard - /ˈlepərd/
con báo
Lion - /ˈlaɪən/
sư tử
Llama - /ˈlɑːmə/
lạc đà ko bướu
Locust - /ˈloʊkəst/
cào cào
Lobster - /ˈlɑːbstər/
tôm hùm
Louse - /laʊs/
cháy rận
Mantis - /ˈmæntɪs/
bọ ngựa
Mosquito - /məˈskiːtoʊ/
muỗi
Moth - /mɔːθ/
bướm đêm, sâu bướm
Mule - /mjuːl/
con la

18


Mussel - /ˈmʌsl/
con trai
Nightingale - /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/

chim sơn ca
Octopus - /ˈɑːktəpʊs/
con bạch tuột
Orangutan - /əˈræŋ ətæn/
đười ươi
Ostrich - /ˈɔːstrɪtʃ/
đà điểu
Otter - /ˈɑːtər/
rái cá
Owl - /aʊl/
con cú
Panda - /ˈpændə/
gấu trúc
Pangolin - /ˈpæŋɡəlɪn/
con tê tê
Parakeet - /ˈpærəkiːt/
vẹt đuôi dài
Parrot - /ˈpærət/
vẹt thường
Peacock - /ˈpiːkɑːk/
con công

HỌC TIẾNG ANH TOÀN DIỆN “4 IN 1” CÙNG ELIGHT
/>
19


 
– laptop: máy tính xách tay


– desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
– tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
– PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
– screen: màn hình
– keyboard: bàn phím
– mouse: chuột
– monitor: phần màn hình
– printer: máy in
– wireless router: bộ phát mạng không dây
– cable: dây
– hard drive: ổ cứng
– speakers: loa
– power cable: cáp nguồn
– the Internet: internet
– website: trang web
– broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
– ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
– firewall: tưởng lửa
– web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
– wireless internet hoặc WiFi: không dây
– to download: tải xuống
– to browse the Internet: truy cập internet

20


 
– email: email/thư điện tử
– to email: gửi email
– to send an email: gửi

– email address: địa chỉ email
– username: tên người sử dụng
– password: mật khẩu
– to reply: trả lời
– to forward: chuyển tiếp
– new message: thư mới
– attachment: tài liệu đính kèm
– to plug in: cắm điện
– to unplug: rút điện
– to switch on hoặc to turn on: bật
– to switch off hoặc to turn off: tắt
– to start up: khởi động máy
– to shut down: tắt máy
– to restart: khởi động lại
– file: tệp tin
– folder: thư mục
– document: văn bản
– hardware: phần cứng
– software: phần mềm
– network: mạng lưới

21


 
– to scroll up: cuộn lên
– to scroll down: cuộn xuống
– to log on: đăng nhập
– to log off: đăng xuất
– space bar: phím cách

– virus: vi rut
– antivirus software: phần mềm chống vi rut
– processor speed: tốc độ xử lý
– memory: bộ nhớ
– word processor: chương trình xử lý văn bản
– database: cơ sở dữ liệu
– spreadsheet: bảng tính
– to print: in
– to type: đánh máy
– lower case letter: chữ thường
– upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa

22


 
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/ : thanh giằng góc ở giàn giáo
2. basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/ : móng (tầng ngầm) làm bằng
cách đổ bê tông
3. brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch
4. bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
5. bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/ : Phụ nề, thợ phụ nề
6. building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng
7. carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn
(kết cấu nhà)
8. cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng
hầm
9. chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
10. concrete base course : cửa sổ tầng hầm

11. concrete floor : Sàn bê tông
12. cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang
13. first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng
Bắc)
14. ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một
(tiếng Bắc)
15. guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ
16. hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
17. jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
18. ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)
19. lintel /’lintl/ (window head) : Lanh tô cửa sổ
20. mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/ : Chậu vữa
21. outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ
22. plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ (board platform) : sàn lát ván
23. platform railing /’plætfɔ:m ‘reiliɳ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
24. putlog /’putlɔg/ (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng
25. reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép
26. scaffold pole /’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo
27. scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây
chằng buộc, dây cáp)
28. upper floor /’ʌpə floor /: Tầng trên
29. window ledge /’windou ‘ledʤzz/ : Ngưỡng (bậu) cửa sổ
30. work platform /wə:k ‘plætfɔ:m / (working platform) : Bục kê để xây
31. bag of cement /si’ment/ : Bao xi măng
32. brick /brik/ : Gạch
33. Trade /treɪd/: Một ngành nghề, một chuyên ngành
34. Specialized trade /speʃ.əl.aɪzd, treɪd/: /: chuyên ngành
35. Soil investigation /sɔɪl/ /ɪn,ves.tɪ.ɡeɪ.ʃən/ : thăm dò địa chất
36. Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/: khoan đất
37. Survey /’sɜ:.veɪ/ : khảo sát, đo đạc

38. Triangulation /traɪ,æŋ.ɡjʊ’leɪ.ʃən/ : Tam giác đạc

23


 
39. Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/: Kiến trúc
40. Structure /strʌk.tʃər/ : kết cấu
41. Mechanics /mə’kæn·ɪks/: Cơ khí, cơ khí học
42. Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/: Điện (nói về tính năng)
43. Power /paʊər/: Điện (nói về năng lượng)
44. Architectural /,ɑ:r.kɪ’tek.tʃɚ-/: Thuộc về kiến trúc
45. Structural /’strʌk.tʃər.əl/: Thuộc về kết cấu
46. Mechanical /mə’kæn.ɪ.kəl/: Thuộc về cơ khí, thuộc về nước
47. Electrical /ɪ’lek.trɪ.kəl/: Thuộc về điện
48. M&E: Điện – Nước
49. Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/: Cấp nước
50. Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
51. Water supply system /‘wɔ:tər/ /sə’plai//’sɪs.təm/: Hệ thống cấp nước
52. Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/: Thoát nước
53. Drainage system /’dreɪ.nɪdʒ//’sɪs.təm/ : Hệ thống thoát nước
54. Storm-water /stɔ:rm//‘wɔ:tər/, rainwater /’reɪn,wɔ:tər/
: Nước mưa
55. Waste water /weɪst//‘wɔ:tər/: Nước thải
56. Sewage /’su:.ɪdʒ/: Nước thải trong cống
57. Sewer /sʊər/: Ống cống
58. Sewerage /’sʊə.rɪdʒ/: Hệ thống ống cống
59. Culvert /’kʌl.vət/ : Ống BTCT lớn
60. Ventilation /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ : Thông gió
61. Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/: Hệ thống thông gió

62. Air conditioning /eər/ /kən’dɪʃ.ən/: Điều hòa không khí
63. Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/: Hệ thống sưởi
64. Interior decoration /ɪn’tɪə.ri.ər//,dek.ə’reɪ.ʃən/: Trang trí nội thất
65. Landscaping /’lænd.skeɪp/: Tạo cảnh ngoại vi

24


×