Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hồ thức thuận full bộ công thức giải nhanh toán 11+12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 15 trang )

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Khảo Sát Hàm Số
Đạo Hàm

 x    x




 x



 1

Hàm Hợp

 u    u


 

1



 u

2 x 




 1

1
2 u

.u 

.u 

Tính Chất Đạo Hàm
 
 

 u  v   u  v    

 

 u.v   uv  vu  

 

 u  u v  v u
  
  
v2
v

 


u
 1 
   2  
u
u

1
 1 
   2  
x
x
 

u
 1 
   2  
u
u
 

 sin x   cos x  

 sin u   u cos u  

 cos x    sin x  

 cos u   u  sin u  

1

cos 2 x  
1
 cot x    2  
sin x

 tan u  

ad  bc
 ax  b 
 

 
2
 cx  d   cx  d 

a     b 2
a     c b     c
x 2


d     e
d     f e     f
 ax  bx  c 
 
 2
 
2
 dx  ex  f 
 dx2  ex  f 
2


u
cos 2 u  
u
 cot u    2  
sin u

 tan x  

 

Mở Rộng

 e   e
x

Ý Nghĩa Đạo Hàm

 e   ue

x

u

 

 a   a x ln a

Hệ số góc tiếp tuyến: k  f   x0 


 

 a   u au ln a

x

u

 

Vận tốc tức thời: v  t   s  t 

 

u

1

 ln x    
x
 loga x  

u

 ln u    
u
1
 
x ln a


 loga u  

Gia tốc tức thời: a  t   v   t 
Cường độ tức thời: I  t   Q   t 

u
 
u ln a

Đồ Thị Hàm Trùng Phương
Ba Cực Trị ab  0

y

 a  0

 b  0

x

O

c0

Một Cực Trị ab  0
y

y

y


c0

A  0; c 

A 0; c

x

x

a  0

b  0

c0

O

O

x

O

A  0; c 

a  0

b  0


a  0

b  0

A 0;c

c 0

Trường Hợp Đặc Biệt
1 Cực Đại – 2 Cực Tiểu

y
O

a  0

b  0

x

2 Cực Đại – 1 Cực Tiểu

y

O

x

1 Cực Tiểu

y
a 0

b 0
a 0

b 0

O
x

a  0

b  0  

  
    1

 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

1 Cực Đại
y
A 0; c 

O

x a  0


b  0
a  0

b  0

 


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Đồ Thị Hàm Bậc Ba
Hai Cực Trị

Không có cực trị

y

y

y

y

O

x

x

O


x

O

x

O

Đồ Thị Hàm Phân Thức
Hàm số đồng biến

Hàm số nghịch biến

y   0  ad  bc  0  

y   0  ad  bc  0

y

y
y

a
c

y

a
c


I

I

x

O

x

O
d
x
c

d
x
c

d
a
; tiệm cận ngang là  y  . 
c
c
 d a
 Đồ thị hàm số có tâm đối xứng  I   ;   
 c c

 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x  


Công Thức Giải Nhanh
4

Hàm số y  ax  bx 2  c có ba điểm cực trị A, B, C  ab  0 
Tam giác ABC vuông cân tại A
Tam giác ABC đều
Tam giác ABC có diện tích S ABC  S0
Tam giác có trọng tâm O
Tam giác có trực tâm O
Tam giác có độ dài cạnh BC  m0

b 3  8a
b 3  24a
b 2  6 ac
b 3  8a  4 ac  0
b 2  2ac

Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục Ox

b 2  8ac
100
b2 
ac
9

  
    2

A


a.m02  b  0

Tam giác ABC cùng điểm O tạo thành hình thoi
Tam giác ABC có cực trị B,  C  Ox

Đồ thị cắt trục Ox tại 4 điểm tạo thành cấp số cộng

y

2

32a 3  S0   b5  0

x

O

b 2  4ac

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

B

C


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Biến Đổi Đồ Thị Hàm Số

Đồ thị C  : y  f  x  a

Đồ thị C  : y  f  x  a 

Tịnh tiến lên phía trên  a  đơn vị nếu  a  0.  

Tịnh tiến sang phải  a  đơn vị nếu  a  0 . 

Tịnh tiến xuống dưới  a  đơn vị nếu  a  0.  

Tịnh tiến sang trái  a  đơn vị nếu  a  0.  

C  : y  f  x 1  

C  : y  f  x  2  
y

y

y

1

1

1

O

1


C  : y  f  x 1  

y

(C)

(C')
(C)

-2

x

1

-1

1

-1

O

-1

x

2


O

x

(C')

1

O

C  : y  f  x 1  

x

-1

-3

-2

 

-2

 

 

 
Đồ thị C  : y  f x


Đồ thị C  : y   f  x .

Lấy đối xứng đồ thị  C   qua trục  Oy.  

Lấy đối xứng đồ thị  C   qua trục  Ox.  
y

y

2
1

2

1

O

x

1
O

1

-2

x


Đồ thị C  : y  f  x 

Đồ thị C  : y  f  x  m

+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy  
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của  C   
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.  
 
 
 
 
Đồ thị C  : y  f  x .


Bước 1: Tịnh tiến  C  : y  f  x   theo vectơ  v  m; 0  

y

(C')

Ta được đồ thị  C1  : y  f  x  m.  
1

+) Với  m  0,  tịnh tiến  C   sang trái m  đơn vị. 

O

1

x


+) Với  m  0,  tịnh tiến  C   sang phải  m  đơn vị. 
Bước 2:  Biến  đổi  từ  C1  : y  f  x  m   thành  đồ  thị 

(C)

C  : y  f  x  m  bằng cách: 

+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox  
(C')
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C). 
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ  qua Ox. 
 
 
 
(C)
 
Đồ thị C  : y  u  x .v  x .

+ Giữ phần đồ thị  C1   bên phải trục  Oy  

y

+ Bỏ phần đồ thị  C1   bên trái  Oy.   
1

+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua  Oy.   

O


1

x

1

 
 
 
 
 

+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền  u  x   0  
+ Bỏ phần đồ thị trên miền  u  x   0 của  C  . 

(C')

y

1

O

(C)

1

x

O


1

x

y

 C   : y  f  x  1

+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. 
 
 
 
 
 

  
    3

y

 C  : y  f  x  1

 
 
 
 
 
 


Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

O

1

x


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Mũ - Logarit
Lũy Thừa
a .a  a
m

n

mn

Logarit
  log a b  a   b     a,  b  0, a  1 . 

 

am
1
 a m n  n  a  n  
an
a


a m 

n

n

 a m.n  

a a
m

log a 1  0

m
n

 

a.b  a n . b n  
n

 a n a n
  
 b 
bn

 

log a a  1.


 

  loga bc  loga b  loga c

 

b
  log a    log a b  log a c
 c 

 

  log a b    log a b

 

1
  log a c  log a c

 

log a a b  b

 

 

 


a loga b  b

log c b
log c a

 

  log a b 

 

  log c a.log a b  log c b

 

  log a b 

 

 a logb c  c logb a

1
log b a

 

 

 


 

 

Đồ Thị Hàm Số Mũ
a 1

0  a 1

y

y

1

A
O

A

x

O

1

x

Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 
Khi  a  1  hàm số luôn đồng biến.      


Khi  0  a  1  hàm số luôn nghịch biến.      

 Đồ thị luôn đi qua điểm  A0;1.   

Đồ Thị Hàm Số Logarit
a 1

0  a 1

y

y
A

O

x

1

1
O A

x

Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.  
         Khi  0  a  1  hàm số nghịch biến.                 Đồ thị luôn đi qua điểm  A1;0.  

Khi  a  1  hàm số đồng biến. 


Bài Toán Lãi Suất Ngân Hàng
Công Thức Giải Nhanh
Bài Toán Lãi Kép: Sn  A1  r   
n

Bài Toán Tiền Gửi Hàng Tháng: S n 

A1  r  .r

A: Số Tiền Gửi ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được
A
n
1  r  1 1  r 
r 

A: Số Tiền Gửi Hàng Tháng ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được

n

Bài Toán Trả Góp: X 

  
    4

1  r  1
n

A: Số Tiền Vay; r: Lãi kép; X: Số Tiền Trả Hàng Tháng.


Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Nguyên Hàm – Tích Phân
Nguyên Hàm

Hàm Hợp

 dx  x  C  










Ứng Dụng Tích Phân

 du  u  C

x 1
x dx 
C  
 1
1

1
dx    C
 
x
x2
1
1
dx  
C  
x
 1 x 1





Diện Tích Giới Hạn Đường Cong Với Trục Hoành
b

S   f  x  dx  

u  1
u du 
C
 
 1


a
 1


1  ax  b
 ax  b du  a .  1


1

u


1
dx  ln x  C
 
x
1
e ax b dx  e ax b  C
 
a
x
a
a x dx 
C
 
ln a

2

 e du  e




1

 cos ax  b dx  a sin ax  b  C  

C

y  f x

O




b x

 

b

S   f  x  dx

b

S   f  x dx

a

a


Diện Tích Giới Hạn Hai Đường Cong Khép Kín

 

b

S   f  x   g  x  dx  

u

a

y  f  x

y

 cos udu  sin u  C  
 sin udu   cos u  C  

1
 sin ax  b dx   a cos ax  b  C
1
 cos 2 x dx  tan x  C  
1
 sin 2 x dx   cot x  C  

a

u


a
a du 
C
ln a
1
1
du  
C

 
u
 1 u 1

b x

a

O

1
du  ln u  C
 
u
u

y

y  f  x

C


1
du    C
 
u

u



y

1
du  tan u  C
 
cos 2 u
1
du   cot u  C  
sin 2 u

y  g x

y

y  f  x

y  g  x

O


a

b

x

a

O

b

x

b
b

S    f  x  g  x dx

S    g  x  f  x dx

a

a

Thể Tích Vật Thể
b

V   S ( x) dx
a


Lý thuyết nguyên hàm:



f  x  dx  F  x  F   x   f  x 

Công thức tính tích phân:
b


a

b
f  x dx  F  x   F b  F a 
a

b


a

O

a

b

b
f   x dx  f  x  f b  f a

 
a

x

x
S  x

Thể Tích Khối Tròn Xoay 
y

Nguyên hàm, tích phân từng phần:

 udv  uv   vdu

 

O

b b
udv

uv
 vdu  
a
a a

y

y  f  x


a

b

x

y  f  x

y  g  x

a

O

b

x

b

b

V     f  x dx
2

b

V    f 2 ( x )  g 2 ( x ) dx


a

a

Phương Pháp Đổi Biến Số

Mẹo Đặt Phương Pháp Từng Phần

Mẹo Đổi Biến


Dạng 1: u  x   t  u  x 
Dạng 2:

m

u  x  t  u  x  

1
Dạng 3:  f ln x .  t  ln x
x

Dạng 4:  e

u  x

 t  u  x

Dạng 5:  f e   t  e  
x


x

Dạng 6:  f sin x .cos x  t  sin x

Dạng 1:

 P  x.e

Dạng 7:  f cos x .sin x  t  cos x  
Dạng 8:  f  tan x .

1
 t  tan x
cos 2 x

Dạng 9:  f cot x .

1
 t  cot  
sin 2 x

Dạng 10:  f u  x   t  u  x  

f  x


u  P  x 
dx  


f  x dx


dv  e



u  P  x

sin f  x 



sin f  x 
P  x . 
dx  

dv  

 cos f  x


 cos f  x



Dạng 2:




Dạng 3:

 P  x. f   x dx  dv  f   x dx

u  P  x



Dạng 4:



u  ln f  x 

 P  x.ln f  x dx  dv  P  x dx


  
    5

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Số Phức
 Khái niệm số phức
+ Số phức (dạng đại số):  z  a  bi;   a, b    .  
Trong đó:  a  là phần thực,  b  là phần ảo,  i  là đơn vị ảo,  i 2  1.  
+ Tập hợp số phức kí hiệu:   . 

+  z  là số thực  z  a  Phần ảo của  z  bằng  0 b  0 . 
+  z  là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo)  z  bi  Phần thực bằng  0 a  0 . 
 Phép cộng và phép trừ số phức
Hai số phức  z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d     . Khi đó:  z1  z2  a  c  b  d  i  
 Phép nhân số phức
+ Cho hai số phức   z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d    .  
Khi đó:  z1 z2  a  bi c  di    ac – bd   ad  bc i . 
+ Với mọi số thực  k  và mọi số phức z  a  bi   a,  b    .  Ta có:  k .z  k .a  bi   ka  kbi.  
 Số phức liên hợp
+ Số phức liên hợp của  z  a  bi   a,  b     là  z  a  bi .  +  z  là số thực  z  z ;  z  là số ảo   z  z . 
 Chia hai số phức
Số phức nghịch đảo của  z  khác  0  là số z 1 

1
z
z  z .z
. Phép chia hai số phức  z   và  z  0  là 



z z.z
z
z. z

 Biểu diễn hình học số phức
Số phức  z  a  bi   a,  b     được biểu diễn bởi điểm  M a; b   

hay bởi  u   a; b  trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ  Oxy . 
 Môđun của số phức


Độ dài của vectơ  OM   được gọi là môđun của số phức z  và kí hiệu là  z .  

Vậy  z  a  bi  OM  a 2  b 2  zz  và  z  z  

y
b

M  a; b 

O

a

y
b

M  a; b 

 

x

a x
O
 
 Hai số phức bằng nhau.
Hai số phức  z1  a  bi   a,  b     và  z2  c  di   c,  d     bằng nhau khi phần thực và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau. 
a  c

Khi đó ta viết  z1  z2  a  bi  c  di  




b  d

a  0
Lưu ý: Với  z1  0  



b  0

 Giải phương trình số phức.
Cho phương trình bậc hai  az 2  bz  c  0, a, b, c   , a  0 .  

 z1  z2   b

a  ; Lưu ý:  z 2  z 2  z  z 2  2 z z  
Định lý Viet:  
 1 2
1
2
1 2

c
z
z

 1 2
a



Xét hệ số:    b2  4ac  của phương trình.  
+ Khi    0  phương trình có một nghiệm thực  z  

b

2a

+ Khi    0  phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1,2 
+ Khi    0  phương trình có hai nghiệm phức  z1,2 

  
    6

 
b  

2a

b  i 

2a

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Hình Không Gian Cổ Điển

ABC vuông tại A, AH  BC
2

2

BC  AB  AC
1
AM  BC
2

A

AG 

2

2
AM
3

A

C

H

S ABC 

4


     AH  x

B

 

3

2
x 3
AH 
3
3

 

H

    SABC

2

B

SABC
C

M

 


AB. AC.BC

 prnoi  tiep  p  p  a  p  b  p  c 
4Rngoai  tiep

a
b
c
        
Rngoai  tiep 


 2sin C

2sin 
A 2sin B
 
 
Hình vuông
Hình chữ nhật
C

D

abc
2

p


Hình thang
A

C

D

D

C

 
 AB.BC.sin B

A

 

1
AC.BD
2
 AB 2 .sin A  

C

S ABC 

S ABCD 

 


 

B

D

I

  

S ABCD  AH .BC

3

ABC vuông cân tại A

A

 

x

2

R  AG 

Hình thoi
D


B

B

 

C

H

AC
AB
tan  
cot  
AB
AC

Hình bình hành

G

G

AB  BH .BC

AB
cos  
BC

AB 2  AC 2 BC 2


2
4
1
1
 AH .BC  AB. AC.sin A
2
2

AM 2 

B

C

H M
1
1
 AB. AC  AH .BC
2
2

S   
ABC
       
 
    AC
sin    

         

BC

BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 
A

A

AH 2  BH .CH

G
B

Tam giác thường

ABC đều cạnh x

1
1
1


AH 2 AB 2 AC 2

A

2

1
AB. AC
2


A

 

A

B

B

 

S ABCD  AB.BC

S ABCD  AB 2  

 

2

 

C

S ABCD 

 AB  DC  AH  
2


AC  AB  BC2  

AC  BD  AB 2  

BC  AB 2  

 

H

2

 
Xác định chiều cao

Đường tròn
 
 
 
 
 

Chiều Cao Vuông Góc Đáy
S

Mặt Bên Vuông Góc Đáy
S

SA   ABC 


S

 SAB    ABCD 

 SH  AB

Chu  vi  2 R

S R

D

A

C

A

A

C'

A'

 SAC    ABCD 

 SBD    ABCD 

 SAC    SBD   SO


R

O

Lăng trụ đứng

Hai Mặt Phẳng Vuông Góc Đáy

B'

D

A

C

H

2

O
B

 

B

 

C


B

C

 

 

B

Kiến Thức Về Góc
Các cạnh bên tạo góc bằng nhau

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng!



Góc Cạnh Bên Với Mặt Đáy


 
SD
; ABCD  SD
; HD  SDH

 

Góc Cạnh Bên Với Mặt Đứng



 
CS
; SBH   CS
; ES  CSE





 

Chiều cao: SO   ABC  với O là

Góc Chiều Cao Với Mặt Bên


 
HS
; SCD  HS
; IS  HSI





 




tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
S

S

S

S

α

A

A

D

A
H

B

C

 

A

H


E

H

D

K

D

B

B

C

O

C



  

P;Q  a
;b





Góc Mặt Bên Với Mặt Đáy

 





SCD; ABCD  SI
; HI  SIH


B
 
Các mặt bên tạo góc bằng nhau

Góc Mặt Bên Với mặt Đứng



 





SCD; SDH   CK
; IK  CKI



Chiều cao: SH   ABC  với H là
tâm đường tròn nội tiếp đáy.
S

S

S

P

M

 

 

Góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng!
Góc Giữa Hai Mặt Phẳng

C

I

Q

K
a

b


A

A

D

D

I
H

H

F

A
I

C
H

K

I
B

  
    7

B


C

C

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

B

 


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Khoảng Cách
Công Thức Chuyển Khoảng Cách Về Chân Đường Cao
Đường Thẳng Song Song Mặt Phẳng
AB //  P 
 d  A,  P   d  B,  P 
A

Đường Thẳng Cắt Mặt Phẳng
AB   P   I  d  A,  P  AI
 
     

d  B ,  P  BI

B


A

B
A
K
I

H

P
H

K

I

P

H

K

P

B

Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Một Mặt Phẳng
Từ Một Điểm Đến Mặt Đứng

Từ Chân Đường Cao Đến Mặt Bên

S

S

K
A

A

D

D
H

H

K

I

B

B

C

C

Bước 1: Kẻ  CK  HD   


Bước 1: Kẻ  HI  CD,    I  AB ; Kẻ   HK  SI , K  SI   

Bước 2: d C ,  SHD   CK

Bước 2: d  H ,  SCD  HK 

SH .HI
SH 2  HI 2

 

Khoảng Cách Giữa Hai Đường Thẳng Chéo Nhau
Đường Vuông Góc Chung

Phương Pháp Kẻ Song Song

a

M

a

B
A

b
H

P


b

P

Bước 1: Dựng mặt phẳng   P   chứa  b  và vuông góc với  a tại A.

Bước 1: Dựng mặt phẳng   P   chứa  b  và song song với  a . 

Bước 2: Trong   P   dựng  AB  b tại  B .

Bước 2: d a , b    d a ,  P   d  M ;  P     M  a   

Bước 3: Đoạn AB  là đoạn vuông góc chung. d a, b  AB

Bước 3: Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  .

  
    8

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Thể Tích
Khối Chóp

Khối Lăng Trụ

Khối Hộp Chữ Nhật


A'

S

C'

A'

B

C
S

C'

A

D

D

a

c

H

H


C'
a

A

b

A

C

D'

a

B'

a

B'

h

A'

D'

B'
h


Khối Lập Phương

S

C

B

C

B
B

A

1
V  .h.S
3

V  h.S

V  a.b.c

V  a3

A C  a 3

 

Công Thức Giải Nhanh Thể Tích

Hình Chóp Tam Giác Đều S . ABC
S

S

S

b

b

b

a

a

α

C

A

C

A

a

C


A

α

H

a

H

a

I
a

I
a

B

B

VS . ABC 

a 2 3b 2  a 2
 
12

Đặc biệt  b  a  VS . ABC 


I
a

B

VS . ABC 

a3 2
12

H

a

a 3 tan 
24

VS . ABC 

a 3 tan 
12

Hình Chóp Tứ Giác Đều S . ABCD
S

S

S


b
b
b

b

a

A

D

a

D

a

D

a

α

a

O
a

VS . ABCD 


a 2 4b 2  2a 2
 
6

Đặc biệt  b  a  VS . ABCD 

  
    9

B

C

a3 2
6

a

VS . ABCD 

a

C

a 3 tan 
6

a


O

a

O

B

B

a

A α

a

A

VS . ABCD 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

C

a 3 2 tan 
6


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Công Thức Tỉ Số Thể Tích
C'

A'

S

S
A'

D'

B'

M

B'

A'

C'

D'

Q

M

C'


A'

P

B'
C

A

P

N

N

A

C'

A

D

D

A

B'

C

B

C

B

C

B

B

VA ' B 'C ' D '.MNPQ

VS . ABC  SA SB  SC 

.
.
VS . ABC
SA SB SC

VA ' B 'C '.MNP 1  A ' M B ' N C ' P 
 



VA ' B 'C '. ABC
3  AA '
BB ' CC ' 


VA ' B 'C ' D '. ABCD

VS . ABC D a  b  c  d

VS . ABCD
4abcd

1  A M C P 

 

2  AA C C 

1  B N D Q 

                      

2  BB  D D 

Với
a

SA
SB
SC
SD
;b 
;c 
;d 
SA

SB
SC 
SD
acbd

 

Khối Đa Diện Đều
Loại

Khối đa diện đều

3;3  

Tứ diện đều 

Hình

Đỉnh

Cạnh

Mặt










 
12 





12 



20 

30 

12 

12 

30 

20 

 

4;3  

Khối lập phương 

 

3;4  

Bát diện đều 
 

5;3  

Mười hai mặt đều 
 

3;5  

Hai mươi mặt đều 
 

 
 

  
    10

 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9


Chương Khối Tròn Xoay


Đường sinh:   2  R 2  h 2

Nón Cụt

S

r

O'

 Diện tích đáy (hình tròn):  Sđáy   R 2 .
α



Diện tích xung quanh:  S xq   R .     



Diện tích toàn phần:  Stp  S xq  Sđáy   R   R 2 .    



1
Thể tích của khối nón:  V   R 2 h .  
3


 

h
O

h

A

1
Thể tích khối nón cụt:  V   h R 2  r 2  Rr .  
3



B

R

O

R

O'
M

h

h


Diện tích xung quanh: S xq  2 Rh

Diện tích mặt cầu: 

Diện tích đáy: Sđáy   R 2

S  4 R 2  
Thể tích khối cầu:
4
V   R3  
3

A

Diện tích toàn phần: Stp  2 Rh  2 R 2

R

B

O

M

2

Thể tích khối trụ:  V   R h      

R
A




Diện tích xung quanh:  Sxq     R  r  .

M

A'

R

l

O
M'

Hình nón, hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp.
Hình nón ngoại tiếp

Hình trụ ngoại tiếp

Hình nón nội tiếp

D'

S
O'

A'


Hình trụ nội tiếp
D

S

C'

C

O

A

B'

B

D

D
A

D'

D

B

I


A

C

I

A

C

O

AC
R
; h  SI ; l  SA  
2

M

 

 

AC
R
; h  AA; l  AA  
2

C'


O'

A'

B

B

 

C

AD
R  IM 
; h  SI ; l  SM  
2

 

B'

AD
R
; h  AA; l  AA  
2

 

Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
Thiết Diện Qua Trục


Thiết Diện Qua Đỉnh

O

S

Thiết Diện Qua Trục

Thiết Diện Song Song Trục
C

O'

B

O'

C

B

h

l

h

h


K

B

R

D

O

r
I

O

B

C
I

A

A

R

D

d  O;  P    OK  


h  AB; R  OA 

AD
 
2

 
 

  
    11

I
A

A

AB
; h  OI ; l  OA  
2

O

 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

d  O;  P    OI  



Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Công Thức Giải Nhanh Mặt Cầu Ngoại Tiếp Khối Chóp
Chung đường kính.

Cạnh bên vuông góc đáy.

Chiều cao đi qua tâm đáy.

Mặt bên vuông góc đáy.

S

S

D'
K

A'

C'
B'
d

K

O

O


G

O
D
A

B

A

C

I

2

AB 2
4
R1 : Bán Kính Đáy
R2 : Bán Kính Mặt Bên
AB : Giao tuyến

SA2
R
.
2SI
SA : Cạnh Bên
SI : Chiều Cao

2

a : Chiều Cao
Rd : Bán Kính Đáy

AC
R  OA 
2

C

B

a 2   2 Rd 

D

I

C

I

B

R

A
H

D


R  R12  R22 

Vị Trí Tương Đối Giữa Mặt Cầu Và Mặt Phẳng
d  R 

d  R 

B

B

O

R

d

R

d

d

R

O

A

O


A

d  R 

r

H

α

A

α

H

H

α

Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. 

Mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết 
diện là đường tròn

Mặt cầu và mặt phẳng không có
điểm chung. 

R2  r 2  d 2  

 

Vị Trí Tương Đối Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng
 

  IH  R  

 

IH  R  

 

 

 

IH  R  

O
A

O

O

B

R


A
H

R

d

R d

M
d

B

I

H

  cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. 
  tiếp xúc với mặt cầu. 

  
    12

2

 AB 
R2  d 2  
  
 2 


  không cắt mặt cầu. 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Chương Hình Học Tọa Độ Oxyz
 Tọa độ và tính chất của vectơ





Vectơ u   x; y; z   u  xi  y j  zk .   


Tính chất: Cho  u   x1 ; y1 ; z1  ,  v   x2 ; y2 ; z2 .  
 
 

 
 ku  kx1 ; k  y1 ; kz1 .    u  v   x1  x2 ; y1  y2 ; z1  z2 .        


z


i  1;0;0

   
 
 j  0;1;0
  

 
k  0; 0;1


 x1  kx2
x1
y
 z





u  cùng phương với  v  k   : u  kv  
 1  1
 y1  ky2 

x2
y2
z2
 z1  kz2

yj

i


x

Tích có hướng của 2 vectơ:
  y z z x x y
u , v    1 1 , 1 1 , 1 1
 y z z x x y




2
2
2
2
2
2 
 

Ba điểm A, B, C thẳng hàng   AB, AC   0.  


  
  
u , v , w  đồng phẳng   u , v .w  0.  

Diện tích tam giác ABC: SABC 




G
B

y

j
xi

B

M
A

Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC: 
 xA  xB  xC y A  yB  yC z A  z B  zC 
G 
;
;
.


3
3
3

M
u
k
O


 x1  x2  

 
 Hai vectơ bằng nhau  u  v   y1  y2  .

 z1  z2

 
 
 Tích vô hướng của 2 vectơ là:  u .v  u . v cos u , v .  

 

u .v  x1 .x2  y1 . y2  z1 .z2 .  Suy ra  u  v  u .v  0  x1 .x2  y1 . y2  z1 .z2  0.


 Độ dài vectơ: u  x 2  y 2  z 2 ; AB  AB  x 2  y 2  z 2       
 x  xB y A  y B z A  z B 
Nếu M là trung điểm của AB thì:  M  A
;
;
  A
 2
2
2 

zk

Thể tích tứ diện: VABCD 
C


1
6

1
2

 
 AB, AC  .



  
 AB, AC  . AD .



Phương Trình Mặt Phẳng
 Lập phương trình mặt phẳng.

Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 0  x0 ;  y0 ;  z0  và nhận vectơ n   A; B; C  làm vectơ pháp tuyến có dạng:

A x – x0   B  y – y0   C  z – z0   0   
 
Phương trình tổng quát của mặt phẳng   P  là: Ax  By  Cz  D  0 .  
x y z
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn:     1
a b c
 Phương trình mặt phẳng đặc biệt:
Mặt phẳng

Mặt phẳng  Oxy   

P


n   A; B; C

M  x0 ; y0 ; z0 

Phương trình
z  0 

Điểm Đặc Biệt
M  Oxy   M  xM ; yM ;0  

Mặt phẳng  Oxz   

y  0 

M  Oyz   M 0; yM ; z M 

Mặt phẳng  Oyz   

x0 

M  Oxz   M  xM ; 0; zM 

Phương Trình Đường Thẳng
 Phương trình đường thẳng


Cho đường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có một vectơ chỉ phương là u  a; b; c  .



x  x0  at



Phương trình tham số của đường thẳng  là:  y  y0  bt t là tham số




 z  z0  ct

x  x0
y  y0
z  z0
 Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:


a
b
c
 Phương trình đường thẳng đặc biệt:
Trục Oy
Trục Ox

 x  t
x0






Phương trình:   y  0  
Phương trình:   y  t  




 z  0

z  0

  
    13


ud
M

Trục Oz
 x  0

Phương trình:  
y  0  

 z  t


Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

 
 


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Phương Trình Mặt Cầu
 Phương trình mặt cầu
Cho mặt cầu   S   có tâm  I  a; b; c  và bán kính  R .  
Khi đó  S  có phương trình chính tắc là:   x  a    y  b   z  c  R 2  

 

2

2

2

Phương tình tổng quát của mặt cầu là:  x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  
A

R

Khi đó, mặt cầu   S   có tâm  I  a; b; c  và bán kính R  a  b  c  d
2

Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 . 




2

2

B

O

M

4
+    Thể tích khối cầu: V   R 3 . 
3

 

Công Thức Góc
Góc gữa hai vectơ

Góc gữa hai mặt phẳng


b


a.b
cos     

a b


n Q 


n P 


a

P

 
n P  .n Q 
cos     
n P  n Q 

x1 x2  y1 y 2  z1 z2
2
1

2
1

Q

2
1


x y z

2
2

2
2

x y z

2
2

Góc giữa hai đường thẳng

A. A  B.B  C.C 
2

A  B 2  C 2 A2  B2  C 2

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
d

d2


u2
d1



n P 


u1

I
P

 
u1.u2
cos     
u1 u2


u .n
sin     
u n

x1.x2  y1. y2  z1.z2
x12  y12  z12 x22  y22  z22

x. A  y.B  z.C
x 2  y 2  z 2 A2  B 2  C 2

Công Thức Khoảng Cách
Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Mặt Phẳng

Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Đường Thẳng

A


Khoảng Cách Hai Đường Thẳng Chéo Nhau

M

M1
d1

d

d
d
H

H
P

d  A;  P   

  
    14

Ax0  By0  Cz0  D
A2  B 2  C 2


 MA, ud 


d  A; d  


ud

M2

d2

  

u1 , u2 .M1M 2
d  d1 ; d 2  
 
u1 , u2 

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán


Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Cấp Số Nhân – Cấp Số Cộng
 Cấp số cộng:
 u1  a
Dãy số  un   được xác định bởi  
,  n   *   gọi là cấp số cộng;  d  gọi là công sai. 
un1  un  d



Số hạng thứ n được cho bởi công thức:  un  u1  (n 1)d . 




Ba số hạng  uk , uk 1 , uk 2  là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng   uk 1 

1
uk  uk 2  . 
2

n
n
 Tổng n số hạng đầu tiên S n được xác định bởi công thức: Sn  u1  u2  ...  un  u1  un    2u1  n 1 d  .
2
2

 Cấp số nhân:
 u1  a
,  n  *   gọi là cấp số nhân;  q  gọi là công bội. 
Dãy số  un   được xác định bởi  
un1  un .q



Số hạng thứ n được cho bởi công thức:  un  u1q n1 . 



Ba số hạng  uk , uk 1 , uk 2  là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng   uk21  uk .uk 2 . 

 Tổng  n  số hạng đầu tiên  S n  được xác định bởi công thức : Sn  u1  u2  ...  un  u1


q n 1
.
q 1

Lượng Giác
Công thức cơ bản:
1
1
sin 2   cos 2   1  
 tan 2   1  
 cot 2   1
2
2
cos 
sin 
Công thức cộng:

Công thức tích thành tổng: 
2 cos a.cosb  cos  a  b   cos  a  b 
2sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b 
2sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b 

cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b

Công thức tổng thành tính: 

sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b
tan a  tan b
tan  a  b  
1  tan a.tan b

Công thức nhân đôi:
sin 2  2sin  cos 
cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2sin 2 

 ab
 a b 
cos a  cos b  2 cos 
 .cos 

 2 
 2 
 ab
 a b 
cos a  cos b  2sin 
 .sin 

2


 2 
 ab
 a b 
sin a  sin b  2sin 
 .cos 

 2 
 2 

 


Công thức hạ bậc
1  cos 2
1  cos 2
sin 2  
;   cos 2  
2
2

Phương Trình Lượng Giác

 

Trục cotang

u'

U

B
M

Q

t
x'

O

P


  

u


T





x

A


Trục
cosin

1
y'

  
    15

t

Trục sin

cot u  cot v  u  v  k 


   

t

y

 u  v  k 2
sin u  sin v  
 u    v  k 2

u  v  k 2
cos u  cos v  
u  v  k 2

tan u  tan v  u  v  k 

Trục tang
t'

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

cos   OP
sin   OQ
tan   AT
cot   BU




×