Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Khảo Sát Hàm Số
Đạo Hàm
x x
x
1
Hàm Hợp
u u
1
u
2 x
1
1
2 u
.u
.u
Tính Chất Đạo Hàm
u v u v
u.v uv vu
u u v v u
v2
v
u
1
2
u
u
1
1
2
x
x
u
1
2
u
u
sin x cos x
sin u u cos u
cos x sin x
cos u u sin u
1
cos 2 x
1
cot x 2
sin x
tan u
ad bc
ax b
2
cx d cx d
a b 2
a c b c
x 2
d e
d f e f
ax bx c
2
2
dx ex f
dx2 ex f
2
u
cos 2 u
u
cot u 2
sin u
tan x
Mở Rộng
e e
x
Ý Nghĩa Đạo Hàm
e ue
x
u
a a x ln a
Hệ số góc tiếp tuyến: k f x0
a u au ln a
x
u
Vận tốc tức thời: v t s t
u
1
ln x
x
loga x
u
ln u
u
1
x ln a
loga u
Gia tốc tức thời: a t v t
Cường độ tức thời: I t Q t
u
u ln a
Đồ Thị Hàm Trùng Phương
Ba Cực Trị ab 0
y
a 0
b 0
x
O
c0
Một Cực Trị ab 0
y
y
y
c0
A 0; c
A 0; c
x
x
a 0
b 0
c0
O
O
x
O
A 0; c
a 0
b 0
a 0
b 0
A 0;c
c 0
Trường Hợp Đặc Biệt
1 Cực Đại – 2 Cực Tiểu
y
O
a 0
b 0
x
2 Cực Đại – 1 Cực Tiểu
y
O
x
1 Cực Tiểu
y
a 0
b 0
a 0
b 0
O
x
a 0
b 0
1
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
1 Cực Đại
y
A 0; c
O
x a 0
b 0
a 0
b 0
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Đồ Thị Hàm Bậc Ba
Hai Cực Trị
Không có cực trị
y
y
y
y
O
x
x
O
x
O
x
O
Đồ Thị Hàm Phân Thức
Hàm số đồng biến
Hàm số nghịch biến
y 0 ad bc 0
y 0 ad bc 0
y
y
y
a
c
y
a
c
I
I
x
O
x
O
d
x
c
d
x
c
d
a
; tiệm cận ngang là y .
c
c
d a
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I ;
c c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
Công Thức Giải Nhanh
4
Hàm số y ax bx 2 c có ba điểm cực trị A, B, C ab 0
Tam giác ABC vuông cân tại A
Tam giác ABC đều
Tam giác ABC có diện tích S ABC S0
Tam giác có trọng tâm O
Tam giác có trực tâm O
Tam giác có độ dài cạnh BC m0
b 3 8a
b 3 24a
b 2 6 ac
b 3 8a 4 ac 0
b 2 2ac
Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều trục Ox
b 2 8ac
100
b2
ac
9
2
A
a.m02 b 0
Tam giác ABC cùng điểm O tạo thành hình thoi
Tam giác ABC có cực trị B, C Ox
Đồ thị cắt trục Ox tại 4 điểm tạo thành cấp số cộng
y
2
32a 3 S0 b5 0
x
O
b 2 4ac
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
B
C
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Biến Đổi Đồ Thị Hàm Số
Đồ thị C : y f x a
Đồ thị C : y f x a
Tịnh tiến lên phía trên a đơn vị nếu a 0.
Tịnh tiến sang phải a đơn vị nếu a 0 .
Tịnh tiến xuống dưới a đơn vị nếu a 0.
Tịnh tiến sang trái a đơn vị nếu a 0.
C : y f x 1
C : y f x 2
y
y
y
1
1
1
O
1
C : y f x 1
y
(C)
(C')
(C)
-2
x
1
-1
1
-1
O
-1
x
2
O
x
(C')
1
O
C : y f x 1
x
-1
-3
-2
-2
Đồ thị C : y f x
Đồ thị C : y f x .
Lấy đối xứng đồ thị C qua trục Oy.
Lấy đối xứng đồ thị C qua trục Ox.
y
y
2
1
2
1
O
x
1
O
1
-2
x
Đồ thị C : y f x
Đồ thị C : y f x m
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Đồ thị C : y f x .
Bước 1: Tịnh tiến C : y f x theo vectơ v m; 0
y
(C')
Ta được đồ thị C1 : y f x m.
1
+) Với m 0, tịnh tiến C sang trái m đơn vị.
O
1
x
+) Với m 0, tịnh tiến C sang phải m đơn vị.
Bước 2: Biến đổi từ C1 : y f x m thành đồ thị
(C)
C : y f x m bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox
(C')
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C).
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
(C)
Đồ thị C : y u x .v x .
+ Giữ phần đồ thị C1 bên phải trục Oy
y
+ Bỏ phần đồ thị C1 bên trái Oy.
1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
O
1
x
1
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u x 0
+ Bỏ phần đồ thị trên miền u x 0 của C .
(C')
y
1
O
(C)
1
x
O
1
x
y
C : y f x 1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
3
y
C : y f x 1
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
O
1
x
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Mũ - Logarit
Lũy Thừa
a .a a
m
n
mn
Logarit
log a b a b a, b 0, a 1 .
am
1
a m n n a n
an
a
a m
n
n
a m.n
a a
m
log a 1 0
m
n
a.b a n . b n
n
a n a n
b
bn
log a a 1.
loga bc loga b loga c
b
log a log a b log a c
c
log a b log a b
1
log a c log a c
log a a b b
a loga b b
log c b
log c a
log a b
log c a.log a b log c b
log a b
a logb c c logb a
1
log b a
Đồ Thị Hàm Số Mũ
a 1
0 a 1
y
y
1
A
O
A
x
O
1
x
Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.
Khi a 1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 a 1 hàm số luôn nghịch biến.
Đồ thị luôn đi qua điểm A0;1.
Đồ Thị Hàm Số Logarit
a 1
0 a 1
y
y
A
O
x
1
1
O A
x
Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
Khi 0 a 1 hàm số nghịch biến. Đồ thị luôn đi qua điểm A1;0.
Khi a 1 hàm số đồng biến.
Bài Toán Lãi Suất Ngân Hàng
Công Thức Giải Nhanh
Bài Toán Lãi Kép: Sn A1 r
n
Bài Toán Tiền Gửi Hàng Tháng: S n
A1 r .r
A: Số Tiền Gửi ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được
A
n
1 r 1 1 r
r
A: Số Tiền Gửi Hàng Tháng ; r: Lãi kép; S n là số tiền nhận được
n
Bài Toán Trả Góp: X
4
1 r 1
n
A: Số Tiền Vay; r: Lãi kép; X: Số Tiền Trả Hàng Tháng.
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Nguyên Hàm – Tích Phân
Nguyên Hàm
Hàm Hợp
dx x C
Ứng Dụng Tích Phân
du u C
x 1
x dx
C
1
1
1
dx C
x
x2
1
1
dx
C
x
1 x 1
Diện Tích Giới Hạn Đường Cong Với Trục Hoành
b
S f x dx
u 1
u du
C
1
a
1
1 ax b
ax b du a . 1
1
u
1
dx ln x C
x
1
e ax b dx e ax b C
a
x
a
a x dx
C
ln a
2
e du e
1
cos ax b dx a sin ax b C
C
y f x
O
b x
b
S f x dx
b
S f x dx
a
a
Diện Tích Giới Hạn Hai Đường Cong Khép Kín
b
S f x g x dx
u
a
y f x
y
cos udu sin u C
sin udu cos u C
1
sin ax b dx a cos ax b C
1
cos 2 x dx tan x C
1
sin 2 x dx cot x C
a
u
a
a du
C
ln a
1
1
du
C
u
1 u 1
b x
a
O
1
du ln u C
u
u
y
y f x
C
1
du C
u
u
y
1
du tan u C
cos 2 u
1
du cot u C
sin 2 u
y g x
y
y f x
y g x
O
a
b
x
a
O
b
x
b
b
S f x g x dx
S g x f x dx
a
a
Thể Tích Vật Thể
b
V S ( x) dx
a
Lý thuyết nguyên hàm:
f x dx F x F x f x
Công thức tính tích phân:
b
a
b
f x dx F x F b F a
a
b
a
O
a
b
b
f x dx f x f b f a
a
x
x
S x
Thể Tích Khối Tròn Xoay
y
Nguyên hàm, tích phân từng phần:
udv uv vdu
O
b b
udv
uv
vdu
a
a a
y
y f x
a
b
x
y f x
y g x
a
O
b
x
b
b
V f x dx
2
b
V f 2 ( x ) g 2 ( x ) dx
a
a
Phương Pháp Đổi Biến Số
Mẹo Đặt Phương Pháp Từng Phần
Mẹo Đổi Biến
Dạng 1: u x t u x
Dạng 2:
m
u x t u x
1
Dạng 3: f ln x . t ln x
x
Dạng 4: e
u x
t u x
Dạng 5: f e t e
x
x
Dạng 6: f sin x .cos x t sin x
Dạng 1:
P x.e
Dạng 7: f cos x .sin x t cos x
Dạng 8: f tan x .
1
t tan x
cos 2 x
Dạng 9: f cot x .
1
t cot
sin 2 x
Dạng 10: f u x t u x
f x
u P x
dx
f x dx
dv e
u P x
sin f x
sin f x
P x .
dx
dv
cos f x
cos f x
Dạng 2:
Dạng 3:
P x. f x dx dv f x dx
u P x
Dạng 4:
u ln f x
P x.ln f x dx dv P x dx
5
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Số Phức
Khái niệm số phức
+ Số phức (dạng đại số): z a bi; a, b .
Trong đó: a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i 2 1.
+ Tập hợp số phức kí hiệu: .
+ z là số thực z a Phần ảo của z bằng 0 b 0 .
+ z là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo) z bi Phần thực bằng 0 a 0 .
Phép cộng và phép trừ số phức
Hai số phức z1 a bi a, b và z2 c di c, d . Khi đó: z1 z2 a c b d i
Phép nhân số phức
+ Cho hai số phức z1 a bi a, b và z2 c di c, d .
Khi đó: z1 z2 a bi c di ac – bd ad bc i .
+ Với mọi số thực k và mọi số phức z a bi a, b . Ta có: k .z k .a bi ka kbi.
Số phức liên hợp
+ Số phức liên hợp của z a bi a, b là z a bi . + z là số thực z z ; z là số ảo z z .
Chia hai số phức
Số phức nghịch đảo của z khác 0 là số z 1
1
z
z z .z
. Phép chia hai số phức z và z 0 là
.
z z.z
z
z. z
Biểu diễn hình học số phức
Số phức z a bi a, b được biểu diễn bởi điểm M a; b
hay bởi u a; b trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy .
Môđun của số phức
Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là z .
Vậy z a bi OM a 2 b 2 zz và z z
y
b
M a; b
O
a
y
b
M a; b
x
a x
O
Hai số phức bằng nhau.
Hai số phức z1 a bi a, b và z2 c di c, d bằng nhau khi phần thực và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau.
a c
Khi đó ta viết z1 z2 a bi c di
.
b d
a 0
Lưu ý: Với z1 0
.
b 0
Giải phương trình số phức.
Cho phương trình bậc hai az 2 bz c 0, a, b, c , a 0 .
z1 z2 b
a ; Lưu ý: z 2 z 2 z z 2 2 z z
Định lý Viet:
1 2
1
2
1 2
c
z
z
1 2
a
Xét hệ số: b2 4ac của phương trình.
+ Khi 0 phương trình có một nghiệm thực z
b
.
2a
+ Khi 0 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1,2
+ Khi 0 phương trình có hai nghiệm phức z1,2
6
b
.
2a
b i
.
2a
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Hình Không Gian Cổ Điển
ABC vuông tại A, AH BC
2
2
BC AB AC
1
AM BC
2
A
AG
2
2
AM
3
A
C
H
S ABC
4
AH x
B
3
2
x 3
AH
3
3
H
SABC
2
B
SABC
C
M
AB. AC.BC
prnoi tiep p p a p b p c
4Rngoai tiep
a
b
c
Rngoai tiep
2sin C
2sin
A 2sin B
Hình vuông
Hình chữ nhật
C
D
abc
2
p
Hình thang
A
C
D
D
C
AB.BC.sin B
A
1
AC.BD
2
AB 2 .sin A
C
S ABC
S ABCD
B
D
I
S ABCD AH .BC
3
ABC vuông cân tại A
A
x
2
R AG
Hình thoi
D
B
B
C
H
AC
AB
tan
cot
AB
AC
Hình bình hành
G
G
AB BH .BC
AB
cos
BC
AB 2 AC 2 BC 2
2
4
1
1
AH .BC AB. AC.sin A
2
2
AM 2
B
C
H M
1
1
AB. AC AH .BC
2
2
S
ABC
AC
sin
BC
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos
A
A
AH 2 BH .CH
G
B
Tam giác thường
ABC đều cạnh x
1
1
1
AH 2 AB 2 AC 2
A
2
1
AB. AC
2
A
A
B
B
S ABCD AB.BC
S ABCD AB 2
2
C
S ABCD
AB DC AH
2
AC AB BC2
AC BD AB 2
BC AB 2
H
2
Xác định chiều cao
Đường tròn
Chiều Cao Vuông Góc Đáy
S
Mặt Bên Vuông Góc Đáy
S
SA ABC
S
SAB ABCD
SH AB
Chu vi 2 R
S R
D
A
C
A
A
C'
A'
SAC ABCD
SBD ABCD
SAC SBD SO
R
O
Lăng trụ đứng
Hai Mặt Phẳng Vuông Góc Đáy
B'
D
A
C
H
2
O
B
B
C
B
C
B
Kiến Thức Về Góc
Các cạnh bên tạo góc bằng nhau
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng!
Góc Cạnh Bên Với Mặt Đáy
SD
; ABCD SD
; HD SDH
Góc Cạnh Bên Với Mặt Đứng
CS
; SBH CS
; ES CSE
Chiều cao: SO ABC với O là
Góc Chiều Cao Với Mặt Bên
HS
; SCD HS
; IS HSI
tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
S
S
S
S
α
A
A
D
A
H
B
C
A
H
E
H
D
K
D
B
B
C
O
C
P;Q a
;b
Góc Mặt Bên Với Mặt Đáy
SCD; ABCD SI
; HI SIH
B
Các mặt bên tạo góc bằng nhau
Góc Mặt Bên Với mặt Đứng
SCD; SDH CK
; IK CKI
Chiều cao: SH ABC với H là
tâm đường tròn nội tiếp đáy.
S
S
S
P
M
Góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng!
Góc Giữa Hai Mặt Phẳng
C
I
Q
K
a
b
A
A
D
D
I
H
H
F
A
I
C
H
K
I
B
7
B
C
C
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
B
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Khoảng Cách
Công Thức Chuyển Khoảng Cách Về Chân Đường Cao
Đường Thẳng Song Song Mặt Phẳng
AB // P
d A, P d B, P
A
Đường Thẳng Cắt Mặt Phẳng
AB P I d A, P AI
d B , P BI
B
A
B
A
K
I
H
P
H
K
I
P
H
K
P
B
Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Một Mặt Phẳng
Từ Một Điểm Đến Mặt Đứng
Từ Chân Đường Cao Đến Mặt Bên
S
S
K
A
A
D
D
H
H
K
I
B
B
C
C
Bước 1: Kẻ CK HD
Bước 1: Kẻ HI CD, I AB ; Kẻ HK SI , K SI
Bước 2: d C , SHD CK
Bước 2: d H , SCD HK
SH .HI
SH 2 HI 2
Khoảng Cách Giữa Hai Đường Thẳng Chéo Nhau
Đường Vuông Góc Chung
Phương Pháp Kẻ Song Song
a
M
a
B
A
b
H
P
b
P
Bước 1: Dựng mặt phẳng P chứa b và vuông góc với a tại A.
Bước 1: Dựng mặt phẳng P chứa b và song song với a .
Bước 2: Trong P dựng AB b tại B .
Bước 2: d a , b d a , P d M ; P M a
Bước 3: Đoạn AB là đoạn vuông góc chung. d a, b AB
Bước 3: Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P .
8
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Thể Tích
Khối Chóp
Khối Lăng Trụ
Khối Hộp Chữ Nhật
A'
S
C'
A'
B
C
S
C'
A
D
D
a
c
H
H
C'
a
A
b
A
C
D'
a
B'
a
B'
h
A'
D'
B'
h
Khối Lập Phương
S
C
B
C
B
B
A
1
V .h.S
3
V h.S
V a.b.c
V a3
A C a 3
Công Thức Giải Nhanh Thể Tích
Hình Chóp Tam Giác Đều S . ABC
S
S
S
b
b
b
a
a
α
C
A
C
A
a
C
A
α
H
a
H
a
I
a
I
a
B
B
VS . ABC
a 2 3b 2 a 2
12
Đặc biệt b a VS . ABC
I
a
B
VS . ABC
a3 2
12
H
a
a 3 tan
24
VS . ABC
a 3 tan
12
Hình Chóp Tứ Giác Đều S . ABCD
S
S
S
b
b
b
b
a
A
D
a
D
a
D
a
α
a
O
a
VS . ABCD
a 2 4b 2 2a 2
6
Đặc biệt b a VS . ABCD
9
B
C
a3 2
6
a
VS . ABCD
a
C
a 3 tan
6
a
O
a
O
B
B
a
A α
a
A
VS . ABCD
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
C
a 3 2 tan
6
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Công Thức Tỉ Số Thể Tích
C'
A'
S
S
A'
D'
B'
M
B'
A'
C'
D'
Q
M
C'
A'
P
B'
C
A
P
N
N
A
C'
A
D
D
A
B'
C
B
C
B
C
B
B
VA ' B 'C ' D '.MNPQ
VS . ABC SA SB SC
.
.
VS . ABC
SA SB SC
VA ' B 'C '.MNP 1 A ' M B ' N C ' P
VA ' B 'C '. ABC
3 AA '
BB ' CC '
VA ' B 'C ' D '. ABCD
VS . ABC D a b c d
VS . ABCD
4abcd
1 A M C P
2 AA C C
1 B N D Q
2 BB D D
Với
a
SA
SB
SC
SD
;b
;c
;d
SA
SB
SC
SD
acbd
Khối Đa Diện Đều
Loại
Khối đa diện đều
3;3
Tứ diện đều
Hình
Đỉnh
Cạnh
Mặt
4
6
4
8
12
6
6
12
8
20
30
12
12
30
20
4;3
Khối lập phương
3;4
Bát diện đều
5;3
Mười hai mặt đều
3;5
Hai mươi mặt đều
10
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Khối Tròn Xoay
Đường sinh: 2 R 2 h 2
Nón Cụt
S
r
O'
Diện tích đáy (hình tròn): Sđáy R 2 .
α
Diện tích xung quanh: S xq R .
Diện tích toàn phần: Stp S xq Sđáy R R 2 .
1
Thể tích của khối nón: V R 2 h .
3
h
O
h
A
1
Thể tích khối nón cụt: V h R 2 r 2 Rr .
3
B
R
O
R
O'
M
h
h
Diện tích xung quanh: S xq 2 Rh
Diện tích mặt cầu:
Diện tích đáy: Sđáy R 2
S 4 R 2
Thể tích khối cầu:
4
V R3
3
A
Diện tích toàn phần: Stp 2 Rh 2 R 2
R
B
O
M
2
Thể tích khối trụ: V R h
R
A
Diện tích xung quanh: Sxq R r .
M
A'
R
l
O
M'
Hình nón, hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp.
Hình nón ngoại tiếp
Hình trụ ngoại tiếp
Hình nón nội tiếp
D'
S
O'
A'
Hình trụ nội tiếp
D
S
C'
C
O
A
B'
B
D
D
A
D'
D
B
I
A
C
I
A
C
O
AC
R
; h SI ; l SA
2
M
AC
R
; h AA; l AA
2
C'
O'
A'
B
B
C
AD
R IM
; h SI ; l SM
2
B'
AD
R
; h AA; l AA
2
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
Thiết Diện Qua Trục
Thiết Diện Qua Đỉnh
O
S
Thiết Diện Qua Trục
Thiết Diện Song Song Trục
C
O'
B
O'
C
B
h
l
h
h
K
B
R
D
O
r
I
O
B
C
I
A
A
R
D
d O; P OK
h AB; R OA
AD
2
11
I
A
A
AB
; h OI ; l OA
2
O
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
d O; P OI
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Công Thức Giải Nhanh Mặt Cầu Ngoại Tiếp Khối Chóp
Chung đường kính.
Cạnh bên vuông góc đáy.
Chiều cao đi qua tâm đáy.
Mặt bên vuông góc đáy.
S
S
D'
K
A'
C'
B'
d
K
O
O
G
O
D
A
B
A
C
I
2
AB 2
4
R1 : Bán Kính Đáy
R2 : Bán Kính Mặt Bên
AB : Giao tuyến
SA2
R
.
2SI
SA : Cạnh Bên
SI : Chiều Cao
2
a : Chiều Cao
Rd : Bán Kính Đáy
AC
R OA
2
C
B
a 2 2 Rd
D
I
C
I
B
R
A
H
D
R R12 R22
Vị Trí Tương Đối Giữa Mặt Cầu Và Mặt Phẳng
d R
d R
B
B
O
R
d
R
d
d
R
O
A
O
A
d R
r
H
α
A
α
H
H
α
Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết
diện là đường tròn
Mặt cầu và mặt phẳng không có
điểm chung.
R2 r 2 d 2
Vị Trí Tương Đối Giữa Đường Thẳng Và Mặt Phẳng
IH R
IH R
IH R
O
A
O
O
B
R
A
H
R
d
R d
M
d
B
I
H
cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.
tiếp xúc với mặt cầu.
12
2
AB
R2 d 2
2
không cắt mặt cầu.
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Chương Hình Học Tọa Độ Oxyz
Tọa độ và tính chất của vectơ
Vectơ u x; y; z u xi y j zk .
Tính chất: Cho u x1 ; y1 ; z1 , v x2 ; y2 ; z2 .
ku kx1 ; k y1 ; kz1 . u v x1 x2 ; y1 y2 ; z1 z2 .
z
i 1;0;0
j 0;1;0
k 0; 0;1
x1 kx2
x1
y
z
u cùng phương với v k : u kv
1 1
y1 ky2
x2
y2
z2
z1 kz2
yj
i
x
Tích có hướng của 2 vectơ:
y z z x x y
u , v 1 1 , 1 1 , 1 1
y z z x x y
2
2
2
2
2
2
Ba điểm A, B, C thẳng hàng AB, AC 0.
u , v , w đồng phẳng u , v .w 0.
Diện tích tam giác ABC: SABC
G
B
y
j
xi
B
M
A
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC:
xA xB xC y A yB yC z A z B zC
G
;
;
.
3
3
3
M
u
k
O
x1 x2
Hai vectơ bằng nhau u v y1 y2 .
z1 z2
Tích vô hướng của 2 vectơ là: u .v u . v cos u , v .
u .v x1 .x2 y1 . y2 z1 .z2 . Suy ra u v u .v 0 x1 .x2 y1 . y2 z1 .z2 0.
Độ dài vectơ: u x 2 y 2 z 2 ; AB AB x 2 y 2 z 2
x xB y A y B z A z B
Nếu M là trung điểm của AB thì: M A
;
;
A
2
2
2
zk
Thể tích tứ diện: VABCD
C
1
6
1
2
AB, AC .
AB, AC . AD .
Phương Trình Mặt Phẳng
Lập phương trình mặt phẳng.
Mặt phẳng P đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ n A; B; C làm vectơ pháp tuyến có dạng:
A x – x0 B y – y0 C z – z0 0
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P là: Ax By Cz D 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn: 1
a b c
Phương trình mặt phẳng đặc biệt:
Mặt phẳng
Mặt phẳng Oxy
P
n A; B; C
M x0 ; y0 ; z0
Phương trình
z 0
Điểm Đặc Biệt
M Oxy M xM ; yM ;0
Mặt phẳng Oxz
y 0
M Oyz M 0; yM ; z M
Mặt phẳng Oyz
x0
M Oxz M xM ; 0; zM
Phương Trình Đường Thẳng
Phương trình đường thẳng
Cho đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có một vectơ chỉ phương là u a; b; c .
x x0 at
Phương trình tham số của đường thẳng là: y y0 bt t là tham số
z z0 ct
x x0
y y0
z z0
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
a
b
c
Phương trình đường thẳng đặc biệt:
Trục Oy
Trục Ox
x t
x0
Phương trình: y 0
Phương trình: y t
z 0
z 0
13
ud
M
Trục Oz
x 0
Phương trình:
y 0
z t
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Phương Trình Mặt Cầu
Phương trình mặt cầu
Cho mặt cầu S có tâm I a; b; c và bán kính R .
Khi đó S có phương trình chính tắc là: x a y b z c R 2
2
2
2
Phương tình tổng quát của mặt cầu là: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
A
R
Khi đó, mặt cầu S có tâm I a; b; c và bán kính R a b c d
2
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
2
2
B
O
M
4
+ Thể tích khối cầu: V R 3 .
3
Công Thức Góc
Góc gữa hai vectơ
Góc gữa hai mặt phẳng
b
a.b
cos
a b
n Q
n P
a
P
n P .n Q
cos
n P n Q
x1 x2 y1 y 2 z1 z2
2
1
2
1
Q
2
1
x y z
2
2
2
2
x y z
2
2
Góc giữa hai đường thẳng
A. A B.B C.C
2
A B 2 C 2 A2 B2 C 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
d
d2
u2
d1
n P
u1
I
P
u1.u2
cos
u1 u2
u .n
sin
u n
x1.x2 y1. y2 z1.z2
x12 y12 z12 x22 y22 z22
x. A y.B z.C
x 2 y 2 z 2 A2 B 2 C 2
Công Thức Khoảng Cách
Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Mặt Phẳng
Khoảng Cách Từ 1 Điểm Đến Đường Thẳng
A
Khoảng Cách Hai Đường Thẳng Chéo Nhau
M
M1
d1
d
d
d
H
H
P
d A; P
14
Ax0 By0 Cz0 D
A2 B 2 C 2
MA, ud
d A; d
ud
M2
d2
u1 , u2 .M1M 2
d d1 ; d 2
u1 , u2
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9
Cấp Số Nhân – Cấp Số Cộng
Cấp số cộng:
u1 a
Dãy số un được xác định bởi
, n * gọi là cấp số cộng; d gọi là công sai.
un1 un d
Số hạng thứ n được cho bởi công thức: un u1 (n 1)d .
Ba số hạng uk , uk 1 , uk 2 là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng uk 1
1
uk uk 2 .
2
n
n
Tổng n số hạng đầu tiên S n được xác định bởi công thức: Sn u1 u2 ... un u1 un 2u1 n 1 d .
2
2
Cấp số nhân:
u1 a
, n * gọi là cấp số nhân; q gọi là công bội.
Dãy số un được xác định bởi
un1 un .q
Số hạng thứ n được cho bởi công thức: un u1q n1 .
Ba số hạng uk , uk 1 , uk 2 là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng uk21 uk .uk 2 .
Tổng n số hạng đầu tiên S n được xác định bởi công thức : Sn u1 u2 ... un u1
q n 1
.
q 1
Lượng Giác
Công thức cơ bản:
1
1
sin 2 cos 2 1
tan 2 1
cot 2 1
2
2
cos
sin
Công thức cộng:
Công thức tích thành tổng:
2 cos a.cosb cos a b cos a b
2sin a.sin b cos a b cos a b
2sin a.cos b sin a b sin a b
cos a b cos a.cos b sin a.sin b
Công thức tổng thành tính:
sin a b sin a.cos b cos a.sin b
tan a tan b
tan a b
1 tan a.tan b
Công thức nhân đôi:
sin 2 2sin cos
cos 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 1 2sin 2
ab
a b
cos a cos b 2 cos
.cos
2
2
ab
a b
cos a cos b 2sin
.sin
2
2
ab
a b
sin a sin b 2sin
.cos
2
2
Công thức hạ bậc
1 cos 2
1 cos 2
sin 2
; cos 2
2
2
Phương Trình Lượng Giác
Trục cotang
u'
U
B
M
Q
t
x'
O
P
u
T
x
A
Trục
cosin
1
y'
15
t
Trục sin
cot u cot v u v k
t
y
u v k 2
sin u sin v
u v k 2
u v k 2
cos u cos v
u v k 2
tan u tan v u v k
Trục tang
t'
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
cos OP
sin OQ
tan AT
cot BU