Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 2020 sở GD đt ninh thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.28 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUẬN
-----------------ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------ĐỀ BÀI
(Đề thi này gồm 01 trang)

Bài 1. (2,0 ñiểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
3x + y = 1
b) 
a) 7 x – 2 > 4 x + 3 ;
x − 2 y = 5
Bài 2. (2,0 ñiểm) : Cho Parabol ( P ) : y = 2 x 2 và ñường thẳng ( d ) : y = 3 x + 2 .
a) Vẽ ñồ thị (P) trên hệ trục tọa ñộ Oxy ;
b) Tìm tọa ñộ giao ñiểm của (P) và (d).

Bài 3. (2,0 ñiểm)
 a
1  a − 1
a +1
a) Rút gọn biểu thức : P = 



 với a > 0 và a ≠ 1 .
 a + 1
2


2
a
a

1




b) Chứng minh rằng phương trình : x 2 − (2m − 1) x + 2m − 4 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 + x22 .

Bài 4. (2,0 ñiểm) : Cho ∆ ABC vuông tại C nội tiếp trong ñường tròn tâm O, ñường kính AB = 2R,
ABC = 600 . Gọi H là chân ñường cao hạ từ C xuống AB, K là trung ñiểm ñoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B
của ñường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại ñiểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một ñường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
---------- HẾT ----------


Bài 1. (2,0 ñiểm):

5
a) 7 x – 2 > 4 x + 3 ⇔ 3x > 5 ⇔ x > .
3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >

5
3


3x + y = 1
6 x + 2 y = 2
7 x = 7
x = 1
x = 1
b) 
⇔
⇔
⇔
⇔
x − 2 y = 5 x − 2 y = 5
 x − 2 y = 5 1 − 2. y = 5  y = −2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = (1; −2 ) .
Bài 2. (2,0 ñiểm)
a) Vẽ ñồ thị hàm số y = 2 x 2
Bảng giá trị :
x
y = 2x2

-2
8

-1
2

0
0

1

2

2
8

ðồ thị hàm số y = 2 x 2 là một ñường cong ñi qua các ñiểm: ( −2;8 ) , ( −1; 2 ) , ( 0;0 ) , (1; 2 ) , ( 2;8)
ðồ thị như hình vẽ :
y

x
O

b) Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (P) và (d) :

2 x 2 = 3x + 22 x 2 – 3x – 2 = 0

(*)

Ta có ∆ = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 ⇒

∆ =5

⇒ Phương trình (*) có hai nghiệm : x =

−1
hoặc x = 2
2

2


Khi x =

−1
1
 −1 
 −1 1 
thì y = 2.   = ta ñược giao ñiểm  ; 
2
2
 2 
 2 2

Khi x = 2 thì y = 2. ( 2 ) = 8 ta ñược giao ñiểm ( 2;8 )
2

 −1 1 
Vậy giao ñiểm của (P) và (d) là  ;  và ( 2;8 )
 2 2


Bài 3. (2,0 ñiểm)
a) Rút gọn :
 a
a +1
1   a −1
P = 



 với a > 0 và a ≠ 1


a − 1 
 2 2 a  a +1

a −1
.
=
2 a

(

) ( a + 1)
( a − 1)( a + 1)
2

a −1 −

2

==

a − 1 −4 a
.
= -2
2 a a −1

Vậy P = -2
b) Ta có ∆ ’

= ( m − 1) − ( 2m − 4 ) = m 2 − 2m + 1 − 2m + 4 = m 2 − 4m + 5

2

= ( m 2 − 4m + 4 ) + 1 = ( m − 2 ) + 1 > 0 với mọi m
2

⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m

 x1 + x2 = 2(m − 1)
Theo ñịnh lí vi-ét ta có : 
 x1.x2 = 2m − 4
Theo ñề bài ta có : A = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2

⇒ A = 4 ( m − 1) − 2 ( 2m − 4 ) = 4m 2 − 8m + 4 − 4m + 8 = ( 2m ) − 2.2m.3 + 32 + 3 = ( 2m − 3) + 3 ≥ 3 ∀ m
2

2

Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =

2

3
2

Bài 4. (2,0 ñiểm)

D
C
K

600

A
O

H

a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một ñường tròn
Vì K là trung ñiểm của dây cung AC nên OK ⊥ AC ⇒ CKO = 900
Xét tứ giác CHOK có :
CKO = 900 (cmt)

B


CHO = 900 (vì CH ⊥ AB)
Vì CKO + CHO = 900 + 900 = 1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ∆ ACB và ∆ ABD có :
ACB = ABD = 900

BAD là góc chung
Vậy ∆ ACB ∽ ∆ ABD (g-g) ⇒

AC AB
=
⇒ AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (ñpcm)
AB AD

c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.

Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi ñó : S = S ∆ABD − S ∆ABC − Svp
Ta có : OB = OC = bk, ABC = 600 ⇒ ∆ OBC là tam giác ñều ⇒ OB = OC = BC = R và BOC = 600
Lại có CH ⊥ AB ⇒ H là trung ñiểm OB ⇒ BH =

R
3R
⇒ AH =
2
2

Trong ∆ CHB vuông tại H có : CH 2 + BH 2 = BC 2 ⇒ CH = BC 2 − HB 2 = R 2 −

AH CH
AB.CH
=
⇒ BD =
=
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên
AB BD
AH

R 3
2 = 2R 3
3R
3
2

2 R.


Khi ñó :
S ∆ABD =

1
1
2R 3 2R2 3
AB.BD = .2 R.
=
2
2
3
3

R2 3
1
1 R 3
S ∆ABC = CH . AB = .
.2 R =
2
2 2
2
Svp = S qBOC − S ∆BOC =

π.R 2 .60 1
πR 2 1 R 3 πR 2 R 2 3
− .OB.CH =
− R.
=

360

2
6
2
2
6
4

Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :
S = S ∆ABD − S ∆ABC

(

)

2
2 R 2 3 R 2 3  πR 2 R 2 3  R 10 3 − π
(ñvdt)
− Svp =

− 

 =
3
2
6
4
12




………………………………

R2 R 3
=
4
2



×