Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 toán 11 năm 2018 2019 trường phổ thông năng khiếu TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.15 KB, 6 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU
MÔN THI : TOÁN
-------------------------------------KHỐI 11 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Ngày thi : Thứ Hai 02/5/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
---------------------------------------------Bài 1. (1,5đ) Tính các giới hạn sau:
a) lim

x 





9 x  12 x  3x .
2

b) lim

3 x

x 3

x 2  7  4( x  3)
.
( x  3)2

Bài 2. (1đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:


b) y  cos 2 (1  2 x 2 ).

a) y  (1  2 x) 1  x  2 x .
2

2
3
3
2
Bài 3. (1đ) Chứng minh phương trình (m  2m  3)( x  3 x  4)  m x  0 có ít nhất một nghiệm

với mọi số thực m.
 2 x  2 x

, khi  2  x  0 liên tục trên [2;2] .
x
m  2 x,
khi 0  x  2

Bài 4. (1đ) Tìm m để hàm số y  f ( x)  

Bài 5. (1,5đ) Cho hàm số y  f ( x) 

2x  1
(C).
1 x

a) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng y  2 x  1 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x  3y 1  0 .

Bài 6. (4đ) Hình chóp S.ABCD có O là tâm của hình thoi ABCD, AB = a,
(𝐴𝐵𝐶𝐷), SA  a 3 . Dựng OK ⊥ SC ( K thuộc SC).
a) Chứng minh BD  (SAC) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
d) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC).

HẾT

, SA ⊥


Đáp án và cho điểm
Bài 1

a)

b)

Bài 2

Tìm giới hạn







12 x

9 x 2  12 x  3x  lim 

2
x 
x 
 9 x  12 x  3x 




12

 lim 
x  
12

  9 2 3
x


 2
lim

3  x x 2  7  4( x  3)
x2  7  4
lim

lim
x 3
x 3

( x  3) 2
( x  3)
x3
 lim
2
x 3
x 7 4
3

4
Tính đạo hàm hàm số

y  (1  2 x) 1  x  2 x 2 .
y'  (1  2 x)' 1  x  2 x 2  (1  2 x)

 2 1  x  2 x 2  (1  2 x)



1  x  2 x2



'

1  4x

2 1  x  2 x2
4(1  x  2 x 2 )  (1  2 x)(1  4 x) 16 x 2  10 x  3



2 1  x  2 x2
2 1  x  2 x2

b) y  cos 2 (1  2 x 2 )

y'  2 cos(1  2x 2 ). cos(1  2x 2 )  '
 2cos(1  2 x 2 ).sin(1  2 x 2 ). (1  2 x 2 )'
= 8 x cos(1  2 x 2 ).sin(1  2 x 2 ).
 4 x.sin(2  4 x 2 ).
Bài 3

Chứng minh rằng phương trình

(m 2  2m  3)( x3  3 x  4)3  m 2 x  0

một nghiệm với mọi số thực m.
Đặt

f ( x)  (m 2  2m  3)( x 3  3x  4)3  m 2 x .

(1) có ít nhất


Hàm số

f ( x ) xác định và liên tục trên R

Hàm số


f ( x ) liên tục trên [-1;1]




3
2
2
f (1)  (8) (m  2m  3)  m  0 

f (1)  m2  0

 f (1). f (1)  0, m
 x1  [1;1] sao c ho f ( x1 )  0.
Vậy pt (1) có ít nhất 1 nghiệm với mọi m.

 2 x  2 x

, khi  2  x  0
x
m  2 x,
khi 0  x  2

Bài 4

(1đ) Tìm m để hàm số y  f ( x)  

liên tục trên

[2;2] .


lim f ( x)  lim

x 0

x 0

2 x  2 x
2
1
 lim

x 0
x
2 x  2 x
2

lim (m  2 x)  m

x  0

f (0)  m
Hàm số liên tục trên

[2;2]

khi và chỉ khi

lim f ( x)  lim ( f ( x)  f (0)


x  0

m

x 0

1
2

Bài 5
Cho hàm số

y  f ( x) 

2x  1
1 x

có đồ thị (C).

a)Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng

y '  f '( x) 

3
(1  x)2

.

2x  1
 2 x  1;

Pthđ giao điểm :
1 x

1

x

(x  1)  
2

x  0

1
1 4

x
 y  0; f '( ) 


2
2
3

 x  0  y  1; f '(0)  3

y  2 x  1.


Tại


4
2
 1 
M 1  ;0  , pttt : y  x 
3
3
 2 

Tại M2(0;1),

pttt : y  3x  1

b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng

x  3y 1  0 .

Gọi M(xo;yo) là tọa độ tiếp điểm. tt song song với (d):

3
1

2
(1  x0 )
3
 x  2  y0  1

 x  4  y0  3

Bài 6


pttt tại M(-2;-1);

1
1
y x
3
3

pttt tại M(4;-3);

1
13
y x
3
3

( loại)

(4đ) Hình chóp S.ABCD có O là tâm của hình thoi ABCD, AB = a,
(𝐴𝐵𝐶𝐷),

, SA ⊥

SA  a 3 . Dựng OK ⊥ SC ( K thuộc SC).

a) Chứng minh

BD  (SAC)


. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.

b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
d) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC).
S

K

H
D

C
O
A

B

I

a) Học sinh chứng minh

BD  (SAC)

* Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là OK.


* Tam giác SAC có

Suy ra


OK 

SA  AC  a 3 . Gọi M là trung điểm SC

1
1
a 6
AM  SC 
2
4
4

b)Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
Xác định SH là hình chiếu vuông góc của SA lên (SBD), suy ra góc

[ SA;( SBD)]  ASH  ASO

tan ASO 

1
 ASO  26034'
2

c)Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).

d[C;(SBD)]  d[A;(SBD)]
AH  (SBD)  d[A;(SBD)]  AH
1
1

1
a 15



AH

AH 2 SA2 AO 2
5

d)Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC).
Xác định đúng

[( KBC );(OBC )]  [( SBC );( ABC )]  SIA

AI .BC  AC.BO  2S ABC 
 AI 

a2 3
4

a 3
2

tan SIA 

SA
2
AI


 [(KBC);(OBC)]  [(SBC);( ABC)]  SIA  63026 '




×