Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyên đề phương trình mũ và logarit nguyễn thành long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 2 trang )

Chuyên Đề : 


MŨ V 
VÀ L 
LO 
OG 
GA 
AR 
RI 
IT 

N
gg u 
uu y 
yy ễ 
ễễ n 
T
hh à 
àà n 
nn h 
L
oo n 
nn g 
gg 
N g 
n T 
T h 
h L 
L o 
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ


CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
Dạng 1: Phương trình a f  x   a g  x 
TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0  a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x 
TH 2: Khi a là một hàm của x thì a

f  x

a

g x

a  1
a  0

hoặc 
  0  a  1
 a  1  f  x   g  x    0
  f  x   g  x 



Dạng 2: Phương trình:
0  a  1, b  0
a f  x  b  
 f  x   log a b
Đặc biệt:
Khi b  0, b  0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm

f x
Khi b  1 ta viết b  a 0  a    a 0  f  x   0

Khi b  1 mà b có thể biếu diễn thành b  a c  a f  x   a c  f  x   c
Chú ý:
Trước khi biến đổi tương đương thì f  x  và g  x  phải có nghĩa
II. Bài tập áp dụng:
Loại 1: Cơ số là một hằng số
Bài 1: Giải các phương trình sau
x 1

a. 2 .4

x 1

.

1
1 x

8

 16

x

1
b.  
3


x 2 3 x 1

3

c. 2 x 1  2 x  2  36

Giải:
a. PT  2 x 1 2 x 2 33 x  24 x  6 x  4  4 x  x  2

2


Giáo viên: Nguyễn Thành Long
DĐ: 01694 013 498
1
b.  
3

Email:

x 2  3 x 1

 3  3 ( x

2

 3 x 1)

 31   ( x 2  3x  1)  1


x  1
 x 2  3x  2  0  
x  2

2x
8.2 x  2 x
c. 2  2  36  2.2 
 36 
 36
4
4
 9.2 x  36.4  2x  16  24  x  4
Bài 2: Giải các phương trình
x 1

x 2

a. 0,125.4

2 x 3

x

 2
 

 8 

x


b. 8

2 x 1
x 1

 0, 25

 2

7x

c. 2 x  2.5 x 2  23 x.53 x

Giải:
 12
2
 3
2









 5 
 2 .2
 2 2 



b. Điều kiện x  1

x

2 x 3
1
Pt  .  22 
8

3

2(2 x 3)

3

PT  2

2 x 1
x 1

c. Pt   2.5 

2
x2

7x
2
2


x

5

5

x

x

 2 3  4 x  6  2 2  2 4 x  9  2 2  4 x  9 

5
x x6
2

 x 1
2 x 1
x
2
3
 7  2  7 x  9x  2  0  
x  2
x 1
2
7


  2.5


3x

 10 x  2  103 x  x  2  3x  x  1
Bài 2: Giải phương trình:

1
 x  2   x  
2


log3 x

 x2

Giải:
Phương trình đã cho tương đương:
 x2 0
x  2  0
x  2



log3 x
log3 x
1


 
1

 ln  x  1 



0
 
log3 x ln  x    0
1

  x  


2
2

 

2
 



  x  2  0
 x  2
  x  2
x  2
x  2
x  2




   log 3 x  0
 x  1
 x  1




  
 
   
1
1
3x2


  ln  x    0
 x   1    x 
2
2
2
   
 

 x  2
  x  2
  x  2

3




×