Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi HK2 toán 10 năm 2018 2019 trường lê hồng phong khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.82 KB, 10 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Đề thi có 03 trang
Ngày thi: 09/5/2019
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề 246

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 câu – 6 điểm)
π
Câu 1. Cho < α < π . Kết quả đúng là:
2
A. sin α > 0 ; cos α > 0 .
B. sin α < 0 ; cos α < 0 .
cos
α
<
0
C. sin α > 0 ;
.
D. sin α < 0 ; cos α > 0 .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Trung tuyến ma được tính theo công thức

b2 + c2 a 2
a 2 + c2 b2
b2 + c2 a 2
b2 + c2 a 2


=
ma2
− .
=
ma2
− .
=
ma2
− .
+ .
B.
C.
D.
2  4
2
4
4
2
2
4
n (2; −4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
Câu 3. Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận =
=
ma2
A.

A. x – 2 y – 4 = 0 .

B. x + y + 4 =
0.

2

C. – x + 2 y – 4 =
D. x – 2 y + 5 =
0.
0.

2

Câu 4. Đường tròn x  y  6 x  8 y  0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 10.
B. 25.
C. 5.
D. 10 .
Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2

=
1.
+
= 1.
+
= 1.
+
= 1.
A.
B.

C.
D.
25 16
25 9
25 16
100 81
3 x + 3 > 2 x + 3
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
1 − x > 0

(1; +∞ ) .
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;3) ; B ( 3;1)
A. S =

( −1;0 ) .

 x= 3 − t
A. 
.
 y = 1 + 2t
Câu 8. Cho bảng xét dấu:
x
−∞
f ( x)

B. S =

( −1;1) .


C. S=

 x= 2 + 2t
B. 
.
 y= 3 + t

+

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
x ) 16 x − 8
A. f (=
B. f ( x ) =− x − 2
sin x + sin 3 x
2 cos x
A. A = sin 4 x.
B. A = sin x.
Câu 10. Cho b < 0 , chọn phép biến đổi đúng
A. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≤ 1.
C. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≤ −1.

 x= 2 + t
C. 
.
 y= 3 + 2t
2
0




D. S = ( 0;1) .

là:
 x =−1 + 2t
D. 
.
 y= 2 + 3t

+∞

C. f ( x )= 8 − 4 x

D. f ( x )= 2 − 4 x

C. A = sin 2 x.

D. A = cos 2 x.

Câu 9. Rút gọn biểu thức A =

B. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≥ 1.
D. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≥ −1.
2
x
2x + 8

Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

x −1
x −1

A. 6 .
B. 7 .
C. 4 .
Câu 12. Cặp số (1; –1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3 > 0 .

B. – x – y < 0 .

C. x + 3 y + 1 < 0 .
π
Câu 13. Trên đường tròn bán kính r = 20 , độ dài của cung có số đo rad là:
2

D. 3 .
D. – x – 3 y –1 < 0 .

Mã đề 246 -Trang 1/3


π

40

.
C. l = 5π .
D. l = 10π .
π
40
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
=

2a cos 2 a − sin 2 a .
A. cos
B. cos 2a = 1 − 2 cos 2 a .
cos 2a 2 cos 2 a − 1 .
C. cos 2a = 1 − 2sin 2 a .
D. =
Câu 15. Điểm O ( 0;0 ) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. l =

.

x + 3y − 6 < 0
A. 
.
2 x + y + 4 > 0

B. l =

x + 3y ≥ 0
B. 
.
2 x + y − 4 < 0

x + 3y < 0
C. 
.
2 x + y + 4 > 0

x + 3y − 6 < 0
D. 

.
2 x + y + 4 ≥ 0

B. 2, 6.

C. 9,8.

D. 5, 2.


rad đổi sang đơn vị độ bằng
3
A. 3000 .
B. 50 .
C. 6000 .
D. 2700 .
A 300=
 700 . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị
= 5;=
,B
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB

Câu 16. Cung có số đo

nào dưới đây
A. 2,5.

Câu 18. Cho đường tròn ( C ) : x + ( y + 2 ) =
0 . Đường thẳng ∆ song
16 và đường thẳng d : 6 x − 8 y − 46 =

2

2

song với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 2 7 . Đường thẳng ∆
chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng
7
15
49
.
A. .
B.
C. 6.
D. .
3
2
24
Câu 19. Cho hai hàm số f ( x ) =

− x 2 + 7 x − 10
x−4
và g ( x ) =
có tập xác định theo thứ tự lần lượt là
2019
1− x
(3 − x )

D1 , D2 . Tập hợp D1 ∪ D2 là tập nào sau đây

A. [ 2; 4] \ {3} .


B. [1;5] .

C. ( 2;5] \ {3} .

D. (1;5] .

+ 1) 2; tan ( b − 3a + 2020
=
Câu 20. Cho tan ( 2a + b=
) 10 . Giá trị của tan ( 2019 − 5a ) bằng
7
8
8
7
.
.
B. .
C. − .
D.
15
21
21
15
Câu 21. Cho hai điểm A ( 2;0 ) ; B (1; 2 ) . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA = 2 NB là đường tròn ( C ) có
A. −

tâm I ( a; b ) bán kính R . Giá trị của a + b + R 2 thuộc khoảng nào sau đây
A. ( 0;1) .


B. ( 8;9 ) .

C. ( 5;6 ) .

D. ( 6;8 ) .

Câu 22. Cho tan x + cot x =
m . Biết tan x + cot x = am + bm + cm + dm + e ( a, b, c, d , e ∈  ) , tính giá trị
4

4

4

3

2

của T = a + b + c + d + e là
A. T = −1.
B. T = 1.
C. T = −2.
D. T = 2.
2
x − 2 ( 2m − 3 ) x + 4m − 3
Câu 23. Bất phương trình
< 0 có tập nghiệm là tập số thực  khi và chỉ khi
− x2 + 4 x − 5
m ∈ ( a; b ) . Chọn khẳng định đúng


0.
0.
5.
A. b − 3a =
B. b − 2a =
C. b + a =
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là parabol ( hình bên)

3.
D. b + a =

Mã đề 246 -Trang 2/3


Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 3) . f ( x 2 ) > 0 là
A. S =
C. S =

( −∞; −3) ∪ (1;3) .
( −3;1) ∪ ( 3; +∞ ) .

B. S =
D. S =

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1. Giải bất phương trình sau:

( −1;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞; −1) ∪ (1;3) .


x −2
≥0
x − 4x + 3
2

4
π
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2
6


CB 7,=
AC 10,
=
C 600 . Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC.
Bài 3. Cho tam giác ABC có cạnh =

Bài 2. Cho sin a =

Bài 4. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A ( −1; 4 ) , B ( −3;6 )
----------------HẾT---------------( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Mã đề 246 -Trang 3/3


KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10

NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Đề thi có 03 trang
Ngày thi: 09/5/2019
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 câu – 6 điểm)
Câu 1. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.
+
= 1.
+
= 1.
+
= 1.

=
1.

25 16
25 9
100 81
25 16
3 x + 3 > 2 x + 3
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
1 − x > 0
A. S = ( 0;1) .

B. S =

( −1;1) .

C. S=

(1; +∞ ) .

D. S =

( −1;0 )

.

Câu 3. Điểm O ( 0;0 ) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y < 0
x + 3y ≥ 0
x + 3y − 6 < 0
A. 
.

B. 
.
C. 
.
2 x + y + 4 > 0
2 x + y − 4 < 0
2 x + y + 4 > 0
Câu 4. Đường tròn x 2  y 2  6 x  8 y  0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 10.

x + 3y − 6 < 0
D. 
.
2 x + y + 4 ≥ 0

B. 25.

C. 5.
D. 10 .
x
2x + 8

Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

x −1
x −1
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 7 .

Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;3) ; B ( 3;1) là:
2

 x= 2 + 2t
A. 
.
 y= 3 + t
Câu 7. Cho bảng xét dấu:
x
−∞
f ( x)

 x =−1 + 2t
B. 
.
 y= 2 + 3t

+

 x= 2 + t
C. 
.
 y= 3 + 2t
2
0

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
x ) 16 x − 8
A. f ( x )= 8 − 4 x
B. f (=


 x= 3 − t
D. 
.
 y = 1 + 2t

+∞



C. f ( x ) =− x − 2

D. f ( x )= 2 − 4 x

Câu 8. Cho b < 0 , chọn phép biến đổi đúng
A. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≤ 1.
B. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≥ 1.
C. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≤ −1.
D. bx − b ≤ 0 ⇔ x ≥ −1.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
=
2a cos 2 a − sin 2 a .
A. cos 2a = 1 − 2sin 2 a .
B. cos
cos 2a 2 cos 2 a − 1 .
C. cos 2a = 1 − 2 cos 2 a .
D. =
Câu 10. Cặp số (1; –1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3 > 0 .


B. – x – 3 y –1 < 0 .

C. – x – y < 0 .


rad đổi sang đơn vị độ bằng
3
A. 50 .
B. 2700 .
C. 6000 .
Câu 12. Cho tam giác ABC . Trung tuyến ma được tính theo công thức

D. x + 3 y + 1 < 0 .

Câu 11. Cung có số đo

A.
=
ma2

b2 + c2 a 2
+ .
2
4

B.
=
ma2

b2 + c2 a 2

− .
2
4

C.
=
ma2

a 2 + c2 b2
− .
2
4

D. 3000 .
D.
=
ma2

b2 + c2 a 2
− .
4
2

Mã đề 357 -Trang 1/3


π

< α < π . Kết quả đúng là:
2

A. sin α > 0 ; cos α > 0 .
C. sin α > 0 ; cos α < 0 .

Câu 13. Cho

B. sin α < 0 ; cos α < 0 .
D. sin α < 0 ; cos α > 0 .
π
Câu 14. Trên đường tròn bán kính r = 20 , độ dài của cung có số đo rad là:
2
40
π
A. l =
.
B. l =
.
C. l = 5π .
D. l = 10π .
π
40
sin x + sin 3 x
Câu 15. Rút gọn biểu thức A =
2 cos x
A. A = sin 4 x.
B. A = sin 2 x.
C. A = cos 2 x.
D. A = sin x.

Câu 16. Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận =
n (2; −4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x – 2 y + 5 =
0.

B. x + y + 4 =
0.

Câu 17. Cho hai hàm số f ( x ) =

D. – x + 2 y – 4 =
0.

x−4
− x 2 + 7 x − 10
và g ( x ) =
có tập xác định theo thứ tự lần lượt là
2019
1− x
(3 − x )

D1 , D2 . Tập hợp D1 ∪ D2 là tập nào sau đây

A. [ 2; 4] \ {3} .

C. x – 2 y – 4 = 0 .

B. (1;5] .

C. ( 2;5] \ {3} .

D. [1;5] .


+ 1) 2; tan ( b − 3a + 2020
=
Câu 18. Cho tan ( 2a + b=
) 10 . Giá trị của tan ( 2019 − 5a ) bằng

8
8
7
7
.
.
B. .
C.
D. − .
21
21
15
15
0 
0

= 5;=
A 30 =
, B 70 . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB
nào dưới đây
A. 2,5.
B. 2, 6.
C. 9,8.

D. 5, 2.
2
x − 2 ( 2m − 3 ) x + 4m − 3
Câu 20. Bất phương trình
< 0 có tập nghiệm là tập số thực  khi và chỉ khi
− x2 + 4 x − 5
m ∈ ( a; b ) . Chọn khẳng định đúng
A. −

0.
0.
5.
3.
A. b − 3a =
B. b − 2a =
C. b + a =
D. b + a =
4
4
4
3
2
Câu 21. Cho tan x + cot x =
m . Biết tan x + cot x = am + bm + cm + dm + e ( a, b, c, d , e ∈  ) , tính giá trị
của T = a + b + c + d + e là
A. T = 2.
B. T = −1.
C. T = −2.
D. T = 1.
Câu 22. Cho hai điểm A ( 2;0 ) ; B (1; 2 ) . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA = 2 NB là đường tròn ( C ) có

tâm I ( a; b ) bán kính R . Giá trị của a + b + R 2 thuộc khoảng nào sau đây
A. ( 0;1) .

C. ( 5;6 ) .

B. ( 8;9 ) .

D. ( 6;8 ) .

Câu 23. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + ( y + 2 ) =
0 . Đường thẳng ∆ song
16 và đường thẳng d : 6 x − 8 y − 46 =
2

song với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 2 7 . Đường thẳng ∆
chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng
7
49
15
.
A. .
B. 6.
C.
D. .
3
24
2
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là parabol ( hình bên)

Mã đề 357 -Trang 2/3



Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 3) . f ( x 2 ) > 0 là
A. S =
C. S =

( −∞; −3) ∪ (1;3) .
( −3;1) ∪ ( 3; +∞ ) .

B. S =
D. S =

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1. Giải bất phương trình sau:

( −1;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞; −1) ∪ (1;3) .

x −1
≤0
x − 2x
2

3
π
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2

3


CB 8,=
AC 10,
=
C 1200 . Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC.
Bài 3 . Cho tam giác ABC có cạnh =

Bài 2. Cho sin a =

Bài 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A (1; 4 ) , B ( −3;6 )
----------------HẾT---------------( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Mã đề 357 -Trang 3/3


KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 10
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

HƯỚNG DẪN CHẤM-MÃ ĐỀ 246

I. TỰ LUẬN

Nội dung
x −2

BÀI 1 .Giải bất phương trình sau: 2
≥0
x − 4x + 3
Đk: x ≠ 1, x ≠ 3

Điểm
1,0

x − 2 = 0 ⇔ x = 2; x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 3
BXD
x
1
2
3
+∞
−∞
x −2
- | - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
x2 − 4x + 3
VT
- || + 0 - || +
Vậy:
=
T (1,2  ∪ ( 3, +∞ )

0,25
0,25
0,25
0,25

1,0

π
4
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2
6

9
3
cos 2 a =
⇒ cos a =

25
5

BÀI 2. Cho sin a =

2x 0,25

π

tan − tan a
48 + 25 3
π

6

=
=
tan
 −a
11
6
 1 + tan a.tan π
6

2x 0,25

 600 . Tính cạnh AB và
CB 7,=
AC 10,
=
C
BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh =
diện tích tam giác ABC
 =49 + 100 − 2.7.10.cos 60o =79
AB 2 =CB 2 + AC 2 − 2.CB. AC.cos C
⇒ AB =
79
=
S

1
35 3
 1=
.7.10.sin 60o
=

CB. AC.sin C
2
2
2

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

BÀI 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A ( −1; 4 ) , B ( −3;6 )
Tâm I ( −2;5 )

IA =
(1; −1) , R =IA =2

0,25x2
0,50

Phương trình đường tròn là: ( x + 2 ) + ( y − 5) =
2
2

2

( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu

Đáp án
Câu
Đáp án

1
C
16
A

2
B
17
A

3
D
18
B

4
C
19
D

5
C
20
D

6

D
21
C

7
A
22
A

8
C
23
A

9
C
24
B

10
B

11
D

12
C

13
D


14
B

15
C


HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ 357

I. TỰ LUẬN

Nội dung

BÀI 1 .Giải bất phương trình sau:
Đk x ≠ 0, x ≠ 2

Điểm

x −1
≤0
x − 2x

1,0

2

x − 1 = 0 ⇔ x = 1; x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2
BXD
x

0
1
2
+∞
−∞
x −1
- | - 0 + | +
+ 0 - | - 0 +
x2 − 2x
VT
- || + 0 - || +
Vậy T = ( −∞, 0 ) ∪ 1,2 )

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

3
π
π

với < a < π . Tính cos a; tan  − a 
5
2
3

16
4

cos 2 a =
⇒ cos a =

25
5

BÀI 2. Cho sin a =

2x 0,25

π
tan − tan a
48 + 25 3
π


=

tan  − a  = 3
11
3
 1 + tan a.tan π
6

2x 0,25

 1200 . Tính cạnh AB và
CB 8,=
AC 10,
=

C
BÀI 3 . Cho tam giác ABC có cạnh =
diện tích tam giác ABC
 =64 + 100 − 2.8.10.cos120o =244
AB 2 =CB 2 + AC 2 − 2.CB. AC.cos C
⇒ AB =
2 61

=
S

1
 1=
.8.10.sin120o 20 3
=
CB. AC.sin C
2
2

1,0
0,25
0,25

0,25
0,25
1,0

BÀI 4 .Viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A (1; 4 ) , B ( −3;6 )
Tâm I ( −1;5 )


IA =
( 2; −1) , R =IA = 5

0,25x2
0,50

Phương trình đường tròn là: ( x + 1) + ( y − 5) =
5
2

2

( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng với từng ý của câu)
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
B
16
A

2
A
17
B

3

A
18
C

4
C
19
A

5
B
20
A

6
D
21
B

7
A
22
C

8
B
23
C

9

C
24
B

10
D

11
D

12
B

13
C

14
D

15
B


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn- lớp: Toán – 10


MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề

TN

1

Hệ thức
Nhận biết
lượng
công thức
trong
tam giác
( 5 tiết)
Số câu: 1

Đường
thẳng,
đường
tròn,
Elip
( 9 tiết)

Nhận biết
các yếu tố
cơ bản của
đường
thẳng,
đường tròn


Số câu: 2
Bất
phương
trình,
dấu nhị
thức,
dấu đa
thức và
ứng
dụng
( 10 tiết )
Bất
phương
trình,hệ
bất
phương
trình
bậc nhất
2 ẩn
( 2 tiết)

- Biết được
bảng xét
dấu của
hàm số.
- Nghiệm
của HBPT.
- Phép biến
đổi tương

đương.
Số câu: 3

TL

TN

- Viết
pttq của
đường
thẳng đi
qua điểm
và có
VTPT
- Lập
phương
trình
của elip

2

Mức nhận thức

3

TL
TN
Cho tam
giác. Tính Ứng dụng
cạnh

và định lí sin
diện tích
Số câu: 1
Số câu: 1

TL

TN

4

TL

Cộng
1,5
điểm
3 câu

Quỷ tích
Viết
phương
trình
đường
tròn có
đường
kính

Số câu:
2
-Tìm

nghiệm
bpt
chứa
điều
kiện

Giải Bất
phương
trình dạng
thương

Số câu:
1

Số câu: 1

Số câu: 1

- Tương
giao
đường
thẳng và
đường
tròn

Số câu: 1
Tập xác
định hàm
số


2,5
điểm

Số câu: 1

7 câu

Tìm m;
ứng dụng
đồ thị
2,75
điểm

Số câu: 1

Số câu: 2

8 câu

- Nghiệm
của hệ bất
PT bậc nhất
một ẩn, hai
ẩn

0,5
điểm

Số câu: 2


2 câu


Lượng
giác
( 10 tiết)

- Quy đổi
góc giữa 2
đơn vị độ và
rad.
- Tính độ
dài cung
tròn.
- Nhận biết
góc phần tư
-Nhận biết
các công
thức lượng
giác
Số câu: 4
Số câu: 12

Tổng

Số điểm:
3,0 - 30%

Biến đổi
biểu thức


Rút gọn

Số câu:
1
Số
câu:4
Số
điểm:
1,0 10%

Số câu: 1
Số câu: 3

Số câu: 4

Số điểm:
3,0 - 30%

Số điểm:
1,0- 10%

- Áp
dụng
được
CTLG
để tính
giá trị
LG
của

một
biểu
thức

Biến đổi
biểu thức

3,0
điểm

Số
Số câu: 1
11câu
câu: 1
Số
Số câu:
Số
28
câu: 1
4
câu:
câu
Số
Số điểm:
Số
10,0
điểm:
1,0 –
điểm:
1,0 điểm

10%
0 -0%
10%



×