Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK1 toán 11 năm học 2017 2018 trường THPT quỳnh côi thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.95 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ MỘT LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Đề chính thức

Mã đề: 061

( Đề thi có 03 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
x
là : 
x 1
A. D   ; 1   0;   . B. D   1;   .

Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin

C. D   .
D. D   \ 1 .
Câu 2: Cho hình chópS.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K  AD  BC .
B. Sx với Sx / / AB .
C. SK với K  AB  CD .
D. SK với K  AC  BD .
Câu 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương


của chúng bằng 29.
A. 4; 3; 2
B. 1; 2; 3
C. 3; 2; 1
D. 2; 1; 0

1  cos x
. Tập xác định của hàm số là:
sin x  1
 \   k , k  
 x / x  k 2 , k   .
.
B.
A.


 \   k 2 , k   
 \ k , k  
2

.
D.
.
C.
2
2
2
Câu 5: Cho tổng S n  1  2  ...  n . Khi đó công thức của S n là: 
Câu 4: Cho hàm số y 


n  n  1 2n  1
.
2
6
n  2n  1 3n  1
n  n  1 n  1
C. S n 
D. S n 
.
.
6
6
Câu 6: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y  sin 2 x + 2sinx + 5 là: 
A. M  8; m  5 .
B. M  5; m  2 .
C. M  8; m  4 .
D. M  8; m  2 .
Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 250
B. S20 = –200
C. S20 = 200
D. S20 = –25
Câu 8: Các thành phố A, B, C, D được
nối với nhau bởi các con đường như hình
vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D
mà qua B và C chỉ một lần?
A. 24
B. 9
C. 18
D. 10


Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v   0;2
A. S n 

 n  1 .

B. S n 

là:

M '  3;0  .
M ' 3; 4  .
A.
B.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  sin x
B. y  sin 3 x

C.

M ' 3;0  .

C. y  2 sin x

Câu 11: Phương trình sin x  cos x chỉ có các nghiệm là:
A. x 
C. x 




4



4

 k và x  



4

 k 2 và x  

 k  k   


4

 k 2  k   

B. x 
D. x 


4



4


B.  3;3 .

C. 5;8 .

M ' 3;4  .

D. y  sin x

 k  k   

 k 2  k   

Câu 12: Hàm số y  5  3sin x luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây? 
A.  1;1 .

D.

D.  2;8 .

Trang 1/3 - Mã đề thi 061


Câu 13: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? 
A. 4 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 24 .
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 15: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong đó có một nam
và một nữ đi dự Đại hội? 
A. 18 .
B. 216 .
C. 12 .
D. 30 .
Câu 16: Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là:



 x  4  k 
A. 
 x  3  k 2

4



 x  4  k 2
B. 
 x    k 

4

3

 x  4  k 2

C. 
 x  3  k 2

4


x 
D. 
x 


7
 k 2
4
7
 k 2
4

Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là:

A. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
B. Đường thẳng qua S và song song với AD .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD .
D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 18: Cho 2 hàm số f  x   sin 2 x và g  x   cos 2 x .
A.

f  x




g  x

là 2 hàm số chẵn.
f  x
g  x
B.
là hàm số chẵn và
là hàm số lẻ.
f  x
g  x
C.

là 2 hàm số lẻ.
f  x
g  x
D.
là hàm số lẻ và
là hàm số chẵn.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6” là
7
5
11
5
A.
B.
C.
D.
36

6
36
36
n

1

Câu 20: Cho dãy số (un ) với un  3 2 .Tìm công bội của dãy số (un).

1
3
B. q  3
C. q 
D. q  3
2
2
Câu 21: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ
các chữ số đã cho? 
A. 1296 .
B. 360 .
C. 24 .
D. 720 .
Câu 22: Phương trình tan x  5cot x  6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. q 

 tan x  2

A. 
 tan x  3


B. cot x  1

 tan x  1

C. 
 tan x  5

Câu 23: Đồ thị hàm số y  cos x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q (3 ;1)
B. P ( 1;  )
C. N (0;1)
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số y 
A. x 


2

 k 2

B. x  k

1  sin x

cos x

C. x  


2


D. tan x  5

D.

 k 2

M ( ;1)

D. x 


2

 k

Trang 2/3 - Mã đề thi 061


1
1
1
1


 ... 
với n  * . Lựa chọn đáp án đúng. 
n(n  1)
1 2 2  3 3  4
1
2

1
1
A. S3  .
B. S 2  .
C. S3  .
D. S 2  .
12
3
4
6
Câu 26: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được

Câu 25: Cho tổng S n 

A. x  k , k  

B. x 



3

 k , k  

C. x  k



2


,k 

D. x 

1
 k , k  
2

Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi I ; J và K lần lượt là trung điểm của AB, BC và BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng  ABD  và  IJK  là:

A. KD .
B. Không có.
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB .
D. KI .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD)
B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
D. AM (M là trung điểm AB)
Câu 29: Tam giác ABC có ba góc A , B , C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C  5 A . Xác định số
đo các góc A , B , C .
 A  100
 A  20 0
 A  150
 A  50





A.  B  1200
B.  B  60 0
C.  B  1050
D.  B  60 0
C  500
C  100 0
C  600
C  250




k
k
Câu 30: An ; Cn ; Pn lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai. 
Ck
A. Cnk 1  Cnk  Cnk1 .
B. Cnk  Cnn  k .
C. Ank  n .
D. Pn  n ! .
k!
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1. Giải phương trình sau: sin 2x  3 cos 2x  1
Bài 2. Trong khai triển biểu thức: x2 1  3x  , hãy tìm hệ số của x5 ?
10

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I,J lần lượt
là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  .


b) Xác định thiết diện của  IJG  và hình chóp, thiết diện là hình gì? Tìm điều kiện của AB và CD để thiết

diện của  IJG  và hình chóp là một hình bình hành.

-----------HẾT----------Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:..............

Trang 3/3 - Mã đề thi 061


mamon

made

cautron

dapan

T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061

061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061
061

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
A
A
C
B
C
A
A
C

A
B
D
A
D
B
C
C
D
D
B
B
C
C
D
B
A
D
B
B
B



×