Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de KT 1 tiet hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.08 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 11
Họ và tên:..........................................................................Lớp: 11B
========================================================================
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Câu 1: Để gán giá trị 3 cho biến M, cách gán nào dưới đây là đúng:
A. M : 3; B. M := 3; C. M = 3; D. Tất cả đều sai
Câu 2: Để xuất ra màn hình giá trị trung bình của 2 số a, b ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Write( ‘trung binh la: ,(a+b)/2’); B. Write(‘trung binh la:’,a+b/2);
C. Write( ‘trung binh la:’,(a+b)/2); D. Write(‘trung binh la:,a+b/2’);
Câu 3: Biến số là
A. Đại lượng cố định B. Đại lượng biến đổi
C. Được khai báo sau từ khoá Var D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng
Câu 4: Cho biểu thức: (a mod 100 <10) and (a div 100 > 1). Với giá trị nào của a dưới đây thì biểu
thức trên có giá trị TRUE:
A. 201 B. 35 C. 108 D. Cả b và c
Câu 5: Lệnh Writeln; dùng để:
A. Xuất ra màn hình B. Tất cả đều sai
C. Xuống dòng mới D. Tạm dừng chương trình
Câu 6: Cho hai đoạn chương trình tìm số lớn nhất trong hai số, chương trình nào cho kết quả đúng ?
(A) (B)
Var a,b,max: Integer Var a,b,max: Integer
Begin Begin
Write(‘Nhap vao hai so:’); Write(‘Nhap vao hai so:’);
Readln(a,b); Readln(a,b);
If max<b Then max:=b else max := a; If a<b then max:=b Else max:=a;
Write(max); Write(max);
Readln; Readln;
End. End.


A. A và B đều sai B. A đúng, B sai C. A sai, B đúng D. A và B đều đúng
Câu 7: ………………… được dùng với ý nghĩa nhất định, khi cần dùng với ý nghĩa khác thì phải khai
báo:
A. Tên chuẩn B. Tên dành riêng C. Tên do người sử dung đặt
Câu 8: Từ nào sau đây là từ khóa
A. PROGRAM B. Integer C. Uses
D. Câu A và C E. Cả A, B, C
Câu 9: Trong Turbo Pascal, lời chú thích được đặt giữa
A. Cặp dấu { và } B. Cặp dấu (* và *) C. Cặp dấu /* và */ đúng
D. Câu A và B E. Cả A, B,C
Câu 10: Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào chỉ có 2 giá trị ?
A. Byte B. Integer C. Word D. Boolean
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm):
Câu 1:Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số thực a, b, c. In ra màn hình số lơn nhất trong 3
số đó.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số thực a, b, c. Kiểm tra chúng có phải là độ dài 3
cạnh của 1 ta, giác hay không? Nếu phải hãy tính chu vi và diện tích của tam giác đó?
(Biết s =
( )( )( )p p a p b p c− − −
, p = ½(a+b+c))
Trang 1/2 - Mã đề thi 4
Điểm
:
ĐÁP ÁN:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C E A C C A D D D
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (3Điểm)
Program max_3so;

Var a, b, c, max : real; 0.5đ
BEGIN
Write(‘nhap a, b, c ‘); Readln( a, b, c); 0.5đ
If a > b then max := a else max := b; 1đ
If max < c then max := c;
Writeln( ‘max = ‘, max :10); 0.5đ
Readln; 0.5đ ( không sai cú pháp)
END.
Câu 2: (4Điểm)
Program tam_giac;
Var a, b, c, s, p : real; 0.5đ
BEGIN
Write(‘nhap a, b, c ‘); Readln( a, b, c); 0.5đ
If ((a +b) > c) and ((a+b) > c) and ((b+c)>a) then 2đ
Begin
p:= ½(a+b+c);
s:= sqrt((p*(p-a)*(p-b)*)p-c));
Write(‘Dien tich = ‘, s: 12:2; ‘Chu vi= ‘, 2*p: 12:2);
End
Else Writeln(a:5:2, b:5:2, c:5:2, ‘ khong phai là do dai 3 canh cua 1 tgiac’); 0.5đ
Readln; 0.5đ ( pháp)
END.
Trang 2/2 - Mã đề thi 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×