Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Cong hai so nguyen cung dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.68 KB, 5 trang )


LỚP 6B

Kiểm tra bài cũ:
1) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) |13| = …….
b) |-21| = …….
c) |0| = …….
2) Tìm số đối của:
7, -9, 0
Số đối của 7 là -7
Số đối của -9 là 9
số đối của 0 là 0
13
21
0

Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
Tiết 43 §4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1.Cộng hai số nguyên dương
Ví dụ: (+ 2) + (+3) = ?
(+2) + (+3) = 2 + 3 = 5
+80-1 +1 +2 +3 +4 +5 +6
+7
+9

2. Cộng hai số nguyên âm
Bài toán: Ông Bảy tháng trước có -100 000 đồng, tháng này ông
Bảy có -70 000 đồng.
Hỏi cả hai tháng ông Bảy có bao nhiêu đồng ?
-100 000


-70 000
?
0
Bài giải
Tổng số tiền hai tháng ông Bảy có là:
(-100 000) + (-70 000) = -170 000 (đồng)
Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
Tiết 43 §4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

?1 Tính và nhận xét kết quả
(-2) + (-3) và |-2| + |-3|
Yêu cầu: Các em chia nhóm và thực hiện bài giải trên bảng phụ
trong thời gian 5 phút.
Bài giải:
Ta có: (-2) + (-3) = -5
|-2| + |-3| = 2 + 3 = 5
Nhận xét: Kết quả phép tính của hai biểu thức đối nhau.
Quy tắc:
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả
Bài tập: Thực hiện phép tính
a) (+11) + (+102)
b) (-32) + (-71)
Tiết 43 §4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×