Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

uoc chung lon nhat moi cac thay co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.95 KB, 8 trang )





HS1. Ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè :
36 , 84 vµ 168.
HS2. T×m c¸c tËp hîp ¦ (12), ¦(30) vµ ¦C ( 12 , 30).


1.Ước chung lớn nhất
Nhận xét : Tất các các ước chung của 12 và 30 ( là 1,2,3,6)
đều là ước của ƯCLN(12, 30).
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất
trong tập hợp ước chung của các số đó.
Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1.
Do đó với mọi số tự nhiên a và b ,
ta có: ƯCLN( a , 1) = 1;
ƯCLN( a, b ,1) = 1
Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên
a và b , ta có: ƯCLN( a,1) = 1;
ƯCLN( a, b ,1) = 1


2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố
Ví dụ 2. Tìm ƯCLN ( 36, 84, 168)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
3
36 2 .3=
2
84 2 .3.7=


+ Chọn các thừa số nguyên tố
chung là :
+ Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy
với số mũ nhỏ nhất của nó.
3
168 2 .3.7=
2
2
. 3 =12
ƯCLN ( 36, 84, 168) =
2 và 3


1.Ước chung lớn nhất
2.Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta
thực hiện ba bước sau.
Bước 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ƯCLN phải tìm.
?1. Tìm ƯCLN ( 12, 30)

×