Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đỗ ngọc hà hocmai đề 12 (đã giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.9 KB, 12 trang )

HOCMAI.VN

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ SỐ 12

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Môn thi: VẬT LÝ

(Đề thi có 6 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................

Số báo danh:…………………………………………
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề

Cấp độ nhận thức
Nhận biết

1. Dao động cơ

Tổng

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao


Câu 14, 18,

Câu 23

Câu 35, 37, 39

7

Câu 34, 36, 40

5

Câu 31, 33, 38

9

20
2. Sóng cơ học
3. Điện xoay chiều

Câu 3

Câu 15

Câu 4, 6

Câu 13

Câu 25, 27, 29


4. Dao động và sóng điện
từ

Câu 19

5. Sóng ánh sáng

Câu 7, 8

Câu 22, 26

4

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 9, 17

Câu 28

3

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 10, 11

Câu 21, 30

4

8. Điện học


Câu 1, 2,
5

1

Câu 12

4

9. Từ học

Câu 32

10. Quang học
Tổng

6

Câu 16

Câu 24

14

10

1
2


10

40

Câu 1. Pin Vôn – ta gồm
A. một cực bằng kẽm và một cực bằng chì.

B. một cực bằng kẽm và một cực bằng đồng.

C. một cực bằng chì và một cực bằng chì điôxit.

D. một cực bằng chì và một cực bằng đồng.

Câu 2. Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ 1 và Đ2 giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L
có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì

A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay.

B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay.

C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ.

D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 sáng lên từ từ.

Câu 3. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2 > v1 > v3.

B. v3 > v2 > v1.


C. v1 > v3 > v2.

D. v1 > v2 > v3.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng


của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
− =0
U 0 I0

B.

U
I
+ = 2
U 0 I0

C.

u i
− =0
U I

D.


u2 i2
+
=1
U 02 I 02

Câu 5. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối các linh kiện điện trong mạch điện.
C. không mắc cầu chì cho mạch điện.
D. mạch điện sử dụng nguồn điện có năng lượng thấp.
Câu 6. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với
điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha

π
.
2

B. sớm pha

π
.
2

C. sớm pha

π
.
4


D. trễ pha

π
.
4

Câu 7. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 8. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 9. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn.

B. prôtôn nhưng khác số nuclôn.

C. nuclôn nhưng khác số nơtron.

D. nơtron nhưng khác số prôtôn.


Câu 11. Hạt nhân

234
91

Pa phóng xạ β- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt

nhân
A.

234
92

U

B.

234
92

U

C.

234
90

Th


D.

230
90

Th

Câu 12. Một điện trở R = 25 Ω được mắc vào bộ nguồn gồm 2 acquy giống nhau, điện trở trong mỗi
nguồn là r = 10 Ω. Gọi công suất tỏa nhiệt trên R khi 2 acquy mắc nối tiếp, song song lần lượt là P 1, P2. Tỉ
số

P1
bằng
P2

A.

16
.
9

B.

9
.
16

C.

4

.
3

D.

3
.
4


 100π t π 
+ ÷ V. Biết đèn chỉ sáng khi
Câu 13. Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 220 2cos
2
 3
điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang sáng lần
thứ 2018 là
A. 60,505 s

B. 60,515 s

C. 30,275 s

D. 30,265 s

Câu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không
đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động theo phương trình

π


x = 4 cos  10t + ÷ cm. Lấy g =10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi
3

quãng đường s = 3 cm (kể từ t = 0) là
A. 1,6 N.

B. 1,1 N.

C. 0,9 N.

D. 2 N.

Câu 15. Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz.
Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng
gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 0,6 m/s.

C. 0,8 m/s.

D. 0,4 m/s

Câu 16. Một quả cầu trong suốt có bán kính 14 cm. Tia tới đơn sắc
SA song song với đường kính MN của quả cầu và cách nó một đoạn 7
cm cho tia khúc xạ AN như hình. Chiết suất của quả cầu đối với tia
đơn sắc chiếu vào là
A. 1,33.

B. 1,93


C. 1,54.

D. 1,43.

Câu 17. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà
ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua tốc độ e bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A.

hc (n − 1)
e∆λ

B.

hc( n − 1)
en∆λ

C.

hc
en∆λ

D.

hc
e(n − 1)∆λ

Câu 18. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc
thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 0. Cho hai con

lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế năng là
vị trí cân bằng vật nhỏ của các con lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W 1, con lắc thứ hai
là W2. Tỉ số

W1

W2

A. 0,5.

B. 2.

C. 1.

D.

1
2

Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị
C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu
điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C nếu
điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.

40 −8
.10 s
3


B.

20 −8
.10 s
3

4 −8
C. 4 .10 s
3

D.

2 −8
.10 s.
3


Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0
và gia tốc a = 15 m/s 2, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆t chất điểm có vận tốc v / = -15π cm/s và gia
tốc a / = 7,5 3 m/s2. Lấy π2 = 10. Giá trị ∆t là
A.

2
s
15

Câu 21.

B.
210

84

1
s
15

C.

11
s
30

D.

Po là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì

206
82

1
s
30

Pb . Ban đầu có một mẫu

chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t 1; t2 = t1 + ∆t và t3 = t1 - ∆t
lần lượt là
A.

1 1

;
và δ. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
7 31

420
103

B.

105
206

C.

210
103

D.

105
103

Câu 22. Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, người ta thấy tại vị trí điểm M trên màn là vân sáng
bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n =
A. vân sáng bậc 4.

B. vân tối thứ 4.

4
thì tại vị trí điểm M thu được

3

C. vân tối thứ 6.

D. vân sáng bậc 6.

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần
chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J
(chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = π 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5 cm

B. 40 cm

C. 36 cm

D. 38,5 cm

Câu 24. Nguồn sáng điểm S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách
thấu kính một đoạn là 30 cm cho ảnh S /. Tịnh tiến thấu kính dọc trục
chính ra xa nguồn sáng S một đoạn 10, rồi xoay thấu kính quanh trục đi
qua quang tâm và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ một góc α thì nhận
thấy ảnh mới S// trùng với S/ ban đầu. Góc α xấp xỉ bằng
A. 36054/.
D. 18012/.

B. 25051/.

C.


45054/.

Câu 25. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u1 = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P 1 và hệ số công suất của đoạn mạch
là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u2 = U cos

(

)

3ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì

công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là
A. P1 = P2.

B. P1 = P2 3.

C. P1 = 3P2.

D. P1 3 = P2 .

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, ánh sáng
chiếu vào hai khe có bước sóng 0,6 µm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S 1 xuống màn quan sát. Ban
đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe (vị trí vân trung tâm
không thay đổi trong quá trình di chuyển màn) thì tại H xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối
(không kể vân tối lúc đầu). Nếu tiếp tục rời xa màn thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Khoảng
dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là
A. 0,48 m.

B. 0,82 m.


C. 0,72 m.

D. 0,36 m.

Câu 27. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở


thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3 A. Nếu

rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. 2 R 3

B.

2R

C. R 3

3

D.

R
3


Câu 28. Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n +
7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5,3. 10-11 m. Coi chuyển động của
electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6. 10-10 N.

B. 1,2. 10-10 N.

C. 1,6. 10-11 N.

D. 1,2. 10-11 N.

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R,
2L
. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa
3C
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là U Lmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm có giá trị như nhau và bằng U L, tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công
2
tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng R =

suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số
A.

1
3 2

.

B.


5
.
4

UL
bằng
U L max

C.

Câu 30. Phản ứng phân hạch urani

235

2
.
3

U có phương trình:

D.
235
92

5
2 2

.


139

U + n →95
42 Mo + 57 La + 2n + 7e . Cho biết

mU = 234,99u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u, mn = 1,0087u. Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất
tỏa nhiệt của xăng là 46. 106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương
với 1 g urani 235U phân hạch là
A. 1616 kg.

B. 1717 kg.

C. 1818 kg.

D. 1919 kg.

Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R 2C. Khi
f = fC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thu bằng

2
công suất cực
3

đại. Khi f = 2 2 fC thì hệ số công suất của mạch là
A.

2
5


B.

2
13

.

C.

1
13

.

D.

1
5

.

Câu 32. Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được
uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác
cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung
tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây
trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào
thời điểm t theo biểu thức α = 6t 2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong
mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?



A.

2
3

s và 1,1 A.

B.

2
3

s và 2,2 A.

C.

1
3

s và 2,2 A.

D.

1
3

s và 1,1 A.

Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình

vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R =
1
H và tụ điện có điện dung C có thể
π
thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định
100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

u = U 2 cos100π t (V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy khi
thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V.
Nếu thay đổi cách mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu
cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực
đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là
A. 1000 vòng.

B. 1500 vòng.

C. 4840 vòng.

D. 800 vòng.

Câu 34. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát
ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S 1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính
là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động
của các nguồn là
A. 18.

B. 9.

C. 22.


D. 11

Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng
xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi theo thời gian được
cho như hình vẽ bên. Biết F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s 2. Tỉ số
thời gian lò giãn và lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1,27.

B. 2,46.

C. 2,15.

D. 1,38.

Câu 36. Cho bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC = R. Tại O
đặt nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và C
lần lượt là 24,05 dB và 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 22,68 dB.

B. 21,76 dB.

C. 19,28 dB.

D. 20,39 dB.

Câu 37. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = Acosωt và x2 =
Acos2ωt, tốc độ cực đại của vật trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5ωA.


B. 2ωA.

C. 2,5ωA.

D. 3ωA.

Câu 38. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa
cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho U AP
không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi
uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB = U1. Khi tích (UAN. UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng U1 =
2

(
A.

)

6 + 3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uAB gần giá trị nào nhất sau đây?

.
7

B.


7

C.



7

D.


7

Câu 39. Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng m 1 = 1 kg đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A = 12,5 cm. Khi m 1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối
lượng m2 = 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m 1 với tốc độ 6 m/s. Biên độ dao động của hệ


hai vật sau va chạm là
A. 20 cm

B. 24 cm

C. 18 cm

D. 22 cm

Câu 40. Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O
của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả
hình dạng sợi dây ở hai thời điểm liên tiếp t 1 và t2 = t1 + 0,2 s.
Tại thời điểm t3 = t2 +

2
s thì độ lớn li độ của phần tử M
15


cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là

3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại
của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.

B. 0,018.

C. 0,012.

D. 0,022.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 12
01. B

02. D

03. D

04. D

05. A

06. D

07. D

08. B


09. B

10. B

11. D

12. A

13. B

14. B

15. B

16. B

17. B

18. A

19. B

20. C

21. D

22. A

23. A


24. B

25. A

26. C

27. B

28. B

29. D

30. D

31. B

32. C

33. A

34. A

35. D

36. C

37. C

38. B


39. A

40. B

Câu 29: Đáp án D


Có: P =

(U cos ϕ) 2
U 2 cos 2 ϕ1 U 2 cos 2 ϕ2 U 2
⇒ P1 + P2 = Pmax ⇔
+
=
⇔ cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 1
R
R
R
R
2

U
U R
1 
U R  1
2
2
Mặt khác: cosϕ = R = L ⇒ cos ϕ1 + cos ϕ2 =  L ÷  2 + 2 ÷ = 1
U
ZL U

 U   ZL1 ZL2 
2

1
1
2
1
1
2
2
U R
⇒ L ÷ . 2
= 1 (1)
Lại có 2 + 2 = 2 ⇒ 2 + 2 = 2
ω1 ω2 ωL
ZL1 ZL 2 ZL max
 U  ZL max
Gọi tổng trở trong trường hợp ULmax là Zmax, ta được
2

 Z .U 
(1) ⇔ 2  max L ÷
 U.ZL max 



cosϕ0 =

2


2

 R 
 UL 
2
.
÷ =1 ⇔ 2
÷ .cos ϕ0 = 1 (2)
 Zmax 
 U L max 

2ωC
2
ω
1
2 5
=
; L =
= 1,5 ⇒ cosϕ0 =
2
ω
ωC + ωL
5
1 + L ωC 1 − R C
ωC
2L

Thay vào (2), tìm được

UL

5
=
U L max 2 2

Câu 31: Đáp án B

2f C
cosϕ =
fC + f L
f

⇒ L =2
+ f = fC : UC max 
fC
(U cos ϕ) 2 2 U 2
2

P
=
=

cos
ϕ
=

R
3 R
3



fL
=
Mặt khác f C

1
1

= 2 ⇒ R 2C = L ⇒ ZL ZC = R 2
2
R C
R 2C
1−
1−
2L
2L

1
2
cosϕ =
=
1
2
3 (1)
Đặt R = 1 ⇒ ZC =
. Có

1 
ZL
1 +  ZL −
÷

ZL 


Trong TH này vì UC max nên mạch có tính dung kháng ⇒ Z L <
Với điều kiện trên, từ (1) ta tìm được nghiệm ZL =

1
ZL

1
.
2

+ f = 2 2f C : tần số tăng 2 2 lần thì cảm kháng cũng tăng 2 2 lần.


1

cosϕ ' =

2


1 
1 +  ZL '−
÷
ZL ' 





=

1
2

1

1+  2 − ÷
2


=

2
13

Câu 32: Đáp án C

B.r 2 .α
+ Từ thông qua mạch: φ = B.S =
= 3B.r 2 t 2
2
2
+ Độ lớn suất điện động cảm ứng: e = φ '(t) = 6B.r t

+ Điện trở của mạch: R α = ρ

+ Dòng điện cảm ứng:


I=


2r + r.α
= ρ.
S
S

e
6B.r.S.t
6B.r.S
=
=
2
R ρ(2 + 6t )
2

ρ  + 6t ÷
t



2

2
2
I max ⇔  + 6t ÷min . Lại có + 6t ≥ 2 .6t = 4 3 .
t

t

t

Dấu “=” xảy ra ⇔

2
1
6B.r.S
= 6t ⇔ t =
(s) ⇒ I max =
= 2, 2(A)
t
3
4 3ρ

Câu 33: Đáp án A
Đặt x =

U2 N2
=
.
U1 N1

+ TH1: U 2 = xU(V)
Có U C max =

xU R 2 + Z2L
= 141, 42(V) (1)
R

+ TH2: U 2 =


U
(V)
x

Có U RC max =

U(ZL + ZL2 + 4R 2
= 783,13(V) (2)
2Rx

x2 2
= 0,181 ⇒ x ≈ 0, 455 ⇒ N 2 = xN1 = 1000 (vòng)
Chia (1) cho (2) được:
1, 618


Câu 34: Đáp án A
Đặt λ = 1 thì S1S2 = 5,4.

 MS1 = mλ = m
( m, n ∈ ¢; m, n > 0 )
Để M dao động bđộ cực đại và cùng pha với nguồn thì 
 MS2 = nλ = n
 MS12 + MS22 ≤ 5, 4 2
 m 2 + n 2 ≤ 5, 42 (1)

Vì M nằm trong (C) nên 

(2)

m + n ≥ 5, 4
 MS1 + MS2 ≥ 5, 4
(m + n) 2
⇒ 0 < m + n ≤ 7, 64 . Kết hợp với (2) ta có
2
phải nhỏ hơn S1S2 nên m, n < 5, 4 . Ta có bảng sau :
Có m 2 + n 2 ≥

m + n = 6
 m + n = 7 . Để ý rằng MS1 và MS2


m+n=6

m
1
2
3
4
5
n
5
4
3
2
1
m+n=7
m
1
2

3
4
5
n
6 (loại)
5
4
3
2
Lưu ý rằng với mỗi cặp giá trị m và n thỏa mãn sẽ cho 2 điểm M (ở trên và dưới S1S2) nên tổng cộng có
18 điểm thỏa mãn đề bài.
Câu 35 : Đáp án D
Công thức lực đàn hồi : Fdh = −k( ∆l + x)

 F3 = − k(∆l − A)
Dựa vào đồ thị ta có 
 F2 = − k(∆l + A)
Lại có F1 + 3F2 + 6F3 = 0 ⇒ −k(∆l + x + 3∆l + 3A + 6∆l − 6A) = 0 ⇔ x = 3A − 10∆l
Dễ thấy T = 3/15 (s). Lực đàn hồi đi từ F1 đến F3 mất 1/15 s, hay nói cách khác, vật xuất phát ở vị trí ban
đầu có li độ x đến biên trên trong thời gian T/3, suy ra x = A/2 ⇒ ∆l = 0, 25A
∆l
.T
∆l
T
A
π − arccos

A

= 2

=
≈ 1,383
∆l
∆l
arccos
.T
arccos
A
A

arccos



t gian
t nen

Câu 36 : Đáp án C




P
P
OC
= I 0 .102,405 và
= I0 .101,803 ⇒
=2
2
2

4π.OA
4π.OC
OA

Từ đó dễ dàng chứng minh OC là đường kính của đường tròn.

Áp dụng định lý cosin cho tam giác OBC : OB2 = R 2 + 4R 2 − 2.2R.R.cos60 ⇒ OB = R 3
2

P
OB 
2,405 − L B
= I0 .10LB ⇒ 
Suy ra
⇒ L B ≈ 19, 28(dB)
2
÷ = 10
4π.OB
OA



Câu 37 : Đáp án C
+ Có : x = x1 + x 2 ⇒ v = x '(t) = x1 '(t) + x 2 '(t) = −ωA sin ωt − 2ωA sin 2ωt
⇒ v 2 = ω2 A 2 sin 2 ωt(1 + 4 cos ω t) 2 . Đặt y = cosωt (−1 ≤ y ≤ 1) ⇒ v 2 = ω2 A 2 (1 − x 2 )(1 + 4x) 2
+ Xét f (x) = (1 − x 2 )(1 + 4x) 2

1

x = − 4

Có f '(x) = −2x(1 + 4x) 2 + 8(1 − x 2 )(1 + 4x) = −2(1 + 4x)(8x 2 + x − 4) ⇒ f '(x) = 0 ⇔ 
−1 ± 129

 x =
16
Lập bảng biến thiên, dễ dàng tìm được f (x)max =

3
−1 + 129
(789 + 43 129) ⇔ x =
512
16

⇒ v max ≈ 2,736ωA
Câu 38 :Đáp án B

Gọi độ lệch pha của uAP và uAB là β.
Có U AP = U

(R + r) 2 + Z2L
∉ R ⇒ ZC = 2ZL và UAP luôn bằng U.
(R + r) 2 + (ZL − ZC )2

Suy ra tam giác ABP cân tại A, góc α không đổi. Thay đổi R (AM) thì dễ thấy β max = 2α.


+ uAP lệch pha cực đại uAB khi R = 0 ⇒ U1 =

+ U AN .U NP


2UZ L
r 2 + ZL2

U 2AN + U 2NP U 2

=
⇒ ( U AN .U NP ) max ⇔ U AN = U NP
2
2

Suy ra tam giác ANP vuông cân tại N ⇒ ZL = R + r

⇒ U 2 = U AN − U MN =

U
Ur

2 ZL 2

Mà U1 = 2( 6 + 3 3)U 2 ⇒

ZL
Z2L + r 2

=

6 + 3  ZL − r 
ZL
≈ 1,37672


÷⇒
r
2  ZL 

⇒ tan α ≈ 1,37672 ⇒ α ≈ 540 ⇒ βmax ≈ 1080
Câu 39 : Đáp án A
Ngay trước khi va chạm, vật m1 ở biên dưới nên có vận tốc = 0.
Định luật bảo toàn động lượng : m1.0 + m 2 .6 = (m1 + m 2 ).v ⇒ v = 2(m/ s)
Hệ mới có VTCB bị dịch xuống dưới một đoạn
Có : x '2 +

m2g
= 2,5(cm) nên li độ sẽ là 10 cm.
k

v '2
= A '2 ⇒ A ' = 20(cm)
2
ω'

Câu 40 : Đáp án B
Từ hình vẽ dễ thấy λ = 6, 4(m)
Trong 0,2s, sóng truyền đi 0,8 m nên v = 4 (m/s) => f = 0,625 (Hz)
Độ lệch pha của M so với O: ∆ϕ =

2πd 3π
=
λ
4


+ Tại t1: uO = 0 và đang giảm ⇒ φO( t1) =
Suy ra φM( t3) = φM(t1) + ω(t 3 − t1 ) =
Có δ =

v max 2πfa
=
≈ 0, 0196
v
v

π
π
⇒ φM(t1) = −
2
4

π
a 3
⇒ u M(t 3) =
= 3 ⇒ a = 2(cm) .
6
2



×