PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM MỸ
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐƯỜNG
DANH SÁCH THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
1
CSDL1001
Hệ Mặt Trời
DL 1
2
CSDL1002
Lưới kinh vĩ tuyến
DL 2
3
CSDL1003
Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời
DL 3
4
CSDL1004
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
DL 4
5
CSDL1005
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
DL 5
6
CSDL1006
Cấu tạo của núi lửa
DL 6
7
CSDL1007
Các tầng khí quyển
DL 7
8
CSDL1008
Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất
DL 8
9
CSDL1009
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng
DL 9
10
CSDL1010
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh
DL 10
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
11
CSDL1011
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà
DL 11
12
CSDL1012
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao
DL 12
13
CSDL1013
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc
DL 13
14
CSDL1014
Hình ảnh về ô nhiễm môi trường
DL 14
15
CSDL1019
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng
DL 15
16
CSDL1020
Cồn cát Mũi Né
DL 16
17
CSDL1021
Rừng khộp
DL 17
18
CSDL1022
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
DL 18
19
CSDL1023
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
DL 19
20
CSDL1024
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam
DL 20
21
CSDL1025
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam
DL 21
22
CSDL1026
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
DL 22
23
CSCD1001
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 6
CD 1
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
24
CSCD1002
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7
CD 2
25
CSCD1003
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8
CD 3
26
CSCD1005
Bác sĩ nông học Lương Định Của-anh hùng lao động
CD05
27
CSCD1006
Nghệ sỹ nhân dân Đặng Thái Sơn
CD06
28
CSCD1007
Ôn bài sau giờ lên lớp (HG)
CD07
29
CSCD1008
Bác Hồ tập thể thao tại chiến khu Việt Bắc
CD08
30
CSCD1009
Ghi nhớ công ơn liệt sỹ
CD09
31
CSCD1010
Tắc nghẽn giao thông ở đô thị lớn
CD10
32
CSCD1011
Chúng em tham gia phủ xanh đồi trọc
CD11
33
CSCD1012
Hậu quả của tăng dân số nhanh
CD12
34
CSCD1013
Rừng là tài nguyên thiên nhiên của đất nước
CD13
35
CSCD1014
Rừng bị phá làm nương rẫy
CD14
36
CSCD1015
Phá rừng và hậu quả với môi trường
CD15
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
37
CSCD1016
Nguyên nhân lũ tràn
CD16
38
CSCD1017
Sau cơn lũ
CD17
39
CSCD1018
Bác Hồ với thiếu nhi
CD18
40
CSCD1019
Bác Hồ và nhân dân Việt Nam
CD19
41
CSCD1020
Bác Hồ với Bộ đội
CD20
42
CSCD1021
Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch
CD21
43
CSCD1022
Thương người như thể thương thân
CD22
44
CSCD1023
Tháp Chàm
CD23
45
CSCD1024
Thánh địa Mĩ Sơn
CD24
46
CSCD1025
Tàn phá và huỷ hoại môi trường
CD25
47
CSCD1026
Phòng chống tệ nạn xã hội
CD26
48
CSCD1027
Xét xử vụ án Khánh trắng
CD27
49
CSCD1028
Phòng ngừa tai nạn vũ khí và cháy nổ
CD28
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
50
CSCD1029
Tích cực tham gia hoạt động chính trị- xã hội
CD29
51
CSCD1030
Mọi người dân thực hiện quyền bầu cử
CD30
52
CSCD1031
AIDS- thảm họa của loài người
CD31
53
CSLS1001
Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X
LS 1
54
CSLS1002
Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn
LS 2
55
CSLS1003
Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn
LS 3
56
CSLS1004
Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long
LS 4
57
CSLS1005
Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng
LS 5
58
CSLS1006
Khánh thành kênh đào Xuy-ê
LS 6
59
CSLS1007
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc
LS 7
60
CSLS1008
Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX
LS 8
61
CSLS1009
Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp
LS 9
62
CSLS1010
Hội nghị I-an-ta (2-1945)
LS 10
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
63
CSLS1011
Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
LS 11
64
CSLS1012
Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp
LS 12
65
CSLS1013
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng
LS 13
66
CSLS1014
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng
LS 14
67
CSLS1015
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng.
LS 15
68
CSLS1016
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
LS 16
69
CSLS1017
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930)
LS 17
70
CSLS1018
Các hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939
LS 18
71
CSLS1019
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945
LS 19
72
CSLS1020
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)
LS 20
73
CSLS1021
Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954) LS 21
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
74
CSLS1022
Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975)
LS 22
75
CSLS1023
Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
LS 23
76
CSLS1024
Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986 -2000)
LS 24
77
CSLS1025
Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929
LS 25
78
CSLS1026
Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay
LS 26
79
CSLS2044
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc
châu Mĩ (1775 - 1783)
LS 44
80
CSLS2047
Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918)
LS 47
81
CSLS2048
Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương
LS 48
82
CSLS2049
Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương
LS 49
83
CSLS2055
Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913).
LS 55
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
84
CSLS2064
Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965
LS 64
- 1968)
85
CSLS2065
Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969LS 65
1973)
86
CSLS2068
Lược đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989
LS 68
87
CSNN1001
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK
NN 1
88
CSNV1001
Bộ tranh dạy tác phẩm Văn học dân gian Việt Nam và nước ngoài
NV 2
89
CSNV1009
Hình ảnh Yên Tử
NV 2
90
CSNV1010
Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
NV 3
91
CSNV1011
Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20
NV 4
92
CSNV1012
Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội
NV 5
93
CSNV1013
Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ Chí Minh
NV 6
94
CSNV1014
Hình ảnh về đức tính giản dị của Bác Hồ
NV 7
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
95
CSNV1015
Ảnh Đèo Ngang
NV 8
96
CSNV1016
Tập ảnh ca Huế trên sông Hương
NV 9
97
CSNV1017
Ảnh đảo Côn Lôn và di tích nhà tù
NV 10
98
CSNV1018
Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư
NV 11
99
CSNV1019
Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện Kiều
NV 12
100
CSNV1026
Bộ tranh tác giả khối 6
NVT01
101
CSNV1027
Bộ tranh tác giả khối 7
NVT02
102
CSNV1028
Bộ tranh tác giả khối 8
NVT03
103
CSNV1029
Bộ tranh tác giả khối 9
NVT04
104
CSTD1001
Động tác bật nhảy gồm:a. Nhảy bước bộ trên không.b. Chạy đà chính diện giậm nhảy co
chân qua xà.c. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.
TD 1
105
CSTD1002
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
TD 2
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
106
CSTD1003
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
TD 3
107
CSTD1004
Sân thi đấu các môn
TDT01
108
CSTD1005
Chạy đạp sau
TDT02
109
CSTD1006
Đà 2 bước chéo ném bóng
TDT03
110
CSTD1007
nhảy bước bộ trên không
TDT04
111
CSTD1008
Chạy đà chính diện dậm nhảy có chân qua xà
TDT05
112
CSTD1009
Chạy đà chính diện dậm nhảy chân lăng duỗi thẳng
TDT06
113
CSTD1010
Nhảy kiểu ngồi
TDT07
114
CSTD1011
Đá cầu
TDT08
115
CSTD1012
Chạy cự li ngắn
TDT09
116
CSTD1013
Bơi trườn sáp
TDT10
117
CSTD1014
Phát bóng thấp tay
TDT11
118
CSTD1015
Nhảy cao kiểu bước qua
TDT12
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
119
CSTD1016
Dừng bóng bằng lòng bàn chân
TDT13
120
CSTD1017
Bài TD phát triển lớp 9 (nam)
TDT14
121
CSTD1018
Bài TD phát triển lớp 9 (nữ)
TDT15
122
CSTD1019
Bài TD phát triển lớp 8 (nam)
TDT16
123
CSTD1020
Bài TD phát triển lớp 8 (nữ)
TDT17
124
CSTD1021
Bài TD phát triển lớp 7 (nam)
TDT18
125
CSTD1022
Bài TD phát triển lớp 6 (nam)
TDT19
126
CSTD1023
Bài TD phát triển lớp 7 (nữ)
TDT20
127
CSTD1024
Bài TD phát triển lớp 6 (nữ)
TDT21
128
CSTH1001
Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt)
TH 1
129
CSTH1002
Bảng thu thập số liệu thống kê
TH 2
130
CSTH1002
Bàn phím có phân chia màu sắc theo ngón tay
TH 3
131
CSTH1003
Mô hình tổ chức cây thư mục và biểu diễn tương ứng trong hệ điều hành
TH 4
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
132
CSTH1003
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng.
TH 5
133
CSTH1004
Minh họa về biến nhớ
TH 6
134
CSTH1005
Lưu đồ câu lệnh điều kiện, vòng lặp có số lần biết trước, vòng lặp có số lần chưa biết trước
TH 7
135
CSAN1001
Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK
AN 1
136
CSAN1002
Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK
AN 2
137
CSCN1003
Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa
CN 1
138
CSCN1004
Nguyên tắc cắm hoa trang trí
CN 2
139
CSCN1008
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu
CN 3
140
CSCN1009
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm
CN 4
141
CSCN1010
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai
CN 5
142
CSCN1011
Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen
CN 6
143
CSCN1012
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà
CN 7
144
CSCN1013
Thước cặp
CN 8
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
145
CSCN1015
Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện
CN 9
146
CSCN1016
Mạng điện trong nhà
CN 10
147
CSMT1001
Một số tác phẩm hội hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
MT 1
148
CSMT1002
Một số tác phẩm hội hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài
MT 2
149
CSMT1003
Một số tranh dân gian Việt Nam
MT 3
150
CSHH1001
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí
HH 1
151
CSHH1002
Bảng tính tan trong nước của các axit -bazơ -muối
HH 2
152
CSHH1003
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
HH 3
153
CSHH1004
Chu trình Cac-bon trong tự nhiên
HH 4
154
CSHH1005
Chung cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm
HH 5
155
CSHH1006
Điều chế và ứng dụng của oxi
HH 6
156
CSHH1007
Điều chế và ứng dụng của hiđro
HH 7
157
CSHH1008
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất
HH 8
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
158
CSHH1009
Sơ đồ lò luyện gang
HH 9
159
CSHH1010
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất
HH 10
160
CSSH1001
Đặc điểm chung của thực vật.
SH 1
161
CSSH1002
Một số cây có hoa, cây không có hoa.
SH 2
162
CSSH1003
Cấu tạo tế bào thực vật.
SH 3
163
CSSH1004
Các lọai rễ, các miền của rễ và cấu tạo miền hút của rễ.
SH 4
164
CSSH1005
Thí nghiệm về nhu cầu muối khoáng của cây.
SH 5
165
CSSH1006
Một số lọai rễ biến dạng.
SH 6
166
CSSH1007
Hình dạng ngoài của thân và các loại thân cây.
SH 7
167
CSSH1008
Các loại thân biến dạng.
SH 8
168
CSSH1009
Cấu tạo trong của thân cây và sự vận chuyển các chất trong thân.
SH 9
169
CSSH1010
Đặc điểm bên ngoài của lá
SH 10
170
CSSH1011
Cấu tạo trong của phiến lá
SH 11
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
171
CSSH1012
Một số lọai lá biến dạng
SH 12
172
CSSH1013
Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên và sinh sản dinh dưỡng do con người
SH 13
173
CSSH1014
Cấu tạo hoa – Cách xắp xếp hoa trên cây
SH 14
174
CSSH1015
Thụ phấn, thụ tinh
SH 15
175
CSSH1016
Các loại quả
SH 16
176
CSSH1017
Các bộ phận của hạt và các cách phát tán quả, hạt
SH 17
177
CSSH1018
Tảo và một số tảo thường gặp
SH 18
178
CSSH1019
Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
SH 19
179
CSSH1020
Vi khuẩn – Nấm - Địa y
SH 20
180
CSSH1021
Một số loại nấm (nấm sò, nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm rơm, nấm linh chi, nấm hương)
SH 21
181
CSSH1022
Hình dạng và cấu tạo của thú
SH 22
182
CSSH1023
Tiến hoá của hệ thần kinh
SH 23
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
183
CSSH1024
Tiến hoá của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp
SH 24
184
CSSH1025
Tiến hoá của hệ vận chuyển
SH 25
185
CSSH1026
Sự đa dạng của giáp xác
SH 26
186
CSSH1027
Vòng đời sán lá gan
SH 27
187
CSSH1028
Biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn
SH 28
188
CSSH1029
Cây phát sinh động vật
SH 29
189
CSSH1030
Bộ xương cá
SH 30
190
CSSH1031
Sự sinh sản và phát triển của ếch.
SH 31
191
CSSH1032
Bộ xương ếch
SH 32
192
CSSH1033
Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè)
SH 33
193
CSSH1034
Bộ xương chim bồ câu
SH 34
194
CSSH1035
Bộ xương thú (thỏ)
SH 35
195
CSSH1036
Cấu tạo của Tôm
SH 36
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
196
CSSH1037
Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà
đá)
SH 37
197
CSSH1038
Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ)
SH 38
198
CSSH1039
Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu)
SH 39
199
CSSH1040
Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay)
SH 40
200
CSSH1041
Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi)
SH 41
201
CSSH1042
Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ
móng guốc)
SH 42
202
CSSH1043
Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo
trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm).
SH 43
203
CSSH1044
Cấu tạo tế bào động vật
SH 44
204
CSSH1045
Cấu tạo bắp cơ
SH 45
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
205
CSSH1046
Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
SH 46
206
CSSH1047
Cấu tạo bộ não
SH 47
207
CSSH1048
Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm
SH 48
208
CSSH1049
Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng
SH 49
209
CSSH1050
Cơ quan phân tích thính giác
SH 50
210
CSSH1051
Cơ quan phân tích thị giác
SH 51
211
CSSH1052
Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết
SH 52
212
CSSH1053
Các loại mô
SH 53
213
CSSH1054
Cấu tạo máu
SH 54
214
CSSH1055
Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương
SH 55
215
CSSH1056
Hướng dẫn tao tác: Sơ cứu cầm máu
SH 56
216
CSSH1057
Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo.
SH 57
STT
Mã thiết bị
Tên thiết bị
Số h
217
CSSH1058
Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của
Menden
SH 58
218
CSSH3149
Bộ tranh Sinh học 6
SHT01
219
CSSH3150
Bộ tranh sinh học 7
SHT02
220
CSSH3151
Bộ tranh Sinh học 8
01
221
CSSH3153
Bộ tranh Sinh học 9
SHT04
222
CSVL04
Bộ tranh Vật lý khối 6
VLT04
223
CSVL05
Bộ tranh Vật lý khối 7
01
224
CSVL07
Bộ tranh Vật lý khối 8
VLT07
225
CSVL08
Bộ tranh Vật lý khối 9
VLT08
Người lập phiếu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Minh Lộc