Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.69 KB, 4 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: KHTN ­ Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 40 câu)
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ

                                                                                                                                            

Họ và tên thí sinh:.................................................................... Lớp:...................
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
Câu 2.  Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm.  
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là 
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ  tự  do. Điện tích cực đại trên  
một bản tụ là 2.10­6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ  tự  do 
của mạch là 
A. 
B. .
C. 
D. .


Câu 4. Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ  tự  cảm L. Trong khoảng thời gian , độ 
biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là  và . Suất điện động  
tự cảm trong mạch là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Trong một thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng  
cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. 
Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là 
A. 0,36 mm. 
B. 0,72 mm. 
C. 0,3 mm. 
D. 0,6 mm.
Câu 6. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20 A dưới điện áp hiệu dụng 200 V. Biết điện  
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5 kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 
A. 50 A. 
B. 1,25 A.
C. 5 A. 
D. 0,8 A. 
Câu 7. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là (). Đại lượng  được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 8. Sóng điện từ  lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ  trường  
luôn
A. lệch pha 
B. lệch pha 
C. cùng pha.

D. ngược pha.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Câu 10. Một vật có khối lượng  dao động điều hòa theo phương trình  Mốc tính thế  năng tại vị  trí cân  
bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11. Một kim loại có công thoát elêctron là A. Biết hằng số Plăng là  và tốc độ ánh sáng truyền trong  
chân không là  Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có chu kì là  Tại thời điểm  vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu  
Trang 1/4 ­ Mã đề 201


tiên vận tốc của vật bằng không là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13. Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là  và điện áp hiệu dụng ở hai cực của  
máy phát là  Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng  
cộng là  Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.
B. Tia laze.
C. Tia tử ngoại. 
D. Tia hồng ngoại.
Câu 15. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử.
B. nơtron.
C. điện tích. 
D. nguyên tử.
Câu 16.  Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm cócặp cực, quay với tốc độ   vòng/phút. 
Dòng điện do máy phát ra có tần số là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. 
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 18. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100 g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày  
đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 87,5 g.
B. 12,5 g.
C. 6,25 g.

D. 93,75 g.
Câu 19. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ  có tụ  điện. Biết tụ  điện có dung kháng là 
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là 
A. dao động tắt dần. 
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa. 
D. dao động duy trì. 
Câu 22. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = –1,5 eV sang trạng thái dừng có 
năng lượng Em = –3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra là 
A. 0,654.10­5 m. 
B. 0,654.10­6 m.
C. 0,654.10­4 m.
D. 0,654.10­7 m.
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần  
có cảm kháng 20  và tụ điện có dung kháng 60 . Hệ số công suất của mạch là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ, vàng  

và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước.  Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc 
khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt < rđ < rv.
B. rt < rv < rđ.
C. rđ = rv = rt. 
D. rđ < rv < rt.
Câu 25. Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
A. chu kì sóng tăng. 
B. bước sóng không đổi. 
C. tần số sóng không đổi. 
D. bước sóng giảm. 
Câu 26. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế 
giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m.
B. 2 V/m.
C. 200 V/m.
D. 20 V/m.
Câu 27. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng.
Trang 2/4 ­ Mã đề 201


C. Số hạt prôtôn.
D. Năng lượng liên kết.
Câu 28. Hạt nhâncó số prôtôn là 
A. Z.
B. A + Z.
C. A.
D. A – Z.

Câu 29. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Câu 30. Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để  trộn dao động âm tần với 
dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng. 
B. mạch biến điệu. 
C. mạch chọn sóng.
D. mạch khuếch đại. 
Câu 31. Một vật khối lượng 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương  
có phương trình lần lượt là  và ( tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật là 
A. 37,5 J.
B. 75 J.
C. 75 mJ.
D. 37,5 mJ.
Câu 32. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp 
thụ  và không phản xạ  âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ  O. Biết mức  
cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 34 dB.
B. 26 dB. 
C. 40 dB.
D. 17 dB.
Câu 33.  Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc  
với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Gọi  C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho  
ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà  
phần tử  chất lỏng tại đó dao động với biên độ  cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6. Độ  dài 
đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6,75.

B. 6,17.
C. 6,25.
D. 6,49.
Câu 34. Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11 cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính cận  
đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất 
mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm.
B. 16,7 cm.
C. 14,3 cm. 
D. 12,11 cm.
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ 
thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fđh vào chiều dài  của lò xo. 
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u =  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở  thuần 100, cuộn cảm  
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch  

A. 400 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  , tụ  điện và cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá  
trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch  
khi đó là 
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được  
đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang  ở  vị  trí cân bằng thì một vật nhỏ  m có khối lượng 1 kg chuyển  
động với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va 
chạm mềm và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Trang 3/4 ­ Mã đề 201


Câu 39. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của  
chu kỳ  dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh  
này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. 
Học sinh này xác định được góc  LấyTheo kết quả  thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí 
nghiệm là
A. 9,76 m/s2.
B. 9,83 m/s2.
C. 9,8 m/s2.
D. 9,78 m/s2.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở 
r, tụ điện và điện trở R theo thứ tự mắc nối tiếp. BiếtN là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Với f = f 1 
thì cường độ dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của đoạn NB là P1, nếu đặt điện áp trên với 
tần số f1 vào hai đầu R thì công suất tiêu thụ của R là 4P1. Với f = f2 thì cường độ dòng điện trong đoạn 
mạch AB ban đầu là i2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của i1 và i2 theo thời gian t như hình vẽ. 
Cường độ hiệu dụng của dòng điện i1 là
A. 1,12 A. 
B. 1,62 A. 


C. 1,23 A.
­­­­­­ HẾT ­­­­­­

Trang 4/4 ­ Mã đề 201

D. 1,58 A. 



×