Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - PT DTNT Tỉnh Khánh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.32 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH
HÒA
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH
( Đề có 5 trang)

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QG NĂM 2020
MÔN: ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 41 (NB): Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng
A. tháng V.

B. tháng IX.

C. tháng VI.

D. tháng X.

Câu 42 (TH): Ở Việt Nam, thiên nhiên vùng núi nào có đủ cả 3 đại cao? 
A. Đông Bắc.         B. Trường Sơn Nam. 

  C. Tây Bắc. 

D. Trường Sơn Bắc. 

Câu 43 (VD): Sự  khác biệt về  thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc do  ảnh hưởng của gió 
mùa mùa đông và dãy 
A. Tam Đảo. 

B. Pu Đen Đinh. 


C. Con Voi. 

D. Hoàng Liên Sơn. 

Câu 44 (VD): Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là 
A. đô thị hóa. 

B. địa hình thấp. 

C. triều cường. 

D. đê ngăn lũ. 

Câu 45 (NB): Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc là
A. hướng vòng cung.

B. hướng Đông Bắc ­ Tây Nam.

C. hướng Đông ­ Tây.

D. thấp dần từ Tây Bắc ­ Đông Nam.

Câu 46 (VD): Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Yếu tố khí hậu.

B. Yếu tố biển.

C. Yếu tố vị trí và hình thể.

D. Yếu tổ địa hình.


Câu 47 (VD): Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người. Tính mật  
độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”. 
A. 295 người/ km2 .         B. 285 người/ km2.  C. 290 người/ km2. 

D. 280 người/ km2. 

Câu 48 (VD): So với mức bình quân của thế  giới, tỉ  lệ  dân thành thị  của nước ta còn thấp. Nguyên nhân 
chính là do
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
Câu 49 (VD): Dân số tăng nhanh không gây sức ép tới
A. phát triển kinh tế ­ xã hội.

B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

C. nâng cao chất lượng cuộc sống.

D. thị trường tiêu thụ hàng hóa.


Câu 50 (VD): Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp được khai thác tốt hơn ít nhờ vào
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.

B. bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

C. nhập khẩu các giống cây, con mới.


D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.

Câu 51 (NB): Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp sản xuất thuốc lá.

C. Công nghiệp chế biến gỗ.

D. Công nghiệp in, sao chép.

Câu 52 (NB): Vùng nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 53 (TH): Nền nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi phát triển ở khu vực nào sau đây?
A. Gần các thành phố lớn.

B. Vùng ven biển và hải đảo.

C. Các khu vực nhiều đồi núi.

D. Các khu vực giáp với biên giới.

Câu 54 (TH): Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là?

A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
Câu 55 (TH): Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp.

B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.

C. Nuôi trồng thủy sản.

D. Sản xuất lúa nước.

Câu 56 (VD): Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 57 (NB): Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A.Thứ 1.

B. Thứ 2.

C. Thứ 3.

D. Thứ 4.

Câu 58 (TH): Một trong những trở ngại đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thiếu nguồn nguyên liệu.


B. thiếu lao động lành nghề

C. hạn chế về khoáng sản.

D. giao thông còn khó khăn.


Câu 59 (TH): Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là 
   A. cà phê, chè, hồ tiêu.

   B. cao su, cà phê, hồ tiêu.

   C. chè, quế, hồi.

               D. chè, cà phê, cao su.

Câu 60 (NB): Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
    A. Giáp với Thượng Lào.                                                         
    B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
    C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.      
    D. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 61 (TH): Vai trò chính của rừng ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
    A. chắn gió, bão, cát bay, cát chảy.

                            B. điều hòa dòng chảy của sông ngòi.

    C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.

                D. để lấy gỗ nguyên liệu. 


Câu 62 (TH): Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với
    A. nhà máy lọc dầu.

                             B. nhà máy sản xuất xi măng.

    C. nhà máy đóng tàu biển.                                          D. nhà máy chế biến thực phẩm.
Câu 63 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­5, tỉnh không giáp với Cộng hòa dân chủ nhân dân 
Lào là 
A. Sơn La. 

B. Điện Biên. 

C. Lai Châu. 

D. Thanh Hóa. 

Câu 64 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ 
và Nam Bộ? 
A. Ngọc Linh. 

B. Vọng Phu. 

C. Chư Yang Sin. 

D. Kon Ka Kinh.

Câu 65 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía  
Nam? 
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. 


B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 

C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. 

D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. 

Câu 66 (NB): Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố  trực thuộc trung  ương nào 
của nước ta không giáp biển? 
A. Hà Nội, Hải Phòng. 

B. Cần Thơ, Hà Nội. 

C. Đà Nẵng, Cần Thơ. 

D. Hải Phòng, Đà Nẵng. 

Câu 67 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không nằm trên đảo? 
A. Xuân Thủy. 

B. Cát Bà. 

C. Côn Đảo. 

D. Phú Quốc 

Câu 68 (NB): Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều  
nhất vùng núi nào? 
A. Tây Bắc. 

B. Trường Sơn Bắc.  C. Trường Sơn Nam.  D. Đông Bắc . 



Câu 69 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập 
trung ở vùng 
A. Đông Nam Bộ. 

B. Tây Nguyên. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu  70  (NB):  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây  không thuộc hệ 
thống sông Mê Công? 
A. Cửa Tiểu. 

B. Cửa Soi Rạp. 

C. Cửa Đại. 

D. Cửa Định An. 

Câu 71 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du 
miền núi phía Bắc?
A. Thái Nguyên.

B. Hạ Long.

C. Vĩnh Phúc. 


D. Hải Phòng

Câu 72 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu phân bố nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 73 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6­ 7, cho biết dãy núi nào sau đây  không thuộc vùng núi 
Tây Bắc?
A. Hoàng Liên Sơn.

B. Pu Đen Đinh.

C. Pu Sam Sao.

D. Trường Sơn.

Câu 74 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng  
lúa cao nhất cả nước?
A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Đồng Tháp.

D. Vĩnh Long.


Câu 75 (NB): Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không 
thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.

B. Nghi Sơn.

C. Vũng Áng.                   D. Chân Mây ­ Lăng Cô.  

Câu 76 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hà Nội  
có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.

B. Tháng IX.

C. Tháng X.

D. Tháng XI.

Câu 77 (TH): Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ lệ tăng dân số nước ta qua các cuộc điều tra dân số
1/4/1989

1/4/1999

1/4/2009

1/4/2019



Dân số (nghìn người)

64376

76323

85847

96209

Tỉ lệ tăng dân số (%)

2,10

1,70

1,18

1,14

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là biểu đồ 
A. miền. 

  B. đường. 

        C. cột. 

           D. kết hợp. 

Câu 78 (VD): Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm

2009

2019

Nông, lâm, thủy sản

53,9

35,3

Công nghiệp, xây dựng

20,3

29,2

Dịch vụ

25,8

35,5

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? 
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất. 
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. 
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm. 
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm. 

Câu 79 (VD): Cho biểu đồ:


CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2010 VÀ 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo  
khu vực kinh tế nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Dịch vụ có xu hướng tăng.

B. Công nghiệp ­ xây dựng tăng

C. Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp ổn định.

D. Công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.

Câu 80 (VD): Cho biểu đồ sau:

Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? 
A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng. 

B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm. 

C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ. 

D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100. 
­­­­ HẾT­­­­




×