Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THGDTX&HN Ninh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.85 KB, 4 trang )

      TTGDTX&HN NINH HOA
̀ 
2020
ĐỀ THI THAM KHẢO 
              (Đê thi co 04 trang)
̀
́

            KY THI T
̀
ỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 
Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI
Môn thi thành phần: Địa Lý
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh: ………………………………
Số báo danh: ………………………………...
Câu 41. Vung đât cua lanh thô Viêt Nam bao gôm
̀
́ ̉ ̃
̉
̣
̀
A. phân đât liên tiêp giap v
̀ ́ ̀ ́
́ ơi vung biên.
́ ̀
̉
B. phân đ
̀ ược giơi han b
́ ̣ ởi đường biên giơi.


́
C. toan bô phân đât liên va cac hai đao.
̀ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉
D. cac hai đao va vung đông băng ven biên.
́ ̉ ̉
̀ ̀
̀
̀
̉
Câu 42. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc ­ nam và hướng vòng cung.    B. hướng tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông ­ tây và hướng vòng cung.    D. hướng đông bắc ­ tây nam và hướng vòng cung.
Câu 43. Việc đảm bảo an ninh lương thực nước ta là cơ sở để
A. chuyển dịch cơ cấu cây trồng.           
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
Câu 44. Cơ câu nganh công nghiêp theo nganh 
́
̀
̣
̀ ở nươc ta hiên nay gôm
́
̣
̀
A. 3 nhom v
́ ơi 27 nganh.               
́
̀

   B. 4 nhom v
́ ơi 29 nganh.
́
̀
C. 5 nhom v
́ ơi 25 nganh.                  D. 3 nhom v
́
̀
́ ơi 29 nganh.
́
̀
Câu 45. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. sắt.     
 B. crôm. 
C. bôxit.
      D. dầu mỏ.
Câu 46. Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biêt đ
́ ỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường 
Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh.      
 B. Ngọc Linh.  
C. Lang Biang.      
D. Bà Đen.
Câu 48. Căn cứ vào bản đồ khí hậu chung ở Atlat địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác hại lớn nhất  
của gió Tây khô là

A. đồng bằng sông Hồng.      B. Tây Bắc.      C. Bắc Trung Bộ.      D. Tây Nguyên
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa bão ở nước ta là
A. từ tháng V đến tháng X.                B. từ tháng XII đến tháng VI.
C. từ tháng VI đến tháng XII.            D. từ tháng VIII đến tháng XI.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biêt v
́ ươn quôc gia nao sau đây năm ven biên?
̀
́
̀
̀
̉
A. Cat Ba.
́ ̀
B. Cuc Ph
́ ương.
C. Bên En.
́
D. Xuân Thuy.
̉
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hay cho biêt cac trung tâm kinh tê nao sau đây co quy mô
̃
́ ́
́ ̀
́
 
trên 100 nghin ti đông (năm 2007)?
̀ ̉ ̀
A. TP. Hô Chi Minh, Đa Năng.
̀ ́
̀ ̃

B. Ha Nôi, TP. Hô Chi Minh.
̀ ̣
̀ ́
C. Hai Phong, TP. Hô Chi Minh.
̉
̀
̀ ́
D. TP. Hô Chi Minh, Cân Th
̀ ́
̀
ơ.
Câu 52. Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng  
thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biêt đâu t
́ ̣ ương được trông nhiêu 
̀
̀ ở tinh nao sau đây?
̉
̀


A. Lai Châu.
B. Điên Biên.
̣
C. Quang Ngai.
̃

̃
D. Bac Liêu.
̣
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau  đây có 
quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biêt trung tâm công nghiêp nao sau đây co nganh 
́
̣
̀
́ ̀
đong tau?
́
̀
A. Ha Long.
̣
B. Vinh.
C. Nha Trang.
D. Rach Gia.
̣
́
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Đia lí Vi
̣
ệt Nam trang 23, cho biêt tuy
́ ến đường biển quan trọng nhất của nước ta  
là?
A. Hải Phòng ­ Cửa Lò     

 B. Hải Phòng ­ Đà Nẵng
C. TP Hồ Chí Minh ­ Hải Phòng     
 D. TP Hồ Chí Minh ­ Quy Nhơn
Câu 57. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, cho biêt cac tinh nao sau đây 
́ ́ ̉
̀
ở Băc Trung Bô nuôi nhiêu 
́
̣
̀
trâu?
A. Thanh Hoa, Nghê An.
́
̣
B. Nghê An, Quang Tri.
̣
̉
̣
C. Ha Tinh, Quang Binh.
̀ ̃
̃
̀
D. Quang Tri, Th
̉
̣
ưa Thiên ­ Huê.
̀
́
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biêt n
́ ơi nao sau đây 

̀
ở Tây Nguyên co công nghiêp 
́
̣
dêt, may?
̣
A. Đa Lat.
̀ ̣
B. Kom Tum.
C. Buôn Ma Thuôt.
̣
D. Pleiku.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hay cho biêt 
̃
́ ở Đông Nam Bô co cac loai khoang san nao 
̣ ́ ́
̣
́
̉
̀
sau đây?
A. Set, cao lanh, than đa.
́
́
B. Set, cao lanh, đa axit.
́
́
C. Set, cao lanh, bôxit.
́
D. Set, cao lanh, phôtphorit.

́
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biêt nganh khai thac, chê biên lâm san co 
́
̀
́
́ ́
̉
́ở trung tâm 
công nghiêp nao sau đây cua Duyên hai Nam Trung Bô?
̣
̀
̉
̉
̣
A. Đa Năng.
̀ ̃
B. Quang Ngai.
̃
̃
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 61. Điêu kiên thuân l
̀
̣
̣ ợi đê phat triên nganh giao thông vân tai đ
̉
́
̉
̀
̣ ̉ ương biên n

̀
̉ ước ta là
A. vung biên rông va nhiêu vinh sâu.
̀
̉
̣
̀
̀ ̣
B. vân chuyên đ
̣
̉ ược nhiêu hang hoa.
̀ ̀
́
C. co cac tuyên đ
́ ́
́ ương biên quôc tê.
̀
̉
́ ́
D. phat triên va nâng câp nhiêu cang.
́
̉
̀
́
̀ ̉
Câu 62. Phat biên nao sau đây 
́ ̉
̀
không đung v
́ ơi nganh nôi th

́
̀
̣ ương cua n
̉ ươc ta sau khi đât n
́
́ ước bươc vao 
́ ̀
công cuôc Đôi m
̣
̉ ơi?
́
A. Thi tr
̣ ương thông nhât trong khăp ca n
̀
́
́
́ ̉ ươc.
́
B. Kinh tê nha n
́ ̀ ươc chiêm ti trong l
́
́ ̉ ̣
ơn nhât.
́
́
C. Hang hoa nganh cang phong phu đa dang.
̀
́
̀
̀

́
̣
D. Co nhiêu thanh phân kinh tê tham gia.
́
̀
̀
̀
́
Câu 63. Phat biêu nao sau đây 
́ ̉
̀
không đung vê han chê cua tai nguyên đât 
́
̀ ̣
́ ̉ ̀
́ ở Đông băng sông C
̀
̀
ửu Long?
A. Phân l
̀ ơn diên tich cua đông băng la đât phen va đât măn.
́
̣ ́
̉
̀
̀
̀ ́
̀ ̀ ́ ̣
B. Nhiêu diên tich đât cat va cat pha kho khăn cho trông lua.
̀

̣ ́
́ ́ ̀ ́
́
̀
́
C. Sử dung va cai tao đât găp kho khăn do mua khô thiêu n
̣
̀ ̉ ̣
́ ̣
́
̀
́ ước.
D. Môt vai loai thiêu chât dinh d
̣ ̀ ̣
́
́
ương, hoăc qua chăt, kho toat n
̃
̣
́ ̣
́ ́ ươc.
́
Câu 64. Thê manh nao sau đây 
́ ̣
̀
không phai cua Trung du va miên nui Băc Bô?
̉ ̉
̀ ̀ ́ ́
̣
A. Phat triên kinh tê biên va du lich.

́
̉
́ ̉
̀
̣
B. Phat triên chăn nuôi trâu, bo, l
́
̉
̀ ợn.
C. Trông cây công nghiêp lâu năm nhiêt đ
̀
̣
̣ ới.
D. Khai thac, chê biên khang san va thuy điên.
́
́ ́
́
̉
̀ ̉
̣
Câu 65. Trong cơ câu nông nghiêp theo nganh 
́
̣
̀ ở Đông băng sông Hông hiên nay nganh đang chiêm ti trong vi
̀
̀
̀
̣
̀
́ ̉ ̣

̣ 
tri hang đâu vê gia tri san xuât la
́ ̀
̀ ̀ ́ ̣ ̉
́ ̀
A. nuôi trông thuy san.
̀
̉
̉
B. trông cây l
̀
ương thực.
C. trông cây công nghiêp.
̀
̣
D. chăn nuôi.
Câu 66. Thuân l
̣ ợi chu yêu cho viêc nuôi trông thuy san 
̉ ́
̣
̀
̉
̉ ở Duyên hai Nam Trung Bô la
̉
̣ ̀
A. bơ biên co nhiêu vung, đâm pha.
̀ ̉
́
̀ ̃
̀

́
B. biên co nhiêu loai ca, tôm, m
̉
́
̀
̀ ́
ực.
C. co ng
́ ư trương Hoang Sa ­ Tr
̀
̀
ương Sa.
D. hoat đông chê biên hai san phat triên.
̣
̣
́ ́ ̉ ̉
́
̉
Câu 67. Tac đông cua viêc hinh thanh cac vung chuyên canh cây công nghiêp 
́ ̣
̉
̣ ̀
̀
́ ̀
̣ ở Tây Nguyên đôi v
́ ới phat triên
́
̉  
kinh tê cua vung la
́ ̉

̀
̀


A. ngăn chăn triêt đê nan pha r
̣
̣ ̉ ̣
́ ưng, đôt r
̀
́ ưng.
̀ B. tao ra tâp quan san xuât m
̣
̣
́ ̉
́ ơi cho đông bao.
́
̀
̀
C. thu hut lao đông t
́
̣
ư cac vung đât n
̀ ́ ̀
́ ước vê.̀ D. tao ra khôi l
̣
́ ượng nông san hang hoa l
̉
̀
́ ơn.
́

Câu 68. Thê manh nông nghiêp 
́ ̣
̣ ở trung du va miên nui n
̀ ̀ ́ ươc ta la
́
̀
A. cây lâu năm va chăn nuôi l
̀
ợn.
B. chăn nuôi gia câm va cac cây hang năm.
̀
̀ ́
̀
C. cây hang năm va cây lâu năm.
̀
̀
D. cây lâu năm va chăn nuôi gia suc.
̀
́
Câu 69. Cho bang sô liêu:
̉
́
DÂN SÔ TRUNG BINH PHÂN THEO GI
́
̀
ƠI 
́ Ở NƯƠC TA GIAI ĐOAN 2005 – 2015
́
̣
Năm

2005
2010
2012
2015
Tông số
̉
82392,1
86947,4
88809,3
91709,8
Nam
40521,5
42993,5
3908,2
45224,0
Nữ
41870,6
43953,9
44901,1
46485,8
             

(Nguôn: Niên giam thông kê Viêt Nam 2016, NXB Thông kê, Ha Nôi, 2017)
̀
́
́
̣
́
̀ ̣


Nhân xet nao sau đây đung v
̣
́ ̀
́ ới bang sô liêu trên?
̉
́ ̣
A. Dân sô nam luôn l
́
ơn h
́ ơn dân sô n
́ ữ.
C. Dân sô n
́ ư tăng nhanh h
̃
ơn dân sô nam.
́
Câu 70. Cho biêu đô: 
̉
̀

B. Dân sô nam tăng nhanh h
́
ơn dân sô n
́ ư.̃
D. Dân sô nam tăng, dân sô n
́
́ ư giam.
̃ ̉

Căn cư vao biêu đô, cho biêt nhân xet nao sau đây đung v

́ ̀
̉
̀
́
̣
́ ̀
́ ới gia tri san xuât nông nghiêp phân theo nganh hoat 
́ ̣ ̉
́
̣
̀
̣
đông 
̣ ở nươc ta?
́
A. Ti trong gia tri san xuât cua trông trot tăng.
̉ ̣
́ ̣ ̉
́ ̉
̀
̣
B. Ti trong gia tri san xuât cua nganh chăn nuôi giam.
̉ ̣
́ ̣ ̉
́ ̉
̀
̉
C. Ti trong gia tri san xuât cua nganh dich vu tăng.
̉ ̣
́ ̣ ̉

́ ̉
̀
̣
̣
D. Ti trong gia tri san xuât cua trông trot luôn l
̉ ̣
́ ̣ ̉
́ ̉
̀
̣
ơn nhât.
́
́
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
Câu 72. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
Câu 73. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng chậm do 
A. trình độ công nghiệp hóa còn thấp. 
B. cơ sở hạ tầng đô thị kém phát triển. 
C. mạng lưới đô thị phân bố chưa hợp lí. 
D. phần lớn dân cư sống ở nông thôn. 
Câu 74. Cho biêu đô:
̉

̀


Biêu đô thê hiên nôi dung nao sau đây?
̉
̀ ̉ ̣
̣
̀
A. Sự chuyên dich c
̉
̣
ơ câu gia tri san xuât công nghiêp phân theo nhom nganh.
́
́ ̣ ̉
́
̣
́
̀
B. Quy mô va c
̀ ơ câu gia tri san xuât công nghiêp phân theo nhom nganh.
́
́ ̣ ̉
́
̣
́
̀
C. Tôc đô tăng tr
́ ̣
ưởng gia tri san xuât công nghiêp phân theo nhom nganh.
́ ̣ ̉

́
̣
́
̀
D. Sự tăng trưởng gia tri san xuât công nghiêp phân theo nhom nganh.
́ ̣ ̉
́
̣
́
̀
Câu 75. Chuyên biên c
̉
́ ơ ban cua ngoai th
̉
̉
̣ ương nươc ta vê măt quy mô xuât khâu la
́
̀ ̣
́
̉ ̀
A. tông kim ngach xuât khâu tăng liên tuc.
̉
̣
́
̉
̣
B. co nhiêu măt hang xuât khâu chu l
́
̀
̣ ̀

́
̉
̉ ực.
C. thi tr
̣ ương xuât khâu ngay cang m
̀
́
̉
̀ ̀
ở rông.
̣
D. co nhiêu ban hang l
́
̀ ̣
̀ ơn nh
́ ư Hoa ki, Nhât Ban…
̀
̣
̉
Câu 76. Phương hướng chính để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ.
B. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập các giống chất lượng.
C. tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y.
Câu 77. Thang m
́
ưa cực đai n
̣ ươc ta châm dân t
́
̣

̀ ư Băc vao Nam la do
̀ ́ ̀
̀
A. dai hôi tu nhiêt đ
̉
̣ ̣
̣ ới dich chuyên t
̣
̉ ư Băc vao Nam.
̀ ́ ̀
B. gio mua Tây Nam manh dân vao cac thang sau.
́ ̀
̣
̀ ̀ ́
́
C. hoat đông cua bao châm dân t
̣
̣
̉
̃
̣
̀ ư Băc vao Nam.
̀ ́ ̀
D. gio Tây Nam TBg anh h
́
̉
ưởng ở miên Băc manh.
̀
́
̣

Câu 78. Gây kho khăn l
́
ơn nhât vê t
́
́ ̀ ự nhiên do đia hinh đôi nui chiêm phân l
̣ ̀
̀ ́
́
̀ ớn diên tich 
̣ ́ ở nước ta chinh la
́
̀
A. lu va xoi mon đât vao mua m
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀
̀ ưa.
B. tai nguyên khoang san ngheo nan.
̀
́
̉
̀ ̀
C. kho phat triên cac vung chuyên canh cây công nghiêp lâu năm.
́ ́
̉
́ ̀
̣
D. thương thiêu n
̀
́ ươc cho san xuât va sinh hoat.
́
̉

́ ̀
̣
Câu 79. Nguyên nhân chinh dân đên cac kiêu khi hâu khac nhau theo đia ph
́
̃ ́ ́
̉
́ ̣
́
̣
ương là
A. do anh h
̉
ưởng cua gio mua Tây Nam.
̉
́ ̀
B. do phân đât liên chia thanh hai miên khi hâu.
̀ ́ ̀
̀
̀
́ ̣
C. tuy theo s
̀
ự kêt h
́ ợp giưa nhiêt va âm.
̃
̣ ̀̉
D. do anh h
̉
ưởng cua day Tr
̉

̃ ương S
̀ ơn Băc.
́
Câu 80. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 ­ 2017
Năm
1979
1999
2009
2017
Số dân (triệu người)

52,7

76,6

86,0

90,7

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

2,16

1,51

1,06

1,08


                                                              (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1979 ­ 2017, dạng biểu đồ nào sau đây 
là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. 
B. Đường. 
C. Miền.
 D. Cột.
­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
Hoc sinh đ
̣
ược sử dung Atlat đia li Viêt Nam do nha xuât ban Giao duc Viêt Nam phat hanh.
̣
̣ ́ ̣
̀ ́ ̉
́ ̣
̣
́ ̀



×