Trường THCS Tạ An Khương Nam Tạ An Khương Nam, ngày 29 tháng 10 năm 2010
Họ và Tên: ……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 9… Môn: Hình học 9
Thời gian : 45 phút
ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT
I. Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: ( 1,5 đ) Cho hình vẽ bên,
∆
ABC vuông tại A, AH
⊥
BC,
AB = 6 ; AC = 8.
a) Độ dài của đoạn thẳng BC bằng:
A. 14 ; B. 10 ; C. 48 ; D. 100
b) Độ dài của đoạn thẳng HC bằng:
A. 6 ; B. 6,4 ; C. 9 ; D. 10 .
c) Độ dài của đoạn thẳng HB bằng:
A. 3,6 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 2
Câu 2:( 1,5đ) Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a) trong hình bên sin
α
bằng:
A.
6
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
5
6
b) trong hình bên cotg
α
bằng:
A.
6
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
5
6
c) trong hình bên cos
α
bằng:
A.
6
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
5
6
II. Phần Tự luận: (7đ)
Bài 1( 1đ)
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Cotg 25
0
; tg 32
0
; cotg 18
0
; tg 44
0
; cotg 62
0
;
Bài 2 (2đ)
Dựng góc nhọn
α
, biết rằng tg
α
=
2
1
. Nói rõ cách dựng.
Bài 3 (4đ):
Cho ABC có A = 90
0
, AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
Vẽ hình và tính góc B; C; đoạn thẳng BC.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
6
8
H
C
B
A
6
5
4
α