Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan 11 ba diem deda danh vo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.03 KB, 5 trang )

Trường THPT Bà Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: ………………………………….. SBD: ……………Lớp 11A………
Câu 1 (2,0 điểm): Tính các giới hạn sau:
a) lim

x3  8

x�2

2

x x 2





2
b) lim 3x  9x  2x .

.

x � �

Câu 2 (1.0 điểm): Tìm các giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x=1.
� x  3  x2  2x  1


,

f ( x)  �
x3  1
� a
,


x �1
x 1

Câu 3 (1.0 điểm): Tính đạo hàm của hàm số
a) y 

1

b) y =

(x 2  x  1)5

Câu 4 (1.0 điểm): Cho hàm số y 

1 cos2 2x
tan2x

sin 3 x  cos 3 x
.CMR: y’’+y=0.
1  sin x. cos x

Câu 5 (1.0 điểm): Cho hàm số y 


x1
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp
x 1

1
1
tuyến song song với đường thẳng y   x  .
8
8
Câu 6 ( 2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với (ABCD), SA = a 6 .
a) Chứng minh SA vuông góc (ABCD).
b) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD).
Câu 7 (2.0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có ABC vuông cân tại A với AB = a,AA’ = 2a và hình
chiếu của A’ trên (ABC) là trung điểm I của BC.
a) Chứng minh rằng BCC’B’ là hình chữ nhật
b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AA’C’C)

HẾT


ĐÁP ÁN TOÁN 11
ĐÁP ÁN

THANG
ĐIỂM

Câu 1 (2,0 điểm): Tính các giới hạn sau:


(x  2)(x 2  2x  4)
a) lim 2
= lim
x� 2 x  x  2
x�2
(x  2)(x  1)
2
x  2x  4
= lim
=4
x�2
x 1
2x
2
lim
b) lim 3x  9x  2x = x �
�3x  9x 2  2x
x � �
2
lim
1
= x � �
2 =
3 9
3
x
Câu 2 (1.0 điểm): Tìm các giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x=1.
� x  3  x2  2x  1
,
x �1


f ( x)  �
x3  1
� a
,
x 1

x3  8





0.5
0.25+0.25
0.5

0.25+0.25

0.25

f(1)=a

lim f ( x)  lim
x �1

x �1

x  3  x2  2x 1
( x  3)  ( x 2  2 x  1) 2


lim
x �1 ( x  1)( x 2  x  1)( x  3  x 2  2 x  1)
x3  1

 x 4  4 x 3  2 x 2  3x  2
 x 3  3x 2  x  2
1

lim

x �1 ( x  1)( x 2  x  1)( x  3  x 2  2 x  1)
x�1 ( x 2  x  1)( x  3  x 2  2 x  1)
12

0.25

 lim

0.25

Hàm số liên tục tại x=1

0.25

1
� f (1)  lim f ( x) � a 
x �1
12
Câu 3 (1.0 điểm): Tính đạo hàm của hàm số


a) y 

1
(x  x  1)5
2


(x 2  x  1)5 �
5(x 2  x  1) 4  x 2  x  1
5(x 2  x  1) 4  2x  1


y'  


10
10
(x 2  x  1)10
 x 2  x  1
 x 2  x  1
'

b) y =

1 cos2 2x
tan2x

'


0.5


'


1 cos2 2x �

� 1 cos2 2x � � tan2x �

�
y'  �
2
� tan2x �

� 2 1 cos 2x
tan2x
'

� 1 �
4cos2x.sin2x.tan2x  2 1 cos2 2x � 2 �
1
�cos 2x �.

2
tan 2x
1 cos2 2x
2
tan2x
� 1


4sin2 2x  2� 2  1�
1
�cos 2x �.

2
tan 2x
1 cos2 2x
2
tan2x



Câu 4 (1.0 điểm): Cho hàm số y 



sin 3 x  cos 3 x
.CMR: y’’+y=0.
1  sin x. cos x

(sin x  cos x)(sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x) (sin x  cos x)(1  sin x.cos x )
y

 sin x  cos x
1  sin x.cos x
1  sin x.cos x
y’=cosx-sinx;
y’’=-sinx-cosx


0.5

0.25
0.25
0.25
0.25

Ta có: y’’+y ==-sinx-cosx+sinx+cosx =0(đpcm).
x1
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H)
x 1
1
1
0.25
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y   x  .
8
8
2

Câu 5 (1.0 điểm): Cho hàm số y 

y’=

 x  1

2

Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm
1
1

d: y   x 
8
8
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d
2
1

2= 
8
 x0  1


3
x0  5 � y0 

2
 �
1

x0  3 � y0 

2
PTTT tại M
1 17
(nhận)
y   x
8
8

0.25


0.25

0.25


1
1
y   x
8
8

(loại)

Câu 6: ( 2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với (ABCD), SA = a 6 .
a) Chứng minh SA vuông góc (ABCD).
Ta có:

 SAB    ABCD   

 SAC    ABCD 


( SAB ) �(SAC )  SA


0.25
0.25
0.25

0.25

� SA  ( ABCD)

b) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD).
�SC �( ABCD )  C  

�SA   ABCD  tai A
� AC là hình chiếu của SC lên (ABCD)

��
SC,( ABCD)�

� SCA.
�  SA  3
tanSCA

AC

� SCA  600.

0.25
0.25
0.25
0.25

Câu 7: (2.0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có ABC vuông cân tại A với AB = a,
AA’ = 2a và hình chiếu của A’ trên (ABC) là trung điểm I của BC.
a) Chứng minh rằng BCC’B’ là hình chữ nhật.
B’


C’

M

M
A’

I

I

M
I
B
M
A

IC’

H

M

M

I

I M
C’M


C
M

Ta có : BCC’B’ là hình bình hành (tính
chất hình lăng trụ)

BC  AI (ABC vuo�
ng ca�
n ta�
i A)

BC  A 'I (A'I  (ABC),BC �(ABC))


AI �A'I =A trong (AA'I)

� BC  (AA 'I)
� BC  AA '
� BC  CC'(do CC'/ /AA ')

Suy ra : BCC’B’ là hình chữ nhật.

I

C’
b) Tính khoảng cách
từ điểm
B đến mặt phẳng (AA’C’C)
I

H

MC’
I

0.25
0.25

0.25
0.25


 BI(AA’C’C) = C
d(B,AA 'C'C)) BC

2
d(I,(AA 'C'C)) IC
� d(B,AA 'C'C))  2d(I,(AA 'C'C))

0.25



 Gọi M là trung điểm AC.Ta có :

AC  IM (IM//AB,AB  AC)

AC  A 'I (A'I  (ABC),AC �(ABC))



IM �A'I =I trong (A'IM)

� AC  (A 'IM)

 (AA’C’C)(A’IM) theo giao tuyến là A’M
Do đó khi kẻ IHA’M tại H trong (A’IM) thì IH(AA’C’C) tại H
nên IH = d(I,(AA’C’C))

0.25

ABC vuông cân tại A  BC = AB 2  a 2 � AI  a 2
2

AA’I vuông tại I  A’I =

AA '2  AI 2 

A’IM vuông tại I có đường cao IH


1
IH2



1
IM 2




1
IA '2

Vậy d(B,(AA’C’C))=



4
a2



2a 7
30

2
7a2



30
7a2

a 14
2

0.25
� IH 

a 7

30

0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×