Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề TV5 GKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 8 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1- KHỐI 5
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu) Năm học 2009- 2010
Họ và tên:………………………………………….Lớp 5
I. Đọc thầm bài thơ: “ Bài ca về trái đất” ( TV5, tập 1- trang 41)Dựa vào nội dung bài,
đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: ( 0.75 điểm) Câu thơ Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm! trong khổ thơ thứ
hai ý nói gì?
a. Tất cả các loài hoa đều đẹp, đều đáng quý.
b. Con người ở tất cả các màu da đều đẹp.
c. Trẻ em trên thế giới dù khác màu da đều đáng quý, đáng yêu.
Câu 2: ( 0,75 điểm)Nối khổ thơ( cột A) với ý nghĩa của nó( cột B) cho phù hợp.
A B
a. Khổ thơ thứ nhất Cần giữ cho trái đất bình yên (1)
b.Khổ thơ thứ hai Trái đất thật là tươi đẹp (2)
c.Khổ thơ thứ ba Mọi người trên trái đất đều đáng quý (3)
Câu 3: (0,5 điểm) Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
a. Trái đất giống như quả bóng xanh và những cánh hải âu vờn sóng biển.
b. Trái đất giống như quả bóng xanh đang bay giữa bầu trời xanh và những cánh
hải âu vờn sóng biển.
c. Trái đất giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời xanh, có tiếng chim bồ
câu và những cánh hải âu vờn sóng biển.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ thiên nhiên?
a. tạo hoá b. tự nhiên. c. tài nguyên. d. rừng núi.
Câu 5:( 0,5 điểm) Chọn những từ chỉ các sự vật có sẵn trong thiên nhiên.
a. biển b. đê c. sông. d. thuyền.
e. thác g. nương rẫy h. chim i. gió.
Điểm
GK1:
………
………
GK2:


………
………
……
Câu 6:( 1.0 điểm) Viết vào chỗ trống câu em đặt để phân biệt hai nghĩa của một từ
sau:
a.Nhỏ: ( âm thanh) nghe không rõ so với bình thường.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
b.Nhỏ: ( người) còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Câu 7: ( 0,5 điểm) Từ đi trong câu tục ngữ nào được dùng với nghĩa chuyển.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
b. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
c. Sai một li, đi một dặm.
Câu 8:( 0,5 điểm) Xác định bộ phận Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn sau:
Dọc theo những con đường mới đắp, vượt qua chiếc cầu gỗ bắc qua con suối, từng
tốp nam nữ thanh niên thoăn thắt gánh lúa về sân phơi.
Trạng ngữ: ………….…………………………........................................................
………………………………………………………………………………………….
Chủ ngữ:………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Vị ngữ:…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1- KHỐI 5
Môn: Tiếng Việt: Năm học 2009- 2010 ( phần viết)
Họ và tên:………………………………………….Lớp 5
Chính tả: ( 15 phút)
Viết bài "Vịnh Hạ Long" (TV5 tập 1 , trang 70)

Viết đầu bài và đoạn: "Vịnh Hạ Long … như quân cờ bày chon von trên mặt biển.”
II. Tập làm văn( 25 phút)
Hãy tả ngôi trường thân yêu gắn bó với em trong nhiều năm qua.

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 (2009 - 2010)
2. Đọc hiểu: 5 điểm
Câu 1 Câu2
Câu
3
Câu 4 Câu 5 Câu 7
Chọn c
a b c
c b. (tự nhiên) a, c, e, h, i c
2 3 1
Điểm 0.75 0.25
0.2
5
0.2
5
0.5 0.5 0.5 0.5
Câu 6: (1.0điểm):
a. (0.5điểm): Nhỏ (âm thanh) nghe không rõ so với bình thường.
VD: Bạn Hương phát biểu xây dựng bài quá nhỏ.
b. (0.5điểm) : nhỏ (người) còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
VD: Cô giáo của em có hai con nhỏ.
Câu 8: (0.5điểm)
TN (0.25điểm): Dọc theo những con đường mới đắp, vượt qua chiếc cầu gỗ bắc qua
con suối.
CN: từng tốp nam nữ thanh niên.

VN: thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi 0.25điểm
3.Chính tả: 5.0điểm.
- Hoàn thành bài viết, trình bày đúng đoạn văn, chữ viết đẹp, bài viết sạch sẽ, không
mắc lỗi chính tả (5 điểm)
- Lưu ý:
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết
hoa tên người) trừ 0.5điểm.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn
trừ 1.0 điểm toàn bài.
+ Tuỳ vào mức độ bài viết chính tả của học sinh để cho các mức điểm 5.0 ; 4.5 ; 4.0
…. 0.5điểm
4.Tập làm văn: (5.0điểm)
- HS viết được bài văn tả về một ngôi trường có đủ các phần mở bài, thân bài,
kết bài ; các hình ảnh, sự việc trong bài có liên quan đến yêu cầu đề bài.
- Bài viết đạt được từ 150 chữ trở lên.
-Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, không
mắc lỗi chính tả.
-Lưu ý: Tuỳ theo mức độ bài làm của HS để cho các mức điểm: 5.0 ; 4.5 ; 4.0 ….
0.5điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×