SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TiH – THCS – THPT HOÀ BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Toán – Khối 11
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC: Theo chương trình Chuẩn.
Câu 1. (1.5 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:
x 2 x 20
x 8 2x
a) lim
b) lim
x �5
x �4
x5
16 x 2
�2 x 2 5 x 2
�
� 6 x 12
Câu 2. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x �
21
�
5 x
�
2
khi x �2
tại x0 2 .
khi x 2
Câu 3. (2.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
2
a) y = x 5 x 10 x
1
x 2019 ;
x
2
b) y = x 1 sin x;
c) y =
x2 x 3
.
2x 1
3
2
Câu 4. (1.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 5 x 2 , biết
a/ Tiếp điểm có hoành độ bằng 2;
b/ Tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y 2019 3 x .
Câu 5. (1.0 điểm) Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 3 3mt 2 (2m 1)t 1 (m là
tham số thực), với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tìm m để vận tốc chất điểm tại thời
điểm t 2 (s) bằng 2 ( m / s ).
Câu 6. (3.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a .
SA ABCD và SA a 3 .
a/ Chứng minh BC (SAB) ;
b/ Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và SAB ;
c/ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD .
---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 11 – CHÍNH THỨC
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm)
1a(0,75đ)
x 5 x 4 = �lim x 4 �9
x 2 x 20
= �lim
x �5
x �5
x �5
x5
x 5
1b(0,75đ)
x2 8 2 x
x 8 2x
lim
�lim
x �4 (16 x 2 )
x �4 (16 x 2 )( x 8 2 x )
lim
0,25x3
x 2
x 4 x 2
3
lim
�
x �4 4 x
4 x ( x 8 2 x ) x�4 4 x ( x 8 2 x ) 32
0,25x3
�lim
Câu 2: (1,0 điểm)
2/1,0đ
2x2 5x 2
( x 2)(2 x 1)
2x 1
lim
lim
x �2
x �2
x �2
6 x 12
6( x 2)
6
�lim f ( x) lim
x �2
�
1
2
0,25x4
�f 2
�Vì
3a/0,5đ
1
2
lim f x f 2 � hàm số liên tục tại x
0
Câu 3: (2,0 điểm)
x�2
��y ' 3x 2 10 x 10
'
�
� 2 x sin x x 2 1 cos x
3c/0,75đ
�y
'
x x3
2
2 x 1
'
2 x 1
2 x 1
0.25x2
1
1
x2 2 x
�y ' x 2 1 sin x x 2 1 sin x
3b/0,75đ
2
0,25x3
'
x 2 x 3 2 x 1 '
0,25x3
2
2
2 x2 x 3
� 2 x x 3
2
2 x 1
2
2 x 1
2
4 x 2 x 3
2 x 2 x 3 2 x 1
2
11
�
2
2 x 2 x 3 2 x 1
Câu 4: (1,5 điểm)
4a/ 0,75đ
f ' x 3x 2 10 x . Đặt M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
x0 2, f 2 10, f ' 2 8
0,25x3
4b/0,75đ
Pttt: y 8 x 2 10 � y 8 x 6
f ' x 3x 2 10 x . Vì tiếp tuyến song song với (d) nên có hệ số góc
f ' x0 3 .
5/1,0đ
x0 3
�
� 3x0 10 x0 -3 � 3x0 10 x0 3=0 � � 1
�
x
�0 3
2
2
Với x0 3 � y0 16 � pttt y 3 x 7
1
40
67
� pttt y 3 x
Với x0 � y0
3
27
27
Câu 5: (1,0 điểm)
v (t ) S '(t )
v (t ) 3t 2 6mt 2m 1
v(1) 2 � 3 6m 2m 1 2
1
m
2
0,25x3
0,25x4
Câu 6: (3,0 điểm)
6a/1,0đ
�
BC AB( ABCDhv)
�
�
�
BC SA( gt )
�
0,25x4
�
�� BC SAB
6b/1,0đ
Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và SAB :
Ta có: BC SAB � Vì hình chiếu của SC lên SAB là SB nên
�
�
SC , SAB �
�
� SB,S C BSC
SB SA2 AB 2 2a
�
tan BSC
BC
a 1
SB 2a 2
0,25x4
� arctan
� BSC
1
2
Tính khoảng cách từ A đến SBD :
•CM:BD SAC
�Dung AH SO, ma AH BD; BD SAC ; SO cat BD � AH SBD
� d �O , SBD � AH
�
�
1
1
1
7
� 2= 2+
AH AS AO 2 3a 2
a 21
� AH
7
6c/1,0đ
� d �A, SBD �
�
�
0,25x4
a 21
7
Ghi chú: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm
---HẾT---